ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 154/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 18 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA HẾT HIỆU LỰC NĂM 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 ngày 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 88/STP-VBQPPL&TDTHPL ngày 16 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa hết hiệu lực năm 2023.
(Đính kèm: Danh mục I: Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ năm 2023; Danh mục II: Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần năm 2023)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC I
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Lĩnh vực nội vụ |
|||||
01 |
Quyết định |
Số 24/2015/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 |
Ban hành Quy định về bồi thường chi phí hỗ trợ của cán bộ, công chức, viên chức, sinh viên thuộc diện được áp dụng các chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; xây dựng nguồn cán bộ quy hoạch dự bị dài hạn và thu hút nhân tài trên địa bàn tỉnh khi vi phạm cam kết |
Bị thay thế bởi Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi thường chi phí hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức thuộc diện được áp dụng các chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và thu hút nhân tài trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa khi vi phạm cam kết |
15/8/2023 |
Lĩnh vực văn hóa thể thao |
|||||
02 |
Quyết định |
Số 34/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 |
Ban hành quy định tiêu chí và mức đạt tiêu chí công nhận “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”, "Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị" trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND quy định chi tiết Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDL ngày 24/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”; “Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”, Thông tư này hết hiệu lực từ ngày 15/4/2022, vì bị thay thế bởi Quyết định số 04/2022/QĐ-TTg ngày 18/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định tiêu chí, trình tự, thủ tục xét công nhận đạt chuẩn đô thị văn minh. Do đó Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh hết hiệu lực từ ngày 15/4/2022 (theo khoản 4 điều 154 Luật ban hành VB QPPL) |
15/4/2022 |
Lĩnh vực khoa học và công nghệ |
|||||
03 |
Nghị quyết |
Số 10/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 |
Ban hành quy định mức hỗ trợ nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở; nội dung và định mức thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách tỉnh Khánh Hòa |
Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND quy định chi tiết khoản 1 Điều 3 Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước. Ngày 10/01/2023, Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư số 03/2023/TT-BTC quy định lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ. Tại khoản 3 Điều 12 Thông tư số 03/2023/TT-BTC bãi bỏ Điều 3 Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN . Do đó, Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND đã hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/02/2023 (ngày Thông tư số 03/2023/TT-BTC có hiệu lực thi hành) theo quy định khoản 4 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
26/02/2023 |
04 |
Quyết định |
Số 34/2018/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND quy định chi tiết khoản 1 Điều 25 Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước và Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014. 02 Thông tư này được thay thế bởi Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước có hiệu lực thi hành từ ngày 09/7/2023. Do vậy Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 hết hiệu lực toàn bộ theo quy định khoản 4, Điều 154 Luật ban hành văn bản QPPL |
09/7/2023 |
05 |
Quyết định |
Số 05/2019/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 |
Ban hành Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND quy định chi tiết khoản 1 Điều 23 Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN ngày 26/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước. Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN được thay thế bởi Thông tư số 20/2023/TT-BKHCN ngày 12/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước có hiệu lực thi hành từ ngày 27/11/2023. Do vậy Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 hết hiệu lực toàn bộ theo quy định khoản 4, Điều 154 Luật ban hành văn bản QPPL |
27/11/2023 |
Lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
|||||
06 |
Quyết định |
Số 19/2017/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 |
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 28/04/2023 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy định về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
30/06/2023 |
Lĩnh vực xây dựng |
|||||
07 |
Quyết định |
Số 12/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 |
Ban hành Quy chế về việc báo cáo, phối hợp cung cấp, kiểm tra thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Thay thế bởi Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
15/8/2023 |
08 |
Quyết định |
Số 03/2017/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 |
Ban hành Quy định về phân cấp, ủy quyền một số nội dung về quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Bị thay thế bởi Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định phân cấp một số nội dung về quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
10/12/2023 |
09 |
Quyết định |
12/2019/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 |
Quy định giá tính lệ phí trước bạ nhà trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Bị thay thế bởi Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 06/01/2023 quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
20/01/2023 |
Lĩnh vực công thương |
|||||
10 |
Quyết định |
Số 15/2004/QĐ-UBND ngày 10/12/2004 |
Quy định về phát triển và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Bị thay thế bởi Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định về một số nội dung quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
01/6/2023 |
Lĩnh vực giao thông vận tải |
|||||
11 |
Quyết định |
Số 16/2007/QĐ-UBND ngày 30/03/2007 |
Quy định phân cấp quản lý và tổ chức quản lý, bảo trì đường bộ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 05/04/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. Do vậy, Quyết định số 16/2007/QĐ-UBND hết hiệu lực toàn bộ theo quy định khoản 2 Điều 154 Luật ban hành văn bản QPPL. |
20/4/2023 |
Lĩnh vực lao động, thương binh xã hội |
|||||
12 |
Nghị quyết |
Số 08/2020/NQ-HĐND ngày 29/9/2020 |
Nghị quyết Quy định về chế độ hỗ trợ và mức đóng góp của người cai nghiện ma túy tự nguyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND quy định chi tiết Thông tư số 124/2018/TT-BTC ngày 20/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện; Đến ngày 05/10/2022, Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 62/2022/TT-BTC quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp từ ngân sách nhà nước thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc; công tác cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng, cơ sở cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy (có hiệu lực kể từ ngày 19/11/2022) thay thế Thông tư số 124/2018/TT-BTC . Như vậy, Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND hết hiệu lực theo quy định khoản 4 Điều 54 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật kể từ 19/11/2022. |
19/11/2022 |
13 |
Quyết định |
Số 06/2020/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 |
Quy định mức hỗ trợ và số lượng cán bộ xã, phường, thị trấn theo dõi, quản lý đối tượng cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND quy định chi tiết Thông tư số 124/2018/TT-BTC ngày 20/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện. Sau đó, Thông tư số 62/2022/TT-BTC ngày 05/10/2022 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp từ ngân sách nhà nước thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, công tác cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng, cơ sở cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy thay thế Thông tư số 124/2018/TT-BTC kể từ ngày 19/11/2022. Do vậy Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND hết hiệu lực toàn bộ theo quy định khoản 4 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
19/11/2023 |
Lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|||||
14 |
Quyết định |
Số 81/2009/QĐ-UBND ngày 16/10/2009 |
Quy định phân cấp quản lý các công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.. |
Thay thế bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp quản lý các công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
05/5/2023 |
15 |
Quyết định |
Số 26/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 |
Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc UBND huyện; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Kinh tế thuộc UBND thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa |
Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 25/3/2015 bị bãi bỏ bởi Thông tư số 30/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 kể từ ngày 31/3/2023 |
31/3/2023 |
Lĩnh vực kế hoạch và đầu tư |
|||||
16 |
Quyết định |
Số 18/2020/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 |
Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Thay thế bởi Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 05/01/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
31/01/2023 |
Lĩnh vực tài chính |
|||||
17 |
Quyết định |
Số 56/2009/QĐ-UBND ngày 08/07/2009 |
Về việc huy động, quản lý, sử dụng và hoàn trả nguồn ứng trước tiền thuê đất của các dự án đầu tư và khu du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 56/2009/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc huy động, quản lý, sử dụng và hoàn trả nguồn ứng trước tiền thuê đất của các dự án đầu tư vào Khu du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh |
25/8/2023 |
18 |
Quyết định |
Số 35/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 |
Quản lý thu hồi vốn nhà nước đầu tư tại các dự án hạng mục cấp nước sạch đô thị |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy định về quản lý, thu hồi vốn nhà nước đầu tư tại các dự án, hạng mục cấp nước sạch đô thị bàn giao cho các đơn vị quản lý, khai thác, sử dụng sau đầu tư trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
04/12/2023 |
19 |
Quyết định |
Số 18/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 |
Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2022 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2023 |
20 |
Quyết định |
Số 10/2022/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2023 |
21 |
Nghị quyết |
Số 08/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Về việc quy định định mức phân bổ kinh phí xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Thay thế bởi Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 30/3/2023 của HĐND tỉnh về quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
10/04/2023 |
22 |
Nghị quyết |
Số 01/2018/NQ-HĐND ngày 11/5/2018 |
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Thay thế bởi Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động của cơ sở thể thao trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
22/10/2023 |
23 |
Nghị quyết |
Số 11/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Quy định mức chi thù lao cho báo cáo viên, giảng viên trong công tác đào tạo, bồi dưỡng, phổ biến kiến thức cho cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Thay thế bởi Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 11/10/2023 của HĐND tỉnh về việc quy định mức chi thù lao cho báo cáo viên, giảng viên trong công tác đào tạo, bồi dưỡng, phổ biến kiến thức cho cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
22/10/2023 |
24 |
Nghị quyết |
Số 01/2021/NQ-HĐND ngày 14/4/2021 |
Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan khu di tích lịch sử “văn hóa Tháp Bà Ponagar và danh lam thắng cảnh Hòn Chồng |
Thay thế bởi Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 15/11/2022 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan Di tích lịch sử văn hóa Tháp Bà Ponagar và Di tích thắng cảnh Hòn Chồng |
01/01/2023 |
25 |
Nghị quyết |
Số 15/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2023 |
26 |
Nghị quyết |
Số 16/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thường xuyên giữa các cấp ngân sách ở địa phương trong thời kỳ ổn định ngân sách 2022 - 2025 |
Thay thế bởi Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thường xuyên giữa các cấp ngân sách ở địa phương năm 2023 và thời kỳ ổn định ngân sách 2023 - 2025 |
01/01/2023 |
27 |
Nghị quyết |
Số 19/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 của HĐND tỉnh Khánh Hòa sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 11/8/2016 của HĐND tỉnh |
01/8/2023 |
28 |
Nghị quyết |
Số 18/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Quy định mức chi thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh |
Nghị quyết số 18/2024/NQ-HĐND quy định chi tiết Thông tư số Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Tư pháp quy định việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở. Ngày 06/10/2023; Thông tư số 56/2023/TT-BTC ngày 18/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở có hiệu lực và thay thế Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP . Như vậy, Nghị quyết số 18/2014/NQ-HĐND hết hiệu lực toàn bộ theo quy định khoản 4 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật. |
06/10/2023 |
29 |
Nghị quyết |
Số 19/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Nghị quyết số 19/2014/NQ-HĐND quy định chi tiết Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT/BTC-BTP ngày 30/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở. Ngày 06/10/2023, Thông tư số 56/2023/TT-BTC ngày 18/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở có hiệu lực và thay thế Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP Như vậy, Nghị quyết số 19/2014/NQ-HĐND hết hiệu lực toàn bộ theo quy định khoản 4 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật. |
06/10/2023 |
Tổng cộng: 29 văn bản (11 nghị quyết, 18 quyết định) |
DANH MỤC II
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Lĩnh vực nội vụ |
||||||
01 |
Quyết định |
Số 12/2021/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa, nhiệm kỳ 2021- 2026 |
- Sửa đổi, bổ sung Điều 2, Điều 3, Điều 4, Điều 5; bổ sung khoản 1a Điều 7; sửa đổi, bổ sung Điều 8; bổ sung khoản 5a Điều 9; bổ sung các Điều 10a, 10b, 10c, 10d, 10đ; sửa đổi, bổ sung Điều 11; bổ sung Điều 11a; sửa đổi, bổ sung Điều 12; bổ sung Điều 12a; sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 14; bổ sung khoản 3 Điều 15, bổ sung điểm e khoản 4 Điều 17; bổ sung Điều 18a, 18b, 18c, 18d, 18đ; sửa đổi, bổ sung Điều 24; bổ sung khoản 4, 5 Điều 28; bổ sung khoản 1a Điều 29; bổ sung Điều 29a; sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 34, - Bãi bỏ khoản 3, khoản 6 Điều 12, 13, 19, 20, 21, 22, 25. - Thay thế, bổ sung, b các ký tự, từ, cụm từ, đoạn tại một số điều, khoản của Quy định kèm Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa, nhiệm kỳ 2021- 2026 ban hành kèm theo Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa |
01/9/2023 |
Lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
||||||
02 |
Quyết định |
Số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 |
Ban hành quy định về bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
- Điểm d khoản 1 Điều 5; điểm b khoản 2 Điều 9; - Sửa đổi, bổ sung và thay thế các phụ lục: Thành phố Nha Trang: phụ lục 2.4; Huyện Cam Lâm: phụ lục 4.1, phụ lục 4.2; Huyện Diên Khánh: phụ lục 5.1, phụ lục 5.2, phụ lục 5.3, phụ lục 5.4; Thị xã Ninh Hòa: phụ lục 6.1 và phụ lục 6.3; Huyện Vạn Ninh: phụ lục 7.1, phụ lục 7.2, phụ lục 7.4; Huyện Khánh Sơn: phụ lục 8.1, phụ lục 8.2; Huyện Khánh Vĩnh: phụ lục 9.1, phụ lục 9.2, phụ lục 9.3; - Thay thế các phụ lục: Thành phố Nha Trang: phụ lục 2.1, phụ lục 2.2; Huyện Vạn Ninh: phụ lục 7.3 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020- 2024 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa |
15/10/2023 |
03 |
Nghị quyết |
Số 01/2020/NQ-HĐND ngày 07/02/2020 |
Về việc thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Khoản 6 Điều 1 Nghị quyết số 01/2020/NQ- HĐND |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung khoản 6 Điều 1 Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
21/7/2023 |
Lĩnh vực dân tộc |
||||||
04 |
Nghị quyết |
04/2022/NQ-HĐND ngày 30/6/2022 |
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND |
Sửa đổi khoản 5 Điều 4, bổ sung Điều 5a; sửa đổi điểm b khoản 1 Điều 6; sửa đổi gạch đầu dòng thứ nhất điểm b khoản 2 Điều 6; sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 3 Điều 8; sửa đổi điểm b khoản 4 Điều 8; sửa đổi điểm a khoản 1 Điều 9; sửa đổi khoản 2 Điều 10 Quy định ban hành kèm Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND |
Được sửa đổi tại Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 30/3/2023 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa |
30/3/2023 |
Lĩnh vực kế hoạch và đầu tư |
||||||
05 |
Nghị quyết |
09/2020/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 |
Phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư các cấp ngân sách; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021- 2025 |
- Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2; sửa đổi, bổ sung khoản 3, khoản 4 Điều 3; sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 4 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ; - Bãi bỏ các điểm l, m, x, ab khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND |
Được sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư các cấp ngân sách; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 |
21/7/2023 |
06 |
Quyết định |
17/2019/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập |
Sửa đổi, bổ sung Điều 11; khoản 1, 4, 5 Điều 16 Quy chế kèm Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa |
10/8/2023 |
Lĩnh vực tài chính |
||||||
07 |
Quyết định |
Số 03/2021/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 |
Về việc phân cấp thẩm quyền phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Sửa đổi Điều 1, Điều 3, khoản 1 Điều 4 Quyết định Số 03/2021/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 27/02/2023. |
10/3/2023 |
08 |
Nghị quyết |
Số 09/2016/NQ-HĐND ngày 11/8/2016 của |
Ban hành Quy định về một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Sửa đổi, bổ sung Điều 4; Điều 6; Điều 7, Điều 8; Điều 9; Điều 10; Điều 11; khoản 2, 5, 7, 8 Điều 12; Điều 13; Điều 14 quy định kèm Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 của HĐND tỉnh Khánh Hòa về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 11/8/2016 của HĐND tỉnh |
01/8/2023 |
09 |
Nghị quyết |
Số 12/2021/NQ-HĐND ngày 19/10/2021 |
Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Bãi bỏ điểm b khoản 1 Điều 1; điểm b khoản 2 Điều 1; điểm b khoản 3 Điều 1; gạch đầu dòng thứ 2, điểm a khoản 4 Điều 1; cụm từ “lệ phí đăng ký cư trú” tại điểm b khoản 5, Điều 1 Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ; Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết. |
Được bãi bỏ tại Điều 1 Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 |
01/8/2023 |
Lĩnh vực lao động - Thương binh và Xã hội |
||||||
10 |
Nghị quyết |
05/2022/NQ-HĐND ngày 30/6/2022 |
Về việc quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2021-2025 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Phụ lục II, điểm a khoản 2 Phụ lục III; tiết b.1, b.2, b.3 điểm b khoản 1 Phụ lục IV ban hành kèm Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND |
Sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Khánh Hòa về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 30/6/2022 của HĐND tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2021-2025 |
07/12/2023 |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
||||||
11 |
Nghị quyết |
12/2022/NQ-HĐND |
Về việc quy định các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu, chi đối với các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí của cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Sửa đổi Phụ lục thuộc Điều 2 Nghị quyết số 12/2022/NQ-HĐND |
Sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 28/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Khánh Hòa bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 12/2022/NQ-HĐND ngày 23/9/2022 của HĐND tỉnh Khánh Hòa quy định các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu, chi đối với các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí của cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
18/12/2023 |
Tổng cộng: 11 văn bản ( 07 nghị quyết, 04 quyết định)
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.