ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1498/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 06 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ, về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1050/QĐ-BTP ngày 23/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc công bố về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc công bố về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Tư pháp tại Tờ trình số 92/TTr-STP ngày 05 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lý lịch tư pháp và thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính tại Khoản 3 Danh mục thủ tục hành chính bổ sung chuẩn hóa lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 1108/QĐ- UBND ngày 26 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc Công bố bổ sung Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang.
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số 56, 57, 58, 59, 63, 64, 67, 68, 72, 76, 77, 84, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98 lĩnh vực công chứng tại Phần IX, Phụ lục I Ban hành kèm theo Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang.
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số 13, 14, 15, 16, 21, 22, 25, 26, 30, 34, 35 Phần IV lĩnh vực công chứng Phụ lục I Ban hành kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
- Sửa đổi thủ tục hành chính số 3 Phần XVII lĩnh vực lý lịch tư pháp Phụ lục I Ban hành kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC CHUẨN HÓA, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
2.000488.000.00.00.H01 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
Luật Cư trú số 68/2020/QH14 ngày 13 tháng 11 năm 2020 |
Lý lịch tư pháp |
Sở Tư pháp |
2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cơ quan giải quyết |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Xóa đăng ký nghề và thu hồi thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
Sở Tư pháp |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật công chứng. |
3. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.001234000.00.00.H01 |
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
2 |
2.000775000.00.00.H01 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
3 |
2.000771000.00.00.H01 |
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Công chứng |
- UBND tỉnh - Sở Tư pháp tiếp nhận |
4 |
1.003191000.00.00.H01 |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Công chứng |
- UBND tỉnh - Sở Tư pháp tiếp nhận |
5 |
1.003138000.00.00.H01 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
6 |
1.001450000.00.00.H01 |
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
7 |
1.001190000.00.00.H01 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trong trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
8 |
1.001453000.00.00.H01 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
9 |
1.001814000.00.00.H01 |
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
10 |
1.005463000.00.00.H01 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
11 |
1.003088000.00.00.H01 |
Công chứng bản dịch |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Công chứng |
Tổ chức hành nghề công chứng |
12 |
1.003049000.00.00.H01 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Công chứng |
Tổ chức hành nghề công chứng |
13 |
1.003023000.00.00.H01 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Công chứng |
Tổ chức hành nghề công chứng |
14 |
2.001074000.00.00.H01 |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Công chứng |
Tổ chức hành nghề công chứng |
15 |
2.001069000.00.00.H01 |
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
|
Tổ chức hành nghề công chứng |
16 |
2.001048000.00.00.H01 |
Công chứng di chúc |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Công chứng |
Tổ chức hành nghề công chứng |
17 |
2.001039000.00.00.H01 |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Công chứng |
Tổ chức hành nghề công chứng |
18 |
2.000831000.00.00.H01 |
Công chứng văn bản khai nhận di sản |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Công chứng |
Tổ chức hành nghề công chứng |
19 |
1.001876000.00.00.H01 |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Công chứng |
Tổ chức hành nghề công chứng |
20 |
1.001856000.00.00.H01 |
Công chứng hợp đồng ủy quyền |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Công chứng |
Tổ chức hành nghề công chứng |
21 |
1.001834000.00.00.H01 |
Nhận lưu giữ di chúc |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Công chứng |
Tổ chức hành nghề công chứng |
22 |
2.000818000.00.00.H01 |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Công chứng |
Tổ chức hành nghề công chứng |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.