ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1545/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 14 tháng 6 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3860/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành xây dựng; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải Đồng Nai tại Tờ trình số 39/TTr-SGTVT ngày 03 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 05 quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Nai theo Quyết định công bố thủ tục hành chính số 3860/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành xây dựng; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Lĩnh vực hoạt động xây dựng gồm: 02 quy trình điện tử.
2. Lĩnh vực quản lý chất lượng gồm: 03 quy trình điện tử.
(Danh mục và quy trình điện tử đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với Sở Giao thông vận tải thực hiện cập nhật tích hợp, kết nối các quy trình điện tử (lưu đồ) giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt lên Phần mềm một cửa điện tử (Egov) của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông; Trung tâm hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY
TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1545/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm
2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I |
Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
||
1 |
1.009972.000.00.00.H19 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Đối với công trình giao thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải). |
|
2 |
1.009973.000.00.00.H19 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở. |
|
II |
Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng |
||
1 |
1.009788.000.00.00.H19 |
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh (Đối với công trình trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải). |
|
2 |
1.009791.000.00.00.H19 |
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (Đối với công trình trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải). |
|
3 |
1.009794.000.00.00.H19 |
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (Đối với công trình trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải). |
|
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
1. Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Đối với công trình giao thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải)
a) Đối với Dự án nhóm B:
- Thời gian giải quyết: Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Lưu đồ giải quyết:
b) Đối với Dự án nhóm C:
- Thời gian giải quyết: Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Lưu đồ giải quyết:
a) Đối với công trình cấp II và cấp III:
- Thời gian giải quyết: Không quá 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Lưu đồ giải quyết:
b) Đối với công trình còn lại:
- Thời gian giải quyết: Không quá 18 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Lưu đồ giải quyết:
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
- Thời gian giải quyết: 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Lưu đồ giải quyết:
- Thời gian giải quyết: 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Lưu đồ giải quyết:
3. Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (Đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Giao thông vận tải, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
- Thời gian giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Lưu đồ giải quyết:
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.