ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1555/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 15 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ VÀ ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 419/TTr-SNV ngày 21 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng (Kèm theo danh mục).
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị.
1. Sở Nội vụ.
a) Căn cứ danh mục được ban hành kèm theo tại Điều 1 Quyết định này, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thực hiện rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình để kiểm thử, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt phương án tái cấu trúc và công bố để cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình theo hướng dẫn từ Điều 14 đến Điều 20 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
b) Thường xuyên theo dõi các quy định, hướng dẫn của Bộ Xây dựng để kịp thời tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật, điều chỉnh danh mục được ban hành tại Điều 1 Quyết định này.
2. Sở Thông tin và Truyền thông đảm bảo Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh kết nối, tích hợp với Cổng Dịch vụ công quốc gia thông suốt, ổn định phục vụ kiểm thử, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐỦ ĐIỀU KIệN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TOÀN TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT |
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH/DỊCH VỤ CÔNG |
Quyết định công bố |
Ghi chú |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
||
I |
LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
|
||
1 |
1.001894.000.00.00.H51 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
579/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
|
2 |
1.001886.000.00.00.H51 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
579/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
|
3 |
1.001875.000.00.00.H51 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
579/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
|
4 |
1.001807.000.00.00.H51 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
579/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
|
5 |
1.001775.000.00.00.H51 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
579/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
|
6 |
2.000269.000.00.00.H51 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo 2016 |
579/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
|
7 |
2.000264.000.00.00.H51 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
579/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
|
8 |
2.000456.000.00.00.H51 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
579/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
|
9 |
1.001610.000.00.00.H51 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
579/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
|
10 |
1.001604.000.00.00.H51 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
579/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
|
11 |
1.001589.000.00.00.H51 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
579/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
|
12 |
2.002167.000.00.00.H51 |
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
579/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
|
13 |
1.000788.000.00.00.H51 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
579/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
|
14 |
1.000780.000.00.00.H51 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 Nghị định 162/2017/NĐ-CP |
579/QĐ- UBND ngày 13/3/2018 |
|
15 |
1.000654.000.00.00.H51 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo 2016 |
579/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
|
16 |
1.000638.000.00.00.H51 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo 2016 |
579/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
|
17 |
1.000604.000.00.00.H51 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo 2016 |
579/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
|
18 |
1.000587.000.00.00.H51 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
579/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
|
19 |
1.000535.000.00.00.H51 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
579/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
|
20 |
1.000517.000.00.00.H51 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
579/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
|
21 |
1.000415.000.00.00.H51 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
579/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
|
22 |
1.001642.000.00.00.H51 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
579/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
|
23 |
1.001640.000.00.00.H51 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
579/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
|
24 |
1.001637.000.00.00.H51 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
579/QĐ- UBND ngày 13/3/2018 |
|
25 |
1.001628.000.00.00.H51 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
579/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
|
26 |
1.001626.000.00.00.H51 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
579/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
|
27 |
1.001624.000.00.00.H51 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
579/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
|
II |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
|
||
1 |
1.003503.000.00.00.H51 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
2657/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 |
|
2 |
2.001481.000.00.00.H51 |
Thủ tục thành lập hội |
2658/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 |
|
3 |
1.003960.000.00.00.H51 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
2958/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 |
|
4 |
2.001688.000.00.00.H51 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
2658/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 |
|
5 |
2.001678.000.00.00.H51 |
Thủ tục đổi tên hội |
2658/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 |
|
6 |
1.003918.000.00.00.H51 |
Thủ tục hội tự giải thể |
2658/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 |
|
7 |
1.003900.000.00.00.H51 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
2958/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 |
|
8 |
1.003858.000.00.00.H51 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
2658/QĐ- UBND ngày 18/11/2015 |
|
9 |
1.003822.000.00.00.H51 |
Thủ tục thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
1332/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 |
|
10 |
2.001590.000.00.00.H51 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
1332/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 |
|
11 |
2.001567.000.00.00.H51 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
1332/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 |
|
12 |
1.003621.000.00.00.H51 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
1332/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 |
|
13 |
1.003916.000.00.00.H51 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
1332/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 |
|
14 |
1.003950.000.00.00.H51 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động |
1332/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 |
|
15 |
1.003920.000.00.00.H51 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
1332/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 |
|
16 |
1.003879.000.00.00.H51 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
1332/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 |
|
17 |
1.003866.000.00.00.H51 |
Thủ tục tự giải thể quỹ |
1332/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 |
|
III |
LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH NIÊN |
|
||
1 |
2.001717.000.00.00.H51 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
2883/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 |
|
2 |
1.003999.000.00.00.H51 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
2883/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 |
|
3 |
2.001683.000.00.00.H51 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
2883/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 |
|
|
TỔNG SỐ 47 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|
||
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
||
|
LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
|
||
1 |
1.001228.000.00.00.H51 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo 2016 |
580/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
|
2 |
2.000267.000.00.00.H51 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
580/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
|
3 |
1.000316.000.00.00.H51 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
580/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
|
4 |
1.001220.000.00.00.H51 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
580/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
|
5 |
1.001180.000.00.00.H51 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
580/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
|
|
TỔNG SỐ 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|
||
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
||
|
LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
|
||
1 |
1.001078.000.00.00.H51 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
581/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
|
2 |
1.001085.000.00.00.H51 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
581/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
|
3 |
1.001156.000.00.00.H51 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
581/QĐ- UBND ngày 13/3/2018 |
|
4 |
1.001167.000.00.00.H51 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
581/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
|
|
TỔNG SỐ 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.