ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1507/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 27 tháng 12 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 07/2022/QĐ-TTg ngày 25/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 của UBND tỉnh về việc giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách trung ương và địa phương thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới và một số chương trình, dự án khác;
Căn cứ Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 của HĐND tỉnh Khóa XIII Kỳ họp thứ 12 về Kế hoạch đầu tư công năm 2023 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và một số chương trình, dự án khác trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 2705/SKHĐT-KTN ngày 21/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
1. Kế hoạch đầu tư công năm 2023 được giao tại Điều 1 Quyết định này là căn cứ để xây dựng kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 của các sở, ban ngành tỉnh, địa phương.
2. Căn cứ vào kế hoạch vốn đã giao tại Điều 1 Quyết định này, các sở, ban ngành tỉnh, địa phương được giao kế hoạch vốn chịu trách nhiệm:
a) Giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 nguồn ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh cho các cơ quan, đơn vị, các xã; đảm bảo phù hợp với quy định của Luật Đầu tư công, Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ, các quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình nêu trên và các quy định của pháp luật có liên quan.
b) Thực hiện bố trí đủ vốn đối ứng từ ngân sách địa phương; lồng ghép các nguồn vốn và thực hiện các giải pháp huy động các nguồn lực khác tại địa phương để thực hiện Chương trình theo quy định.
c) Căn cứ khả năng cân đối vốn, ưu tiên bố trí đủ vốn cho các dự án hoàn thành, chuyển tiếp; chỉ bố trí vốn cho các dự án khởi công mới sau khi đã bố trí đủ vốn cho các dự án chuyển tiếp đã quá thời hạn bố trí vốn theo quy định.
d) Đôn đốc, hướng dẫn, kiểm tra các đơn vị triển khai thực hiện các dự án theo quy định của pháp luật nhằm đảm bảo các mục tiêu của Chương trình, không để xảy ra trùng lặp, thất thoát, lãng phí, không làm phát sinh nợ đọng, không làm mất vốn đã bố trí.
e) Khẩn trương triển khai giao kế hoạch vốn; tập trung chỉ đạo đẩy nhanh quy trình, thủ tục, tiến độ thực hiện đảm bảo chất lượng, hiệu quả; thường xuyên theo dõi, đôn đốc giải ngân tránh làm mất vốn được giao trong kế hoạch. Báo cáo việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 về Sở Kế hoạch và Đầu tư và cơ quan chủ Chương trình trong vòng 30 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định này.
3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ban ngành tỉnh liên quan, chịu trách nhiệm hướng dẫn các địa phương, đơn vị tổ chức triển khai thực hiện các dự án nhằm hoàn thành mục tiêu xây dựng nông thôn mới; kịp thời báo cáo, đề xuất UBND tỉnh xem xét, giải quyết các khó khăn, vướng mắc (nếu có).
4. Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm kiểm tra, giám sát, đôn đốc tình hình triển khai kế hoạch đầu tư công năm 2023 thực hiện Chương trình tại các đơn vị được giao kế hoạch đầu tư công.
5. Sở Tài chính chịu trách nhiệm cấp phát kinh phí cho các đơn vị theo nội dung tại Điều 1 Quyết định này.
6. Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi chịu trách nhiệm quản lý, cấp phát thanh toán vốn cho các dự án thuộc Chương trình theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 (ĐỢT 1)
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ MỘT SỐ
CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 1507/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn GĐ 2021-2025 |
Đã bố trí vốn năm 2021-2022 |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2023-2025 |
Kế hoạch vốn năm 2023 (đợt 1) |
Ghi chú |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||
NSTW |
NSĐP |
NSTW |
NSĐP |
NSTW |
NSĐP |
NSTW |
NSĐP |
||||||||
Tổng số |
Trong đó, vốn XSKT |
||||||||||||||
(A) |
(B) |
1=2+3 |
2=5+8 |
3=6+9 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
A |
Kế hoạch vốn phân khai đợt 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
181.470 |
100.970 |
80.500 |
40.000 |
|
I |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
1.157.223 |
429.530 |
727.693 |
460.735 |
181.040 |
279.695 |
696.488 |
248.490 |
447.998 |
115.970 |
100.970 |
15.000 |
15.000 |
Phụ lục 1 |
1 |
Bố trí chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 |
140.000 |
|
140.000 |
140.000 |
- |
140.000 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
2 |
Bố trí giai đoạn 2021-2025 |
1.017.223 |
429.530 |
587.693 |
320.735 |
181.040 |
139.695 |
696.488 |
248.490 |
447.998 |
115.970 |
100.970 |
15.000 |
15.000 |
|
- |
Bố trí trả nợ cho 05 xã (năm 2021) |
72.000 |
|
72.000 |
72.000 |
- |
72.000 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
- |
Bố trí cho các địa phương giai đoạn 2022- 2025 |
945.223 |
429.530 |
515.693 |
67.695 |
- |
67.695 |
877.528 |
429.530 |
447.998 |
115.970 |
100.970 |
15.000 |
15.000 |
|
II |
Đề án Hỗ trợ xi măng để xây dựng đường giao thông nông thôn - miền núi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025 |
280.000 |
|
280.000 |
26.975 |
- |
26.975 |
253.025 |
- |
253.025 |
50.000 |
- |
50.000 |
25.000 |
Phụ lục 2 |
III |
Chương trình hỗ trợ phát triển KTTT, HTX |
35.200 |
|
35.200 |
9.500 |
- |
9.500 |
25.700 |
- |
25.700 |
5.000 |
|
5.000 |
|
Phụ lục 3 |
V |
Các công trình cấp nước sạch nông thôn |
108.740 |
- |
108.740 |
15.300 |
- |
15.300 |
93.440 |
- |
93.440 |
8.000 |
|
8.000 |
|
Phụ lục 4 |
VI |
Chương trình Phát triển lâm nghiệp bền vững |
63.367 |
|
63.367 |
6.630 |
- |
6.630 |
56.737 |
- |
56.737 |
2.500 |
- |
2.500 |
|
Phụ lục 5 |
B |
Kế hoạch vốn phân khai sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.500 |
|
29.500 |
|
|
I |
Chương trình hỗ trợ phát triển KTTT, HTX |
35.200 |
|
35.200 |
9.500 |
- |
9.500 |
25.700 |
- |
25.700 |
5.000 |
|
5.000 |
|
Phụ lục 3 |
II |
Các công trình cấp nước sạch nông thôn |
108.740 |
- |
108.740 |
15.300 |
- |
15.300 |
93.440 |
- |
93.440 |
14.500 |
|
14.500 |
|
Phụ lục 4 |
III |
Chương trình Phát triển lâm nghiệp bền vững |
63.367 |
|
63.367 |
6.630 |
- |
6.630 |
56.737 |
- |
56.737 |
10.000 |
- |
10.000 |
|
Phụ lục 5 |
|
TỔNG SỐ |
1.644.530 |
429.530 |
1.215.000 |
519.140 |
181.040 |
338.100 |
1.125.390 |
248.490 |
876.900 |
210.970 |
100.970 |
110.000 |
40.000 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 (ĐỢT 1)
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG
XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI (HUYỆN, XÃ)
(Kèm theo Quyết định số 1507/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của UBND tỉnh)
TT |
Địa phương |
Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch vốn đã bố trí 2021-2022 |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2023-2025 |
Kế hoạch vốn năm 2023 (đợt 1) |
Ghi chú: - Mục tiêu NTM cần đạt - Mốc đạt chuẩn NTM |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh (vốn XSKT) |
|||||||
|
Tổng cộng |
1.017.223,0 |
429.530,0 |
587.693,0 |
282.635,0 |
181.040,0 |
139.695,0 |
696.488,0 |
248.490,0 |
447.998,0 |
115.970,0 |
100.970,0 |
15.000,0 |
|
|
* Bố trí trả nợ cho 05 xã năm 2021 |
|
|
38.100,0 |
|
|
38.100,0 |
|
|
|
|
|
|
|
A |
Các xã thuộc Chương trình |
762.223,0 |
345.530,0 |
416.693,0 |
252.061,8 |
150.466,8 |
101.595,0 |
472.061,2 |
195.063,2 |
276.998,0 |
81.000,0 |
81.000,0 |
- |
|
I |
Bình Sơn |
180.241,6 |
56.113,7 |
124.127,9 |
53.992,2 |
21.435,8 |
32.556,4 |
101.649,4 |
34.677,9 |
66.971,5 |
14.400,0 |
14.400,0 |
- |
|
1 |
Xã Bình An |
1.382,5 |
1.382,5 |
- |
1.382,5 |
1.382,5 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2 |
Xã Bình Dương |
11.620,2 |
2.628,2 |
8.992,0 |
6.460,8 |
460,8 |
6.000,0 |
5.159,4 |
2.167,4 |
2.992,0 |
900,0 |
900,0 |
|
KM 2023 |
3 |
Xã Bình Trung |
11.620,2 |
2.628,2 |
8.992,0 |
1.439,0 |
460,8 |
978,2 |
10.181,1 |
2.167,4 |
8.013,8 |
900,0 |
900,0 |
|
NC 2023, KM 2024 |
4 |
Xã Bình Nguyên |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
1.439,0 |
460,8 |
978,2 |
7.183,8 |
2.167,4 |
5.016,4 |
900,0 |
900,0 |
|
NC 2023 |
5 |
Xã Bình Trị |
11.620,2 |
2.628,2 |
8.992,0 |
6.460,8 |
460,8 |
6.000,0 |
5.159,4 |
2.167,4 |
2.992,0 |
900,0 |
900,0 |
|
KM 2023 |
6 |
Xã Bình Minh |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
460,8 |
460,8 |
- |
8.162,0 |
2.167,4 |
5.994,7 |
900,0 |
900,0 |
|
NC 2025 |
7 |
Xã Bình Long |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
460,8 |
460,8 |
- |
8.162,0 |
2.167,4 |
5.994,7 |
900,0 |
900,0 |
|
NC 2025 |
8 |
Xã Bình Mỹ |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
460,8 |
460,8 |
- |
8.162,0 |
2.167,4 |
5.994,7 |
900,0 |
900,0 |
|
NC 2024 |
9 |
Xã Bình Phước |
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
460,8 |
460,8 |
- |
2.167,4 |
2.167,4 |
- |
900,0 |
900,0 |
|
|
10 |
Xã Bình Hiệp |
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
460,8 |
460,8 |
- |
2.167,4 |
2.167,4 |
- |
900,0 |
900,0 |
|
|
11 |
Xã Bình Khương |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
460,8 |
460,8 |
- |
8.162,0 |
2.167,4 |
5.994,7 |
900,0 |
900,0 |
|
NC 2024 |
12 |
Xã Bình Thanh |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
460,8 |
460,8 |
- |
8.162,0 |
2.167,4 |
5.994,7 |
900,0 |
900,0 |
|
NC 2025 |
13 |
Xã Bình Hòa |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
460,8 |
460,8 |
- |
8.162,0 |
2.167,4 |
5.994,7 |
900,0 |
900,0 |
|
NC 2024 |
14 |
Xã Bình Thanh |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
460,8 |
460,8 |
- |
8.162,0 |
2.167,4 |
5.994,7 |
900,0 |
900,0 |
|
NC 2024 |
15 |
Xã Bình Chương |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
460,8 |
460,8 |
- |
8.162,0 |
2.167,4 |
5.994,7 |
900,0 |
900,0 |
|
NC 2025 |
16 |
Xã Bình Tân Phú |
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
460,8 |
460,8 |
- |
2.167,4 |
2.167,4 |
- |
900,0 |
900,0 |
|
|
17 |
Xã Bình Đông |
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
460,8 |
460,8 |
- |
2.167,4 |
2.167,4 |
- |
900,0 |
900,0 |
|
|
18 |
Xã Bình Hải |
14.400,0 |
- |
14.400,0 |
5.450,0 |
- |
5.450,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
19 |
Xã Bình Chánh |
14.400,0 |
- |
14.400,0 |
7.707,0 |
- |
7.707,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
20 |
Xã Bình Châu |
12.680,1 |
12.680,1 |
- |
12.680,1 |
12.680,1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
21 |
Xã Bình Thuận |
14.400,0 |
- |
14.400,0 |
5.443,0 |
- |
5.443,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
II |
Sơn Tịnh |
64.878,1 |
28.910,1 |
35.968,0 |
19.025,5 |
5.069,1 |
13.956,4 |
45.852,6 |
23.841,1 |
22.011,5 |
9.900,0 |
9.900,0 |
- |
|
22 |
Xã Tịnh Giang |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
6.455,5 |
460,8 |
5.994,7 |
2.167,4 |
2.167,4 |
- |
900,0 |
900,0 |
|
NC 2022 |
23 |
Xã Tịnh Minh |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
1.444,4 |
460,8 |
983,6 |
7.178,5 |
2.167,4 |
5.011,1 |
900,0 |
900,0 |
|
NC 2023 |
24 |
Xã Tịnh Bắc |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
6.455,5 |
460,8 |
5.994,7 |
2.167,4 |
2.167,4 |
- |
900,0 |
900,0 |
|
NC 2022 |
25 |
Xã Tịnh Sơn |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
1.444,4 |
460,8 |
983,6 |
7.178,5 |
2.167,4 |
5.011,1 |
900,0 |
900,0 |
|
NC 2023 |
26 |
Xã Tịnh Trà |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
460,8 |
460,8 |
- |
8.162,0 |
2.167,4 |
5.994,7 |
900,0 |
900,0 |
|
NC 2024 |
27 |
Xã Tinh Hà |
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
460,8 |
460,8 |
- |
2.167,4 |
2.167,4 |
- |
900,0 |
900,0 |
|
|
28 |
Xã Tịnh Đông |
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
460,8 |
460,8 |
- |
2.167,4 |
2.167,4 |
- |
900,0 |
900,0 |
|
|
29 |
Xã Tịnh Phong |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
460,8 |
460,8 |
- |
8.162,0 |
2.167,4 |
5.994,7 |
900,0 |
900,0 |
|
NC 2025 |
30 |
Xã Tịnh Thọ |
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
460,8 |
460,8 |
- |
2.167,4 |
2.167,4 |
- |
900,0 |
900,0 |
|
|
31 |
Xã Tịnh Hiệp |
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
460,8 |
460,8 |
- |
2.167,4 |
2.167,4 |
- |
900,0 |
900,0 |
|
|
32 |
Xã Tịnh Bình |
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
460,8 |
460,8 |
- |
2.167,4 |
2.167,4 |
- |
900,0 |
900,0 |
|
|
III |
TP Quảng Ngãi |
120.720,0 |
36.794,7 |
83.925,3 |
20.408,0 |
6.451,6 |
13.956,4 |
100.312,0 |
30.343,2 |
69.968,8 |
12.600,0 |
12.600,0 |
- |
|
33 |
Xã Tịnh Châu |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
6.455,5 |
460,8 |
5.994,7 |
2.167,4 |
2.167,4 |
- |
900,0 |
900,0 |
|
NC 2022 |
34 |
Xã Tịnh Khê |
11.620,2 |
2.628,2 |
8.992,0 |
1.444,4 |
460,8 |
983,6 |
10.175,8 |
2.167,4 |
8.008,4 |
900,0 |
900,0 |
|
NC 2023, KM 2025 |
35 |
Xã Tịnh Long |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
460,8 |
460,8 |
- |
8.162,0 |
2.167,4 |
5.994,7 |
900,0 |
900,0 |
|
NC 2024 |
36 |
Xã Tịnh Ấn Tây |
11.620,2 |
2.628,2 |
8.992,0 |
1.444,4 |
460,8 |
983,6 |
10.175,8 |
2.167,4 |
8.008,4 |
900,0 |
900,0 |
|
NC 2023, KM 2025 |
37 |
Xã Tịnh An |
11.620,2 |
2.628,2 |
8.992,0 |
460,8 |
460,8 |
- |
11.159,4 |
2.167,4 |
8.992,0 |
900,0 |
900,0 |
|
NC 2024 |
38 |
Xã Nghĩa Phú |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
460,8 |
460,8 |
- |
8.162,0 |
2.167,4 |
5.994,7 |
900,0 |
900,0 |
|
NC 2025 |
39 |
Xã Nghĩa An |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
460,8 |
460,8 |
- |
8.162,0 |
2.167,4 |
5.994,7 |
900,0 |
900,0 |
|
NC 2025 |
40 |
Xã Tịnh Kỳ |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
6.455,5 |
460,8 |
5.994,7 |
2.167,4 |
2.167,4 |
- |
900,0 |
900,0 |
|
NC 2022 |
41 |
Xã Nghĩa Hà |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
460,8 |
460,8 |
- |
8.162,0 |
2.167,4 |
5.994,7 |
900,0 |
900,0 |
|
NC 2024 |
42 |
Xã Tịnh Hòa |
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
460,8 |
460,8 |
- |
2.167,4 |
2.167,4 |
- |
900,0 |
900,0 |
|
|
43 |
Xã Tịnh Ấn Đông |
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
460,8 |
460,8 |
- |
2.167,4 |
2.167,4 |
- |
900,0 |
900,0 |
|
|
44 |
Xã Nghĩa Dũng |
11.620,2 |
2.628,2 |
8.992,0 |
460,8 |
460,8 |
- |
11.159,4 |
2.167,4 |
8.992,0 |
900,0 |
900,0 |
|
NC 2024, KM 2025 |
45 |
Xã Nghĩa Dõng |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
460,8 |
460,8 |
- |
8.162,0 |
2.167,4 |
5.994,7 |
900,0 |
900,0 |
|
NC 2025 |
46 |
Xã Tịnh Thiện |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
460,8 |
460,8 |
- |
8.162,0 |
2.167,4 |
5.994,7 |
900,0 |
900,0 |
|
NC 2025 |
IV |
Tư Nghĩa |
61.511,6 |
31.538,3 |
29.973,3 |
7.486,3 |
5.529,9 |
1.956,4 |
54.025,3 |
26.008,4 |
28.016,9 |
10.800,0 |
10.800,0 |
- |
|
47 |
Xã Nghĩa Lâm |
11.620,2 |
2.628,2 |
8.992,0 |
1.439,0 |
460,8 |
978,2 |
10.181,1 |
2.167,4 |
8.013,8 |
900,0 |
900,0 |
|
NC 2023, KM 2024 |
48 |
Xã Nghĩa Hòa |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
460,8 |
460,8 |
- |
8.162,0 |
2.167,4 |
5.994,7 |
900,0 |
900,0 |
|
NC 2025 |
49 |
Xã Nghĩa Sơn |
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
460,8 |
460,8 |
- |
2.167,4 |
2.167,4 |
- |
900,0 |
900,0 |
|
|
50 |
Xã Nghĩa Thương |
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
460,8 |
460,8 |
- |
2.167,4 |
2.167,4 |
- |
900,0 |
900,0 |
|
|
51 |
Xã Nghĩa Phương |
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
460,8 |
460,8 |
- |
2.167,4 |
2.167,4 |
- |
900,0 |
900,0 |
|
|
52 |
Xã Nghĩa Thuận |
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
460,8 |
460,8 |
- |
2.167,4 |
2.167,4 |
- |
900,0 |
900,0 |
|
|
53 |
Xã Nghĩa Kỳ |
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
460,8 |
460,8 |
- |
2.167,4 |
2.167,4 |
- |
900,0 |
900,0 |
|
|
54 |
Xã Nghĩa Điền |
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
460,8 |
460,8 |
- |
2.167,4 |
2.167,4 |
- |
900,0 |
900,0 |
|
|
55 |
Xã Nghĩa Trung |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
460,8 |
460,8 |
- |
8.162,0 |
2.167,4 |
5.994,7 |
900,0 |
900,0 |
|
NC 2024 |
56 |
Xã Nghĩa Hiệp |
11.620,2 |
2.628,2 |
8.992,0 |
1.439,0 |
460,8 |
978,2 |
10.181,1 |
2.167,4 |
8.013,8 |
900,0 |
900,0 |
|
NC 2023, KM 2025 |
57 |
Xã Nghĩa Thắng |
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
460,8 |
460,8 |
- |
2.167,4 |
2.167,4 |
- |
900,0 |
900,0 |
|
|
58 |
Xã Nghĩa Mỹ |
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
460,8 |
460,8 |
- |
2.167,4 |
2.167,4 |
- |
900,0 |
900,0 |
|
|
V |
Nghĩa Hành |
70.872,8 |
28.910,1 |
41.962,6 |
8.003,7 |
5.069,1 |
2.934,6 |
62.869,0 |
23.841,1 |
39.028,0 |
9.900,0 |
9.900,0 |
- |
|
59 |
Xã Hành Thuận |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
1.439,0 |
460,8 |
978,2 |
7.183,8 |
2.167,4 |
5.016,4 |
900,0 |
900,0 |
|
NC 2023 |
60 |
Xã Hành Minh |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
460,8 |
460,8 |
- |
8.162,0 |
2.167,4 |
5.994,7 |
900,0 |
900,0 |
|
NC 2024 |
61 |
Xã Hành Thịnh |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
1.439,0 |
460,8 |
978,2 |
7.183,8 |
2.167,4 |
5.016,4 |
900,0 |
900,0 |
|
NC 2023 |
62 |
Xã Hành Tín Đông |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
1.439,0 |
460,8 |
978,2 |
7.183,8 |
2.167,4 |
5.016,4 |
900,0 |
900,0 |
|
NC 2023 |
63 |
Xã Hành Trung |
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
460,8 |
460,8 |
- |
2.167,4 |
2.167,4 |
- |
900,0 |
900,0 |
|
|
64 |
Xã Hành Nhân |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
460,8 |
460,8 |
- |
8.162,0 |
2.167,4 |
5.994,7 |
900,0 |
900,0 |
|
NC 2025 |
65 |
Xã Hành Đức |
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
460,8 |
460,8 |
- |
2.167,4 |
2.167,4 |
- |
900,0 |
900,0 |
|
|
66 |
Xã Hành Phước |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
460,8 |
460,8 |
- |
8.162,0 |
2.167,4 |
5.994,7 |
900,0 |
900,0 |
|
NC 2025 |
67 |
Xã Hành Thiện |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
460,8 |
460,8 |
- |
8.162,0 |
2.167,4 |
5.994,7 |
900,0 |
900,0 |
|
NC 2024 |
68 |
Xã Hành Dũng |
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
460,8 |
460,8 |
- |
2.167,4 |
2.167,4 |
- |
900,0 |
900,0 |
|
|
69 |
Xã Hành Tín Tây |
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
460,8 |
460,8 |
- |
2.167,4 |
2.167,4 |
- |
900,0 |
900,0 |
|
|
VI |
Mộ Đức |
67.506,3 |
31.538,3 |
35.968,0 |
19.486,3 |
5.529,9 |
13.956,4 |
48.020,0 |
26.008,4 |
22.011,5 |
10.800,0 |
10.800,0 |
- |
|
70 |
Xã Đức Tân |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
6.455,5 |
460,8 |
5.994,7 |
2.167,4 |
2.167,4 |
- |
900,0 |
900,0 |
|
NC 2022 |
71 |
Xã Đức Nhuận |
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
460,8 |
460,8 |
- |
2.167,4 |
2.167,4 |
- |
900,0 |
900,0 |
|
|
72 |
Xã Đức Thạnh |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
1.444,4 |
460,8 |
983,6 |
7.178,5 |
2.167,4 |
5.011,1 |
900,0 |
900,0 |
|
NC 2023 |
73 |
Xã Đức Hòa |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
460,8 |
460,8 |
- |
8.162,0 |
2.167,4 |
5.994,7 |
900,0 |
900,0 |
|
NC 2024 |
74 |
Xã Đức Phú |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
460,8 |
460,8 |
- |
8.162,0 |
2.167,4 |
5.994,7 |
900,0 |
900,0 |
|
NC 2024 |
75 |
Xã Đức Hiệp |
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
460,8 |
460,8 |
- |
2.167,4 |
2.167,4 |
- |
900,0 |
900,0 |
|
|
76 |
Xã Đức Minh |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
1.444,4 |
460,8 |
983,6 |
7.178,5 |
2.167,4 |
5.011,1 |
900,0 |
900,0 |
|
NC 2023 |
77 |
Xã Đức Lợi |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
6.455,5 |
460,8 |
5.994,7 |
2.167,4 |
2.167,4 |
- |
900,0 |
900,0 |
|
NC 2022 |
78 |
Xã Đức Thắng |
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
460,8 |
460,8 |
- |
2.167,4 |
2.167,4 |
- |
900,0 |
900,0 |
|
|
79 |
Xã Đức Chánh |
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
460,8 |
460,8 |
- |
2.167,4 |
2.167,4 |
- |
900,0 |
900,0 |
|
|
80 |
Xã Đức Phong |
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
460,8 |
460,8 |
- |
2.167,4 |
2.167,4 |
- |
900,0 |
900,0 |
|
|
81 |
Xã Đức Lân |
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
460,8 |
460,8 |
- |
2.167,4 |
2.167,4 |
- |
900,0 |
900,0 |
|
|
VII |
Đức Phổ |
74.081,6 |
15.308,3 |
58.773,3 |
24.582,3 |
2.304,1 |
22.278,2 |
35.999,3 |
13.004,2 |
22.995,1 |
5.400,0 |
5.400,0 |
- |
|
82 |
Xã Phổ An |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
6.455,5 |
460,8 |
5.994,7 |
2.167,4 |
2.167,4 |
- |
900,0 |
900,0 |
|
NC 2022 |
83 |
Xã Phổ Thuận |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
1.444,4 |
460,8 |
983,6 |
7.178,5 |
2.167,4 |
5.011,1 |
900,0 |
900,0 |
|
NC 2023 |
84 |
Xã Phổ Cường |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
460,8 |
460,8 |
- |
8.162,0 |
2.167,4 |
5.994,7 |
900,0 |
900,0 |
|
NC 2025 |
85 |
Xã Phổ Phong |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
460,8 |
460,8 |
- |
8.162,0 |
2.167,4 |
5.994,7 |
900,0 |
900,0 |
|
NC 2024 |
86 |
Xã Phổ Châu |
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
460,8 |
460,8 |
- |
2.167,4 |
2.167,4 |
- |
900,0 |
900,0 |
|
|
87 |
Xã Phổ Nhơn |
22.562,0 |
2.167,4 |
20.394,7 |
7.650,0 |
- |
7.650,0 |
8.162,0 |
2.167,4 |
5.994,7 |
900,0 |
900,0 |
|
NC 2025 |
88 |
Xã Phổ Khánh |
14.400,0 |
- |
14.400,0 |
7.650,0 |
- |
7.650,0 |
- |
- |
|
- |
|
|
|
VIII |
Trà Bồng |
35.214,0 |
29.219,3 |
5.994,7 |
24.884,6 |
24.884,6 |
- |
10.329,4 |
4.334,7 |
5.994,7 |
1.800,0 |
1.800,0 |
- |
|
89 |
Xã Trà Bình |
8.622,9 |
2.628,2 |
5.994,7 |
460,8 |
460,8 |
- |
8.162,0 |
2.167,4 |
5.994,7 |
900,0 |
900,0 |
|
NC 2025 |
90 |
Xã Trà Phú |
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
460,8 |
460,8 |
- |
2.167,4 |
2.167,4 |
- |
900,0 |
900,0 |
|
|
91 |
Xã Trà Giang |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
92 |
Xã Trà Thủy |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
93 |
Xã Trà Hiệp |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
94 |
Xã Trà Tân |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
95 |
Xã Trà Lâm |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
96 |
Xã Trà Sơn |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
97 |
Xã Trà Bùi |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
98 |
Xã Trà Thanh |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
99 |
Xã Trà Phong |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
100 |
Xã Hương Trà |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
101 |
Xã Trà Tây |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
102 |
Xã Trà Xinh |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
103 |
Xã Sơn Trà |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
IX |
Sơn Hà |
25.532,7 |
25.532,7 |
- |
21.198,0 |
21.198,0 |
- |
4.334,7 |
4.334,7 |
- |
1.800,0 |
1.800,0 |
- |
|
104 |
Xã Sơn Thành |
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
460,8 |
460,8 |
- |
2.167,4 |
2.167,4 |
- |
900,0 |
900,0 |
|
|
105 |
Xã Sơn Hạ |
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
460,8 |
460,8 |
- |
2.167,4 |
2.167,4 |
- |
900,0 |
900,0 |
|
|
106 |
Xã Sơn Linh |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
107 |
Xã Sơn Giang |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
108 |
Xã Sơn Trung |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
109 |
Xã Sơn Thủy |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
110 |
Xã Sơn Kỳ |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
111 |
Xã Sơn Bao |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
112 |
Xã Sơn Thượng |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
113 |
Xã Sơn Hải |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
114 |
Xã Sơn Cao |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
115 |
Xã Sơn Ba |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
116 |
Xã Sơn Nham |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
X |
Sơn Tây |
16.589,7 |
16.589,7 |
- |
16.589,7 |
16.589,7 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
117 |
Xã Sơn Mùa |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
118 |
Xã Sơn Dung |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
119 |
Xã Sơn Tịnh |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
120 |
Xã Sơn Lập |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
121 |
Xã Sơn Long |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
122 |
Xã Sơn Tân |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
123 |
Xã Sơn Màu |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
124 |
Xã Sơn Bua |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
125 |
Xã Sơn Liên |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
XI |
Ba Tơ |
34.288,4 |
34.288,4 |
- |
29.953,6 |
29.953,6 |
- |
4.334,7 |
4.334,7 |
- |
1.800,0 |
1.800,0 |
- |
|
126 |
Xã Ba Vì |
1.382,5 |
1.382,5 |
- |
1.382,5 |
1.382,5 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
127 |
Xã Ba Động |
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
460,8 |
460,8 |
- |
2.167,4 |
2.167,4 |
- |
900,0 |
900,0 |
|
|
128 |
Xã Ba Cung |
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
460,8 |
460,8 |
- |
2.167,4 |
2.167,4 |
- |
900,0 |
900,0 |
|
|
129 |
Xã Ba Liên |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
130 |
Xã Ba Điền |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
131 |
Xã Ba Dinh |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
132 |
Xã Ba Ngạc |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
133 |
Xã Ba Vinh |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
134 |
Xã Ba Lế |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
135 |
Xã Ba Nam |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
136 |
Xã Ba Xa |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
137 |
Xã Ba Giang |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
138 |
Xã Ba Khâm |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
139 |
Xã Ba Trang |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
140 |
Xã Ba Tô |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
141 |
Xã Ba Bích |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
142 |
Xã Ba Thành |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
143 |
Xã Ba Tiêu |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
XII |
Minh Long |
10.786,3 |
10.786,3 |
- |
6.451,6 |
6.451,6 |
- |
4.334,7 |
4.334,7 |
- |
1.800,0 |
1.800,0 |
- |
|
144 |
Xã Long Sơn |
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
460,8 |
460,8 |
- |
2.167,4 |
2.167,4 |
- |
900,0 |
900,0 |
|
|
145 |
Xã Thanh An |
2.628,2 |
2.628,2 |
- |
460,8 |
460,8 |
- |
2.167,4 |
2.167,4 |
- |
900,0 |
900,0 |
|
|
146 |
Xã Long Hiệp |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
147 |
Xã Long Mai |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
148 |
Xã Long Môn |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
1.843,3 |
1.843,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
B |
Đối với các huyện |
255.000,0 |
84.000,0 |
171.000,0 |
30.573,2 |
30.573,2 |
- |
224.426,8 |
53.426,8 |
171.000,0 |
34.970,0 |
19.970,0 |
15.000,0 |
|
I |
Huyện Nông thôn mới |
210.000,0 |
84.000,0 |
126.000,0 |
30.573,2 |
30.573,2 |
- |
179.426,8 |
53.426,8 |
126.000,0 |
34.970,0 |
19.970,0 |
15.000,0 |
|
1 |
Mộ Đức |
42.000,0 |
42.000,0 |
- |
17.320,0 |
17.320,0 |
- |
24.680,0 |
24.680,0 |
- |
12.000,0 |
12.000,0 |
|
NTM 2023 |
2 |
Bình Sơn |
42.000,0 |
42.000,0 |
- |
13.253,2 |
13.253,2 |
- |
28.746,8 |
28.746,8 |
- |
7.970,0 |
7.970,0 |
|
NTM 2024 |
3 |
Sơn Tịnh |
42.000,0 |
- |
42.000,0 |
- |
- |
|
42.000,0 |
- |
42.000,0 |
15.000,0 |
|
15.000,0 |
NTM 2025 |
4 |
Đức Phổ |
42.000,0 |
- |
42.000,0 |
- |
- |
|
42.000,0 |
- |
42.000,0 |
- |
- |
|
NTM 2025 |
5 |
TP. Quảng Ngãi |
42.000,0 |
- |
42.000,0 |
- |
- |
|
42.000,0 |
- |
42.000,0 |
- |
- |
|
NTM 2022 |
II |
Huyện Nông thôn mới nâng cao |
45.000,0 |
- |
45.000,0 |
- |
- |
- |
45.000,0 |
- |
45.000,0 |
- |
- |
- |
|
1 |
Nghĩa Hành |
45.000,0 |
- |
45.000,0 |
- |
- |
- |
45.000,0 |
- |
45.000,0 |
- |
- |
- |
NC 2025 |
* Ghi chú: Các địa phương căn cứ các quy định hiện hành phân khai chi tiết danh mục công trình.
- NTM: Nông thôn mới
- NC: Nâng cao
- KM: Kiểu mẫu.
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 (ĐỢT 1) NGUỒN VỐN NGÂN
SÁCH TỈNH THỰC HIỆN ĐỀ ÁN HỖ TRỢ XI MĂNG ĐỂ XÂY DỰNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN
- MIỀN NÚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2021-2025 (THUỘC CTMTQG XÂY DỰNG
NÔNG THÔN MỚI)
(Kèm theo Quyết định số 1507/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Tên dự án |
Nhu cầu hỗ trợ |
Đầu mối giao kế hoạch |
Nhu cầu kinh phí hỗ trợ giai đoạn 2021-2025 (theo QĐ số 1194/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh) |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn GĐ 2021- 2025 |
Đã bố trí năm 2022 |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2023- 2025 |
Kế hoạch vốn năm 2023 (đợt 1) |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong đó: vốn NS tỉnh |
Tổng số |
Trong đó: vốn XSKT |
||||||||
1 |
Đề án hỗ trợ xi măng để xây dựng đường giao thông nông thôn - miền núi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025 |
229.866 tấn |
Sở Giao thông vận tải |
933.000,0 |
280.000,0 |
280.000,0 |
26.975,0 |
253.025,0 |
50.000,0 |
25.000,0 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 (ĐỢT 1) NGUỒN VỐN NGÂN
SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ, PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ, HỢP TÁC XÃ
(THUỘC CTMTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI)
(Kèm theo Quyết định số 1507/QĐ-UBND ngày 7/12/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên dự án |
Đầu mối giao kế hoạch |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn GĐ 2021- 2025 |
Đã bố trí năm 2022 |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2023- 2025 |
Kế hoạch vốn năm 2023 (đợt 1) |
Ghi chú |
|
Tổng số |
|
35.200,0 |
9.500,0 |
25.700,0 |
10.000,0 |
|
A |
Kế hoạch vốn phân khai đợt 1 |
|
35.200,0 |
9.500,0 |
25.700,0 |
5.000,0 |
|
I |
HTX Kinh doanh và Dịch vụ nông nghiệp Tịnh Khê |
UBND TP. Quảng Ngãi |
7.700,0 |
2.700,0 |
5.000,0 |
1.000,0 |
|
1 |
Xây dựng xưởng sơ chế, chế biến sản phẩm dừa xiêm lùn da xanh Tịnh Khê |
|
700,0 |
700,0 |
0,0 |
|
|
2 |
Xây dựng Trạm bơm tại cánh đồng hóc Khê Thượng |
2.000,0 |
0,0 |
2.000,0 |
|
||
3 |
Xây dựng trạm bơm tại cánh đồng hóc (Khê Bình, Khê Định, Khê Trung) |
3.000,0 |
0,0 |
3.000,0 |
1.000,0 |
||
4 |
Bê tông mương tưới B8-17-1 tuyến Khê Thuận-Khê Hòa |
2.000,0 |
2.000,0 |
0,0 |
|
||
II |
HTX Nông nghiệp Hành Nhân |
UBND huyện Nghĩa Hành |
13.000,0 |
2.000,0 |
11.000,0 |
2.000,0 |
|
1 |
Xây dựng nhà kho |
|
900,0 |
900,0 |
0,0 |
|
|
2 |
Xây dựng xưởng sơ chế - chế biến và mua trang thiết bị |
|
1.100,0 |
1.100,0 |
0,0 |
|
|
3 |
Nâng cấp trạm bơm Đồng Vinh |
|
6.000,0 |
|
|
|
|
4 |
Nâng cấp kênh chính Đồng Thét |
|
5.000,0 |
|
|
2.000,0 |
|
III |
HTX Dịch vụ Nông nghiệp Tịnh Thọ |
UBND huyện Sơn Tịnh |
9.000,0 |
3.000,0 |
6.000,0 |
1.000,0 |
|
1 |
Kho trưng bày và kho lạnh chứa sản phẩm |
|
1.500,0 |
1.500,0 |
0,0 |
|
|
2 |
Xây dựng hệ thống kênh tưới thuộc các vùng dồn điền đổi thửa xã Tịnh Thọ |
|
3.500,0 |
1.500,0 |
2.000,0 |
1.000,0 |
|
3 |
Xây dựng đường giao thông nội đồng thuộc các vùng dồn điền đổi thửa các tuyến Đồng Cà Nô, Đồng Tre xã Tịnh Thọ |
|
4.000,0 |
|
4.000,0 |
0,0 |
|
IV |
HTX Nông nghiệp Nghĩa Lâm |
UBND huyện Tư Nghĩa |
1.000,0 |
1.000,0 |
0,0 |
0,0 |
|
1 |
Đầu tư, xây dựng nhà xưởng chế biến dầu đậu phụng (dầu lạc) |
|
1.000,0 |
1.000,0 |
0,0 |
|
|
V |
HTX Nông nghiệp Bình Dương |
UBND huyện Bình Sơn |
4.500,0 |
800,0 |
3.700,0 |
1.000,0 |
|
1 |
Xưởng sơ chế và trang thiết bị phục vụ sản xuất |
|
800,0 |
800,0 |
0,0 |
|
|
2 |
Nâng cấp sửa chữa Trạm bơm Gò Tàu |
650,0 |
|
650,0 |
0,0 |
||
3 |
Nâng cấp sửa chữa Trạm bơm Gò Cai |
850,0 |
|
850,0 |
0,0 |
||
4 |
Kho bảo quản và thiết bị phục vụ sơ chế |
2.200,0 |
|
2.200,0 |
1.000,0 |
||
B |
Kế hoạch vốn phân khai sau |
|
|
|
|
5.000,0 |
|
I |
Hỗ trợ các HTX giai đoạn 2023-2025 |
|
|
|
|
5.000,0 |
Phân khai sau |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 (ĐỢT 1) NGUỒN VỐN NGÂN
SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN (THUỘC CTMTQG XÂY DỰNG
NÔNG THÔN MỚI)
(Kèm theo Quyết định số 1507/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của UBND tỉnh)
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Đầu mối giao kế hoạch |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực Thiết kế |
Thời gian KC- HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn GĐ 2021-2025 |
Đã bố trí năm 2022 |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2023-2025 |
Kế hoạch vốn năm 2023 (đợt 1) |
Ghi chú |
|||||||
Số Quyết định, ngày, tháng, năm |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: NS tỉnh |
Tổng số |
Trong đó: NS tỉnh |
||||||||||
NS tỉnh |
NS huyện, xã và các nguồn vốn hợp pháp khác |
NS tỉnh |
NS huyện, xã và các nguồn vốn hợp pháp khác |
|||||||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
130.700 |
108.740 |
21.960 |
130.700 |
108.740 |
21.960 |
15.300 |
15.300 |
71.400 |
58.240 |
22.500 |
|
A |
Kế hoạch vốn phân khai đợt 1 |
|
|
|
|
|
73.200 |
62.740 |
10.460 |
73.200 |
62.740 |
10.460 |
15.000 |
15.000 |
36.200 |
30.140 |
8.000 |
|
I |
Hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện, Thị xã |
|
|
|
|
|
51.200 |
45.140 |
6.060 |
51.200 |
45.140 |
6.060 |
15.000 |
15.000 |
36.200 |
30.140 |
7.700 |
|
1 |
HTCNSH xã Phổ Cường - Phổ Khánh, Thị xã Đức Phổ |
UBND TX. Đức Phổ |
Thị xã Đức Phổ |
14700 người |
2022- 2023 |
|
24.000 |
19.200 |
4.800 |
24.000 |
19.200 |
4.800 |
8.000 |
8.000 |
16.000 |
11.200 |
2.000 |
|
2 |
HTCNSH Nước Gầm, thôn Tây, xã Trà Bùi, huyện Trà Bồng |
UBND H.Trà Bồng |
Huyện Trà Bồng |
165 hộ |
2022- 2023 |
|
4.000 |
4.000 |
- |
4.000 |
4.000 |
- |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
1.000 |
|
3 |
HTCNSH thôn Làng Lành, xã Sơn Hải |
UBND H. Sơn Hà |
Huyện Sơn Hà |
350 hộ |
2022- 2023 |
|
5.000 |
5.000 |
- |
5.000 |
5.000 |
- |
1.500 |
1.500 |
3.500 |
3.500 |
1.500 |
|
4 |
Nâng cấp, sửa chữa HTCNSH Nước Con Lan, tổ 1, thôn Trà Cưa, xã Trà Hiệp, huyện Trà Bồng |
UBND H.Trà Bồng |
Huyện Trà Bồng |
40 hộ, T. học, Y tế, các cơ quan |
2022- 2023 |
|
3.900 |
3.900 |
- |
3.900 |
3.900 |
- |
1.000 |
1.000 |
2.900 |
2.900 |
1.500 |
|
5 |
Nâng cấp, sửa chữa HTCNSH thôn Mang Đen, xã Ba Vì, huyện Ba Tơ |
UBND H. Ba Tơ |
Huyện Ba Tơ |
3.185 người |
2022- 2023 |
|
5.000 |
5.000 |
- |
5.000 |
5.000 |
- |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
1.500 |
|
6 |
HTCNSH Trung tâm cụm xã Sơn Linh, huyện Sơn Hà |
UBND H. Sơn Hà |
Huyện Sơn Hà |
500 hộ |
2023- 2024 |
|
3.000 |
3.000 |
- |
3.000 |
3.000 |
- |
- |
- |
3.000 |
3.000 |
100 |
|
7 |
Sửa chữa, nâng cấp HTCNSH xã Tịnh Trà, huyện Sơn Tịnh |
UBND H. Sơn Tịnh |
Huyện Sơn Tịnh |
4.260 người |
2023- 2024 |
|
6.300 |
5.040 |
1.260 |
6.300 |
5.040 |
1.260 |
- |
- |
6.300 |
5.040 |
100 |
|
II |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (*) |
|
|
|
|
|
22.000 |
17.600 |
4.400 |
22.000 |
17.600 |
4.400 |
- |
- |
- |
- |
300 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng HTCNSH thôn Minh Quang, xã Tịnh Hòa, TP Quảng Ngãi |
Sở NNPTNT |
Thành Phố Quảng Ngãi |
1940 người |
2023- 2024 |
|
8.000 |
6.400 |
1.600 |
8.000 |
6.400 |
1.600 |
|
|
|
|
150 |
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp HTCNSH xã Đức Lợi, huyện Mộ Đức |
Sở NNPTNT |
Huyện Mộ Đức |
7440 người |
2023- 2024 |
|
14.000 |
11.200 |
2.800 |
14.000 |
11.200 |
2.800 |
|
|
|
|
150 |
|
B |
Kế hoạch vốn phân khai sau |
|
|
|
|
|
57.500 |
46.000 |
11.500 |
57.500 |
46.000 |
11.500 |
300 |
300 |
35.200 |
28.100 |
14.500 |
|
I |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (*) |
|
|
|
|
|
57.500 |
46.000 |
11.500 |
57.500 |
46.000 |
11.500 |
300 |
300 |
35.200 |
28.100 |
14.500 |
|
1 |
HTCNSH liên xã Tịnh Bắc - Tịnh Đông, huyện Sơn Tịnh |
Sở NNPTNT |
Huyện Sơn Tịnh |
5980 người |
2022- 2023 |
|
15.000 |
12.000 |
3.000 |
15.000 |
12.000 |
3.000 |
100 |
100 |
14.900 |
11.900 |
|
Phân khai chi tiết sau khi đủ thủ tục đầu tư |
2 |
Nâng cấp, mở rộng HTCNSH xã Đức Thắng, huyện Mộ Đức |
Sở NNPTNT |
Huyện Mộ Đức |
2330 người |
2022- 2023 |
|
8.500 |
6.800 |
1.700 |
8.500 |
6.800 |
1.700 |
100 |
100 |
8.400 |
6.700 |
|
|
3 |
HTCNSH thôn Trì Bình, xã Bình Nguyên, huyện Bình Sơn |
Sở NNPTNT |
Huyện Bình Sơn |
4500 người |
2022- 2023 |
|
12.000 |
9.600 |
2.400 |
12.000 |
9.600 |
2.400 |
100 |
100 |
11.900 |
9.500 |
|
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng HTCNSH Đức Hòa - Đức Thạnh, huyện Mộ Đức (Giai đoạn II) |
Sở NNPTNT |
Huyện Mộ Đức |
7742 người |
2024- 2025 |
|
15.000 |
12.000 |
3.000 |
15.000 |
12.000 |
3.000 |
|
|
|
|
- |
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng HTCNSH xã Bình Hải, huyện Bình Sơn |
Sở NNPTNT |
Huyện Bình Sơn |
7.440 người |
2024- 2025 |
|
7.000 |
5.600 |
1.400 |
7.000 |
5.600 |
1.400 |
|
|
|
|
- |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 (ĐỢT 1) NGUỒN VỐN NGÂN
SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP BỀN VỮNG
(Kèm theo Quyết định số 1507/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Đầu mối giao kế hoạch |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian KC- HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn GĐ 2021- 2025 |
Đã bố trí năm 2022 |
Kế hoạch vốn GĐ 2023- 2025 |
Kế hoạch vốn năm 2023 (đợt 1) |
Ghi chú |
|||
Số QĐ, ngày tháng năm QĐ |
Tổng số |
NSTW |
Ngân sách tỉnh |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
445.594 |
151.458 |
294.136 |
63.367 |
6.630 |
56.732 |
12.500 |
|
A |
Kế hoạch vốn phân khai đợt 1 |
|
|
|
|
384.894 |
151.458 |
233.436 |
13.025 |
6.030 |
6.990 |
2.500 |
|
I |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
384.894 |
151.458 |
233.436 |
13.025 |
6.030 |
6.990 |
2.500 |
|
1 |
Mô hình trồng rừng phòng hộ và Mô hình trồng đai cây xanh phân định ranh giới giữa các loại rừng |
Sở NN và PTNT |
huyện Minh Long và Sơn Tây |
2018- 2021 |
51/QĐ-UB ngày 08/01/2018 |
6.325 |
3.304 |
3.021 |
785 |
780 |
- |
|
|
2 |
Kế hoạch trồng cây phân tán của Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2018-2020 |
Tỉnh Đoàn Quảng Ngãi |
Tại địa bàn các huyện, thành phố thuộc tỉnh Quảng Ngãi (trừ huyện Lý Sơn) |
2018- 2022 |
1162/QĐ-UBND 19/8/2019 |
2.013 |
|
2.013 |
250 |
250 |
- |
|
|
3 |
Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng phòng hộ tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2011-2020 |
Sở NN và PTNT |
Trên địa bàn các huyện: Ba Tơ, Sơn Tây, Sơn Hà, Minh Long, Trà Bồng |
2011- 2025 |
1089/QĐ-UBND ngày 31/7/2021 |
376.556 |
148.154 |
228.402 |
11.990 |
5.000 |
6.990 |
2.500 |
|
B |
Kế hoạch vốn phân khai sau |
|
|
|
|
60.700 |
- |
60.700 |
50.342 |
600 |
49.742 |
10.000 |
|
I |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
60.700 |
- |
60.700 |
50.342 |
600 |
49.742 |
10.000 |
Phân khai chi tiết sau khi đủ thủ tục đầu tư |
1 |
Hiện đại hóa, nâng cao năng lực giám sát diễn biến tài nguyên rừng và đất quy hoạch lâm nghiệp tỉnh Quảng Ngãi |
Sở NN và PTNT |
Toàn tỉnh |
2021- 2025 |
|
9.000 |
|
9.000 |
|
300 |
|
|
|
2 |
Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ trên lâm phần Ban quản lý rừng phòng hộ tỉnh Quảng Ngãi quản lý, giai đoạn 2021-2025 |
Sở NN và PTNT |
Lâm phần quản lý của BQL rừng phòng hộ tỉnh Quảng Ngãi |
2021- 2030 |
|
51.700 |
|
51.700 |
|
300 |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.