ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1505/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 31 tháng 8 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH XÂY DỰNG CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Công văn số 732/STTTT-BCVT ngày 22/8/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính Ngành Xây dựng có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau, gồm 46 thủ tục hành chính, trong đó: 38 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 06 thủ tục hành chính cấp huyện và 02 thủ tục hành chính cấp xã.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Bưu điện tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH NGÀNH XÂY DỰNG THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Công bố kèm
theo Quyết định số: 1505/QĐ-UBND ngày 31/8/2017
của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
I |
CẤP TỈNH |
Có |
Không |
0 |
38 |
||
1 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh |
|
X |
2 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh |
|
X |
3 |
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quản lý |
|
X |
4 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình, nhà ở theo phân cấp của UBND tỉnh |
|
X |
5 |
Cấp giấy phép xây dựng tạm |
|
X |
6 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
|
X |
7 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
|
X |
8 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
|
X |
9 |
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng |
|
X |
10 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
|
X |
11 |
Cấp bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
|
X |
12 |
Cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng |
|
X |
13 |
Đăng ký, công bố thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
|
X |
14 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
|
X |
15 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng |
|
X |
16 |
Công khai thông tin về năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng công trình |
|
X |
17 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD) |
|
X |
18 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/Thiết kế, dự toán điều chỉnh (quy định tại Điểm b, Khoản 1 Điều 24, Điểm b, Khoản 1, Điều 25, Điểm b, Khoản 1, Điều 26 Nghị định 59/2015/NĐ-CP) |
|
X |
19 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
|
X |
20 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư |
|
X |
21 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND tỉnh, UBND cấp huyện quyết định việc đầu tư |
|
X |
22 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. |
|
X |
23 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng |
|
X |
24 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: Do hết hạn (hoặc gần hết hạn) |
|
X |
25 |
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước |
|
X |
26 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
|
X |
27 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
|
X |
28 |
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
|
X |
29 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
|
X |
30 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh |
|
X |
31 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh |
|
X |
32 |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
|
X |
33 |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2, Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
|
X |
34 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quy định tại Khoản 5, Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
|
X |
35 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6, Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
|
X |
36 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng |
|
X |
37 |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động |
|
X |
38 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố |
|
X |
II |
CẤP HUYỆN |
0 |
6 |
39 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/Thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) |
|
X |
40 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
|
X |
41 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
|
X |
42 |
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý |
|
X |
43 |
Cấp giấy phép xây dựng (GPXD mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp Trung ương, cấp tỉnh |
|
X |
44 |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp Trung ương, cấp tỉnh |
|
X |
II |
CẤP XÃ |
0 |
2 |
45 |
Cấp lại biển số nhà theo nhu cầu của chủ sở hữu hoặc người quản lý sử dụng nhà |
|
X |
46 |
Đánh số và gắn biển số nhà theo nhu cầu của chủ sở hữu hoặc người quản lý sử dụng nhà |
|
X |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.