ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2012/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 22 tháng 8 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ KHOẢN THU VÀ TỈ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND số 11/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp số 48/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
Căn cứ Luật Thuế bảo vệ môi trường số 57/2010/QH12 ngày 15/11/2010;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 53/2011/NĐ-CP ngày 01/7/2011 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp; số 67/2011/NĐ-CP ngày 08/8/2011 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản thu và tỉ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 114/TTr-STC ngày 29/5/2012 về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản thu và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số khoản thu và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Hưng Yên như sau:
1. Sửa đổi tên khoản thu: “Phí xăng dầu” thành “Thuế bảo vệ môi trường” và “Thuế nhà, đất” thành “Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp” tại các điểm: Điểm 1.4, Mục I; Điểm 2.3, Mục II; Điểm 1.3 và 2.3, Mục III, Phần B; Điểm 6 và 11, Phần C, Quyết định số 24/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 của UBND tỉnh.
2. Sửa đổi, bổ sung tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách tại Phần C, Quyết định số 24/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 của UBND tỉnh như sau:
Khoản thu |
Tổng số |
Phân chia cho các cấp ngân sách |
||
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
||
5. Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
5.5. Đất dôi dư, xen kẹp |
|
|
|
|
- Trên địa bàn huyện |
|
|
|
100% |
- Trên địa bàn thành phố Hưng Yên |
|
|
|
|
+ Xã |
|
|
|
100% |
+ Phường |
|
|
100% |
|
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
6.1. Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
- Trên địa bàn thành phố Hưng Yên |
100% |
|
20% |
80% |
- Trên địa bàn các huyện |
100% |
|
|
100% |
6.2. Đối với các tổ chức |
100% |
|
|
100% |
Riêng đối với các tổ chức không xác định được địa giới hành chính (nằm trong khu công nghiệp...) |
100% |
100% |
|
|
11. Thuế Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
11.1. Đối với mặt hàng xăng, dầu |
100% |
100% |
|
|
11.2. Đối với các nhóm mặt hàng khác |
|
|
|
|
- Các DNNN, DN có vốn ĐTNN |
100% |
100% |
|
|
- Các DN ngoài quốc doanh cấp tỉnh quản lý |
100% |
90% |
10% |
|
- Các DN ngoài quốc doanh do cấp huyện quản lý |
100% |
50% |
50% |
|
Điều 2. - Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và được ổn định đến hết năm 2015;
- Giao Sở Tài chính căn cứ quy định hiện hành của Nhà nước và Điều 1 quyết định này hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Tư pháp, Kho bạc nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; tổ chức, cá nhân và thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.