ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1543/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 20 tháng 7 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN VÀ XỬ LÝ ĐƠN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Thanh tra Chính phủ: Số 193/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 về công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra Chính phủ; số 194/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 về công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực xử lý đơn thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 504/TT-TTr ngày 06/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 (sáu) thủ tục hành chính trong lĩnh vực tiếp công dân và xử lý đơn, gồm:
- 02 (hai) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh;
- 02 (hai) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện;
- 02 (hai) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã.
(có Phụ lục Danh mục kèm theo)
Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính này thực hiện theo các Quyết định của Thanh tra Chính phủ: Số 193/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 và số 194/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022.
Điều 2. Giao Thanh tra tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này, thời hạn chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành; hướng dẫn các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã và phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc sở, Thủ trưởng ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 1543/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm
2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
A. |
LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN |
||||||
1 |
1.010943 |
Thủ tục tiếp công dân tại cấp tỉnh |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
Tại Trụ sở tiếp công dân hoặc địa điểm tiếp công dân |
Không |
Quyết định số 193/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của Thanh tra Chính phủ |
Ủy ban nhân dân tỉnh, Thanh tra tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
B. |
LĨNH VỰC XỬ LÝ ĐƠN |
||||||
2 |
2.002499 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phải ánh |
Tại trụ sở cơ quan thực hiện thủ tục |
Không |
Quyết định số 194/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của Thanh tra Chính phủ |
Ủy ban nhân dân tỉnh, Thanh tra tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
A. |
LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN |
||||||
1 |
1.010944 |
Thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
Tại Trụ sở tiếp công dân hoặc địa điểm tiếp công dân |
Không |
Quyết định số 193/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của Thanh tra Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Thanh tra cấp huyện, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
B. |
LĨNH VỰC XỬ LÝ ĐƠN |
||||||
2 |
2.002500 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phải ánh |
Tại trụ sở cơ quan thực hiện thủ tục |
Không |
Quyết định số 194/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của Thanh tra Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Thanh tra cấp huyện, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngay) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
A. |
LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN |
||||||
1 |
1.010945 |
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
Tại Trụ sở tiếp công dân hoặc địa điểm tiếp công dân |
Không |
Quyết định số 193/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của Thanh tra Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
B. |
LĨNH VỰC XỬ LÝ ĐƠN |
||||||
2 |
2.002501 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
Tại trụ sở cơ quan thực hiện thủ tục |
Không |
Quyết định số 194/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của Thanh tra Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.