ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 154/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 01 tháng 02 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 23/2011/QĐ-UBND ngày 13/9/2011 của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Công bố mới 04 thủ tục hành chính (Phụ lục kèm theo) thuộc phạm vi thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương.
2. Sở Công thương có trách nhiệm niêm yết công khai tại trụ sở các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết đã được công bố và tổ chức thực hiện đúng, đầy đủ nội dung của các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
3. Trường hợp các nội dung thông tin thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Điều 2. Sở Công thương có trách nhiệm thường xuyên cập nhật các quy định thủ tục hành chính thuộc phạm vi thẩm quyền giải quyết để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ. Thời gian cập nhật, công bố thủ tục hành chính chậm nhất không quá 10 ngày, kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công thương và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CÔNG BỐ MỚI THUỘC PHẠM VI THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2013 của Chủ tịch
Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực an toàn thực phẩm |
|
1 |
Cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm. |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm với cơ sở sản xuất thực phẩm. |
3 |
Cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm. |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm với cơ sở kinh doanh thực phẩm. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.