ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 154/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 17 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 74/STP-XDKTVB ngày 10 tháng 01 năm 2022 về việc công bố danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực như sau:
a) Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
b) Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố ban hành hết hiệu lực một phần tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện; các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
(Kèm theo Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch
UBND thành phố Đà Nẵng)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
48/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 |
Quy định diện tích nhà ở bình quân khi giải quyết đăng ký thường trú vào chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ tại thành phố Đà Nẵng |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 80/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố Đà Nẵng Quy định diện tích nhà ở tối thiểu khi giải quyết đăng ký thường trú vào chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ tại thành phố Đà Nẵng |
27/12/2021 |
2 |
Nghị quyết |
20/2016/NQ-HĐND ngày 11/8/2016 |
Quy định nội dung và mức kinh phí hỗ trợ đầu tư phát triển công nghiệp hỗ trợ thành phố Đà Nẵng |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 53/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố Đà Nẵng Quy định chính sách phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
27/12/2021 |
3 |
Nghị quyết |
29/2016/NQ-HĐND ngày 11/8/2016 |
Về việc sửa đổi mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng dân quân tự vệ |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 355/2021/NQ-HĐND ngày 12/4/2021 của HĐND thành phố Đà Nẵng Quy định chế độ chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
22/4/2021 |
4 |
Nghị quyết |
38/2016/NQ-HĐND ngày 11/8/2016 |
Về quy định một số nội dung và mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 47/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố Đà Nẵng Quy định một số nội dung và mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
01/01/2022 |
5 |
Nghị quyết |
55/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 57/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố Đà Nẵng Quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
01/01/2022 |
6 |
Nghị quyết |
58/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức hoạt động trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 56/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố Đà Nẵng Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
01/01/2022 |
7 |
Nghị quyết |
127/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 |
Quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố Đà Nẵng Quy định mức thu, đối tượng và chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký kinh doanh đối với cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
01/01/2022 |
8 |
Nghị quyết |
134/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 |
Thông qua mức chuẩn trợ cấp, trợ giúp xã hội và mở rộng đối tượng, hệ số hưởng bảo trợ xã hội ngoài quy định tại Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ |
Hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Nghị quyết số 34/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND thành phố Đà Nẵng Thông qua mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội và mở rộng đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng có hiệu lực thi hành |
12/8/2021 |
9 |
Nghị quyết |
195/2018/NQ-HĐND ngày 19/12/2018 |
Thông qua nâng chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 - 2020, áp dụng trong 02 năm (2019 - 2020) trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định tại Điều 1 Nghị quyết số 335/2020/NQ-HĐND |
01/01/2022 |
10 |
Nghị quyết |
206/2018/NQ-HĐND ngày 19/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng quy định nội dung và mức kinh phí hỗ trợ đầu tư phát triển công nghiệp hỗ trợ thành phố Đà Nẵng |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 53/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố Đà Nẵng Quy định chính sách phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
27/12/2021 |
11 |
Nghị quyết |
213/2018/NQ-HĐND ngày 19/12/2018 |
Về quy định mức chi và việc sử dụng kinh phí thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 41/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021 của HĐND thành phố Đà Nẵng Bãi bỏ Nghị quyết số 213/2018/NQ-HĐND ngày 19/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố về quy định mức chi và việc sử dụng kinh phí thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
12/8/2021 |
12 |
Nghị quyết |
288/2020/NQ-HĐND ngày 13/3/2020 |
Về việc giao thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công nhóm C |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định tại Điều 1 Nghị quyết số 288/2020/NQ-HĐND |
25/6/2021 |
13 |
Nghị quyết |
327/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
Quy định miễn thu phí tham quan danh thắng Ngũ Hành Sơn và tham quan công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định tại khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 327/2020/NQ-HĐND |
01/01/2022 |
14 |
Nghị quyết |
335/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
Kéo dài hiệu lực thi hành Nghị quyết số 195/2018/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố về thông qua nâng chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 - 2020, áp dụng trong 02 năm 2019 - 2020 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định tại Điều 1 Nghị quyết số 335/2020/NQ-HĐND |
01/01/2022 |
15 |
Quyết định |
29/2003/QĐ-UB ngày 11/3/2003 |
Ban hành Đề án thực hiện chương trình xây dựng thành phố không có người nghiện ma túy trong cộng đồng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ Quyết định số 29/2003/QĐ-UB ngày 11 tháng 3 năm 2003 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Đề án thực hiện chương trình xây dựng thành phố không có người nghiện ma túy trong cộng đồng |
22/02/2021 |
16 |
Quyết định |
137/2003/QĐ-UB ngày 15/9/2003 |
Về việc thành lập Trung tâm Thông tin khoa học và công nghệ Đà Nẵng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 01/10/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ Quyết định số 137/2003/QĐ-UB ngày 15/9/2003 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc thành lập Trung tâm Thông tin khoa học và công nghệ Đà Nẵng |
12/10/2021 |
17 |
Quyết định |
42/2006/QĐ-UBND ngày 03/5/2006 |
Ban hành Quy định tạm thời về quản lý hoạt động tuyên truyền cổ động trực quan trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng Bãi bỏ Quyết định số 42/2006/QĐ-UBND ngày 03/5/2006 của UBND thành phố ban hành Quy định tạm thời về quản lý hoạt động tuyên truyền cổ động trực quan trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
12/12/2021 |
18 |
Quyết định |
18/2007/QĐ-UBND ngày 01/3/2007 |
Ban hành Quy định về quản lý các hoạt động kinh doanh, dịch vụ; bảo vệ cảnh quan môi trường và giữ gìn an ninh trật tự tại các bãi biển trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ Quyết định số 18/2007/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2007 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về quản lý các hoạt động kinh doanh, dịch vụ; bảo vệ cảnh quan môi trường và giữ gìn an ninh trật tự tại các bãi biển trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
12/01/2022 |
19 |
Quyết định |
41/2008/QĐ-UBND ngày 21/8/2008 |
Ban hành Đề án “Xây dựng Đà Nẵng - thành phố Môi trường” |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ Quyết định số 41/2008/QĐ-UBND ngày 21/8/2008 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Đề án “Xây dựng Đà Nẵng - thành phố Môi trường” |
07/12/2021 |
20 |
Quyết định |
32/2013/QĐ-UBND ngày 16/10/2013 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý đầu tư, xây dựng công trình điện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2013 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Quy định về quản lý đầu tư, xây dựng công trình điện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
11/11/2021 |
21 |
Quyết định |
30/2014/QĐ-UBND ngày 10/9/2014 |
Về việc quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất các sản phẩm lưu niệm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2014 và Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nẵng |
05/7/2021 |
22 |
Quyết định |
49/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 |
Ban hành Quy định về mức tỷ lệ (%) tính đơn giá thuê đất, mức thu đối với đất xây dựng công trình ngầm, mức thu đối với đất có mặt nước ngoài khu công nghiệp, đơn giá thuê mặt nước đối với các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. |
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 27/3/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định mức tỷ lệ (%) tính đơn giá thuê đất trả tiền hàng năm; đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm; đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
08/4/2021 |
23 |
Quyết định |
52/2014/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 |
Về việc ban hành Quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào Khu công nghệ thông tin tập trung trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào Khu công nghệ thông tin tập trung trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
26/4/2021 |
24 |
Quyết định |
23/2015/QĐ-UBND ngày 25/8/2015 |
Ban hành Quy định về chế độ tiền thưởng áp dụng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thuộc thành phố Đà Nẵng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 25/8/2015 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về chế độ tiền thưởng áp dụng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thuộc thành phố Đà Nẵng |
11/10/2021 |
25 |
Quyết định |
41/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Ban hành Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình tại các cơ quan, đơn vị, tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
31/12/2021 |
26 |
Quyết định |
02/2016/QĐ-UBND ngày 05/01/2016 |
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; khai thác và sử dụng Cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
18/6/2021 |
27 |
Quyết định |
33/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
Ban hành Quy định chính sách khuyến công trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2014 và Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nẵng |
05/7/2021 |
28 |
Quyết định |
06/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 |
Ban hành Quy định quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, vị trí việc làm, cán bộ, công chức trong cơ quan hành chính và quản lý công chức tại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng quản lý |
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, vị trí việc làm, cán bộ, công chức trong cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng |
08/9/2021 |
29 |
Quyết định |
07/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, số lượng người làm việc, vị trí việc làm, viên chức và người lao động trong các đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng quản lý |
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, số lượng người làm việc, vị trí việc làm, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng |
08/9/2021 |
30 |
Quyết định |
20/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 17/4/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về mức tỷ lệ (%) tính đơn giá thuê đất, mức thu đối với đất xây dựng công trình ngầm, mức thu đối với đất có mặt nước ngoài khu công nghiệp, đơn giá thuê mặt nước đối với các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 27/3/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định mức tỷ lệ (%) tính đơn giá thuê đất trả tiền hàng năm; đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm; đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
08/4/2021 |
31 |
Quyết định |
32/2017/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 |
Ban hành giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt được sử dụng từ nguồn vốn ngân sách nhà nước |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng biện pháp chôn lấp tại bãi rác Khánh Sơn |
15/3/2021 |
32 |
Quyết định |
38/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 |
Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
01/4/2021 |
33 |
Quyết định |
01/2018/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 |
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ doanh nghiệp tiếp nhận lao động vào đào tạo nghề và giải quyết việc làm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 01/10/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định chính sách hỗ trợ doanh nghiệp tiếp nhận lao động vào đào tạo nghề và giải quyết việc làm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
12/10/2021 |
34 |
Quyết định |
02/2018/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 |
Ban hành Quy định về phân công, phân cấp, ủy quyền trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng Ban hành Quy định về phân công, phân cấp, ủy quyền trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
12/6/2021 |
35 |
Quyết định |
04/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 |
Về việc ban hành mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 12/10/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2021-2025 |
25/10/2021 |
36 |
Quyết định |
26/2018/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 |
Về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
22/02/2021 |
37 |
Quyết định |
45/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 |
Ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
22/12/2021 |
38 |
Quyết định |
12/2019/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 |
Ban hành mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm trong Khu công nghệ cao thành phố Đà Nẵng |
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 27/3/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định mức tỷ lệ (%) tính đơn giá thuê đất trả tiền hàng năm; đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm; đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
08/4/2021 |
39 |
Quyết định |
23/2019/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 của UBND thành phố Đà Nẵng |
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
01/4/2021 |
40 |
Quyết định |
58/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Được thay thế bởi Quyết định 45/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
11/01/2021 |
41 |
Quyết định |
11/2020/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 |
Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng cho năm 2020 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng cho năm 2021 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
08/4/2021 |
42 |
Quyết định |
12/2020/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 |
Ban hành Quy định một số vấn đề về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
11/11/2021 |
43 |
Quyết định |
45/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
01/01/2022 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
44 |
Quyết định |
44/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 |
Quy định khung giá dịch vụ sử dụng Cảng sông Hàn |
Ngưng hiệu lực bởi Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ngưng hiệu lực Quyết định số 44/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND thành phố quy định khung giá dịch vụ sử dụng Cảng sông Hàn |
27/7/2021 |
Tổng cộng: 44 văn bản |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch
UBND thành phố Đà Nẵng)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
1 |
Nghị quyết |
53/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND thành phố Đà Nẵng về nhiệm vụ năm 2014 |
Nội dung thông qua Tờ trình số 10258/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2013 về một số chế độ chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn thành phố tại Mục IV Điều 1 Nghị quyết số 53/2013/NQ-HĐND |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 355/2021/NQ-HĐND ngày 12/4/2021 của HĐND thành phố Đà Nẵng Quy định chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
22/4/2021 |
2 |
Nghị quyết |
49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà Nẵng quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn thành phố |
Nội dung quy định về phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi của Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 59/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố Đà Nẵng Quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
01/01/2022 |
3 |
Nghị quyết |
62/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương của thành phố Đà Nẵng thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 |
Khoản 1 Điều 3; điểm a, b, đ, i, k, l, n, o khoản 3 Điều 3; khoản 4 Điều 3; khoản 5 Điều 3; khoản 7 Điều 3; Điều 4 Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương của thành phố Đà Nẵng thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 25/6/2021 của HĐND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị quyết, quy định kèm theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; định mức phân bổ chi thường xuyên và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
01/7/2021 |
Các nội dung quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi được quy định tại Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND |
Hết hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết số 52/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố Đà Nẵng Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp ngân sách; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền của thành phố Đà Nẵng có hiệu lực thi hành |
01/01/2022 |
|||
4 |
Nghị quyết |
64/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 |
- Khoản 14 Điều 6, khoản 15 Điều 6, khoản 12 Điều 7, khoản 13 Điều 7, khoản 1 Điều 9, khoản 2 Điều 9; nội dung tại khoản 16 Điều 6 Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND - Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 25/6/2021 của HĐND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị quyết, quy định kèm theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; định mức phân bổ chi thường xuyên và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
01/7/2021 |
Các nội dung quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi được quy định tại Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND |
Hết hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết số 52/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố Đà Nẵng Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp ngân sách; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền của thành phố Đà Nẵng có hiệu lực thi hành |
01/01/2022 |
|||
5 |
Nghị quyết |
89/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND thành phố quy định mức phí quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Khoản 2 Điều 3 Nghị quyết số 89/2017/NQ-HĐND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 52/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố Đà Nẵng Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp ngân sách; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền của thành phố Đà Nẵng |
|
6 |
Nghị quyết |
119/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND thành phố sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương của thành phố Đà Nẵng thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố |
Điều 1 Nghị quyết số 119/2017/NQ-HĐND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 25/6/2021 của HĐND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị quyết, quy định kèm theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; định mức phân bổ chi thường xuyên và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
01/7/2021 |
Các nội dung quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi |
Hết hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết số 52/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố Đà Nẵng Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp ngân sách; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền của thành phố Đà Nẵng có hiệu lực thi hành |
01/01/2022 |
|||
7 |
Nghị quyết |
150/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố Đà Nẵng Quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng |
Điểm 1.1 và Điểm 1.3 Khoản 1 Mục I Phụ lục; Điểm 3.3 Khoản 3 Mục I Phụ lục; Tiết 4.2.2, Tiết 4.2.3 Điểm 4.2 Khoản 4 Mục I Phụ lục; Điểm 5.1, Điểm 5.3 Khoản 5 Mục I Phụ lục; Điểm 6.4 Khoản 6 Mục I Phụ lục; Điểm 1.2 Khoản 1 Mục IV Phụ lục; Điểm 2.5 Khoản 2 Mục IV Phụ lục; Mục V Phụ lục phân cấp thẩm quyền quyết định trong quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Nghị quyết số 150/2018/NQ-HĐND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 64/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 150/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của HĐND thành phố Đà Nẵng quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng |
27/12/2021 |
8 |
Nghị quyết |
193/2018/NQ-HĐND ngày 19/12/2018 của HĐND thành phố Đà Nẵng về việc đặt, đổi tên một số đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2018 |
Đổi tên một số đường trên địa bàn quận Liên Chiểu được quy định tại Mục IV Phụ lục 03 kèm theo Nghị quyết số 193/2018/NQ-HĐND |
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 74/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố Đà Nẵng về việc đặt, đổi tên một số đường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2021 |
27/12/2021 |
9 |
Nghị quyết |
219/2018/NQ-HĐND ngày 19/12/2018 của HĐND thành phố sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quy định phân cấp nguồn thu ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 và sửa đổi, bổ sung Điều 5 Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ban hành kèm theo Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố |
Điều 1 Nghị quyết số 219/2018/NQ-HĐND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 25/6/2021 của HĐND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị quyết, quy định kèm theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; định mức phân bổ chi thường xuyên và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
01/7/2021 |
Các nội dung quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi |
Hết hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết số 52/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố Đà Nẵng Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp ngân sách; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền của thành phố Đà Nẵng có hiệu lực thi hành |
01/01/2022 |
|||
10 |
Nghị quyết |
244/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 của HĐND thành phố quy định chính sách hỗ trợ hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo và hộ đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Các chính sách hỗ trợ hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo trên địa bàn thành phố quy định tại Điều 1 và quy trình, thủ tục thực hiện hỗ trợ cho đối tượng hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo tại khoản 1 và khoản 3 Điều 3 Nghị quyết số 244/2019/NQ-HĐND |
Hết hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết số 75/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố Đà Nẵng Quy định về chính sách hỗ trợ hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo trên địa bàn thành phố Đà Nẵng có hiệu lực thi hành |
01/01/2022 |
11 |
Nghị quyết |
344/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND thành phố Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố ban hành Quy định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 |
Các nội dung quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi |
Hết hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết số 52/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố Đà Nẵng Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp ngân sách; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền của thành phố Đà Nẵng có hiệu lực thi hành |
01/01/2022 |
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
12 |
Quyết định |
34/2018/QĐ-UBND ngày 06/10/2018 của UBND thành phố ban hành Quy định về phân cấp quản lý, khai thác và bảo trì các công trình đường bộ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Điều 3; khoản 3 Điều 4 Quy định về phân cấp quản lý, khai thác và bảo trì các công trình đường bộ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 34/201 8/QĐ-UBND và Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND của UBND thành phố Đà Nẵng |
22/10/2021 |
13 |
Quyết định |
16/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng hệ thống cơ sở dữ liệu công chúng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Khoản 7 Điều 7 và Điều 27 Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng hệ thống cơ sở dữ liệu công chứng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ khoản 7 Điều 7 và Điều 27 Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng hệ thống cơ sở dữ liệu công chứng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2019 của UBND thành phố Đà Nẵng |
22/10/2021 |
14 |
Quyết định |
52/2019/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND thành phố ban hành Quy định về cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Các quy định áp dụng đối với Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường và công chức phường tại Quy định về cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 52/2019/QĐ-UBND |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về quản lý công chức, viên chức làm việc tại Ủy ban nhân dân quận và Ủy ban nhân dân phường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
28/6/2021 |
15 |
Quyết định |
09/2020/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của UBND thành phố Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 |
Điểm d khoản 1 Điều 3; khoản 2 Điều 10 Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND và giá đất tại Phụ lục I, II, III kèm theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/3/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của UBND thành phố Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 |
08/4/2021 |
16 |
Quyết định |
33/2020/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về nhiệm vụ quản lý, khai thác công hình thủy lợi và công trình đê, kè bảo vệ bờ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Điểm h khoản 1 Điều 8; khoản 2 Điều 8 Quy định về nhiệm vụ quản lý, khai thác công trình thủy lợi và công trình đê, kè bảo vệ bờ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND và Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND của UBND thành phố Đà Nẵng |
22/10/2021 |
Tổng cộng: 16 văn bản |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.