ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1502/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 16 tháng 6 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP , ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP , ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP , ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP , ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1217/QĐ-BTP ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 485/TTr-STP, ngày 03/6/2020.
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05 (năm) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quốc tịch đã được công bố tại Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa các lĩnh vực Tư vấn pháp luật; Trọng tài thương mại; Quốc tịch và Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 01 (một) thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quốc tịch đã được công bố tại Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa các lĩnh vực Tư vấn pháp luật; Trọng tài thương mại; Quốc tịch và Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tư pháp phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:
- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trang thông tin điện tử của cơ quan.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 (nếu có).
- Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh xây dựng quy trình nội bộ đối với các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này trong thời hạn chậm nhất 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ
TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH VĨNH LONG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1502/QĐ-UBND, ngày 16/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Vĩnh Long)
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
2.001895.00 0.00.00.H61 |
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Quốc tịch |
Sở Tư pháp |
2 |
2.002039.00 0.00.00.H61 |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Quốc tịch |
Sở Tư pháp |
3 |
2.002038.00 0.00.00.H61 |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Quốc tịch |
Sở Tư pháp |
4 |
2.002036.00 0.00.00.H61 |
Thủ tục thôi quốc tịch Việt nam ở trong nước |
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Quốc tịch |
Sở Tư pháp |
5 |
1.005136.00 0.00.00.H61 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt nam ở trong nước |
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
Quốc tịch |
Sở Tư pháp |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên văn bản QPPL quy định bãi bỏ TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.004866.00 0.00.00.H61 |
Thông báo có quốc tịch nước ngoài |
Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ. |
Quốc tịch |
Sở Tư pháp |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.