ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 150/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 19 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ năm 2021, tổng số có 22 văn bản hết hiệu lực toàn bộ và 07 văn bản hết hiệu lực một phần (Đính kèm Danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan, ban ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2021
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
01 |
Nghị quyết |
07/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 |
Quy định chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân thường trực tại quận, huyện, phường, xã, thị trấn |
Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 27/8/2021 thay thế |
07/9/2021 |
02 |
Nghị quyết |
06/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 thay thế |
01/01/2022 |
03 |
Nghị quyết |
11/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 |
Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2017 đến năm 2020 |
Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 thay thế |
01/01/2022 |
04 |
Nghị quyết |
04/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 |
Quy định mức học phí đối với các cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp công lập từ năm học 2018 - 2019 đến năm học 2020 - 2021 |
Hết giai đoạn có hiệu lực |
Kết thúc năm học 2020-2021 |
05 |
Nghị quyết |
08/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Quy định mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao |
Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 27/8/2021 thay thế |
07/9/2021 |
06 |
Nghị quyết |
03/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
Quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2020 - 2021 |
Hết giai đoạn có hiệu lực |
Kết thúc năm học 2020-2021 |
07 |
Quyết định |
76/1999/QĐ.UBT ngày 08/01/1999 |
Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết - tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm thành phố Cần Thơ |
UBND thành phố đã ban hành Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 bãi bỏ đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm thành phố Cần Thơ được phê duyệt tại Quyết định số 76/1999/QĐ.UBT ngày 08/01/1999 |
28/6/2021 |
08 |
Quyết định |
95/2002/QĐ-UB ngày 30/10/2002 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 giới hạn: đường Trần Phú, Cách Mạng Tháng Tám, rạch Bình Thủy, sông Khai Luông thành phố Cần Thơ |
UBND thành phố đã ban hành Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 bãi bỏ đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 giới hạn: đường Trần Phú, Cách mạng Tháng Tám, rạch Bình Thủy, sông Khai Luông thành phố Cần Thơ được phê duyệt tại Quyết định số 95/2002/QĐ-UB ngày 30/10/2002 |
28/6/2021 |
09 |
Quyết định |
113/2002/QĐ-UB ngày 09/12/2002 |
Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm IV Xuân Khánh - Hưng Lợi, thành phố Cần Thơ |
UBND thành phố đã ban hành Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 bãi bỏ đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm IV Xuân Khánh - Hưng Lợi, thành phố Cần Thơ được phê duyệt tại Quyết định số 08/1999/QĐ.UBT ngày 12/02/1999 và Quyết định số 1485/QĐ-UBND ngày 25/5/2015 của UBND thành phố Cần Thơ |
28/6/2021 |
10 |
Quyết định |
02/2008/QĐ-UBND ngày 04/ 01/2008 |
Ban hành Quy chế phân công trách nhiệm và phối hợp thực hiện nhiệm vụ thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại giữa các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 bãi bỏ |
10/11/2021 |
11 |
Quyết định |
17/2009/QĐ-UBND ngày 13/02/2009 |
Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất |
Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 bãi bỏ |
01/4/2021 |
12 |
Chỉ thị |
02/2011/CT-UBND ngày 23/6/2011 |
Tăng cường quản lý nhà nước đối với hoạt động bán đấu giá tài sản |
Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 bãi bỏ |
01/4/2021 |
13 |
Quyết định |
16/2013/QĐ-UBND ngày 05/8/2013 |
Quy định mức chi cho công tác cải cách hành chính nhà nước; quy định số lượng và mức hỗ trợ trang phục cho cán bộ, công chức làm việc chuyên trách tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 bãi bỏ |
01/4/2021 |
14 |
Quyết định |
10/2014/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 |
Sửa đổi Quyết định số 02/2008/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ban hành Quy chế phân công trách nhiệm và phối hợp thực hiện nhiệm vụ thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại giữa các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 bãi bỏ |
10/11/2021 |
15 |
Quyết định |
14/2015/QĐ-UBND ngày 26/3/2015 |
Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất |
Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 thay thế |
26/7/2021 |
16 |
Quyết định |
23/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công |
Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 |
12/4/2021 |
17 |
Quyết định |
26/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức |
Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 thay thế |
15/7/2021 |
18 |
Quyết định |
37/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 |
Quy định nội dung chi và mức hỗ trợ hoạt động khuyến nông |
Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 bãi bỏ |
01/4/2021 |
19 |
Quyết định |
10/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 |
Quy định giá tính thuế tài nguyên |
Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 thay thế |
01/12/2021 |
20 |
Quyết định |
09/2019/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 |
Quy định cơ quan thẩm định cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm và cơ quan quản lý các cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 thay thế |
26/02/2021 |
21 |
Quyết định |
15/2019/QĐ-UBND ngày 08/8/2019 |
Phân cấp thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng |
Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 thay thế |
15/01/2022 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2021
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
01 |
Quyết định |
74/2005/QĐ-UBND ngày 06/12/2005 |
Phê duyệt phương án chuyển đổi tổ chức quản lý từ Ban quản lý chợ, Tổ quản lý chợ loại III sang hình thức Doanh nghiệp quản lý chợ |
Hết thời gian thực hiện quy định tại văn bản |
01/01/2009 |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
01 |
Nghị quyết |
09/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở phường, xã, thị trấn, ấp, khu vực |
Khoản 1 Điều 1 |
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 27/8/2021 sửa đổi, bổ sung |
07/9/2021 |
02 |
Quyết định |
15/2014/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất đối với các nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
Điều 13; Điều 14; Điều 15; điểm b khoản 1 Điều 18; Điều 24 |
Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 sửa đổi, bổ sung |
15/7/2021 |
03 |
Quyết định |
21/2014/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ quy định tỷ lệ phần trăm (%) giá đất để xác định đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất đối với đất mặt nước |
Điều 3 |
Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 17/02/2021 sửa đổi, bổ sung |
05/3/2021 |
04 |
Quyết định |
19/2016/QĐ-UBND ngày 11/7/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
Khoản 5 Điều 1; khoản 8 Điều 1 |
Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 sửa đổi, bổ sung |
15/7/2021 |
05 |
Quyết định |
08/2017/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định phân cấp cấp giấy phép xây dựng, giấy phép xây dựng có thời hạn |
Khoản 1 Điều 2; điểm b khoản 2 Điều 3; thay thế cụm từ “quy mô công trình” bằng cụm từ “quy mô xây dựng” tại khoản 1 Điều 3; bãi bỏ phụ lục đính kèm Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND |
Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 sửa đổi, bổ sung |
01/01/2022 |
06 |
Quyết định |
06/2019/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thành phố sử dụng ngân sách nhà nước |
Khoản 1 Điều 19; Điều 21; Điều 25; bổ sung điểm c vào khoản 1 Điều 29; khoản 5 Điều 42 |
Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 sửa đổi, bổ sung |
01/10/2021 |
07 |
Quyết định |
19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) |
Điểm d và điểm đ khoản 2 mục I Điều 3; điểm c khoản 1 mục II Điều 3; Phụ lục I.1 đến Phụ lục I.9 - Bảng giá đất ở tại đô thị và nông thôn các quận, huyện. - Phụ lục II.1 đến Phụ lục II.9 - Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn các quận, huyện. - Phụ lục III.1 đến Phụ lục III.9 - Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn các quận, huyện. |
Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 sửa đổi, bổ sung |
20/11/2021 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.