ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1546/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2023 CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 06/12/2022 của HĐND tỉnh khóa XIII, kỳ họp thứ 12 về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 1420/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 5010/STC-NS ngày 23/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 của tỉnh Quảng Ngãi (chi tiết theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
17.532.834 |
I |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
14.243.118 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
3.382.560 |
2 |
Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia |
10.860.558 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
3.053.016 |
1 |
Thu bổ sung cân đối |
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
3.053.016 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV |
Thu kết dư |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
VI |
Thu vay vốn để bù đắp bội chi |
236.700 |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
17.532.834 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
14.479.818 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
4.566.782 |
2 |
Chi thường xuyên |
9.423.782 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
5.000 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.140 |
5 |
Chi dự phòng ngân sách |
284.800 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
198.314 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
3.053.016 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
1.063.966 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.989.050 |
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
236.700 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
7.320 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
7.320 |
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
236.700 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
236.700 |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN
SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2023
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
14.810.873 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
11.757.857 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
3.053.016 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
3.053.016 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 |
Thu kết dư |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
14.810.873 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
10.080.507 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp huyện |
4.730.366 |
- |
Chi bổ sung cân đối |
4.280.852 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
449.513 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III |
Bội chi NSĐP/ Bội thu NSĐP |
236.700 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
7.215.627 |
1 |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
2.485.261 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
4.730.366 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
4.280.852 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
449.513 |
3 |
Thu kết dư |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
- |
II |
Chi ngân sách |
7.215.627 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
7.215.627 |
2 |
Chi bổ sung cho NS xã |
|
- |
Chi bổ sung cân đối |
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
ĐVT: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Dự toán |
|
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
23.886.700 |
14.479.818 |
I |
Thu nội địa |
15.550.000 |
14.243.118 |
1 |
Thu từ DNNN do Trung ương quản lý |
7.075.000 |
6.592.327 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
2.852.000 |
2.656.518 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
540.000 |
502.987 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
3.650.000 |
3.399.822 |
- |
Thuế tài nguyên |
33.000 |
33.000 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
42.000 |
39.395 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
24.000 |
22.355 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
14.000 |
13.040 |
- |
Thuế tài nguyên |
4.000 |
4.000 |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
566.000 |
527.274 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
245.000 |
228.207 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
320.000 |
298.067 |
- |
Thuế tài nguyên |
1.000 |
1.000 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
3.200.000 |
2.989.525 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
1.072.070 |
998.588 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
296.030 |
275.740 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1.702.640 |
1.585.938 |
- |
Thuế tài nguyên |
129.260 |
129.260 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
500.000 |
465.729 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
740.000 |
413.567 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
444.000 |
413.567 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
296.000 |
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
200.000 |
200.000 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
180.000 |
75.000 |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
105.000 |
|
- |
Phí và lệ phí tỉnh |
75.000 |
75.000 |
- |
Phí và lệ phí huyện |
|
|
- |
Phí và lệ phí xã |
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
6.000 |
6.000 |
11 |
Thu cho thuê mặt đất, mặt nước |
45.000 |
45.000 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
2.500.000 |
2.500.000 |
13 |
Thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước |
130.000 |
130.000 |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
100.000 |
100.000 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
40.000 |
32.300 |
16 |
Thu khác ngân sách |
215.000 |
116.000 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
10.000 |
10.000 |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
1.000 |
1,000 |
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
8.100.000 |
- |
1 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
7.752.000 |
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
115.000 |
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
187.000 |
|
4 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
46.000 |
|
6 |
Thu khác |
|
|
IV |
Thu vay vốn để bù đắp bội chi |
236.700 |
236.700 |
V |
Thu viện trợ |
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
ĐVT: triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
NSĐP |
Chia ra |
|
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
|||
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
17.532.834 |
10.317.207 |
7.215.627 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
14.479.818 |
7.264.191 |
7.215.627 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
4.566.782 |
3.401.030 |
1.165.752 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
4.423.462 |
3.257.710 |
1.165.752 |
|
Trong đó chia theo lĩnh vực: |
- |
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
147.419 |
147.419 |
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
200 |
200 |
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
2.403.000 |
1.548.000 |
855.000 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
100.000 |
100.000 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
- |
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
136.000 |
136.000 |
|
4 |
Chi trả nợ gốc cho chính quyền địa phương vay |
7.320 |
7.320 |
|
II |
Chi thường xuyên |
9.423.781 |
3.515.391 |
5.908.391 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.621.786 |
818.836 |
2.802.950 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
28.733 |
28.733 |
- |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
5.000 |
5.000 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.140 |
1.140 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
284.800 |
143.316 |
141.484 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
198.314 |
198.314 |
|
B |
Chi các chương trình mục tiêu |
3.053.016 |
3.053.016 |
- |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
1.063.966 |
1.063.966 |
|
+ |
CTMTQG phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS&MN |
642.289 |
642.289 |
|
+ |
CTMTQG giảm nghèo bền vững |
289.052 |
289.052 |
|
+ |
CTMTQG xây dựng nông thôn mới |
132.625 |
132.625 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.989.050 |
1.989.050 |
|
1 |
Vốn đầu tư thực hiện chương trình, dự án |
1.924.262 |
1.924.262 |
|
+ |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
1.893.500 |
1.893.500 |
|
+ |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài (ODA) |
30.762 |
30.762 |
|
2 |
Vốn sự nghiệp thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ |
64.788 |
64.788 |
|
+ |
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
6.318 |
6.318 |
|
+ |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
48.910 |
48.910 |
|
+ |
Bổ sung thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững |
8.781 |
8.781 |
|
+ |
Hỗ trợ các Hội Văn hóa nghệ thuật địa phương |
419 |
419 |
|
+ |
Hỗ trợ các Hội nhà báo địa phương |
160 |
160 |
|
+ |
Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội |
200 |
200 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
ĐVT: triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (1) |
11.994.557 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN |
4.730.366 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
7.264.191 |
|
Trong đó: |
|
I |
Chi đầu tư phát triển (2) |
3.401.030 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
3.257.710 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
1.2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
1.3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
1.4 |
Chi văn hóa thông tin |
|
1.5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
1.6 |
Chi thể dục thể thao |
|
1.7 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
1.8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
1.9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
1.10 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
143.320 |
II |
Chi thường xuyên |
3.515.391 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
818.836 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
28.733 |
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
871.919 |
4 |
Chi văn hóa thông tin |
71.767 |
5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
20.337 |
6 |
Chi thể dục thể thao |
26.650 |
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
37.407 |
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
793.027 |
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
488.088 |
10 |
Chi bảo đảm xã hội |
118.922 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
5.000 |
IV |
Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính |
1.140 |
V |
Dự phòng ngân sách |
143.316 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương (3) |
198.314 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
Ghi chú:
- (1) Chưa bao gồm chi từ nguồn Trung ương bổ sung để thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ là 3.053,016 tỷ đồng.
- (2) Bao gồm bội chi ngân sách 236,700 tỷ đồng.
- (3) Chưa bao gồm tiết kiệm chi 10% của cấp tỉnh để chi tạo nguồn CCTL được giao tại các đơn vị.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.