ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 152/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 16 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 61/TTr-STP ngày 13/01/2023 về việc công bố Danh mục VBQPPL của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2022 (chi tiết tại Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định; các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 01
năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I |
NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH |
||||
1 |
Nghị quyết |
42/2027/ NQ-HĐND ngày 10/7/2017 |
Ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ tài chính trong hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 77/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 |
01/8/2022 |
2 |
Nghị quyết |
45/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 80/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 |
01/8/2022 |
3 |
Nghị quyết |
49/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 78/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 |
01/8/2022 |
4 |
Nghị quyết |
53/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 |
16/7/2022 |
5 |
Nghị quyết |
54/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 83/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 |
16/7/2022 |
6 |
Nghị quyết |
75/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 12/2022/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 |
06/5/2022 |
7 |
Nghị quyết |
06/2020/NQ-HĐND ngày 17/4/2020 |
Quy định nội dung, mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2020 |
Theo Thông tư số 15/2017/TT-BTC ngày 15/02/2017 |
01/8/2022 |
8 |
Nghị quyết |
16/2021/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
Về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 8/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Đinh đến hết năm học 2021-2022 |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
21/5/2022 |
9 |
Nghị quyết |
68/2021/NQ-HĐND ngày 02/12/2021 |
Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 |
06/5/2022 |
II |
QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
||||
1 |
Quyết định |
3852/2005/QĐ-UBND ngày 14/12/2005 |
Về việc quy định chế độ trợ cấp cho cán bộ, công chức, viên chức đi học sau đại học và hỗ trợ một lần cho người có trình độ Tiến sỹ, Thạc sỹ; Bác sỹ, Dược sỹ chuyên khoa cấp n, xin về nhận công tác tại tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 |
01/8/2022 |
2 |
Quyết định |
13/2010/QĐ-UBND ngày 21/7/2010 |
Về việc phân cấp công tác quản lý, khai thác, vận hành và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 08/8/2022 |
20/8/2022 |
3 |
Quyết định |
25/2012/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 |
Về việc ban hành Quy định về khu dân cư, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường, cơ sở tôn giáo đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 |
20/5/2022 |
4 |
Quyết định |
31/2015/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2022/QĐ UBND ngày 25/4/2022 |
10/5/2022 |
5 |
Quyết định |
08/2016/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 |
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Được thay thế bằng Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 |
25/7/2022 |
6 |
Quyết định |
12/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Được thay thế bằng Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 |
15/7/2022 |
7 |
Quyết định |
14/2016/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 |
10/10/2022 |
8 |
Quyết định |
21/2016/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 |
20/12/2022 |
9 |
Quyết định |
23/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 |
25/4/2022 |
10 |
Quyết định |
37/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 |
Về việc ban hành Quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi (nuôi trồng thủy sản) phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 |
02/5/2022 |
11 |
Quyết định |
44/2016/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 |
Về việc phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh cho UBND cấp huyện quản lý |
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 |
30/5/2022 |
12 |
Quyết định |
50/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 |
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 26/7/2022 |
10/8/2022 |
13 |
Quyết định |
07/2018/QĐ-UBND ngày 14/4/2018 |
Về việc Quy định giá cho thuê phòng ở tại Cụm nhà ở sinh viên tập trung thành phố Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 |
15/4/2022 |
14 |
Quyết định |
12/2018/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 |
Ban hành Bộ Tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2018-2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
08/03/2022 |
15 |
Quyết định |
14/2018/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 |
Ban hành Quy định về diện tích tối thiểu được phép tách thửa các loại đất trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 09/2022/QĐ UBND ngày 26/4/2022 |
15/5/2022 |
16 |
Quyết định |
28/2018/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 |
Ban hành Quy định quản lý tạm trú của người nước ngoài làm việc tại doanh nghiệp trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 |
01/11/2022 |
17 |
Quyết định |
30/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018-2020 ban hành kèm theo Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND tỉnh Nam Định |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
08/03/2022 |
18 |
Quyết định |
04/2021/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính, ban hành kèm theo Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 26/7/2022 |
10/8/2022 |
19 |
Quyết định |
8/2021/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Bộ Tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018 - 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND tỉnh Nam Định |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
08/03/2022 |
20 |
Quyết định |
10/2021/QĐ-UBND ngày 22/3/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định, ban hành kèm theo Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 của UBND tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 |
15/7/2022 |
21 |
Quyết định |
13/2021/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định ban hành kèm theo Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 của UBND tỉnh Nam Định. |
Được thay thế bằng Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 |
25/7/2022 |
22 |
Quyết định |
14/2021/ QĐ-UBND ngày 06/4/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Nam Định ban hành kèm theo Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh Nam Định. |
Được thay thế bằng Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 |
20/12/2022 |
23 |
Quyết định |
16/2021/ QĐ-UBND ngày 16/4/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định ban hành kèm theo Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh Nam Định. |
Được thay thế bàng Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 |
25/4/2022 |
24 |
Quyết định |
17/2021/ QĐ-UBND ngày 26/4/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Nam Định ban hành kèm theo Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của UBND tỉnh Nam Định. |
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 |
10/5/2022 |
25 |
Quyết định |
28/2021/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của UBND tỉnh Nam Định. |
Được thay thế bằng Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 |
10/10/2022 |
26 |
Quyết định |
10/2022/QĐ-UBND ngày 27/4/2022 |
Ban hành Bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới làm căn cứ xác định giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 |
20/9/2022 |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /01/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I |
NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH |
||||
1 |
Nghị quyết |
46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017; Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Mức thu phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi tại mục 4 của phụ biểu |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 79/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 |
01/8/2022 |
2 |
Nghị quyết |
68/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019; thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024 |
Điều 4 của Quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 111/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 |
19/12/2022 |
3 |
Nghị quyết |
56/2021/NQ-HĐND ngày 02/12/2021; về định mức, nguyên tắc phân bổ vốn đầu tư công và Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định |
Điều 4; Điều 5 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 98/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 |
19/12/2022 |
4 |
Nghị quyết |
70/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022; Ban hành Quy định nguyên tắc, định mức và phương án phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 và năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định |
- Điểm a, điểm b, điểm g, điểm n khoản 2 Điều 7 của Quy định nguyên tắc, định mức và phương án phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 và năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định - Phụ lục III, IV - Điểm đ, điểm e khoản 2 Điều 7 của Quy định nguyên tắc, định mức và phương án phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 và năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 102/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 |
19/12/2022 |
II |
QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
||||
1 |
Quyết định |
46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019; Ban hành quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024 |
Điều 4 của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 |
20/12/2022 |
2 |
Quyết định |
43/2021/QĐ-UBND ngày 30/9/2021; Ban hành Quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nam Định |
- Điều 3 của Quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nam Định - Khoản 1 Điều 15 của Quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 28/42022 |
10/5/2022 |
3 |
Quyết định |
56/2021/QĐ-UBND ngày 16/12/2021; Quy định giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sản xuất |
Khoản 2 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 |
22/8/2022 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.