ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1502/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 04 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC 02 NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THIẾT YẾU TẠI ĐỀ ÁN 06 THỰC HIỆN LIÊN THÔNG ĐIỆN TỬ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030”;
Căn cứ Văn bản số 2084/VPCP-KSTT ngày 30/3/2023 của Văn phòng Chính phủ về việc thực hiện quy trình liên thông điện tử đối với 02 nhóm thủ tục hành chính thiết yếu tại Đề án 06;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 02 nhóm thủ tục hành chính thiết yếu tại Đề án 06 thực hiện liên thông điện tử trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Tư pháp; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Công an tỉnh; Bảo hiểm xã hội tỉnh; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
02
NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THIẾT YẾU TẠI ĐỀ ÁN 06 THỰC HIỆN LIÊN THÔNG ĐIỆN TỬ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1502/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
TT |
Tên nhóm thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Liên thông: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi MS: 1.011592 |
Thời gian giải quyết nhóm thủ tục hành chính liên thông “Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi” không quá 04 ngày làm việc kể từ khi các cơ quan có thẩm quyền giải quyết nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định Trường hợp phải xác minh thì không quá 06 ngày làm việc. |
Nộp hồ sơ trực tuyến tại: https://lienthong.dichvucong.gov.vn |
- Ủy ban nhân dân cấp xã - Công an Xã - Bảo hiểm xã hội cấp huyện |
- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014. - Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 ngày 28/11/2008; Luật Bảo hiểm y tế sửa đổi số 46/2014/QH13 ngày 13/6/2014. - Luật cư trú số 68/2020/QH14 ngày 13/11/2020. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính Phủ quy định về cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến. - Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030”. - Văn bản số 2084/VPCP-KSTT ngày 30/3/2023 của Văn phòng Chính phủ về việc thực hiện quy trình liên thông điện tử đối với 02 nhóm thủ tục hành chính thiết yếu tại Đề án 06. |
2 |
Liên thông: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, trợ cấp mai táng, hỗ trợ chi phí mai táng MS: 1.011537 |
- Đối với người có công: 18 ngày làm việc - Đối với trường hợp giải quyết hỗ trợ chi phí mai táng: 08 ngày làm việc - Đối với trường hợp trợ cấp mai táng do cơ quan Bảo hiểm xã hội giải quyết: 11 ngày làm việc. |
Nộp hồ sơ trực tuyến tại: https://lienthong.dichvucong.gov.vn |
- Ủy ban nhân dân cấp xã - Công an Xã; - Công an huyện; - Bảo hiểm xã hội cấp huyện; - Phòng Lao động thương binh và xã hội |
- Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014. - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014. - Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Chính phủ hướng dẫn Luật Bảo hiểm xã hội về Bảo hiểm xã hội tự nguyện. - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính Phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. - Thông tư số 02/2021/TTLT-BLĐTBXH ngày 24/6/2021 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 20/2021/NĐ-CP. - Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH14 ngày về ưu đãi người có công với cách mạng. - Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030”. - Văn bản số 2084/VPCP-KSTT ngày 30/3/2023 của Văn phòng Chính phủ về việc thực hiện quy trình liên thông điện tử đối với 02 nhóm thủ tục hành chính thiết yếu tại Đề án 06. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.