ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1537/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 30 tháng 5 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 857/TTr-STTTT ngày 22/5/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện thí điểm tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố triển khai thí điểm và Bưu điện tỉnh Khánh Hòa có trách nhiệm:
- Tổ chức niêm yết công khai Danh mục này tại Bộ phận một cửa, trụ sở làm việc và trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị.
- Tuyên truyền, phổ biến đến các tầng lớp nhân dân, các tổ chức, doanh nghiệp về nội dung, phương thức thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thực hiện nghiêm các quy định của pháp luật trong quá trình triển khai thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích để đảm bảo lợi ích chính đáng của người dân, tổ chức, doanh nghiệp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Bưu điện tỉnh Khánh Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ QUA DỊCH VỤ BƯU
CHÍNH CÔNG ÍCH
(Kèm theo Quyết định số 1537/QĐ-UBND
ngày 30/5/2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO |
I.1 |
Lĩnh vực Văn hóa |
1 |
Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke |
II |
UBND THÀNH PHỐ NHA TRANG |
II.1 |
Lĩnh vực Lao động - thương binh và xã hội |
1 |
Khai trình sử dụng lao động |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NHẬN TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Kèm theo Quyết định số 1537/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
I.1 |
Lĩnh vực Xuất bản |
1 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
I.2 |
Lĩnh vực Bưu chính chuyển phát |
1 |
Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (đối với trường hợp làm chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính) |
I.3 |
Lĩnh vực Báo chí |
1 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) |
II |
SỞ Y TẾ |
II.1 |
Lĩnh vực Dược |
1 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế cấp) |
2 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề dược do bị mất, hỏng, rách nát, hết hiệu lực (đối với các chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược trên chứng chỉ hành nghề dược |
3 |
Thủ tục cấp lại hoặc gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuộc đối với giấy chứng nhận đã cấp với thời hạn 5 năm khi hết hạn được quy định tại Khoản 7 Điều 1 Nghị định 89/2012/NĐ-CP ngày 24/10/2012 |
4 |
Thủ tục công bố sản phẩm mỹ phẩm (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế cấp) |
5 |
Thủ tục xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
6 |
Thủ tục đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc |
7 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ thuốc |
8 |
Tái thẩm định cấp Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc “Thực hành tốt bảo quản thuốc - GSP” |
9 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh |
II.2 |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
1 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2 |
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc bị hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1, Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
3 |
Thủ tục bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
4 |
Thủ tục đề nghị thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
5 |
Thủ tục đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
II.3 |
Lĩnh vực Giám định Y khoa |
1 |
Giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người đang đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc |
2 |
Thủ tục giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi đối với người lao động đang đóng bảo hiểm xã hội hoặc người lao động đang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội hoặc người lao động đã có quyết định nghỉ việc chờ giải quyết chế độ hưu trí, trợ cấp hàng tháng; giám định để thực hiện chế độ tử tuất; giám định đối với người lao động đã nghỉ hưu hoặc đang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm mắc bệnh nghề nghiệp |
3 |
Hồ sơ khám giám định đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật |
4 |
Hồ sơ giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
5 |
Thủ tục giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động |
6 |
Thủ tục giám định tai nạn lao động tái phát |
7 |
Thủ tục giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp |
8 |
Thủ tục giám định bệnh nghề nghiệp tái phát |
9 |
Thủ tục giám định tổng hợp |
II.4 |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
1 |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
2 |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
3 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
4 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
5 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân thuộc các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
5 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân thuộc các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
6 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
7 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân thuộc các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
8 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
9 |
Cấp giấy xác nhận Công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm |
10 |
Thủ tục cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) |
III |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
III.1 |
Vận tải đường bộ |
1 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
2 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
3 |
Cấp phù hiệu xe nội bộ |
4 |
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
5 |
Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
6 |
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
7 |
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt, xe đầu kéo |
8 |
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt, xe đầu kéo |
9 |
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
10 |
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
11 |
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
12 |
Thủ tục đăng ký khai thác tuyến |
13 |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
14 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
15 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
16 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
17 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
18 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
19 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
20 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
21 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, Xe của các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội, đoàn thể; các tổ chức sự nghiệp ở địa phương; xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái phương tiện sử dụng bởi người có hộ chiếu của nước thứ ba cấp (hộ chiếu không phải của Việt Nam hoặc Campuchia), Xe cứu hỏa, cứu thương, cứu nạn, xe cứu trợ nhân đạo |
22 |
Gia hạn đối với phương tiện phi thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam |
23 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
24 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
25 |
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
26 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia |
III.2 |
Hạ tầng giao thông |
1 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ của hệ thống đường tỉnh và đường Quốc lộ được ủy thác quản lý đối với công trình thiết yếu nhóm C, các dự án công trình thiết yếu sửa chữa, cải tạo, nâng cấp |
2 |
Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ của hệ thống đường tỉnh và đường Quốc lộ được ủy thác quản lý |
3 |
Cấp phép thi công đào vỉa hè, lề đường để thi công sửa chữa đường ống cấp nước sinh hoạt đối với đường tỉnh và đường Quốc lộ được ủy thác quản lý |
4 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ của hệ thống đường tỉnh và đường Quốc lộ được ủy thác quản lý |
5 |
Cấp phép thi công cải tạo vỉa hè đối với đường tỉnh và đường Quốc lộ được ủy thác quản lý |
6 |
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối đường nhánh vào đường tỉnh |
7 |
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối đường nhánh vào đường Quốc lộ được ủy thác quản lý |
8 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối đường nhánh vào đường tỉnh và đường Quốc lộ được ủy thác quản lý |
9 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối tạm có thời hạn vào đường tỉnh và đường Quốc lộ được ủy thác quản lý |
10 |
Gia hạn giấy phép thi công |
III.3 |
Phương tiện xe cơ giới |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
2 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
4 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến |
6 |
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
10 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
11 |
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng |
III.4 |
Đào tạo, sát hạch lái xe |
1 |
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
2 |
Cấp giấy phép xe tập lái |
3 |
Cấp văn bản chấp thuận chủ trương xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ôtô |
4 |
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
5 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
6 |
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
7 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
8 |
Thẩm định bố trí mặt bằng tổng thể và kích thước hình sát hạch đối với trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 |
9 |
Thủ tục Kiểm tra đối với trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 |
10 |
Cấp văn bản chấp thuận chủ trương xây dựng Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
11 |
Cấp mới giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
12 |
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
III. 5 |
Vận tải thủy nội địa |
1 |
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
2 |
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
3 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
4 |
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
5 |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
6 |
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng mới có dự án đầu tư xây dựng nối với đường thủy nội địa địa phương |
7 |
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng không có dự án đầu tư xây dựng nối với đường thủy nội địa địa phương |
8 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
9 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình liên quan đến an toàn giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương (trừ các công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng) |
10 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng khu vực nuôi trồng thủy sản, hải sản, vùng nước hoạt động dạy nghề, vùng nước neo đậu phương tiện, nhà hàng, khu vui chơi giải trí, khu vực thể thao trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
11 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
12 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) |
13 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) |
14 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ |
16 |
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải |
17 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
18 |
Cấp lại do bị mất Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
19 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
20 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
21 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
22 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
23 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
24 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
25 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
26 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
27 |
Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa |
28 |
Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện |
29 |
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế |
30 |
Chấp thuận nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa địa phương |
31 |
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa địa phương |
32 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa |
33 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
34 |
Công bố lại cảng thủy nội địa |
35 |
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
36 |
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến |
37 |
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh |
38 |
Cấp mới biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch |
39 |
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch do hết hiệu lực |
40 |
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch do bị mất hoặc hỏng không sử dụng được |
41 |
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp cơ quan, tổ chức, cá nhân không còn nhu cầu khai thác vận tải |
42 |
Chấp thuận phương án hoặc chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
III. 6 |
Cấp, đổi giấy phép lái xe |
1 |
Cấp mới giấy phép lái xe hạng A1, A2, A3, A4, B1, B2, C |
2 |
Thủ tục dự thi nâng hạng giấy phép lái xe lên hạng B1, B2, C, D, E và các hạng F |
3 |
Cấp lại giấy phép lái xe do quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên |
4 |
Cấp lại giấy phép lái xe do bị mất lần thứ nhất còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng, hoặc mất lần thứ hai trên 02 năm kể từ ngày cấp lại giấy phép lái xe bị mất lần thứ nhất, hoặc mất lần thứ ba trên 02 năm kể từ ngày cấp lại giấy phép lái xe bị mất lần trước đó, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng |
5 |
Cấp lại giấy phép lái xe do bị mất lần thứ nhất quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên, hoặc mất lần thứ hai trong thời hạn 02 năm kể từ ngày cấp lại giấy phép lái xe do bị mất lần thứ nhất, hoặc mất lần thứ ba trở lên trong thời hạn 02 năm kể từ ngày cấp lại giấy phép lái xe bị mất lần trước đó |
6 |
Lập lại hồ sơ giấy phép lái xe gốc |
7 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp (do SGTVT Khánh Hòa quản lý) (Sau thời hạn khai báo mất) |
8 |
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
9 |
Đổi giấy phép lái xe mô tô do ngành Công an cấp trước ngày 01 tháng 8 năm 1995 |
10 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp từ ngày 01 tháng 8 năm 1995 |
11 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài |
12 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
IV |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
IV.1 |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
3 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
4 |
Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
5 |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
6 |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
7 |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
8 |
Bán doanh nghiệp tư nhân |
9 |
Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
10 |
Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
11 |
Hợp nhất doanh nghiệp |
12 |
Sáp nhập doanh nghiệp |
13 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
14 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
15 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
16 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
17 |
Giải thể doanh nghiệp |
18 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
V |
SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO |
V.1 |
Lĩnh vực Văn hóa |
1 |
Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
V.2 |
Lĩnh vực Thể dục Thể thao |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục Thể hình |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động Thể dục thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
4 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards & Snooker |
5 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Mô tô nước trên biển |
6 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, lặn |
7 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt |
8 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu Lông |
9 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục Thẩm mỹ |
VI |
SỞ DU LỊCH |
VI.1 |
Lĩnh vực Lữ hành |
1 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
2 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: - Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; - Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; - Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài - Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập. |
4 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy |
5 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
6 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
7 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
8 |
Thủ tục đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
9 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
10 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
11 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị Tổng cục Du lịch cấp Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế. |
VI.2 |
Lĩnh vực Khách sạn |
1 |
Thủ tục cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
2 |
Thủ tục cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
3 |
Thủ tục cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
4 |
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
5 |
Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
6 |
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
7 |
Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
8 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch hạng 3-5 sao đề nghị Tổng Cục Du lịch thẩm định xếp hạng. |
VII |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
VII.1 |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp |
1 |
Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
2 |
Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
3 |
Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
4 |
Cấp đăng ký hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
VII.2 |
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
1 |
Cấp, cấp lại, cấp sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
VII.3 |
An toàn thực phẩm |
1 |
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân đóng trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
VIII |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
VIII.1 |
Lĩnh vực Thủy sản |
1 |
Cấp giấy chứng nhận tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu |
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời |
5 |
Chứng nhận thủy sản khai thác |
6 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá |
7 |
Cấp giấy Chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới |
8 |
Gia hạn Giấy phép khai thác thủy sản |
9 |
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khác |
10 |
Cấp giấy phép khai thác thủy sản |
11 |
Cấp giấy Chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán |
12 |
Cấp sổ danh bạ thuyền viên |
13 |
Cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản |
14 |
Cấp đổi và cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản |
VIII.2 |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông, lâm, thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết thời hạn |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông, lâm, thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm |
IX |
UBND THÀNH PHỐ NHA TRANG |
IX.1 |
Lĩnh vực Xây dựng |
1 |
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
IX.2 |
Lĩnh vực Kế hoạch và đầu tư |
1 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh cùng mã số thuế |
IX.3 |
Lĩnh vực Y tế |
1 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
IX.4 |
Lĩnh vực Viễn thông và Internet |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
X |
UBND THỊ XÃ NINH HÒA |
X.1 |
Lĩnh vực kinh tế |
1 |
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
X.2 |
Lĩnh vực tư pháp |
1 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
X.3 |
Lĩnh vực đăng ký kinh doanh |
1 |
Thủ tục đăng ký hộ kinh doanh |
2 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
3 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
4 |
Thủ tục đăng ký thành lập hợp tác xã |
XI |
UBND HUYỆN DIÊN KHÁNH |
XI.1 |
Lĩnh vực Môi trường |
1 |
Thủ tục đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
2 |
Thủ tục đăng ký đề án môi trường đơn giản |
XI.2 |
Lĩnh vực Kinh tế |
1 |
Cấp hoặc cấp lại (do giấy phép hết thời hiệu lực) giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. |
PHỤ LỤC 3
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA
DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND
ngày …/…/2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
I.1 |
Lĩnh vực Xuất bản |
1 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm cho cơ sở in của địa phương |
3 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
4 |
Cấp giấy phép hoạt động in cho cơ sở in của địa phương |
5 |
Thông báo thay đổi hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
II.2 |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình, thông tin điện tử |
1 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
2 |
Sửa đổi, bổ sung chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
3 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
I.3 |
Lĩnh vực Báo chí |
1 |
Chấp thuận việc các cơ quan báo chí của địa phương khác cử phóng viên thường trú tại Khánh Hòa |
II |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
II.1 |
Cấp, đổi giấy phép lái xe |
1 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp (do SGTVT Khánh Hòa quản lý) |
2 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp (không thuộc SGTVT Khánh Hòa quản lý) |
III |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
III.1 |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư) |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân) |
3 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân) |
4 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh |
5 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
6 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
7 |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
8 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
10 |
Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
11 |
Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân) |
IV |
SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO |
IV.1 |
Lĩnh vực Văn hóa |
1 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
V |
SỞ TƯ PHÁP |
V.1 |
Lĩnh vực Tư pháp |
1 |
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp |
VI |
UBND THÀNH PHỐ NHA TRANG |
VI.1 |
Lĩnh vực Nội vụ |
1 |
Đăng ký tổ chức cuộc lễ của tổ chức tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi thành phố |
2 |
Đăng ký hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
VI.2 |
Lĩnh vực Kế hoạch và đầu tư |
1 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (trường hợp đã có mã số thuế) |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
VI.3 |
Lĩnh vực Tài nguyên và môi trường |
1 |
Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
2 |
Đăng ký Đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
VII |
UBND THỊ XÃ NINH HÒA |
VII.1 |
Lĩnh vực kinh tế |
1 |
Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản cho tàu cá dưới 20CV |
2 |
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản cho tàu cá dưới 20CV |
VII.2 |
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo |
1 |
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường xuyên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
VII.3 |
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng |
1 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
2 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa |
5 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
6 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
VIII |
UBND HUYỆN DIÊN KHÁNH |
VIII.1 |
Lĩnh vực Y tế |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm |
2 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức An toàn thực phẩm |
VIII.2 |
Lĩnh vực Tài chính - Kế hoạch |
1 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hộ kinh doanh |
2 |
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh Hộ kinh doanh |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.