ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1500/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 04 tháng 05 năm 2016 |
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về việc: “Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công”; Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về: “Quản lý dự án đầu tư xây dựng”; Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về: “Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình”;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh và Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa: Quyết định số 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 về: “Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016”; Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 về việc: “Phê duyệt phương án phân bổ, sử dụng nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2015”;
Xét đề nghị của Liên ngành Sở Tài chính - Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Thanh Hóa tại Tờ trình liên ngành số 1549/TTrLN: TC-NN&PTNT ngày 26/4/2016 về việc: “Phân bổ vốn đối ứng các dự án ODA ngành nông nghiệp”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đối ứng cho các dự án ODA thuộc ngành nông nghiệp tỉnh Thanh Hóa năm 2016 để các ngành, các đơn vị có liên quan và các chủ dự án thực hiện; với các nội dung chính sau:
1. Nguyên tắc bố trí phân bổ giao kế hoạch vốn đối ứng đợt này:
Căn cứ vào nguồn kinh phí, tính chất cấp bách của các công trình, dự; án ưu tiên bố trí vốn đối ứng thực hiện bồi thường GPMB cho các dự án để sớm bàn giao mặt bằng cho các nhà thầu thi công đảm bảo tiến độ cam kết với các nhà tài trợ; bố trí chi phí đối ứng khác (tư vấn, giám sát, thuế VAT...) theo cam kết.
2. Kinh phí phân bổ giao kế hoạch đợt này:
2.1. Tổng số: 20.000,0 triệu đồng (Hai mươi tỷ đồng).
(Có phụ biểu chi tiết kèm theo)
2.2. Nguồn kinh phí: Từ nguồn kinh phí đã được phê duyệt tại Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa.
3. Tổ chức thực hiện:
3.1. Căn cứ Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh, Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Kho bạc Nhà nước thực hiện các thủ tục nghiệp vụ để thông báo cụ thể mức vốn và mục tiêu thực hiện cho các đơn vị đảm bảo theo đúng quy định hiện hành.
3.2. Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và PTNT theo chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn có trách nhiệm chủ động thực hiện các nội dung công việc có liên quan đến ngành; theo dõi, đôn đốc và phối hợp kiểm tra việc thực hiện của các ngành, các chủ đầu tư theo quy định.
3.3. Các ngành, các địa phương và các chủ đầu tư được phân bổ có trách nhiệm tổ chức thực hiện nhiệm vụ và quản lý, sử dụng kinh phí đúng nội dung, mục tiêu, hiệu quả và thanh quyết toán theo đúng quy định.
Điều 2. Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và PTNT, Kho bạc nhà nước Thanh Hóa, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ngành, các đơn vị có liên quan, các chủ đầu tư căn cứ vào nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện, đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và PTNT; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan và các chủ đầu tư chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHÂN BỔ GIAO KẾ HOẠCH CHI TIẾT VỐN ĐỐI ỨNG CHO CÁC DỰ ÁN
ODA THUỘC NGÀNH NÔNG NGHIỆP NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 1500/QĐ-UBND ngày 04/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Quyết định phê duyệt dự toán/Quyết toán |
Đơn vị được giao quản lý dự án |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
Vốn đối ứng NS tỉnh đã giao đến hết năm 2016 |
Vốn đối ứng NS tỉnh còn thiếu của dự án |
Nhu cầu vốn đối ứng còn thiếu năm 2016 |
Giao kế hoạch vốn đợt này |
Mục tiêu |
||||||
Vốn ODA |
Vốn đối ứng ngân sách địa phương |
Tổng số |
Trong đó đã giao KH năm 2016 |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||
Chi phí đầu tư XD |
Chi QLDA |
|||||||||||||||
Tư vấn: khảo sát, thiết kế, giám sát, kiểm toán… |
Chi phí: Rà phá bom mìn, 10% VAT, phí, chi khác…. |
Chi GPMB |
||||||||||||||
|
Tổng số: |
|
|
2.476.985 |
1.832.018 |
209.762 |
112.776 |
22.379 |
93.548 |
34.480 |
23.405 |
31.183 |
4.480 |
49.651 |
20.000 |
|
1 |
Dự án Quản lý thiên tai WB5 |
4613/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 |
Ban QLDA Thủy lợi Thanh Hóa |
335.662 |
266.112 |
69.550 |
50.615 |
8.700 |
18.734 |
7.259 |
4.089 |
7.031 |
355 |
11.391 |
3.585 |
Thanh toán đối ứng theo cam kết |
2 |
Dự án Phát triển hệ thống tưới Bắc sông Chu Nam sông Mã vay vốn ADB (ADB6) |
QĐ số 802/QSS-BNN-XD ngày 14/3/2016 |
|
1.405.392 |
893.463 |
76.724 |
42.349 |
11.279 |
34.375 |
8.000 |
2.525 |
23.850 |
0 |
18.000 |
8.000 |
|
- |
Phần do Ban quản lý dự án thủy lợi thực hiện |
|
Ban QLDA Thủy lợi Thanh Hóa |
768.586 |
683.053 |
12.095 |
1.570 |
|
10.525 |
8.000 |
2.525 |
|
|
8.000 |
1.000 |
Thanh toán vốn đối ứng theo cam kết |
- |
Kinh phí GPMB do Ban quản lý dự án GPMB thực hiện |
|
Ban QLDA đền bù GPMB di dân TĐC DA hợp phần hệ thống kênh Bắc sông Chu Nam sông Mã thuộc DA hồ chứa nước cửa đạt Thanh Hóa |
636.806 |
210.410 |
64.629 |
40.779 |
11.279 |
23.850 |
|
|
23.850 |
|
10.000 |
7.000 |
Thanh toán KP GPMB |
3 |
Dự án nâng cao an toàn hồ đập (WB8) |
QĐ số 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 |
Ban QLDA Thủy lợi Thanh Hóa |
487.360 |
461.935 |
25.425 |
|
|
25.425 |
12.500 |
9.500 |
|
3.425 |
6.700 |
2.000 |
Thanh toán CP chuẩn bị dự án và đối ứng khác theo cam kết |
4 |
Dự án cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn vùng miền Trung tỉnh Thanh Hóa vốn vay Ngân hàng Châu Á (ADB) |
QĐ phê duyệt điều chỉnh 1184/QĐ-UBND ngày 8/4/2015 |
Ban QLDA cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn vùng Miền Trung tỉnh Thanh Hóa |
105.602 |
87.147 |
18.455 |
11.847 |
2.400 |
5.423 |
530 |
3.891 |
302 |
700 |
3.969 |
2.415 |
Thanh toán vốn đối ứng theo cam kết |
4.1 |
Tiểu dự án cấp nước sạch và cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn xã Tiến Lộc, huyện Hậu Lộc |
30.940 |
24.988 |
5.942 |
4.012 |
600 |
745 |
|
745 |
|
|
745 |
745 |
|
||
4.2 |
Tiểu dự án cấp nước sạch và cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn xã Thiệu Du, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
33.250 |
26.668 |
6.582 |
4.395 |
400 |
2.187 |
289 |
1.848 |
50 |
|
1.682 |
900 |
|
||
4.3 |
Tiểu dự án cấp nước sạch và cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn xã Định Long - Định Liên, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa |
38.362 |
33.131 |
5.231 |
3.440 |
1.400 |
1.791 |
241 |
1.298 |
252 |
|
1.192 |
770 |
|
||
4.4 |
Chi phí hành chính tăng thêm |
3.050 |
2.352 |
700 |
|
|
700 |
|
|
|
700 |
350 |
|
|
||
5 |
Dự án nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững tỉnh Thanh Hóa |
|
142.969 |
123.361 |
19.608 |
7.966 |
0 |
9.590 |
6.190 |
3.400 |
|
0 |
9.590 |
4.000 |
Thanh toán vốn đối ứng theo cam kết |
|
5.1 |
Tiểu dự án: Nâng cấp bến cá xã Hoằng Phụ |
1078/QĐ-SNN&PTNT ngày 13/11/2013 |
Ban QLDA nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững tỉnh Thanh Hóa |
41.298 |
36.874 |
4.424 |
1.918 |
|
2.024 |
1.715 |
309 |
|
|
2.024 |
750 |
|
5.2 |
Nâng cấp bến cá xã Hải Châu, huyện Tĩnh Gia |
1127/QĐ-SNN&PTNT ngày 20/11/2013 |
37.127 |
33.431 |
3.696 |
1.657 |
|
1.753 |
1.188 |
565 |
|
|
1.753 |
63. |
|
|
5.3 |
Nâng cấp các Trạm Kiểm ngư trên địa bàn các huyện Hậu Lộc và thị xã Sầm Sơn |
1761/QĐ-SNN&PTNT ngày 21/8/2014 |
3.158 |
2.753 |
405 |
63 |
|
317 |
267 |
50 |
|
|
317 |
200 |
|
|
5.4 |
Nâng cấp CSKT công phục vụ đa dạng hóa NTTS xã Hoằng Châu, Hoằng Hóa |
1034/QĐ-SNN&PTNT ngày 31/10/2013 |
10.922 |
8.566 |
2.356 |
1.464 |
|
891 |
504 |
387 |
|
|
891 |
100 |
|
|
5.5 |
Nâng cấp CSKT công để phục vụ đa dạng hóa nuôi trồng thủy sản xã Hoằng Lưu, huyện Hoằng Hóa |
68/QĐ-SNN&PTNT ngày 10/2/2015 |
14.886 |
12.125 |
2.761 |
|
|
2.460 |
1.173 |
1.287 |
|
|
2.460 |
1.600 |
|
|
5.6 |
Nâng cấp cơ sở vùng nuôi ATSH xã Nga …, huyện Nga Sơn |
1047/QĐ-SNN&PTNT ngày 05/11/2013 |
5.661 |
4.584 |
1.077 |
759 |
|
222 |
107 |
115 |
|
|
222 |
|
|
|
5.7 |
Nâng cấp CSHT vùng nuôi an toàn sinh học xã Nga Thủy |
1066/QĐ-SNN&PTNT ngày 08/11/2013 |
4.104 |
3.227 |
877 |
540 |
|
150 |
97 |
53 |
|
|
150 |
|
|
|
5.8 |
Tiểu dự án: Nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng nuôi an toàn sinh học xã Xuân Lộc |
1024/QĐ-SNN&PTNT ngày 03/11/2014 |
4.866 |
3.885 |
981 |
106 |
|
635 |
405 |
230 |
|
|
635 |
370 |
|
|
5.9 |
Nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng nuôi an toàn sinh học xã Hoằng Phong |
1167/QĐ-SNN&PTNT ngày 29/11/2013 |
Như trên |
5.201 |
4.381 |
820 |
489 |
|
229 |
117 |
111 |
|
|
229 |
|
|
5.10 |
Nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng nuôi an toàn sinh học xã Quảng Chính |
1166/QĐ-SNN&PTNT ngày 29/11/2013 |
Như trên |
7.077 |
6.125 |
952 |
529 |
|
310 |
215 |
95 |
|
|
310 |
60 |
|
5.11 |
Tiểu dự án: Nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng nuôi an toàn sinh học xã Quảng Khê |
1163/QĐ-SNN&PTNT ngày 28/11/2013 |
Như trên |
4.887 |
3.993 |
894 |
441 |
|
319 |
181 |
138 |
|
|
319 |
90 |
|
5.12 |
Nâng cấp văn phòng tăng cường năng lực đơn vị chẩn đoán dịch bệnh thú y thủy sản của tỉnh và huyện |
Số 3372/QĐ-UBND ngày 07/9/2015 |
Như trên |
3.782 |
3.417 |
365 |
|
|
280 |
220 |
60 |
|
|
280 |
200 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.