ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1538/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 31 tháng 10 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: Quyết định số 1275/QĐ-LĐTBXH ngày 07/9/2015 về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội; Quyết định số 1261/QĐ-LĐTBXH ngày 07/9/2015; Quyết định số 158/QĐ-LĐTBXH ngày 01/02/2016 về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 07/9/2015 về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 1858/QĐ-LĐTBXH ngày 21/12/2015 về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động; Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2015 về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực bảo trợ xã hội; Quyết định số 1683/QĐ-LĐTBXH ngày 16/11/2015 về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực an toàn lao động; Quyết định số 1828/QĐ-LĐTBXH ngày 10/12/2015 của về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 1632/QĐ-LĐTBXH ngày 06/11/2015 của về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH ngày 22/12/2015 về việc công bố thủ tục hành chính ban hành lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 và Quyết định số 1025/QĐ-LĐTBXH ngày 03/8/2016 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội,
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh tại địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định trước đây của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính về các lĩnh vực được nêu tại Điều 1 đều hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC: 02 thủ tục
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 |
Đăng ký hợp đồng cá nhân |
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
II. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ: 01 thủ tục
Số TT |
Tên TTHC |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
- Quyết định số 181/2005/QĐ-TTg ngày 19/7/2005 của Thủ tướng Chính phủ quy định về phân loại, xếp hạng tổ chức sự nghiệp, dịch vụ công lập; - Thông tư số 18/2006/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 11 năm 2006 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành lao động, thương binh và xã hội. |
UBND tỉnh |
III. LĨNH VỰC VIỆC LÀM: 22 thủ tục
Số TT |
Tên TTHC |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
Luật Việc làm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
2 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Luật Việc làm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh; Trung tâm Dịch vụ việc làm |
3 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Luật Việc làm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội; Trung tâm Dịch vụ việc làm |
4 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Luật Việc làm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội; Trung tâm Dịch vụ việc làm |
5 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Luật Việc làm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội; Trung tâm Dịch vụ việc làm |
6 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
Luật Việc làm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội; Trung tâm Dịch vụ việc làm |
7 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
Luật Việc làm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội; Trung tâm Dịch vụ việc làm |
8 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề |
Luật Việc làm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội; Trung tâm Dịch vụ việc làm |
9 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
Luật Việc làm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội; Trung tâm Dịch vụ việc làm |
10 |
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng |
Luật Việc làm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội; Trung tâm Dịch vụ việc làm |
11 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
Luật Việc làm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 |
Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
12 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Bộ luật lao động năm 2012; Luật Doanh nghiệp 2005; Luật Việc làm 2013; Nghị định số 52/2014 ngày 23/5/2014 |
Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (nếu được ủy quyền) |
13 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Bộ luật lao động năm 2012; Luật Doanh nghiệp 2005; Luật Việc làm 2013; Nghị định số 52/2014 ngày 23/5/2014 |
Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Nếu được ủy quyền) |
14 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Bộ luật lao động năm 2012; Luật Doanh nghiệp 2005; Luật Việc làm 2013; Nghị định số 52/2014 ngày 23/5/2014 |
Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ( Nếu được ủy quyền) |
15 |
Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Bộ luật lao động năm 2012; Nghị định số 102/2013 ngày 5/9/2013; Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 16/01/2014 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
16 |
Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Bộ luật lao động năm 2012; Nghị định số 102/2013 ngày 5/9/2013; Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 16/01/2014 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
17 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
Bộ luật lao động năm 2012; Nghị định số 102/2013 ngày 5/9/2013; Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 16/01/2014 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
18 |
Bộ luật lao động năm 2012; Nghị định số 102/2013 ngày 5/9/2013; Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 16/01/2014 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
19 |
Bộ luật lao động năm 2012; Nghị định số 102/2013 ngày 5/9/2013; Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 16/01/2014 |
Chủ tịch UBND tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
20 |
Bộ luật lao động năm 2012; Nghị định số 102/2013 ngày 5/9/2013; Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 16/01/2014 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
21 |
|
Bộ luật lao động 2012; Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 |
Sở Nội vụ |
22 |
|
Bộ luật lao động 2012; Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 |
Sở Nội vụ |
IV. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG: 32 thủ tục
Số TT |
Tên TTHC |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội; UBND cấp xã |
2 |
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
Sở LĐ-TB&XH; Phòng LĐ-TBXH; UBND cấp xã. |
3 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
Sở LĐ-TB&XH, Phòng LĐ-TBXH, UBND cấp xã. |
4 |
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
Sở LĐ-TB&XH, Phòng LĐ-TBXH, UBND cấp xã |
5 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
Sở LĐ-TB&XH, HĐGĐYK cấp tỉnh, Phòng LĐ-TB&XH, UBND cấp xã |
6 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
UBND cấp xã, Sở LĐ-TB&XH
|
7 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
Sở LĐ-TB&XH, Phòng LĐ-TBXH, UBND cấp xã |
8 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
Bộ Quốc phòng, Bộ ngành liên quan, Sở LĐTB&XH, Trưởng công an huyện, UBND cấp xã |
9 |
Thủ tục giám định vết thương còn sót |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh trở lên |
10 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
Sở LĐ-TB&XH UBND cấp xã |
11 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 TTLT số 41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 18/11/2013 TTLT số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 |
Bộ Quốc phòng, Sở LĐ-TB&XH, Sở Y tế, Phòng LĐ-TB&XH, UBND cấp xã, |
12 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 TTLT số 41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 18/11/2013 |
Sở LĐ-TB&XH; Sở Y tế; Phòng LĐ-TB& XH; UBND cấp xã;
|
13 |
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 |
Bộ Công an; Bộ Quốc phòng, Sở LĐ-TB&XH, Phòng LĐ-TB&XH, UBND cấp xã
|
14 |
Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
|
15 |
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
Sở LĐ-TB&XH, Phòng LĐ-TB&XH, UBND cấp xã |
16 |
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
Sở LĐ-TB&XH, UBND cấp xã, cơ quan liên quan theo thẩm quyền |
17 |
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
Sở LĐTBXH, UBND cấp xã, cơ quan liên quan |
18 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
Sở LĐ-TB&XH, Phòng LĐ-TB&XH, UBND cấp xã, |
19 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
Sở LĐ-TB&XH, Phòng LĐ-TB&XH, UBND cấp xã |
20 |
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
Bộ LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH, Hội đồng giám định pháp y, các cơ quan liên quan theo thẩm quyền, UBND cấp xã |
21 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 |
Sở LĐ-TB&XH, Phòng LĐ-TB&XH, UBND cấp xã, |
22 |
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
Sở LĐ-TB&XH, Phòng LĐ-TB&XH, UBND cấp xã |
23 |
Thủ tục giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
Sở LĐ-TB&XH, Hội đồng GĐYK tỉnh |
24 |
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 - Thông tư liên tịch số 28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 22/10/2013 |
UBND tỉnh, Bộ Giao thông vận tải, Sở LĐ-TB&XH, Sở Nội vụ, Phòng LĐ-TB&XH, UBND cấp xã, các cơ quan có liên quan |
25 |
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 |
Sở LĐ-TB&XH, Phòng LĐ-TB&XH, UBND cấp xã |
26 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
- Quyết định 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011; - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012 |
Sở LĐTB&XH Sở Nội vụ UBND cấp xã |
27 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
- Quyết định 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011; - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012 |
Sở Nội vụ, Sở LĐ -TB&XH, UBND cấp xã, |
28 |
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 |
Sở LĐ-TB&XH, UBND cấp xã |
29 |
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 |
Sở LĐ-TB&XH, Phòng LĐ-TB&XH, UBND cấp xã, các cơ quan có liên quan |
30 |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
Thông tư số 36/2015/TT-BLĐTBXH ngày 28/9/2015 |
Sở LĐ-TB&XH, Phòng LĐ-TB&XH, UBND cấp xã, Cơ sở giáo dục phổ thông, nghề nghiệp, đại học |
31 |
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 |
Sở LĐ- TB& XH Phòng LĐ-TB&XH UBND cấp xã |
32 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực Thuộc Trung ương |
Pháp lệnh Người có công với cách mạng; Quyết định số 24/2016/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của Thủ tướng chính phủ; Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động TB và XH. |
Sở LĐ-TB& XH Phòng LĐ-TB&XH UBND cấp xã |
V. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI: 08 thủ tục
Số TT |
Tên TTHC |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
|
1 |
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp tỉnh quản lý |
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 |
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
|
2 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý |
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 |
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
|
3 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXHngày 12/11/2012 |
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
|
4 |
Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXHngày 12/11/2012 |
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
||
5 |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
- Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; - Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 |
UBND tỉnh, Sở Nội vụ |
|
6 |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
- Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; - Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 |
UBND tỉnh, Sở Nội vụ |
|
7 |
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
- Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; - Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 |
UBND tỉnh, Sở Nội vụ |
|
8 |
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
- Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; - Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 |
UBND tỉnh, Sở Nội vụ. |
|
VI. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG: 09 thủ tục
Số TT |
Tên TTHC |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
01 |
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm. |
Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc cơ quan được ủy quyền. |
02 |
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra TNLĐ đến Thanh tra Sở LĐTBXH, Cơ quan bảo hiểm thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của cơ Sở (nếu có). |
Thông tư Liên tịch số 12/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 21/5/2012 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
03 |
Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động. |
Thông tư Liên tịch số 12/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 21/5/2012 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
04 |
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa. |
Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27/12/2012 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
05 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
06 |
Báo cáo công tác An toàn, vệ sinh lao động. |
Thông tư Liên tịch số 01/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 10/11/2011 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
07 |
Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc. |
Thông tư số 11/2013/TT-BLĐTBXH ngày 11/06/2013 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
08 |
Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. |
Thông tư 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/3/2014 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
09 |
Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở. |
Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
VII. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI: 08 thủ tục
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013; - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013; - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
3 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013; - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
4 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013; - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
5 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013; - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
6 |
Thông tư liên tịch số 14/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA ngày 06/6/2012 |
Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh |
|
7 |
Chế độ thăm gặp đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
Thông tư liên tịch số 14/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA ngày 06/6/2012 |
Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh |
8 |
Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
Thông tư liên tịch số 14/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA ngày 06/6/2012 |
Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh |
VIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP: 07 thủ tục
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 25/2015/TT-BLĐTBXH ngày 13/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội). |
Sở Lao động - Thương binh vàXã hội |
2 |
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp |
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 25/2015/TT-BLĐTBXH ngày 13/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
3 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 25/2015/TT-BLĐTBXH ngày 13/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội). |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
4 |
Thủ tục bổ nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố |
- Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015 của Bộ Lao động TB và XH - Quyết định số 06/2007/QĐ-BNV ngày 18/6/2007 của Bộ Nội vụ - Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ |
Uỷ ban nhân dân tỉnh Cơ quan được UBND tỉnh ủy quyền |
5 |
Thủ tục công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ - Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015 của Bộ Lao động TB và XH |
Uỷ ban nhân dân tỉnh Cơ quan được UBND tỉnh ủy quyền |
6 |
Thủ tục miễn nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố; trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ - Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015 của Bộ Lao động TB và XH |
Uỷ ban nhân dân tỉnh Cơ quan được UBND tỉnh ủy quyền |
7 |
Thủ tục công nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ - Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015 của Bộ Lao động TB và XH |
Uỷ ban nhân dân tỉnh Cơ quan được UBND tỉnh ủy quyền |
IX. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG: 08 thủ tục
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
1 |
- Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013; - Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2014 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
2 |
- Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013; - Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2014. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
3 |
- Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013; - Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2014 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
4 |
- Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013; - Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014 |
Chủ tịch UBND tỉnh, Sở LĐTB&XH, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
|
5 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
- Bộ luật lao động năm 2012; |
Cơ quan quản lý nhà nước về lao động cấp tỉnh |
6 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu. |
- Nghị định số 51/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; - Thông tư số 19/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/9/2013. |
UBND tỉnh được phân công, phân cấp thực hiện các quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu |
7 |
Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) |
- Nghị định số 51/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; - Thông tư số 19/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/9/2013 |
Uỷ ban nhân dân tỉnh; Cơ quan, tổ chức được UBND tỉnh ủy quyền
|
8 |
- Bộ luật lao động năm 2012. - Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ |
Cơ quan quản lý nhà nước về lao động cấp tỉnh |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG: 02 thủ tục
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 |
UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH |
2 |
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 |
Phòng LĐ-TB&XH |
II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI: 20 thủ tục
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
- Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; - Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012; - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013. |
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
2 |
Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
- Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; - Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012; - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013. |
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
3 |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
- Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; - Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012; - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013. |
Người đứng đầu cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội các cấp |
4 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; - Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 |
UBND huyện, thành phố; UBND cấp xã |
5 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; - Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 |
UBND huyện, thành phố; UBND cấp xã; |
6 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; - Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 |
UBND cấp xã; UBND huyện, thành phố |
7 |
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; - Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 |
UBND huyện, thành phố; UBND cấp xã |
8 |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; - Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 |
UBND huyện, thành phố; UBND cấp xã |
|
9 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; - Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 |
UBND huyện, thành phố; UBND cấp xã |
10 |
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
- Nghị định số136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; - Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 |
UBND huyện, thành phố; UBND cấp xã |
11 |
Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; - Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 |
UBND huyện, thành phố; UBND cấp xã |
12 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện |
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 - Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 |
UBND huyện, thành phố; UBND cấp xã |
13 |
Cấp lại; điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện |
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 - Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 |
UBND huyện, thành phố; UBND cấp xã |
14 |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
- Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; - Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 |
Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện |
15 |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
- Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; - Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 |
Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện |
16 |
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
- Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; - Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 |
Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện |
17 |
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
- Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; - Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 |
Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện |
18 |
Thành lập Trung tâm công tác xã hội công lập |
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012; - Thông tư liên tịch số 09/2013/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 10/6/2013. |
Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện |
19 |
Giải thể Trung tâm công tác xã hội công lập |
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012; - Thông tư liên tịch số 09/2013/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 10/6/2013. |
Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện |
20 |
Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội |
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012; - Thông tư liên tịch số 09/2013/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 10/6/2013. |
Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện |
III. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI: 03 thủ tục
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013. |
Phòng LĐ-TB&XH, huyện, thành phố; UBND cấp xã, |
2 |
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
- Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009; - Thông tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01/11/2010. |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
3 |
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
- Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009; - Thông tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01/11/2010. |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG : 02 thủ tục
SốTT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp. |
Bộ Luật lao động 2012 |
Phòng LĐTB&XH |
2 |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền. |
Bộ Luật lao động 2012 |
UBND cấp huyện |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT Ở CẤP XÃ
I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG: 02 thủ tục
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 |
UBND cấp xã |
2 |
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
UBND cấp xã |
II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI: 05 thủ tục
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; - Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT ngày 28/12/2012 |
UBND cấp xã |
2 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; - Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT ngày 28/12/2012 |
UBND cấp xã |
3 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 |
UBND cấp xã |
4 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 |
UBND cấp xã |
5 |
- Quyết định số 32/2014/QĐ-TTg ngày 27/5/2014; - Thông tư 22/2014/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2014. |
UBND cấp xã |
III. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI: 04 thủ tục
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 |
UBND cấp xã |
2 |
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 |
UBND cấp xã |
3 |
Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 |
UBND cấp xã |
|
4 |
Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 |
UBND cấp xã |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.