ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1553/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 23 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2284/QĐ- BGDĐT ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 2855/QĐ-BGDĐT ngày 30/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực giáo dục tiểu học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định 1508/QĐ-BGDĐT ngày 11/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 1584/QĐ-BGDĐT ngày 20/5/2021 của Bộ trưởng Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị:
Phụ lục I: Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo;
Phụ lục II: Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 155/QĐ-UBND ngày 15/01/2020; Quyết định số 1173/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
A. Thủ tục hành chính thay thế: 04 thủ tục
TT |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh |
|
|
|
|||
1. |
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông 1.005098.000.00.00.H50 |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông 1.005098.000.00.00.H50 |
Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Đơn vị nơi thí sinh đăng ký dự thi |
Trực tiếp |
Không có |
Thông tư số 15/2020/TT- BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
2. |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia 1.005142.000.00.00.H50 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông 1.005142.000.00.00.H50 |
Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Nơi đăng ký dự thi theo quy định |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
Không có |
- Thông tư số 15/2020/TT- BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông; - Thông tư số 05/2021/TT- BGDĐT ngày 12/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
3. |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia 1.005095.000.00.00.H50 |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông 1.005095.000.00.00.H50 |
15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo. |
Trường phổ thông, nơi thí sinh đăng ký dự thi |
Trực tiếp |
Không có |
Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
II |
Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
|
|
|
|||
1 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp 1.004889.000.00.00.H50 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam 1.004889.000.00.00.H50 |
20 ngày làm việc. (Trường hợp cần xác minh thông tin về văn bằng từ cơ sở giáo dục nước ngoài hoặc đơn vị xác thực nước ngoài, thời hạn trả kết quả công nhận văn bằng không vượt quá 45 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ công nhận văn bằng) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tuyến |
Phí: 250.000đồng (Xác minh để công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam cấp (bao gồm cả chương trình liên kết đào tạo giữa cơ sở giáo dục Việt Nam và cơ sở giáo dục nước ngoài do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp bằng) là 250.000 đồng/văn bằng) 164-2016-TT- BTC.pdf Phí:500.000 đồng (Xác minh để công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài hợp pháp cấp sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ở nước ngoài là 500.000 đồng/văn bằng.) 164-2016-TT-BTC.pdf |
- Thông tư số 13/2021/TT- BGDĐT ngày 15/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện, trình tự, thủ tục, thẩm quyền công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam. - Thông tư số 164/2016/TT- BTC ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp cho người Việt Nam. |
B. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 01 thủ tục
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
||
1. |
Xét, cấp học bổng chính sách 1.002407.000.00.00.H50 (Cấp tỉnh, huyện) |
Tiếp nhận hồ sơ sau 15 ngày kể từ ngày nhập học. Học bổng chính sách được cấp hai lần trong năm học, mỗi lần cấp 06 tháng, lần thứ nhất cấp vào tháng 10, lần thứ hai cấp vào tháng 3. |
- Đối với sinh viên theo chế độ cử tuyển: Nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (cụ thể Sở Nội vụ nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với sinh viên trường đại học, trường cao đẳng sư phạm hoặc Sở lao động - Thương binh và Xã hội nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với sinh viên trường cao đẳng trừ sinh viên trường cao đẳng sư phạm. - Đối với học sinh trường dự bị đại học, trường phổ thông dân tộc nội trú: Nộp hồ sơ tại nhà trường nơi sinh viên đang theo học. - Đối với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập dành cho thương binh, người khuyết tật: Nộp hồ sơ tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp. |
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI |
Không |
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục |
C. Thủ tục hành chính bãi bỏ: 01 thủ tục
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Căn cứ pháp lý |
Lý do |
1 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học 1.005099.000.00.00.H50 |
Giáo dục tiểu học |
Quyết định số 2855/QĐ-BGDĐT ngày 30/9/2020 về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực giáo dục tiểu học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
A. Thủ tục hành chính ban hành mới: 01 thủ tục
Số TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí/ lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Giáo dục tiểu học |
|
|
|
|
|
1 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học 1.005099.000.00.00.H50 |
- Đối với học sinh tiểu học chuyển trường trong nước: 9 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Cơ sở giáo dục |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
Không |
Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường Tiểu học |
- Đối với học sinh trong độ tuổi tiểu học chuyển trường từ nước ngoài về nước: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.