BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1517/QĐ-LĐTBXH |
Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2018 |
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Quyết định số 1285/QĐ-BLĐTBXH ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc Phân cấp thẩm quyền Quy định chi tiết hướng dẫn và áp dụng tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp; tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức thuộc và trực thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ các Công văn số 5312/BCT-ATMT ngày 04/7/2018 của Bộ Công Thương; Công văn số 1602/BXD-GĐ ngày 04/7/2018 của Bộ Xây dựng; Công văn số 5133/BNN-KTHT ngày 06/7/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Công văn số 4168/BGDĐT-CSVC ngày 12/9/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Công văn số 11917/BTC-QLCS ngày 01/10/2018 của Bộ Tài chính; Công văn số 6317/BYT-TB-CT ngày 24/10/2018 của Bộ Y tế về việc góp ý dự thảo Quyết định ban hành danh mục, định mức sử dụng tài sản, máy, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức thuộc và trực thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Cục trưởng các Cục Bảo trợ xã hội, Cục An toàn lao động, Cục Người có công, Cục Trẻ em; Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục, tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc và trực thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).
Điền 2. Nguyên tắc trang bị, quản lý, sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng ban hành tại Điều 1 Quyết định này:
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, đầu tư, mua sắm, thuê, khoán kinh phí sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng.
2. Số lượng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này là mức tối đa. Cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc và trực thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, người có thẩm quyền quyết định đầu tư, mua sắm căn cứ chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng và khả năng nguồn kinh phí được phép sử dụng để quyết định số lượng và giá mua theo đúng quy định của pháp luật, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, không làm lãng phí, thất thoát tiền, ngân sách, tài sản công.
3. Việc quản lý, sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng phải được thực hiện công khai, minh bạch, giám sát, kiểm tra và bảo đảm thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, phòng, chống tham nhũng. Nghiêm cấm việc sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng vào việc riêng; bán, trao đổi, tặng cho, cho mượn, cầm cố, thế chấp hoặc điều chuyển cho bất cứ tổ chức, cá nhân nào khi chưa được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
4. Tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng đủ điều kiện thanh lý khi đã sử dụng vượt quá thời gian theo chế độ quy định mà không thể tiếp tục sử dụng hoặc bị hư hỏng mà không đảm bảo an toàn khi vận hành theo kiểm định của cơ quan có chức năng, nếu không có tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng điều chuyển thì được mua mới để thay thế tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng đã thanh lý theo quy định.
5. Thực hiện triệt để tiết kiệm trong mua sắm tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng; chỉ được mua sắm tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng khi thực sự cấp thiết và đã được bố trí kinh phí (dự toán ngân sách nhà nước được Bộ giao; quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp và nguồn vốn hợp pháp khác). Việc mua tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này đảm bảo đúng chế độ, tiêu chuẩn, định mức và quy định của pháp luật về mua sắm tài sản công.
6. Tuân thủ các quy định khác tại các văn bản có liên quan.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc và trực thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm:
1. Tuân thủ đúng quy định về chế độ, tiêu chuẩn, định mức, nguyên tắc trang bị, quản lý sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ chức năng, nhiệm vụ được Bộ giao theo quy định tại Điều 1, Điều 2 Quyết định này và các quy định khác tại các văn bản có liên quan.
2. Căn cứ danh mục, tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng ban hành tại Điều 1 Quyết định này và các quy định có liên quan, thực hiện rà soát lại, đề xuất cơ quan, người có thẩm quyền quyết định sắp xếp lại, xử lý hoặc tự quyết định sắp xếp lại, xử lý theo thẩm quyền được phân cấp đối với tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng vượt chế độ, tiêu chuẩn, định mức.
3. Báo cáo kết quả thực hiện về Bộ (qua Vụ Kế hoạch - Tài chính) để theo dõi, quản lý theo quy định.
Điều 4. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính chịu trách nhiệm:
1. Kiểm tra, giám sát việc thực hiện Danh mục, tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng ban hành tại Điều 1 Quyết định này.
2. Tổng hợp đề xuất của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, báo cáo Bộ trưởng xem xét, quyết định điều chỉnh, ban hành bổ sung Danh mục, tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng phù hợp quy định của pháp luật.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và áp dụng từ năm ngân sách năm 2018.
Điều 6. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc và trực thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG |
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
1 |
Máy đo tọa độ dạng bằng tay |
Bộ |
1 |
2 |
Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe 3D với camera kỹ thuật số độ phân dải cao |
Bộ |
1 |
3 |
Hệ thống đo kiểm và giám sát (S-CADA) |
Bộ |
1 |
4 |
Máy phay CNC |
Bộ |
2 |
5 |
Bàn xoay trục thứ 5 dùng cho máy VF-2 |
Bộ |
1 |
6 |
Bộ cảm biến quang học đo động lực học theo chiều dọc và chiều ngang trục xe |
Bộ |
1 |
7 |
Bộ thu thập và đánh giá dữ liệu đo động lực học |
Bộ |
1 |
8 |
Máy khử độc thực phẩm |
Chiếc |
1 |
9 |
Mô hình thực tập vận hành trên xe ô- tô |
Bộ |
2 |
10 |
Máy phay lăn răng |
Bộ |
1 |
11 |
Hệ thống máy quét 3D la-ze |
Bộ |
1 |
12 |
Máy tạo mẫu nhanh |
Bộ |
1 |
13 |
Máy phay CNC |
Bộ |
1 |
14 |
Máy tiện CNC |
Bộ |
1 |
15 |
Máy kiểm tra sức bền vạn năng |
Bộ |
1 |
16 |
Mô hình tổng thành ô tô đời mới - Chế tạo trên cơ sở xe ô-tô |
Bộ |
1 |
17 |
Phòng thực hành dạy ngoại ngữ |
Phòng |
2 |
18 |
Phòng thực hành thí nghiệm điện - điện tử |
Phòng |
1 |
19 |
Hệ thống PCR |
Hệ thống |
1 |
20 |
Bộ đào tạo tự động hóa dây chuyền sản xuất và phân loại hàng hóa có cánh tay máy x-y |
Bộ |
1 |
21 |
Máy phay vạn năng (đứng - ngang) |
Hệ thống |
1 |
22 |
Bộ thiết bị đào tạo chẩn đoán tổng thành xe ô tô |
Bộ |
1 |
23 |
Hệ thống điện mặt trời 3 pha |
Hệ thống |
1 |
24 |
Hệ thống trường bắn ảo |
Hệ thống |
1 |
25 |
Máy cân chỉnh bơm cao áp |
Bộ |
1 |
26 |
Bộ thực hành điện - thủy lực nâng cao |
Bộ |
1 |
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
1 |
Máy điều trị siêu âm kết hợp điện xung |
Hệ thống |
2 |
2 |
Máy điều trị bằng sóng xung kích |
Bộ |
2 |
3 |
Máy thủy liệu điều trị |
Bộ |
2 |
4 |
Máy X-Quang |
Hệ thống |
1 |
5 |
Máy sóng ngắn |
Chiếc |
1 |
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Chủng loại, máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
1 |
Phần mềm quản lý bệnh viện |
Bộ |
1 |
2 |
Hệ thống máy X- Quang chụp tổng hợp |
Hệ thống |
1 |
3 |
Máy siêu âm màu |
Hệ thống |
1 |
4 |
Máy chụp X- Quang kỹ thuật số |
Hệ thống |
1 |
5 |
Máy xét nghiệm sinh hóa tự động |
Bộ |
1 |
6 |
Buồng ô-xy cao áp |
Hệ thống |
1 |
7 |
Buồng điều trị điều dưỡng ô-xy cao áp |
Hệ thống |
1 |
8 |
Máy điều trị siêu âm kết hợp điện xung, điện phân, chẩn đoán điện cơ, vi sóng 5 kênh |
Hệ thống |
1 |
9 |
Hệ thống máy tập phục hồi chức năng bằng lập trình kỹ thuật số đánh giá chi tiết tầm vận động và hiệu quả điều trị toàn thân |
Hệ thống |
1 |
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
A |
CƠ SỞ 1 (SƠN TÂY) |
|
|
1 |
Hệ thống sơn tĩnh điện |
Hệ thống |
1 |
2 |
Máy uốn tuýp thủy lực (kèm 8 bộ khuôn gá) |
Bộ |
1 |
3 |
Hệ thống mạ Crôm và Niken |
Hệ thống |
1 |
4 |
Máy cắt dây |
Bộ |
1 |
5 |
Máy đo độ cứng |
Bộ |
1 |
6 |
Máy cán cao su |
Bộ |
1 |
7 |
Lò nhiệt luyện |
Chiếc |
1 |
8 |
Bộ gia công bán thành phẩm |
Bộ |
1 |
9 |
Lò nung Polypropylen |
Chiếc |
1 |
10 |
Tủ sấy nhựa |
Chiếc |
1 |
11 |
Các dụng cụ khác cho 2 phòng khám |
Bộ |
1 |
12 |
Máy hút bụi |
Bộ |
1 |
13 |
Máy mài mặt phẳng |
Bộ |
1 |
14 |
Hệ thống tủ nhiệt hồng ngoại |
Chiếc |
1 |
15 |
Máy dóng dựng có la-ze hỗ trợ |
Chiếc |
1 |
16 |
Sản phẩm trưng bày thử |
Bộ |
1 |
17 |
Máy tiện CNC |
Chiếc |
2 |
18 |
Máy mài tròn có tâm |
Chiếc |
1 |
19 |
Máy mài tròn vô tâm |
Chiếc |
1 |
20 |
Máy biến áp điện |
Chiếc |
1 |
21 |
Máy phay CNC |
Chiếc |
1 |
22 |
Máy siêu âm tần số kết hợp điện xung |
Hệ thống |
1 |
23 |
Máy chụp nửa sóng |
Bộ |
1 |
24 |
Máy X-quang |
Hệ thống |
2 |
25 |
Máy xét nghiệm sinh hóa |
Bộ |
2 |
26 |
Máy phân tích huyết học |
Bộ |
2 |
27 |
Bàn mổ |
Hệ thống |
3 |
28 |
Máy Monitor theo dõi bệnh nhân |
Chiếc |
3 |
29 |
Máy gây mê |
Bộ |
3 |
30 |
Nối hấp sấy tiệt trùng |
Bộ |
1 |
31 |
Tủ hấp khô |
Hệ thống |
1 |
32 |
Máy siêu âm màu, máy vi tính, máy in màu |
Bộ |
1 |
34 |
Phần mềm quản lý bệnh viện |
Hệ thống |
1 |
B |
CƠ SỞ 2 (MINH KHAI) |
|
|
1 |
Bàn mổ |
Hệ thống |
3 |
2 |
Máy gây mê |
Hệ thống |
1 |
3 |
Tủ hấp khô |
Chiếc |
1 |
4 |
Máy X-Quang |
Hệ thống |
2 |
5 |
Máy sóng ngắn |
Hệ thống |
1 |
6 |
Máy điều trị siêu âm kết hợp với điện xung |
Hệ thống |
1 |
7 |
Máy điều trị bằng sóng xung kích |
Hệ thống |
1 |
8 |
Tủ sấy |
Chiếc |
3 |
9 |
Các dụng cụ khác cho 2 phòng khám |
Bộ |
1 |
10 |
Máy hút bụi |
Chiếc |
1 |
11 |
Máy mài mặt phẳng |
Chiếc |
1 |
12 |
Hệ thống tủ nhiệt hồng ngoại |
Hệ thống |
1 |
13 |
Máy dóng dựng có la-ze hỗ trợ |
Hệ thống |
1 |
14 |
Sản phẩm trưng bày thử |
Bộ |
1 |
15 |
Máy siêu âm màu (máy vi tính, máy in màu) |
Bộ |
2 |
16 |
Máy xét nghiệm huyết học |
Bộ |
2 |
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
1 |
Phần mềm dịch vụ công trực tuyến cấp, cấp lại, gia hạn, đổi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Phần mềm |
1 |
2 |
Phần mềm dịch vụ công trực tuyến đăng ký nội quy lao động đối với các doanh nghiệp |
Phần mềm |
1 |
3 |
Phần mềm cổng dịch vụ công trực tuyến Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Phần mềm |
1 |
4 |
Phần mềm dịch vụ công trực tuyến dự án Hành chính điện tử |
Phần mềm |
1 |
5 |
Nâng cấp cổng và tích hợp các dịch vụ công trực tuyến lên Cổng Dịch vụ công trực tuyến của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Phần mềm |
1 |
6 |
Xây dựng cổng thông tin điện tử Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Phần mềm |
1 |
7 |
Nâng cấp và bổ sung một số tính năng trên Cổng Thông tin điện tử Bộ LĐTBXH theo các tiêu chuẩn hỗ trợ người khuyết tật |
Phần mềm |
1 |
8 |
Phần mềm công khai kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội phục vụ kết nối mạng thông tin |
Phần mềm |
1 |
9 |
Xây dựng phần mềm Hệ điều hành tác nghiệp eMolisa |
Phần mềm |
1 |
10 |
Phần mềm hệ điều hành tác nghiệp ứng dụng tại Cục an toàn lao động trên nền tảng hệ điều hành tác nghiệp eMolisa chung của Bộ |
Phần mềm |
1 |
11 |
Xây dựng phần mềm Molisa Dashboard (Tổng hợp thông tin hỗ trợ điều hành Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) |
Phần mềm |
1 |
12 |
Phần mềm quản lý dữ liệu công tác tổ chức cán bộ |
Phần mềm |
1 |
13 |
Phần mềm thu thập số liệu thống kê ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
Phần mềm |
2 |
14 |
Xây dựng phần mềm quản lý công tác tài chính - kế toán các đơn vị trực thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Phần mềm |
2 |
15 |
Phần mềm sao lưu dữ liệu Quest Netvault |
Bản quyền |
1 |
16 |
Tường lửa (tường lửa tích hợp mạng riêng ảo, bảo vệ mạng hệ thống server) |
Bản quyền |
1 |
17 |
Bản quyền để mở các tính năng trên thiết bị switch trung tâm của hệ thống |
Bản quyền |
2 |
18 |
Bản quyền phần mềm cơ sở dữ liệu SQL 2016x2 |
Bản quyền |
1 |
19 |
Tường lửa 1073 |
Bản quyền |
1 |
20 |
Thiết bị tường lửa tại các đơn vị trực thuộc, tạo kênh mã hóa VPN |
Bản quyền |
1 |
21 |
Bản quyền phần mềm hệ thống hội nghị truyền hình dành cho máy chủ |
Bản quyền |
1 |
22 |
Tường lửa hãng check point 4607 bảo vệ truy nhập internet người dùng trụ sở Bộ |
Bản quyền |
1 |
23 |
Cặp tường lửa bảo vệ truy nhập internet người dùng trụ sở Bộ của hãng check point |
Bản quyền |
1 |
24 |
Ắc quy APC chuyên dụng cho hệ thống thiết bị lưu điện tại TTTHDL của Bộ |
Bộ |
1 |
25 |
Thiết bị định tuyến (Router) |
Thiết bị |
1 |
26 |
Hệ thống cân bằng tải ứng dụng A10- Thunder ADC1030S |
Thiết bị |
1 |
27 |
Thiết bị sao lưu dữ liệu |
Thiết bị |
1 |
28 |
Khung máy chủ để lắp đặt các máy chủ dạng phiến |
Thiết bị |
4 |
29 |
Máy chủ dạng phiến |
Thiết bị |
8 |
30 |
Switch kết nối |
Thiết bị |
2 |
31 |
Linercard dùng để mở dụng kết nối cho thiết bị switch trung tâm kết nối 48 cổng |
Thiết bị |
2 |
32 |
Card sub để lắp thêm linecard mở rộng kết nối |
Thiết bị |
4 |
33 |
Thiết bị lưu trữ |
Thiết bị |
1 |
34 |
Cáp mạng của hãng AMP |
Hệ thống |
1 |
35 |
Hệ thống thiết bị điều hòa không khí chính xác APC dòng sản phẩm RD |
Hệ thống |
1 |
36 |
Hệ thống cung cấp nguồn điện hãng APC |
Hệ thống |
1 |
37 |
Thiết bị switch trung tâm |
Thiết bị |
1 |
38 |
Thiết bị Pine App 3010 bảo vệ email chống spam mail |
Thiết bị |
1 |
39 |
Thiết bị tường lửa bảo vệ ứng dụng, website |
Thiết bị |
1 |
40 |
Thiết bị phát hiện và phòng chống xâm nhập của phân vùng server |
Thiết bị |
1 |
41 |
Thiết bị lưu trữ dùng để backup dữ liệu |
Thiết bị |
1 |
42 |
Hệ thống lưu trữ dữ liệu của máy chủ |
Thiết bị |
1 |
43 |
Thiết bị switch chuyển mạch của phân vùng máy chủ DMZ |
Thiết bị |
1 |
44 |
Ổ cứng HDD mở rộng thiết bị lưu trữ |
Thiết bị |
1 |
45 |
Hệ thống phần mềm Mitec (Hệ thống máy chủ) |
Hệ thống |
1 |
46 |
Thiết bị chuyển mạch phiến quang và dạng phiến mạng |
Thiết bị |
8 |
47 |
Máy chủ phiến loại 1 và loại 2 |
Thiết bị |
16 |
48 |
Máy chủ cho hệ thống Enterprise Service Bus |
Thiết bị |
2 |
49 |
Tủ đĩa lưu trữ đặt tại DC và DR |
Hệ thống |
2 |
50 |
Hệ thống phần mềm ESB (Enterprise Service Bus) |
Bộ |
2 |
51 |
Windows Server |
Bộ |
16 |
52 |
VMware vSphere và vCenter |
Bộ |
40 |
53 |
Xây dựng nền tảng chia sẻ, tích hợp dùng chung của Bộ |
Phần mềm |
1 |
54 |
Cung cấp dịch vụ chia sẻ trao đổi thông tin của hệ thống nền tảng chia sẻ, tích hợp dùng chung cấp Bộ (LGSP) |
Phần mềm |
1 |
55 |
Xây dựng Cơ sở dữ liệu Danh mục dùng chung của Bộ |
Phần mềm |
1 |
56 |
Xây dựng tích hợp ứng dụng trên Trục tích hợp |
Phần mềm |
1 |
57 |
Phần mềm thanh toán điện tử (e-payment) |
Phần mềm |
1 |
58 |
Phần mềm xác thực dùng chung tại Bộ LĐTBXH |
Phần mềm |
1 |
59 |
Xây dựng và nhập liệu Phần mềm quản lý đảng viên tại Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Phần mềm |
1 |
60 |
Nâng cấp và tích hợp hệ thống tin nhắn SMS của phần mềm theo dõi xử lý văn bản, hồ sơ điện tử trên emolisa |
Phần mềm |
1 |
61 |
Nâng cấp trang tin cải cách hành chính và đồng bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính |
Phần mềm |
1 |
62 |
Phần mềm tích hợp giải pháp chữ ký số trên thiết bị di động vào quản lý văn bản điện tử và Dịch vụ công trực tuyến |
Phần mềm |
1 |
63 |
Phần mềm kết nối toàn bộ dịch vụ công trực tuyến với Cổng Dịch vụ công trực tuyến của Bộ |
Phần mềm |
1 |
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
1 |
Máy giúp thở |
Chiếc |
32 |
2 |
Đèn trám răng |
Chiếc |
3 |
3 |
Ghế nha khoa |
Chiếc |
5 |
4 |
Máy lấy cao răng |
Chiếc |
5 |
5 |
Máy X-Quang |
Hệ thống |
4 |
6 |
Máy đo loãng xương |
Chiếc |
1 |
7 |
Máy điện cơ |
Chiếc |
1 |
8 |
Máy điện não đồ |
Chiếc |
1 |
9 |
Máy siêu âm màu |
Chiếc |
1 |
10 |
Máy siêu âm trắng đen |
Chiếc |
1 |
11 |
Máy nội soi tiêu hóa |
Chiếc |
1 |
12 |
Máy sinh hóa |
Chiếc |
3 |
13 |
Máy huyết học |
Chiếc |
3 |
14 |
Máy ion đồ |
Chiếc |
1 |
15 |
Hệ thống chụp mạch vành tim |
Chiếc |
1 |
16 |
Máy chụp cắt lớp |
Chiếc |
1 |
17 |
Máy cộng hưởng từ |
Chiếc |
1 |
18 |
Máy đo chỉ số đường huyết tự động |
Chiếc |
1 |
19 |
Máy đông máu tự động |
Chiếc |
1 |
20 |
Máy làm xét nghiệm tự động |
Chiếc |
1 |
21 |
Máy làm nhóm máu tự động |
Chiếc |
1 |
22 |
Máy tổng phân tích nước tiểu |
Chiếc |
1 |
23 |
Tủ an toàn sinh học cấp 2 |
Chiếc |
1 |
24 |
Tủ trữ máu |
Chiếc |
1 |
25 |
Tủ ủ vi trùng |
Chiếc |
1 |
26 |
Máy điều trị bằng sóng xung kích |
Chiếc |
1 |
27 |
Máy từ trường điều trị |
Chiếc |
2 |
28 |
Máy la-ze điều trị |
Chiếc |
2 |
29 |
Hệ thống trang thiết bị cho thủy trị liệu |
Bộ |
3 |
30 |
Rô bốt tập đi |
Hệ thống |
1 |
31 |
Máy tập đi |
Chiếc |
1 |
32 |
Hệ thống tập phục hồi vận động thụ động-chủ động |
Bộ |
1 |
33 |
Bộ máy tập các nhóm cơ |
Bộ |
1 |
34 |
Bàn mổ |
Bộ |
8 |
35 |
Đèn mổ |
Bộ |
8 |
36 |
Máy gây mê |
Chiếc |
8 |
37 |
Máy đo độ mê |
Chiếc |
1 |
38 |
Máy siêu âm đầu dò thần kinh |
Chiếc |
1 |
39 |
Máy chụp C-arm |
Hệ thống |
3 |
40 |
Hệ thống kính vi phẫu (dùng trong phẫu thuật) |
Hệ thống |
1 |
42 |
Máy thận nhân tạo |
Chiếc |
1 |
43 |
Máy giặt vắt công nghiệp |
Chiếc |
4 |
44 |
Máy hấp tiệt trùng |
Chiếc |
10 |
45 |
Máy rửa dụng cụ tiệt khuẩn |
Chiếc |
2 |
46 |
Máy tiệt khuẩn nhiệt độ thấp (plasma) |
Chiếc |
2 |
47 |
Máy sấy dụng cụ nhựa (170°C) |
Chiếc |
2 |
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
1 |
Máy sắc ký khí GC |
Chiếc |
1 |
2 |
Xe khám bệnh nghề nghiệp |
Chiếc |
1 |
2 |
Thiết bị thực hành ngã cao từ không gian mở |
Bộ |
1 |
3 |
Thiết bị thực hành dây treo an toàn |
Bộ |
1 |
4 |
Thiết bị thực hành mũ an toàn |
Bộ |
1 |
5 |
Thiết bị thực hành kiểm tra hệ thống điện tạm thời |
Bộ |
1 |
6 |
Thiết bị thực hành lan can an toàn |
Bộ |
1 |
7 |
Thiết bị thực hành chữa cháy |
Bộ |
1 |
8 |
Thiết bị thực hành làm việc trong không gian hạn chế |
Bộ |
1 |
9 |
Thiết bị thực hành kiểm tra rò rỉ khí |
Bộ |
1 |
10 |
Bán cổng trục |
Chiếc |
1 |
11 |
Máy ép ma sát |
Chiếc |
1 |
12 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
1 |
13 |
Máy cắt |
Chiếc |
1 |
14 |
Xe nâng hàng |
Chiếc |
1 |
15 |
Thang máy thực hành |
Chiếc |
1 |
16 |
Cần cẩu tháp |
Chiếc |
1 |
17 |
Vận thăng xây dựng |
Chiếc |
1 |
18 |
Thiết bị dùng trong mô phỏng |
Bộ |
1 |
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
1 |
Máy phát điện |
Chiếc |
1 |
2 |
Hệ thống cung cấp nước nóng bằng năng lượng mặt trời |
Hệ thống |
1 |
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
|
Hệ thống phần mềm |
Hệ thống |
1 |
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
|
Phần mềm trang báo điện tử |
Bộ |
1 |
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
1 |
Thiết bị thử nghiệm kéo cáp điện trong phễu đấu nối cáp |
Bộ |
1 |
2 |
Bộ Thiết bị thử nghiệm sốc nhiệt vỏ thiết bị điện phòng nổ |
Bộ |
1 |
3 |
Máy thử kéo nén thủy lực vạn năng 100 tấn |
Bộ |
1 |
4 |
Bộ Thiết bị thử nghiệm mạch an toàn tia lửa cho thiết bị điện phòng nổ |
Bộ |
1 |
5 |
Máy thử nghiệm van an toàn online (trên thiết bị đang sử dụng) |
Bộ |
2 |
6 |
Máy thử nghiệm van an toàn (tại xưởng) |
Bộ |
3 |
7 |
Hệ thống máy thử kéo băng ngang 300 tấn |
Bộ |
1 |
8 |
Hệ thống thiết bị thử áp lực nổ và sự cháy lan truyền cho các thiết bị điện phòng nổ |
Hệ thống |
1 |
DANH MỤC, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA CỤC TRẺ EM
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
1 |
Hệ thống âm thanh, loa đài phòng họp |
Hệ thống |
1 |
2 |
Phần mềm cơ sở dữ liệu trẻ em (thư viện điện tử, phần mềm diệt virus..) |
Bộ |
|
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
|
Phần mềm theo dõi, giám sát kết quả thực hiện chính sách chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững. |
Bộ |
1 |
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
|
Trang Thông tin điện tử |
Hệ thống |
1 |
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
|
Cổng thông tin điện tử |
Hệ thống |
1 |
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
1 |
Hệ thống cơ sở dữ liệu Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Hệ thống |
1 |
2 |
Cơ sở dữ liệu phục vụ chuyên môn về cai nghiện ma túy |
Hệ thống |
1 |
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
1 |
Máy quay phim công nghệ số Full HD và các thiết bị kèm theo, Pin máy quay, Sạc pin, Thẻ nhớ dung lượng 128G, đầu đọc thẻ, thùng đựng máy, chân máy quay |
Bộ |
2 |
2 |
Máy quay và các thiết bị kèm theo HSC-100 |
Bộ |
3 |
3 |
Hệ thống camera trường quay Sony công nghệ số 4K |
Hệ thống |
3 |
4 |
Hệ thống âm thanh, vách cách âm, ánh sáng |
Hệ thống |
1 |
5 |
Hệ thống trường quay ảo |
Hệ thống |
1 |
6 |
Hệ thống hiển thị trong trường quay (gồm màn hình sau phát thanh viên, màn hình kiểm tra) công nghệ số 4K |
Hệ thống |
1 |
7 |
Hệ thống hiển thị trong trường quay (gồm màn hình sau phát thanh viên, màn hình kiểm tra) công nghệ số Full HD |
Hệ thống |
1 |
8 |
Backdrop trường quay |
Bộ |
1 |
9 |
Bộ trộn AV SD/HD công nghệ số Full HD |
Bộ |
1 |
10 |
Bộ trộn AV SD/HD công nghệ số 4K |
Bộ |
1 |
11 |
Bộ lưu trữ dữ liệu tín hiệu |
Bộ |
1 |
12 |
Bộ bàn dựng kỹ thuật số 4K (kèm phần mềm bản quyền) |
Bộ |
2 |
13 |
Bộ bàn dựng kỹ thuật số Full HD (kèm phần mềm bản quyền) |
Bộ |
2 |
14 |
Hệ thống Tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em 111 |
Hệ thống |
3 |
15 |
Các phần mềm của tổng đài điện thoại và phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu tổng đài, phần mềm giao tiếp người dùng |
Bộ |
3 |
16 |
Hệ thống quản lý, giám sát tập trung hệ thống thiết bị tổng đài |
Hệ thống |
1 |
17 |
Phòng điều hòa giác quan trẻ em |
Phòng |
1 |
18 |
Phòng vận động cho trẻ em (các bộ thiết bị) |
Phòng |
1 |
DANH MỤC, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA CỤC VIỆC LÀM
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
1 |
Thiết bị mạng, truyền thông |
Hệ thống |
1 |
2 |
Thiết bị phục vụ lưu trữ cơ sở dữ liệu |
Hệ thống |
1 |
3 |
Cổng thông tin điện tử của Cục |
Hệ thống |
1 |
4 |
Phần mềm cơ sở dữ liệu |
Bộ |
1 |
5 |
Phần mềm quản lý hoạt động tư vấn GTVL |
Bộ |
1 |
6 |
Phần mềm bảo vệ ứng dụng |
Bộ |
1 |
7 |
Phần mềm an ninh cơ sở dữ liệu |
Bộ |
1 |
8 |
Phần mềm quản lý lực lượng lao động |
Bộ |
1 |
9 |
Phần mềm cơ sở dữ liệu cầu lao động |
Bộ |
1 |
10 |
Máy chủ |
Hệ thống |
1 |
11 |
Phần mềm bảo hiểm thất nghiệp |
Bộ |
1 |
12 |
Phần mềm đào tạo trực tuyến |
Bộ |
1 |
13 |
Phần mềm bản đồ doanh nghiệp |
Bộ |
1 |
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
|
Phần mềm ứng dụng kết nối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài |
Bộ |
1 |
DANH MỤC, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA CỤC NGƯỜI CÓ CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
1 |
Bộ phần mềm tường lửa |
Bộ |
1 |
2 |
Cơ sở dữ liệu |
Bộ |
1 |
3 |
Máy chủ cơ sở dữ liệu |
Bộ |
2 |
4 |
Máy chủ ứng dụng |
Bộ |
2 |
5 |
Thiết bị lưu trữ dữ liệu |
Bộ |
1 |
6 |
Bản quyền phần mềm sao lưu dữ liệu |
Bộ |
1 |
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
|
Máy siêu âm màu |
Hệ thống |
1 |
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
|
Lò đốt rác thải y tế |
Bộ |
1 |
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
1 |
Máy siêu âm |
Hệ thống |
1 |
2 |
Máy giặt công nghiệp |
Chiếc |
1 |
3 |
Lò xử lý rác thải sinh hoạt |
Hệ thống |
1 |
4 |
Phần mềm quản lý bệnh viện |
Bộ |
1 |
5 |
Hệ thống máy X-Quang chụp tổng hợp |
Hệ thống |
1 |
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
1 |
Máy gây mê |
Hệ thống |
2 |
2 |
Máy thủy liệu điều trị |
Bộ |
4 |
3 |
Máy siêu âm màu số hóa (bao gồm: máy in màu hoặc máy in đen trắng) |
Hệ thống |
2 |
4 |
Máy X-Quang chẩn đoán thường quy 500 mA, 2 bàn 2 bóng |
Hệ thống |
1 |
5 |
Máy sấy khô công nghiệp |
Chiếc |
1 |
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
1 |
Máy thở dùng cho người lớn và trẻ em |
Hệ thống |
2 |
2 |
Máy gây mê |
Hệ thống |
1 |
3 |
Máy chụp X-Quang kỹ thuật số gián tiếp |
Hệ thống |
1 |
4 |
Nồi hấp tiệt trùng dung tích 300 lít |
Bộ |
1 |
5 |
Máy phát điện dự phòng công suất 250 KVA |
Chiếc |
1 |
6 |
Hệ thống máy nén khí trung tâm |
Hệ thống |
1 |
7 |
Hệ thống máy hút khí y tế trung tâm |
Hệ thống |
1 |
8 |
Hệ thống thông tin |
Hệ thống |
1 |
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
1 |
Máy, hệ thống X-Quang |
Hệ thống |
4 |
2 |
Máy phim rửa phim tự động tốc độ cao |
Chiếc |
1 |
3 |
Máy siêu âm chẩn đoán màu + máy in màu |
Hệ thống |
1 |
4 |
Máy đo điện cơ đồ |
Bộ |
1 |
5 |
Máy siêu âm đo loãng xương |
Bộ |
1 |
6 |
Máy điện não vi tính |
Bộ |
1 |
7 |
Hệ thống chụp cộng hưởng từ |
Hệ thống |
1 |
8 |
Máy phân tích sinh hóa tự động |
Bộ |
1 |
9 |
Hệ thống thiết bị mổ nội soi |
Hệ thống |
1 |
10 |
Đèn mổ treo trần hai nhánh ánh sáng lạnh |
Bộ |
3 |
11 |
Máy gây mê kèm máy thở đa chức năng |
Hệ thống |
3 |
12 |
Máy chụp C-arm |
Bộ |
2 |
13 |
Cưa rung |
Chiếc |
3 |
14 |
Bàn mổ điện thủy lực có đầy đủ giá đỡ có khay chứa phim |
Hệ thống |
1 |
15 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi cột sống |
Bộ |
1 |
16 |
Hệ thống mổ nội soi cột sống |
Hệ thống |
1 |
17 |
Máy điều trị La-ze nội mạch |
Bộ |
1 |
18 |
Máy thở dùng cho người lớn và trẻ em |
Máy |
2 |
19 |
Bể trị liệu tạo xoáy |
Hệ thống |
1 |
20 |
Máy điều trị sóng ngắn |
Bộ |
3 |
21 |
Máy sóng xung kích điều trị |
Bộ |
3 |
22 |
Máy tập chi dưới |
Chiếc |
2 |
23 |
Thiết bị tập vận động liệu pháp |
Bộ |
1 |
24 |
Hệ thống luyện tập dáng đi |
Hệ thống |
1 |
25 |
Thiết bị trở kháng đàn hồi dành cho việc phục hồi chức năng vùng chi trên |
Bộ |
1 |
26 |
Thiết bị điều trị ô-xy cao áp |
Bộ |
2 |
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
1 |
Máy gây mê |
Hệ thống |
2 |
2 |
Bàn mổ |
Hệ thống |
5 |
3 |
Khoan, cưa xương hơi |
Bộ |
2 |
4 |
Máy gây mê kèm máy thở đa chức năng |
Hệ thống |
4 |
5 |
Máy thở, trợ thở |
Hệ thống |
4 |
6 |
Máy, thiết bị mổ nội soi |
Hệ thống |
2 |
7 |
Thiết bị phẫu thuật nội soi và dụng cụ phẫu thuật nội soi khác |
Bộ |
3 |
8 |
Máy điều trị ô-xy cao áp |
Chiếc |
2 |
9 |
Hệ thống thủy liệu điều trị y |
Hệ thống |
2 |
10 |
Labo, Hốt vô trùng |
Chiếc |
1 |
11 |
Máy phân tích sinh hóa tự động |
Bộ |
1 |
12 |
Hệ thống chụp cắt lớp vi tính kèm máy bơm thuốc cản quang |
Hệ thống |
1 |
13 |
Hệ thống chụp cộng hưởng từ |
Hệ thống |
1 |
14 |
Máy siêu âm màu số hóa (máy in màu + máy in đen trắng) |
Hệ thống |
2 |
15 |
Máy X-Quang |
Hệ thống |
5 |
16 |
Máy đo điện cơ |
Bộ |
1 |
17 |
Bộ (máy) hấp tiệt trùng loại dung tích lớn 300 - 500 lít |
Bộ |
3 |
18 |
Máy giặt đồ vải 30 - 50 kg (phục vụ bệnh viện) |
Chiếc |
3 |
19 |
Máy sấy đồ vải 50 kg |
Chiếc |
2 |
20 |
Hệ thống phát điện dự phòng công suất 300 KVA |
Hệ thống |
1 |
21 |
Hệ thống quay quay phim, giám sát |
Hệ thống |
1 |
22 |
Hệ thống sản xuất và hệ thống ống dẫn cung cấp khí y tế (khí nén, áp lực âm-hút, và khí ô-xy) |
Hệ thống |
1 |
23 |
Hệ thống thông tin, tăng âm, loa cho các khoa phòng tại bệnh viện |
Hệ thống |
1 |
24 |
Hệ thống xử lý nước thải, thu gom rác thải |
Hệ thống |
1 |
25 |
Mạng vi tính nội bộ máy chủ và các máy tính chạy phần mềm khám chữa bệnh tại các khoa phòng |
Hệ thống |
1 |
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
1 |
Máy quay vác vai chuyên dụng |
Chiếc |
1 |
2 |
Phần mềm kết nối và chia sẻ dữ liệu Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ |
1 |
3 |
Phần mềm tăng cường cơ sở dữ liệu giáo dục nghề nghiệp |
Bộ |
1 |
4 |
Phần mềm mở rộng cơ sở dữ liệu giáo dục nghề nghiệp |
Bộ |
1 |
5 |
Phần mềm lõi dịch vụ công trực tuyến |
Bộ |
1 |
6 |
Phần mềm dịch vụ công trực tuyến |
Bộ |
1 |
7 |
Phần mềm nâng cấp trang thông tin tuyển sinh |
Bộ |
1 |
8 |
Phần mềm cổng thông tin định hướng nghề nghiệp |
Bộ |
1 |
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Chủng loại tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
A |
CƠ SỞ 43 TRẦN DUY HƯNG |
|
|
1 |
Phần mềm Quản lý đào tạo |
Bộ |
1 |
2 |
Phần mềm khảo sát đánh giá chất lượng đào tạo |
Bộ |
1 |
3 |
Máy phát điện |
Chiếc |
1 |
4 |
Phần mềm phòng thực hành |
Bộ |
2 |
5 |
Bảng điện tử LED |
Chiếc |
1 |
6 |
Phần mềm thư viện Điện tử |
Bộ |
1 |
7 |
Phần mềm thư viện số |
Bộ |
1 |
B |
CƠ SỞ II |
|
|
1 |
Máy phát điện |
Chiếc |
1 |
2 |
Phần mềm thực hành |
Bộ |
1 |
3 |
Phần mềm phòng thực hành Ngoại ngữ |
Bộ |
1 |
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
1 |
Hệ thống kiểm tra động cơ ô tô lưu động |
Hệ thống |
1 |
2 |
Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe |
Chiếc |
2 |
4 |
Thiết bị kiểm tra tổng hợp (lực phanh, tải trọng, trượt ngang) |
Chiếc |
1 |
5 |
Cầu nâng cắt kéo cho kiểm tra góc đặt bánh xe tự động bù lệch bằng điện tử, có bàn nâng bụng xe |
Chiếc |
1 |
6 |
Máy tiện láng đĩa phanh trống phanh |
Chiếc |
1 |
7 |
Thiết bị phân tích khí xả động cơ xăng |
Chiếc |
2 |
10 |
Mô hình đào tạo hộp số tự động điều khiển điện tử |
Chiếc |
2 |
11 |
Mô hình đào tạo hộp số vô cấp điều khiển điện tử |
Bộ |
1 |
12 |
Mô hình tổng thành xe ô-tô nguyên bản động cơ dầu (diesel) điện tử truyền động cầu sau hoạt động được |
Bộ |
1 |
13 |
Mô hình tổng thành xe ôtô nguyên bản trang bị động cơ Hybrid (Xăng điện) hoạt động được |
Bộ |
1 |
14 |
Mô hình tổng thành xe ôtô nguyên bản trang bị động cơ điện hoạt động được |
Bộ |
1 |
15 |
Mô hình Xe ô tô |
Chiếc |
3 |
16 |
Cầu nâng 4 trụ |
Bộ |
2 |
17 |
Máy cân bơm cao áp (vòi phun điện tử) |
Chiếc |
2 |
18 |
Máy chẩn đoán |
Chiếc |
1 |
19 |
Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe |
Bộ |
2 |
20 |
Băng thử phanh (Thiết bị kiểm tra phanh) |
Bộ |
1 |
21 |
Thiết bị đo tiêu hao nhiên liệu |
Bộ |
1 |
22 |
Thiết bị kiểm tra rung lắc 3 chiều (Thiết bị hỗ trợ kiểm tra gầm (Rung lắc) cho xe có tải trọng cầu đến 3.5 tấn) |
Chiếc |
1 |
23 |
Hệ thống khí nén |
Bộ |
1 |
24 |
Thiết bị láng, sửa chữa phanh đĩa trên xe |
Bộ |
1 |
25 |
Mô hình tổng thành ô tô động cơ phun xăng truyền động cầu trước hoạt động được |
Hệ thống |
3 |
26 |
Mô hình tổng thành gầm ô-tô |
Bộ |
2 |
27 |
Máy doa xi lanh đc ô-tô |
Chiếc |
1 |
28 |
Máy mài nắp máy động cơ |
Chiếc |
1 |
29 |
Máy mài trục cam |
Chiếc |
1 |
30 |
Bộ thu thập và phân tích dữ liệu đo động lực học bản rút gọn |
Chiếc |
1 |
31 |
Đo tốc độ quang học |
Chiếc |
1 |
32 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
7 |
33 |
Máy tiện CNC |
Chiếc |
2 |
34 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
5 |
35 |
Máy khoan cần |
Chiếc |
6 |
36 |
Máy bào ngang |
Chiếc |
7 |
37 |
Máy phay vạn năng |
Chiếc |
6 |
38 |
Máy phay CNC |
Chiếc |
15 |
39 |
Máy mài mặt phẳng |
Chiếc |
4 |
40 |
Máy mài tròn ngoài, tròn trong |
Chiếc |
2 |
41 |
Máy doa ngang, đứng |
Chiếc |
2 |
42 |
Máy xọc |
Chiếc |
1 |
43 |
Máy cắt đột liên hợp |
Chiếc |
2 |
44 |
Máy uốn ống |
Chiếc |
7 |
45 |
Máy ép trục vít |
Chiếc |
2 |
46 |
Máy đo biên dạng |
Chiếc |
1 |
47 |
Máy soi tổ chức kim loại |
Chiếc |
1 |
48 |
Máy mài trục mềm |
Chiếc |
3 |
49 |
Máy cắt cần |
Chiếc |
3 |
50 |
Máy thử độ cứng |
Chiếc |
1 |
51 |
Máy khoan cần thủy lực |
Chiếc |
3 |
52 |
Máy tiện |
Chiếc |
26 |
53 |
Thiết bị đo và phân tích phổ đồ thị rung động |
Bộ |
1 |
54 |
Thiết bị điều chỉnh đồng trục không dây |
Bộ |
1 |
55 |
Bộ thiết bị đo, phân tích rung động/ Cân bằng động hiện trường và phần mềm chuyên dụng |
Bộ |
1 |
56 |
Bộ thiết bị đo bức xạ |
Bộ |
1 |
57 |
Bộ thiết bị Tăng cường Điện khí nén (Bộ thiết bị thí nghiệm kỹ thuật Điện-khí nén trình độ nâng cao) (đã bao gồm phần mềm) |
Bộ |
1 |
58 |
Bộ khởi động Điện khí nén (Bộ thiết bị thí nghiệm kỹ thuật Điện-khí nén trình độ cơ bản) |
Bộ |
1 |
59 |
Máy xúc lật |
Chiếc |
1 |
60 |
Xe nâng bánh lốp |
Chiếc |
1 |
61 |
Mô hình thực hành tháo lắp vòng bi chuyên dụng |
Bộ |
1 |
62 |
Bộ dụng cụ điều chỉnh đồng tâm trục |
Bộ |
1 |
63 |
Mô hình Hệ thống Giám sát độ rung trực tuyến 16 kênh phục vụ công tác đào tạo |
Bộ |
1 |
64 |
Máy hàn bu-lông |
Chiếc |
1 |
65 |
Máy ghép dầm tổ hợp |
Chiếc |
1 |
66 |
Máy phun bi |
Chiếc |
1 |
67 |
Máy cân bằng động |
Chiếc |
1 |
68 |
Máy thử kéo nén vạn năng |
Chiếc |
1 |
69 |
Máy thử xoắn |
Chiếc |
1 |
70 |
Thiết bị phân tích hợp kim cố định (Kỹ thuật quang phổ phát xạ) |
Bộ |
1 |
71 |
Thiết bị đo lực cắt 3 thành phần |
Bộ |
1 |
72 |
Máy phay vạn năng |
Chiếc |
10 |
73 |
Máy tiện vạn năng với bộ hiển thị số |
Chiếc |
1 |
74 |
Máy mài phẳng |
Chiếc |
3 |
75 |
Máy xọc |
Chiếc |
1 |
76 |
Trung tâm gia công CNC 3 trục với hệ đo lực cắt 3 thành phần |
Bộ |
1 |
77 |
Trung tâm gia công 5 trục |
Bộ |
1 |
78 |
Máy cắt dây |
Chiếc |
1 |
79 |
Máy xung định hình (EDM) |
Chiếc |
1 |
80 |
Máy chiếu biên dạng |
Chiếc |
1 |
81 |
Máy đo 3 chiều |
Chiếc |
2 |
82 |
Máy phay vạn năng (cả đầu đứng, đầu ngang) |
Chiếc |
9 |
83 |
Máy mài tròn ngoài |
Chiếc |
5 |
84 |
Máy mài phẳng |
Chiếc |
2 |
85 |
Máy doa vạn năng |
Chiếc |
2 |
86 |
Máy cắt dây CNC |
Chiếc |
2 |
87 |
Máy in công nghệ 3D |
Chiếc |
1 |
88 |
Rô bốt hàn |
Bộ |
2 |
89 |
Máy hàn điện tử |
Bộ |
1 |
90 |
Máy hàn la-ze |
Bộ |
1 |
91 |
Máy hàn ma sát |
Bộ |
1 |
92 |
Máy hàn plasma |
Bộ |
1 |
93 |
Máy hàn tiếp xúc đường |
Bộ |
1 |
94 |
Máy cắt CNC |
Bộ |
1 |
95 |
Máy thử độ cứng vật liệu |
Bộ |
1 |
96 |
Máy thử kéo, nén vạn năng |
Bộ |
1 |
97 |
Máy soi tổ chức kim loại |
Bộ |
1 |
98 |
Máy cắt mẫu kim loại |
Bộ |
1 |
99 |
Máy siêu âm kim loại |
Bộ |
2 |
100 |
Máy kiểm tra X-Quang |
Bộ |
1 |
101 |
Máy thử độ đai va đập |
Chiếc |
1 |
102 |
Máy đo độ nhám |
Chiếc |
2 |
103 |
Rô bốt hàn |
Chiếc |
1 |
104 |
Máy phát điện xoay chiều 3 pha |
Chiếc |
1 |
105 |
Bàn thực hành cảm biến |
Bộ |
3 |
106 |
Bàn thực hành điện tử công suất |
Bộ |
12 |
107 |
Mô hình thực hành khí nén |
Bộ |
3 |
108 |
Mô hình thực hành điện khí nén và thủy lực |
Bộ |
3 |
109 |
Mô hình mạch điện các máy công cụ |
Bộ |
1 |
110 |
Mô hình điều khiển băng tải |
Bộ |
1 |
111 |
Hệ thống trạm biến áp 50KVA |
Hệ thống |
1 |
112 |
Hệ thống đường dây |
Hệ thống |
1 |
113 |
Thiết bị thực hành thang máy 4 tầng |
Bộ |
1 |
114 |
Bộ thực hành công nghệ và lập trình nhúng IoT trong công nghiệp bao gồm |
Bộ |
1 |
115 |
Phòng thực hành PLC |
Hệ thống |
1 |
116 |
Phòng thực hành truyền thông công nghiệp |
Hệ thống |
1 |
117 |
Phòng thí nghiệm và nghiên cứu về các Hệ thống điều khiển |
Hệ thống |
1 |
118 |
Phòng thực hành hệ thống lưới điện thông minh được điều khiển, bảo vệ và giám sát bằng hệ SCA-DA |
Hệ thống |
1 |
119 |
Phòng thực hành Điện tử công suất |
Hệ thống |
1 |
120 |
Phòng thí nghiệm và nghiên cứu về các Hệ thống điều khiển |
Hệ thống |
1 |
121 |
Bàn thực hành sửa chữa máy điện |
Bộ |
2 |
122 |
Phòng thực tập vi điều khiển |
Phòng |
2 |
123 |
Mô hình lắp đặt hệ thống bù và chuyển đổi nguồn cung cấp điện |
Bộ |
1 |
124 |
Mô hình thực tập lắp đặt thiết bị tự động hóa |
Bộ |
1 |
125 |
Mô hình thực tập bảo vệ rơ-le |
Bộ |
1 |
126 |
Bể ngâm hóa chất |
Chiếc |
1 |
127 |
Thiết bị phòng thí nghiệm |
Bộ |
1 |
128 |
Phần mềm lập trình vi xử lý |
Bộ |
1 |
129 |
Phần mềm lập trình vi điều khiển |
Bộ |
1 |
130 |
Mô hình thang máy xây dựng |
Bộ |
1 |
131 |
Mô hình máy trộn hóa chất |
Bộ |
1 |
132 |
Mô hình xe chuyển nhiên liệu |
Bộ |
1 |
133 |
Mô hình đo chiều dài và sắp xếp vật liệu |
Bộ |
1 |
134 |
Mô hình thiết bị đóng chai |
Bộ |
1 |
135 |
Mô hình thiết bị nâng hàng |
Bộ |
1 |
136 |
Mô hình Rô bốt công nghiệp |
Bộ |
3 |
137 |
Phần mềm thiết kế mạch |
Bộ |
1 |
138 |
Máy phay khoan mạch in (kèm bộ vật tư ban đầu và phần mềm điều khiển) |
Chiếc |
1 |
139 |
Máy chải rửa bo mạch |
Chiếc |
1 |
140 |
Bể mạ điện phân(kèm vật tư ban đầu) |
Chiếc |
1 |
141 |
Máy ép phim cảm quang |
Chiếc |
1 |
142 |
Máy in phim (kèm vật tư ban đầu) |
Chiếc |
1 |
143 |
Máy gắp đặt linh kiện |
Chiếc |
1 |
144 |
Bộ thực hành lập trình với vi điều khiển |
Bộ |
1 |
145 |
Bộ thực hành công nghệ và lập trình |
Bộ |
1 |
146 |
Phòng thực hành Đo lường cảm biến |
Bộ |
1 |
147 |
Phòng thử nghiệm điện tử viễn thông |
Hệ thống |
1 |
148 |
Bộ thực hành điện khí nén |
Bộ |
1 |
149 |
Mô hình rô bốt công nghiệp |
Bộ |
3 |
150 |
Hệ thống máy làm đá cây |
Hệ thống |
2 |
151 |
Máy cấp đông kiểu tiếp xúc |
Chiếc |
1 |
152 |
Máy cấp đông gió |
Chiếc |
1 |
153 |
Máy cấp đông IQF |
Chiếc |
1 |
154 |
Hệ thống điều hòa không khí ôtô |
Hệ thống |
1 |
155 |
Chẩn đoán lỗi máy nén hở |
Bộ |
2 |
156 |
Bộ đào tạo hệ thống bơm nhiệt |
Bộ |
1 |
157 |
Bộ đào tạo hệ thống đường ống gió dùng quạt ly tâm |
Hệ thống |
1 |
158 |
Thiết bị trao đổi nhiệt |
Bộ |
2 |
159 |
Hệ thống hút khói hàn |
Bộ |
1 |
160 |
Mô hình sản xuất đá cây, đá viên |
Chiếc |
2 |
161 |
Mô hình tủ đông tiếp xúc |
Chiếc |
1 |
162 |
Mô hình tủ đông gió |
Chiếc |
1 |
163 |
Mô hình hệ thống điều hòa không khí |
Bộ |
2 |
164 |
Phần mềm mô phỏng hệ thống lạnh |
Bộ |
1 |
165 |
Bộ đào tạo tháp giải nhiệt |
Bộ |
2 |
166 |
Máy tạo bích và kẹp TDC chuyên dụng |
Bộ |
1 |
167 |
Máy tạo mí ống gió |
Bộ |
1 |
168 |
Máy cán bích |
Bộ |
1 |
169 |
Máy uốn |
Bộ |
3 |
170 |
Máy trộn khuấy |
Bộ |
1 |
171 |
Thiết bị đào tạo hệ thống lạnh |
Bộ |
2 |
172 |
Cụm máy nén bán kín dàn ngưng giải nhiệt gió |
Bộ |
3 |
173 |
Cụm máy nén hở giải nhiệt gió |
Bộ |
3 |
174 |
Bộ đào tạo kho lạnh và kho đông |
Bộ |
1 |
175 |
Bộ đào tạo chẩn đoán lỗi máy nén bán kín |
Bộ |
1 |
176 |
Bộ đào tạo chẩn đoán lỗi máy nén kín |
Bộ |
1 |
177 |
Bộ thực hành đào tạo giao thức |
Bộ |
2 |
178 |
Máy tính All-in-one. |
Bộ |
1 |
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Chủng loại tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
1 |
Hệ thống vận hành thiết bị tách dầu khí. |
Hệ thống |
1 |
2 |
Máy ghi sắc khí |
Chiếc |
1 |
3 |
Phân tích hồng ngoại phổ kế dầu |
Bộ |
1 |
4 |
Thử nghiệm độ thẩm thấu của dầu nhờn và chất sáp |
Bộ |
1 |
5 |
Thử nghiệm xác định nồng độ cặn và nước trong dầu. |
Bộ |
1 |
6 |
Thử nghiệm xác định tính ổn định ô-xy hóa trong xăng. |
Bộ |
1 |
7 |
Xác định nhiệt đốt cháy của hy-dro-carbon lỏng. |
Bộ |
1 |
8 |
Bộ thí nghiệm hấp thụ chất lỏng, khí gas và hiệu ứng nhiệt |
Bộ |
1 |
9 |
Bình phản ứng đẳng nhiệt với bình chưng cất |
Bộ |
1 |
10 |
Các bình phản ứng thùng trong một chuỗi |
Bộ |
1 |
11 |
Bộ đào tạo vận hành qui trình tách dầu, khí, nước 3 pha với quá trình điều khiển DCS |
Bộ |
1 |
12 |
Hệ thực hành thí nghiệm tách muối |
Hệ thống |
1 |
13 |
Hệ thực hành vận hành cracking xúc tác tầng sôi |
Hệ thống |
1 |
14 |
Hệ mô phỏng vận hành đường ống, bể |
Hệ thống |
1 |
15 |
Phần mềm mô phỏng vận hành nhà máy lọc dầu thô |
Bộ |
1 |
16 |
Phần mềm mô phỏng vận hành nhà máy crac-king tầng |
Bộ |
1 |
1 |
Bộ thực hành tích hợp năng lượng mặt trời và năng lượng gió |
Bộ |
1 |
2 |
Bộ thực hành máy khoan tự động |
Bộ |
1 |
3 |
Ray truyền tải + hệ thống định danh |
Bộ |
1 |
4 |
Trạm cung cấp thân đế |
Bộ |
1 |
5 |
Trạm lắp đặt vòng bi |
Bộ |
1 |
6 |
Trạm ép thủy lực |
Bộ |
1 |
7 |
Trạm lắp đặt trục |
Bộ |
1 |
8 |
Trạm lắp đặt nắp |
Bộ |
1 |
9 |
Trạm lắp đặt vít |
Bộ |
1 |
10 |
Trạm cánh tay Rô bốt |
Bộ |
1 |
11 |
Trạm lưu kho |
Bộ |
1 |
12 |
Rô bốt |
Bộ |
4 |
13 |
Phòng thực hành Nhà máy sản xuất thông minh |
Bộ |
1 |
14 |
Máy cân chỉnh bơm cao áp |
Chiếc |
1 |
15 |
Thiết bị chẩn đoán và khảo nghiệm động cơ |
Bộ |
1 |
16 |
Máy doa xy lanh |
Chiếc |
1 |
17 |
Mô hình đào tạo máy phay CNC. |
Bộ |
2 |
18 |
Mô hình đào tạo máy tiện CNC. |
Bộ |
2 |
19 |
Thiết bị thủy lực |
Bộ |
4 |
20 |
Thiết bị cơ khí |
Bộ |
|
21 |
Thiết bị nâng chuyển hàng |
Bộ |
3 |
22 |
Máy xúc đào |
Chiếc |
3 |
23 |
Máy mài sắc cạnh dùng cho mài tấm có đầu cắt điều |
Chiếc |
1 |
24 |
Máy cắt ống và ta rô ren, kích thước ống lên tới 4” |
Chiếc |
1 |
25 |
Máy cắt tròn (cắt đĩa cuốn) |
Chiếc |
1 |
26 |
Phanh đĩa thủy lực |
Chiếc |
1 |
27 |
Máy cuộn - loại không đối xứng với 3 ống cuộn |
Chiếc |
1 |
28 |
Trạm cắt nhiệt CNC |
Bộ |
1 |
29 |
Máy tiện CNC |
Chiếc |
3 |
30 |
Máy phay CNC |
Chiếc |
1 |
31 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
1 |
32 |
Máy phay vạn năng |
Chiếc |
1 |
33 |
Máy bào tự động |
Chiếc |
1 |
34 |
Máy phay đa năng có bàn phay điện ISO40 |
Chiếc |
2 |
35 |
Máy hàn ảo đồng bộ |
Chiếc |
6 |
36 |
Máy hàn tự động |
Chiếc |
2 |
37 |
Thiết bị siêu âm mảng |
Bộ |
2 |
38 |
Máy kiểm tra siêu âm mối hàn đồng bộ |
Chiếc |
4 |
39 |
Bộ dụng cụ kiểm tra ngoại dạng mối hàn |
Bộ |
6 |
40 |
Máy tiện cao tốc chính xác |
Chiếc |
6 |
41 |
Máy phay vạn năng |
Chiếc |
6 |
42 |
Máy bào tự động |
Chiếc |
6 |
43 |
Máy phay CNC 5 trục/5 axis CNC |
Chiếc |
3 |
44 |
Máy quét mẫu Artec LEO |
Chiếc |
1 |
45 |
Máy xọc rãnh SW-200 |
Chiếc |
2 |
46 |
Máy doa ngang vạn năng TC-CB85A |
Chiếc |
2 |
47 |
Máy phay, tiện CNC mô phỏng với hệ điều hành Fanuc |
Chiếc |
2 |
48 |
Máy doa đầu đứng vạn năng |
Chiếc |
2 |
49 |
Máy tiện CNC 3 trục |
Chiếc |
3 |
50 |
Máy cắt đột dập liên hợp 55 T/Lực ép: 55 Tấn |
Chiếc |
2 |
51 |
Máy cắt và vát mép ống Pru 10PB |
Chiếc |
5 |
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
1 |
Hệ thống kho lưu trữ. |
Bộ |
1 |
2 |
Hệ thống tay gắp rô bốt |
Bộ |
1 |
3 |
Bộ phụ kiện tiêu chuẩn. |
Bộ |
1 |
4 |
Máy tiện CNC |
Chiếc |
3 |
5 |
Máy CNC phay |
Chiếc |
3 |
6 |
Hệ thống đo lực và phần mềm kèm theo |
Hệ thống |
1 |
7 |
Máy cắt dây |
Chiếc |
1 |
8 |
Máy xung định hình |
Chiếc |
1 |
9 |
Máy quét mẫu 3D kèm máy tính |
Chiếc |
1 |
10 |
Máy tạo mẫu nhanh 3D |
Chiếc |
1 |
11 |
Máy mài tròn |
Chiếc |
1 |
12 |
Máy phay lăn răng |
Chiếc |
1 |
13 |
Máy mài phẳng |
Chiếc |
1 |
14 |
Máy doa đứng và phụ kiện |
Bộ |
1 |
15 |
Hệ thống mô hình đào tạo lập trình và vận hành phay CNC |
Bộ |
2 |
16 |
Hệ thống mô hình đào tạo lập trình và vận hành tiện CNC |
Bộ |
1 |
17 |
Hệ thống đo rung động, âm thanh và nhiệt độ |
Hệ thống |
1 |
18 |
Thiết bị đo lực và phần mềm |
Hệ thống |
1 |
19 |
Mô hình thực hành khí nén - Điện khí nén cơ bản và nâng cao |
Bộ |
2 |
20 |
Mô hình thực hành thủy lực - Điện thủy lực cơ bản và nâng cao |
Bộ |
2 |
21 |
Hệ thống giám sát điều khiển S-CADA công nghiệp |
Hệ thống |
1 |
22 |
Hệ đào tạo cơ điện tử công nghiệp 4.0 |
Hệ thống |
1 |
23 |
Hệ thống kính hiển vi |
Hệ thống |
2 |
24 |
Máy phân tích quang phổ xác định thành phần của kim loại và phụ kiện kèm theo |
Chiếc |
1 |
25 |
Máy kiểm tra khuyết tật mối hàn bằng tia X |
Bộ |
1 |
26 |
Buồng chứa thiết bị chụp bức xạ X-ray kỹ thuật số |
Bộ |
1 |
27 |
Máy kéo nén vạn năng (test phổ) điều khiển bằng máy tính |
Chiếc |
2 |
28 |
Thiết bị gia nhiệt |
|
1 |
29 |
Máy cắt plasma |
Chiếc |
01 |
30 |
Rô bốt Hàn |
Chiếc |
2 |
32 |
Bộ thiết bị đào tạo động cơ phun dầu điện tử |
Bộ |
1 |
33 |
Bộ thiết bị đào tạo về các hệ thống điện phụ trợ ứng dụng mạng đa truyền thông CAN - BUS trên xe ô tô |
Bộ |
1 |
34 |
Bộ thiết bị đào tạo về phanh |
Bộ |
1 |
35 |
Thiết bị đào tạo hệ thống điều hòa ô tô kết nối máy tính (Loại thông thường) |
Bộ |
1 |
36 |
Bộ thiết bị đào tạo chẩn đoán tổng thành xe ô tô |
Bộ |
1 |
37 |
Bộ cảm biến quang học đo động lực học theo chiều dọc và chiều ngang trục xe |
Bộ |
1 |
38 |
Bộ đo tiêu hao nhiên liệu |
Bộ |
1 |
39 |
Bộ thu thập và đánh giá dữ liệu đo động lực học |
Bộ |
1 |
40 |
Bệ thử công suất toàn xe |
Bộ |
1 |
41 |
Bệ thử công suất động cơ, Hệ thống truyền lực |
Bộ |
1 |
42 |
Bộ cảm biến góc quay vô lăng |
Bộ |
1 |
43 |
Bộ đo tiêu hao nhiên liệu |
Bộ |
1 |
44 |
Cảm biến GPS |
Bộ |
1 |
45 |
Máy cân chỉnh Bơm cao áp và vòi phun hệ thống |
Chiếc |
1 |
46 |
Thiết bị đào tạo vận hành, chẩn đoán động cơ dầu (Diesel) 4 xylanh điều khiển phun nhiên liệu bằng điện tử |
Bộ |
1 |
47 |
Thiết bị khảo nghiệm vòi phun dầu điện tử |
Bộ |
1 |
48 |
Phần mềm mô phỏng động cơ |
Bộ |
1 |
49 |
Thiết bị kiểm tra, cân bơm cao áp |
Bộ |
3 |
50 |
Bộ thiết bị đào tạo vận hành, chẩn đoán động cơ phun xăng trang bị hệ thống điều khiển phối khí biến thiên thời gian |
Bộ |
1 |
51 |
Thiết bị đào tạo vận hành, chẩn đoán động cơ dầu (Diesel) 4 xylanh điều khiển phun nhiên liệu bằng điện tử |
Bộ |
1 |
52 |
Mô hình phanh khí nén |
Bộ |
2 |
53 |
Mô hình hệ thống nhiên liệu dầu (Diesel) |
Bộ |
1 |
54 |
Máy mài trục khuỷu |
Chiếc |
2 |
55 |
Máy doa xi lanh |
Chiếc |
2 |
56 |
Mô hình động cơ dầu (Diesel) 4 xy-lanh 4 kỳ phun nhiên liệu bằng điện tử |
Bộ |
1 |
57 |
Mô hình hệ thống treo điều khiển điện tử |
Bộ |
1 |
58 |
Thiết bị kiểm tra hệ thống phanh |
Bộ |
1 |
59 |
Thiết bị kéo nắn khung vỏ xe |
Bộ |
1 |
60 |
Hệ thống điều hòa thông minh |
Hệ thống |
1 |
61 |
Hệ thống lưu điện trực tuyến |
Hệ thống |
1 |
62 |
Máy khoan phay CNC tự động |
Chiếc |
1 |
63 |
Máy mạ xuyên lỗ |
Chiếc |
1 |
64 |
Hệ S-CADA bảo vệ máy phát bằng các loại rơ- le |
Bộ |
1 |
65 |
Hệ thống S-CADA bảo vệ đường dây bằng các loại rơ -le |
Bộ |
1 |
66 |
Hệ thống S-CADA bảo vệ máy biến áp bằng các loại rơ- le |
Bộ |
1 |
67 |
Bảo vệ phụ tải (hộ tiêu thụ điện) bằng rơ- le |
Bộ |
1 |
68 |
Hệ thống bus dưới dạng mô hình dùng trong giáo dục |
Hệ thống |
1 |
69 |
Hệ thống thí nghiệm rơ-le số bảo vệ |
Hệ thống |
1 |
70 |
Hệ thống đào tạo HSI về kỹ thuật làm lạnh và điều hòa không khí, bộ cơ bản |
Bộ |
1 |
71 |
Mô hình của một hệ thống lạnh với giai đoạn làm lạnh và kết đông |
Bộ |
1 |
72 |
Mô hình hệ thống điều hòa không khí giản đơn |
Bộ |
1 |
73 |
Bộ mô hình điều hòa không khí |
Bộ |
1 |
74 |
Bộ thí nghiệm thực hành sự thay đổi trạng thái trong vòng tuần hoàn lạnh |
Bộ |
1 |
75 |
Bộ thí nghiệm thực hành máy bơm nhiệt |
Bộ |
1 |
76 |
Bộ giới thiệu về kỹ thuật làm lạnh |
Bộ |
2 |
77 |
Bộ nguồn phục vụ đào tạo điện lạnh |
Bộ |
2 |
78 |
Bộ thực hành lắp ráp và bảo trì hệ thống lạnh |
Bộ |
2 |
79 |
Bộ thực hành các bài tập lắp ráp và bảo trì hệ thống lạnh |
Bộ |
1 |
80 |
Hệ thống nén lạnh |
Bộ |
2 |
81 |
Bộ thực hành hiệu xuất năng lượng trong hệ thống lạnh |
Bộ |
2 |
82 |
Bộ thực hành điều khiển công suất và thực hành giả lỗi trong hệ thống lạnh |
Bộ |
2 |
83 |
Bộ huấn luyện điều hòa không khí cục bộ |
Bộ |
2 |
84 |
Bộ huấn luyện điều hòa không khí trong xe hơi |
Bộ |
2 |
85 |
Bộ thực hành lắp đặt điện trong hệ thống làm lạnh |
Bộ |
1 |
86 |
Bộ thực hành tự động hóa tòa nhà trong hệ thống sưởi và điều hòa không khí |
Bộ |
1 |
87 |
Hệ thống lạnh với máy nén hai cấp |
Hệ thống |
1 |
88 |
Hệ thống thông gió và điều hòa không khí |
Hệ thống |
1 |
89 |
Hệ thống điều hòa không khí với phòng lạnh |
Hệ thống |
1 |
90 |
Bộ thực hành điều hòa không khí trong môi trường phòng kín |
Bộ |
1 |
91 |
Bộ thực hành huấn luyện điều hòa không khí hoàn lưu |
Bộ |
1 |
92 |
Mô hình kho lạnh |
Bộ |
1 |
93 |
Mô hình hệ thống điều hòa trung tâm |
Bộ |
1 |
94 |
Mô hình điều khiển cho hệ thống Điều hòa |
Bộ |
1 |
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Chủng loại tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
1 |
Phần mềm đào tạo trực tuyến |
Bộ |
1 |
2 |
Hệ thống Máy chủ, (đào tạo trực tuyến) |
Hệ thống |
1 |
3 |
Hệ thống Mạng máy chủ |
Hệ thống |
1 |
4 |
Phần mềm quản lý đào tạo trực tuyến |
Bộ |
1 |
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
1 |
Mô hình trạm trộn liệu và gia nhiệt |
Bộ |
6 |
2 |
Bộ thực hành điện khí nén |
Bộ |
6 |
3 |
Bộ thực hành thủy lực |
Bộ |
3 |
4 |
Hệ thống đào tạo chế tạo mạch in 2 lớp |
Hệ thống |
1 |
5 |
Thiết bị thực hành đo lường |
Bộ |
1 |
6 |
Thiết bị chế tạo bản mạch in |
Bộ |
1 |
7 |
Thiết bị đào tạo truyền thông quang học |
Bộ |
1 |
8 |
Thiết bị thực hành mạch tuần tự |
Bộ |
1 |
9 |
Thiết bị phòng thí nghiệm điều khiển tự động hóa |
Bộ |
1 |
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
11 |
Công cụ đo lường |
Bộ |
1 |
12 |
Dụng cụ |
Bộ |
1 |
13 |
Thiết bị phòng thí nghiệm kỹ thuật điện |
Bộ |
1 |
14 |
Thiết bị thực hành mạch điều khiển tuần tự |
Bộ |
1 |
15 |
Thiết bị thực hành điều khiển |
Bộ |
2 |
16 |
Thiết bị thực hành động cơ nhỏ |
Bộ |
2 |
17 |
Thiết bị thực hành công suất |
Bộ |
1 |
18 |
Hệ thống trạm vận chuyển băng tải |
Hệ thống |
2 |
19 |
Dụng cụ điều khiển điện |
Bộ |
1 |
20 |
Thiết bị đo |
Bộ |
1 |
21 |
Thiết bị thực hành năng lượng tái sinh |
Bộ |
2 |
22 |
Dụng cụ |
Bộ |
1 |
23 |
Thiết bị phục vụ đào tạo gia công đa năng |
Bộ |
1 |
24 |
Tổng thành xe ôtô 5 chỗ ngồi chuyên phục vụ đào tạo thực hành hệ thống phanh và bánh xe |
Hệ thống |
1 |
25 |
Tổng thành xe ôtô 5 chỗ ngồi phục vụ đào tạo thực hành hệ thống kiểm định an toàn |
Hệ thống |
1 |
26 |
Thiết bị kiểm tra và cân chỉnh hệ thống nhiên liệu động cơ phun dầu điện tử |
Hệ thống |
1 |
27 |
Máy doa xylanh |
Bộ |
1 |
28 |
Máy mài trục cơ |
Chiếc |
1 |
29 |
Phòng sơn sấy sửa chữa ôtô |
Bộ |
1 |
30 |
Thiết bị đào tạo doa sửa tay biên |
Chiếc |
1 |
31 |
Thiết bị đào tạo thực hành kiểm tra độ kín block xi lanh |
Chiếc |
1 |
32 |
Hệ thống đào tạo kéo nắn xe tai nạn có kết nối máy tính |
Hệ thống |
1 |
33 |
Thiết bị đào tạo thực hành đánh bóng xi-lanh. |
Chiếc |
1 |
34 |
Bộ thiết bị đào tạo thực hành kiểm tra bơm trợ lực hệ thống lái bằng vi tính |
Bộ |
1 |
35 |
Thiết bị đào tạo phân tích động cơ ôtô tổng hợp |
Bộ |
1 |
36 |
Xe ôtô dùng cho thực hành kiểm tra thử nghiệm trên đường sau khi đã tiến hành sửa chữa |
Chiếc |
1 |
37 |
Thiết bị đào tạo hộp số tự động trên ô tô |
Bộ |
1 |
38 |
Mô hình Động cơ xăng nổ được |
Bộ |
2 |
39 |
Máy tiện vạn năng công suất lớn |
Chiếc |
1 |
40 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
10 |
41 |
Máy mài tròn |
Chiếc |
3 |
42 |
Máy cắt dây CNC |
Chiếc |
2 |
43 |
Trung tâm gia công phay CNC 3 trục |
Hệ thống |
2 |
44 |
Trung tâm gia công tiện CNC 3 trục |
Hệ thống |
2 |
45 |
Máy phay nằm vạn năng |
Chiếc |
3 |
46 |
Máy tiện |
Chiếc |
10 |
47 |
Máy tiện điều khiển số CNC |
Chiếc |
1 |
48 |
Máy phay vạn năng |
Chiếc |
2 |
49 |
Máy phay đứng |
Chiếc |
10 |
50 |
Trung tâm gia công (3 trục) |
Hệ thống |
1 |
51 |
Máy mài phẳng |
Chiếc |
1 |
52 |
Máy cắt dây EDM |
Chiếc |
1 |
53 |
Máy gia công tia lửa điện |
Chiếc |
1 |
54 |
Máy mài nghiền |
Chiếc |
1 |
55 |
Máy cắt chính xác tốc độ cao |
Chiếc |
1 |
56 |
Kính hiển vi đo lường |
Bộ |
1 |
57 |
Máy kiểm tra độ nhám bề mặt |
Chiếc |
1 |
58 |
Máy đo tọa độ CMM |
Chiếc |
1 |
59 |
Hệ thống đo độ tròn / hình trụ |
Hệ thống |
1 |
60 |
Bộ CAD/CAM/CAE |
Bộ |
1 |
61 |
Máy cắt la-ze điều khiển số |
Chiếc |
1 |
62 |
Thiết bị phòng thí nghiệm kỹ thuật cơ bản |
Bộ |
1 |
63 |
Thiết bị phòng thí nghiệm kỹ thuật cơ khí |
Bộ |
1 |
64 |
Công cụ đo lường (hệ thống cơ khí, hệ thống điện tử) |
Bộ |
1 |
65 |
Công cụ và vật liệu vẽ kỹ thuật |
Bộ |
1 |
66 |
Máy mài công cụ đa năng |
Chiếc |
1 |
67 |
Máy cắt (tấm mỏng) |
Chiếc |
1 |
68 |
Máy chấn tôn NC |
Chiếc |
1 |
69 |
Dụng cụ bảo trì cơ khí |
Bộ |
1 |
70 |
Máy cắt tôn thủy lực |
Chiếc |
1 |
71 |
Máy chấn tôn thủy lực |
Chiếc |
1 |
72 |
Máy uốn ống điều khiển bán tự động |
Chiếc |
1 |
73 |
Thiết bị kiểm tra khuyết tật mối hàn bằng siêu âm |
Bộ |
1 |
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Chủng loại tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
1 |
Thiết bị phòng thí nghiệm kỹ thuật điện |
Bộ |
1 |
2 |
Thiết bị thí nghiệm điều khiển tuần tự |
Bộ |
1 |
3 |
Thiết bị thí nghiệm điều khiển |
Bộ |
1 |
4 |
Thiết bị thí nghiệm động cơ nhỏ |
Bộ |
1 |
5 |
Thiết bị thí nghiệm công suất |
Bộ |
1 |
6 |
Máy tính chủ |
Bộ |
11 |
7 |
Lập trình vi điều khiển |
Bộ |
1 |
8 |
Thiết bị điều khiển mục tiêu |
Bộ |
2 |
9 |
Dụng cụ điều khiển điện |
Bộ |
1 |
10 |
Dụng cụ đo lường |
Bộ |
1 |
11 |
Thiết bị thí nghiệm năng lượng tái sinh |
Bộ |
1 |
12 |
Dụng cụ học tập cho nghề điện tử |
Bộ |
1 |
13 |
Thiết bị thí nghiệm đo lường |
Bộ |
1 |
14 |
Bộ dụng cụ sản xuất bảng mạch in |
Bộ |
1 |
15 |
Thiết bị truyền thông quang học |
Bộ |
1 |
16 |
Thiết bị thí nghiệm mạch tuần tự |
Bộ |
1 |
17 |
Bộ dụng cụ phòng thí nghiệm điều khiển tự động |
Bộ |
1 |
18 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
1 |
19 |
Bộ công cụ học tập cho nghề điện công nghiệp |
Bộ |
1 |
20 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
10 |
21 |
Máy phay vạn năng |
Chiếc |
2 |
22 |
Máy phay đứng |
Chiếc |
10 |
23 |
Dụng cụ và đồ gá lắp trên máy phay vạn đứng |
Chiếc |
10 |
24 |
Trung tâm gia Công (3 trục) |
Chiếc |
1 |
25 |
Dụng cụ và đồ gá lắp trên trung tâm gia công 3 trục |
Chiếc |
1 |
26 |
Máy mài bề mặt |
Chiếc |
1 |
27 |
Máy cắt dây điện |
Chiếc |
1 |
28 |
Máy xả điện thông thường |
Chiếc |
1 |
29 |
Máy đóng nắp |
Chiếc |
1 |
30 |
Máy cắt tốc độ cao chính xác |
Chiếc |
1 |
31 |
Máy đo hiển vi |
Chiếc |
1 |
32 |
Máy đo độ nhám bề mặt |
Chiếc |
1 |
33 |
Máy đo tọa độ |
Chiếc |
1 |
34 |
Hệ thống đo độ tròn / hình trụ |
Hệ thống |
1 |
35 |
Hệ thống CAD / CAM / CAE |
Hệ thống |
1 |
36 |
Máy la-ze điều khiển số |
Chiếc |
1 |
37 |
Thiết bị phòng thí nghiệm kỹ thuật cơ bản |
Bộ |
1 |
38 |
Thiết bị phòng thí nghiệm kỹ thuật cơ khí |
Bộ |
1 |
39 |
Thiết bị thí nghiệm kiểm soát chuỗi |
Bộ |
1 |
40 |
Thiết bị thí nghiệm kiểm soát áp suất khí nén và thủy lực |
Bộ |
1 |
41 |
Dụng cụ đo lường (Hệ thống cơ khí, hệ thống điện tử) |
Bộ |
1 |
42 |
Vật liệu vẽ và dụng cụ vẽ |
Bộ |
1 |
43 |
Máy mài dụng cụ thông dụng |
Chiếc |
1 |
44 |
Máy cắt (tấm mỏng) |
Chiếc |
1 |
45 |
Máy chấn NC |
Chiếc |
1 |
46 |
Quy trình, Dụng cụ bảo trì cơ khí |
Hệ thống |
1 |
47 |
Máy phay lăn răng |
Chiếc |
1 |
48 |
Máy Cắt dây |
Chiếc |
1 |
49 |
Máy Xung gia công chính xác cao (máy bắn điện) |
Chiếc |
1 |
50 |
Máy tiện CNC |
Chiếc |
3 |
51 |
Máy Phay CNC |
Chiếc |
2 |
52 |
Máy cắt tôn dày 18mm |
Chiếc |
1 |
53 |
Máy vát mép kim loại tấm |
Chiếc |
2 |
54 |
Hệ thống đào tạo dàn trải điều hòa trung tâm VRV |
Hệ thống |
01 |
55 |
Bộ đào tạo hệ thống lạnh 2 cấp |
Bộ |
01 |
56 |
Mô hình đào tạo rô bốt lắp ráp sản phẩm tự động |
Bộ |
01 |
57 |
Mô hình đào tạo lắp ráp sản phẩm tự động |
Bộ |
01 |
58 |
Máy cắt la-ze |
Chiếc |
01 |
59 |
Mạng truyền thông công nghiệp |
Chiếc |
01 |
60 |
Mô hình thực hành máy Khoan cắt mạch in |
Bộ |
01 |
61 |
Mô hình tổng thành xe ô tô điện |
Bộ |
2 |
62 |
Phòng thực hành cảm biến trên ô tô |
Hệ thống |
1 |
63 |
Phần mềm quản lý lớp học + phần mềm tra cứu tài liệu |
Bộ |
1 |
64 |
Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS (Lò Graphite) |
Chiếc |
1 |
65 |
Máy sắc ký khí khối phổ (GC/MS) |
Bộ |
1 |
66 |
Máy ICP |
Bộ |
1 |
67 |
Trạm lọc nước tinh chế |
Bộ |
1 |
68 |
Trạm cấp nước |
Bộ |
1 |
69 |
Trạm xử lý nước thải |
Bộ |
1 |
70 |
Trạm lọc lắng |
Bộ |
1 |
71 |
Trạm lọc màng |
Bộ |
1 |
72 |
Ứng dụng thực hành phần mềm Cổng thông tin |
Hệ thống |
1 |
73 |
Ứng dụng thực hành phần mềm đào tạo |
Hệ thống |
1 |
74 |
Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao |
Bộ |
1 |
75 |
Hệ thống sắc ký khí |
Bộ |
1 |
76 |
Mô hình băng truyền IQF |
Chiếc |
1 |
77 |
Bản điều khiển trung tâm |
Bộ |
1 |
78 |
Bể Nước Thải |
Hệ thống |
1 |
79 |
Phần mềm CAD/CAM |
Hệ thống |
1 |
80 |
Bộ thiết bị thực hành hàn ảo (bao gồm cả phần mềm đào tạo) |
Bộ |
2 |
81 |
Thiết bị kiểm tra mối hàn siêu âm tổ hợp pha |
Bộ |
1 |
82 |
Máy hàn điện khí |
Chiếc |
1 |
83 |
Máy hàn tự động dưới lớp thuốc |
Chiếc |
1 |
84 |
Máy kéo, nén, uốn vạn năng điều khiển bằng máy tính |
Chiếc |
1 |
85 |
Máy chấn tôn thủy lực |
Chiếc |
1 |
86 |
Máy chiếu |
Chiếc |
1 |
87 |
Máy đo tọa độ không gian 3 chiều |
Chiếc |
1 |
88 |
Máy đo độ tròn RA - 114 |
Chiếc |
1 |
89 |
Mô hình máy đá cây (4 mặt TT) |
Bộ |
1 |
90 |
Mô hình hệ thống điều khiển và giám sát (SCADA) |
Bộ |
1 |
91 |
Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm water chiller giải nhiệt nước |
Bộ |
1 |
92 |
Mô hình đầu ô tô và hệ thống phần mềm đào tạo |
Bộ |
1 |
93 |
Mô hình tổng thể xe Ô tô |
Bộ |
2 |
94 |
Máy tiện cao tốc chính xác |
Chiếc |
4 |
95 |
Bộ thực hành |
Bộ |
1 |
96 |
Phần mềm thiết kế ngược Geomagic |
Bộ |
1 |
97 |
Rô bốt hàn và nguồn hàn CO2 |
Bộ |
1 |
98 |
Thiết bị kéo nắn tai nạn dạng nối 4 bánh di chuyển |
Bộ |
1 |
99 |
Bộ thực hành Động cơ dầu (diesel) |
Bộ |
1 |
100 |
Thiết bị hàn |
Bộ |
1 |
101 |
Thiết bị ủ nhiệt tự động có 6 kênh lấy nhiệt |
Bộ |
1 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.