ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1495/QĐ-CTUBND |
Hưng Yên, ngày 06 tháng 9 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT KỲ ĐẦU CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15 tháng 6 năm 2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 501/TTr-STP ngày 11 tháng 8 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này, kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật Kỳ đầu của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh từ ngày 01/01/1997 đến hết ngày 31/12/2013, bao gồm:
1. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực;
2. Danh mục tổng hợp các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh thuộc đối tượng hệ thống hóa đến hết ngày 31/12/2013, tổng số 770 văn bản;
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh còn hiệu lực đến hết ngày 31/12/2013, tổng số 484 văn bản;
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần đến hết ngày 31/12/2013, tổng số 286 văn bản;
5. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới đến hết ngày 31/12/2013, tổng số 73 văn bản.
Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật Kỳ đầu được công bố tại Điều 1:
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: Tổ chức đăng tải Quyết định này và các Danh mục văn bản trên Trang thông tin điện tử tỉnh Hưng Yên; đăng Công báo tỉnh Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần đến hết ngày 31/12/2013.
2. Sở Tư pháp: Tổ chức tạo lập hệ cơ sở dữ liệu điện tử Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh còn hiệu lực đến hết ngày 31/12/2013 bằng hình thức văn bản điện tử trên Trang thông tin điện tử của Sở Tư pháp.
3. Các sở, ban, ngành tỉnh: Căn cứ Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh tại Khoản 5 Điều 1 Quyết định này, có trách nhiệm soạn thảo, trình cơ quan, người có thẩm quyền ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành văn bản mới; trường hợp các văn bản chưa được đưa vào kế hoạch, chương trình xây dựng văn bản của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh, phải đề xuất đưa vào kế hoạch, chương trình xây dựng văn bản theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
TỔNG HỢP CÁC VĂN BẢN QUY
PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN THUỘC ĐỐI
TƯỢNG HỆ THỐNG HÓA ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2013
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1495/QĐ-CTUBND ngày 06/9/2014 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hưng Yên)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản hoặc trích yếu nội dung văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
|
I. LĨNH VỰC NỘI VỤ: 154 VĂN BẢN |
||||||
1 |
Nghị quyết |
Số 113/2002/NQ-HĐ ngày 24/01/2002 |
Ban hành Quy chế tạm thời về tổ chức và hoạt động của thôn, khu phố. |
24/01/2002 |
|
|
2 |
Nghị quyết |
Số 188/2004/NQ-HĐ ngày 17/12/2004 |
Về việc Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XIV, nhiệm kỳ 2004-2009. |
17/12/2004 |
|
|
3 |
Nghị quyết |
Số 89/2009/NQ-HĐND ngày 27/7/2009 |
Về quy định số lượng chức danh và điều chỉnh mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán bộ thôn, khu phố. |
01/7/2009 |
|
|
4 |
Nghị quyết |
Số 38/2010/NQ-HĐND ngày 24/3/2010 |
Về việc thu hút bác sỹ, dược sỹ (tốt nghiệp đại học) về tỉnh công tác. |
01/4/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
|
5 |
Nghị quyết |
Số 144/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 |
Về quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ. |
01/10/2010 |
|
|
6 |
Nghị quyết |
Số 296/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XV, nhiệm kỳ 2011-2016. |
18/12/2011 |
|
|
7 |
Nghị quyết |
Số 13/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 |
Về việc điều chỉnh mức trợ cấp khi thực hiện giai đoạn 2 Đề án thu hút sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy về làm công chức dự bị tại xã, phường, thị trấn. |
31/7/2012 |
|
|
8 |
Nghị quyết |
Sô 31/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 |
Về việc chuyển đổi trường mần non bán công sang trường mầm non công lập. |
18/12/2012 |
|
|
9 |
Nghị quyết |
Sô 32/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 38/2010/NQ-HĐND ngày 24/3/2010 của HĐND tỉnh khóa XIV về việc thu hút bác sỹ, dược sỹ (tốt nghiệp đại học) về tỉnh công tác. |
18/12/2012 |
|
|
10 |
Nghị quyết |
Số 11/2013/NQ-HĐND ngày 31/7/2013 |
Về việc quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ. |
04/8/2013 |
|
|
11 |
Quyết định |
Số 67/QĐ-UB ngày 14/01/1997 |
Về việc thành lập Chi cục Bảo vệ thực vật. |
14/01/1997 |
|
|
12 |
Quyết định |
Số 70/QĐ-UB ngày 14/02/1997 |
Thành lập Chi cục thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
14/7/1997 |
|
|
13 |
Quyết định |
Số 133/QĐ-UB ngày 28/02/1997 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Sở Khoa học - Công nghệ và Môi trường. |
28/02/1997 |
|
|
14 |
Quyết định |
Số 117/QĐ-UB ngày 28/02/1997 |
Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
28/02/1997 |
|
|
15 |
Quyết định |
Số 121/QĐ-UB ngày 03/3/1997 |
Về việc thành lập Chi cục Phòng chống lụt bão và Quản lý đê điều. |
03/3/1997 |
|
|
16 |
Quyết định |
Số 137/QĐ-UB ngày 08/3/1997 |
Về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên. |
08/3/1997 |
|
|
17 |
Quyết định |
Số 143/QĐ-UB ngày 11/3/1997 |
Về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Sở Thương mại Du lịch tỉnh Hưng Yên |
11/3/1997 |
|
|
18 |
Quyết định |
Số 144/QĐ-UB ngày 11/3/1997 |
Về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Sở Thể dục thể thao tỉnh Hưng Yên. |
11/3/1997 |
|
|
19 |
Quyết định |
Số 230/QĐ-UB ngày 21/3/1997 |
Về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên. |
21/3/1997 |
|
|
20 |
Quyết định |
Số 231/QĐ-UB ngày 21/3/1997 |
Về chức năng, nhiệm vụ tổ chức bộ máy của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên. |
21/3/1997 |
|
|
21 |
Quyết định |
Số 232/QĐ-UB ngày 21/3/1997 |
Về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Sở Văn hóa - Thông tin tỉnh Hưng Yên. |
21/3/1997 |
|
|
22 |
Quyết định |
Số 233/QĐ-UB ngày 21/3/1997 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Sở Tài chính - Vật giá tỉnh Hưng Yên. |
21/3/1997 |
|
|
23 |
Quyết định |
Số 212/QĐ-UB ngày 24/3/1997 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên. |
24/3/1997 |
|
|
24 |
Quyết định |
Số 262/QĐ-UB ngày 05/4/1997 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Công nghiệp tỉnh Hưng Yên. |
05/4/1997 |
|
|
25 |
Quyết định |
Số 264/QĐ-UB ngày 05/4/1997 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên. |
05/4/1997 |
|
|
26 |
Quyết định |
Số 265/QĐ-UB ngày 05/4/1997 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Địa chính tỉnh Hưng Yên. |
05/4/1997 |
|
|
27 |
Quyết định |
Số 319/QĐ-UB ngày 23/4/1997 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ủy ban Dân số và Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Hưng Yên. |
23/4/1997 |
|
|
28 |
Quyết định |
Số 320/QĐ-UB ngày 23/4/1997 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban Tổ chức chính quyền tỉnh Hưng Yên. |
23/4/1997 |
|
|
29 |
Quyết định |
Số 321/QĐ-UB ngày 23/4/1997 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban Tôn giáo tỉnh Hưng Yên. |
23/4/1997 |
|
|
30 |
Quyết định |
Số 328/QĐ-UB ngày 23/4/1997 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng thuộc Sở Khoa học CN&MT tỉnh Hưng Yên. |
23/4/1997 |
|
|
31 |
Quyết định |
Số 340/QĐ-UB ngày 23/4/1997 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên. |
23/4/1997 |
|
|
32 |
Quyết định |
Số 426/QĐ-UB ngày 23/4/ 1997 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ủy ban Bảo vệ và Chăm sóc trẻ em tỉnh Hưng Yên. |
23/4/ 1997 |
|
|
33 |
Quyết định |
Số 495/QĐ-UB ngày 23/4/1997 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Tư pháp. |
23/4/1997 |
|
|
34 |
Quyết định |
Số 542/QĐ-UB ngày 24/5/1997 |
Ban hành Quy chế khen thưởng (tạm thời) đối với ngành Giáo dục và đào tạo. |
24/5/1997 |
|
|
35 |
Quyết định |
Số 697/QĐ-UB ngày 18/6/1997 |
Về việc thành lập Chi cục Di dân, Phát triển vùng kinh tế mới. |
18/6/1997 |
|
|
36 |
Quyết định |
Số 1703/QĐ-UB ngày 17/12/1997 |
Về việc quy định tiêu chuẩn sở, ban, ngành, thuộc tỉnh, huyện, thị xã, xã, phường, thị trấn trong sạch, vững mạnh và quy trình xét duyệt công nhận. |
17/12/1997 |
|
|
37 |
Quyết định |
Số 1791/QĐ-UB ngày 23/12/1997 |
Ban hành Quy chế (tạm thời) thưởng Cờ thi đua xuất sắc hàng năm đối với các ngành. |
23/12/1997 |
|
|
38 |
Quyết định |
Số 1880/1998/QĐ-UB ngày 19/10/1998 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Hưng Yên |
19/10/1998 |
|
|
39 |
Quyết định |
Số 2281/1998/QĐ-UB ngày 02/12/1998 |
Ban hành bản Quy định về quản lý, sử dụng hồ sơ địa giới, bản đồ địa giới và mốc địa giới hành chính các cấp. |
02/12/1998 |
|
|
40 |
Quyết định |
Số 2626/1998/QĐ-UB ngày 30/12/1998 |
Thành lập Chi cục Quản lý nước và công trình thủy lợi. |
30/12/1998 |
|
|
41 |
Quyết định |
Số 1780/1999/QĐ-UB ngày 24/9/1999 |
Ban hành bản Quy định về công tác quản lý hồ sơ tài liệu lưu trữ tỉnh Hưng Yên. |
|
|
|
42 |
Quyết định |
Số 1859/1999/QĐ-UB ngày 05/10/1999 |
Về giải quyết chế độ chính sách với cán bộ y tế cơ sở theo Thông tư số 08/TT-LB ngày 20/4/1995. |
05/10/1999 |
|
|
43 |
Quyết định |
Số 2340/1999/QĐ-UB ngày 25/11/1999 |
Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý công tác tổ chức và cán bộ. |
25/11/1999 |
|
|
44 |
Quyết định |
Số 02/2000/QĐ-UB ngày 18/01/2000 |
Quy định về quản lý Nhà nước đối với một số hoạt động tôn giáo tại tỉnh Hưng Yên. |
03/02/2000 |
|
|
45 |
Quyết định |
Số 03/2000/QĐ-UB ngày 18/01/ 2000 |
Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
18/01/ 2000 |
|
|
46 |
Quyết định |
Số 04/2000/QĐ-UB ngày 18/01/2000 |
Về thẩm quyền ký các văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
18/01/2000 |
|
|
47 |
Quyết định |
Số 46/2001/QĐ-UB ngày 17/10/2001 |
Về việc thành lập Ủy ban Dân số, Gia đình trẻ em trực thuộc UBND tỉnh Hưng Yên. |
01/12/2001 |
|
|
48 |
Quyết định |
Số 55/2001/QĐ-UB ngày 28/11/2001 |
Về việc thành lập Ban quản lý Dự án các khu công nghiệp trực thuộc UBND tỉnh Hưng Yên. |
28/11/2001 |
|
|
49 |
Quyết định |
Số 12/2002/QĐ-UB ngày 27/02/2002 |
Về việc ban hành Quy chế tạm thời về tổ chức và hoạt động của thôn, khu phố. |
27/02/2002 |
|
|
50 |
Quyết định |
Số 18/2002/QĐ-UB ngày 26/3/2002 |
Về việc ban hành chế độ phụ cấp cho cán bộ, công chức được cử đi học và khuyến khích ưu đãi tài năng. |
01/01/2002 |
|
|
51 |
Quyết định |
Số 48/2002/QĐ-UB ngày 11/9/2002 |
Về bổ sung chức năng, nhiệm vụ và đổi tên Chi cục di dân PTVKTM thành Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT. |
11/9/2002 |
|
|
52 |
Quyết định |
Số 56/2003/QĐ-UB ngày 07/10/2003 |
Về việc đổi tên Sở Khoa học - Công nghệ và Môi trường thành Sở Khoa học và Công nghệ trực thuộc UBND tỉnh. |
07/10/2003 |
|
|
53 |
Quyết định |
Số 57/2003/QĐ-UB ngày 07/10/2003 |
Về việc thành lập Sở Tài nguyên và Môi trường trực thuộc UBND tỉnh. |
07/10/2003 |
|
|
54 |
Quyết định |
Số 66/2003/QĐ-UB ngày 26/12/2003 |
Về việc ban hành Quy chế thực hiện Cơ chế “một cửa” tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Hưng Yên. |
26/12/2003 |
|
|
55 |
Quyết định |
Số 67/2003/QĐ-UB ngày 26/12/2003 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên. |
26/12/2003 |
|
|
56 |
Quyết định |
Số 02/2004/QĐ-UB ngày 06/01/2004 |
Về việc đổi tên, quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Tài chính trực thuộc UBND tỉnh Hưng Yên. |
06/01/2004 |
|
|
57 |
Quyết định |
Số 13/2004/QĐ-UB ngày 05/3/2004 |
Về việc đổi tên Ban Tổ chức chính quyền tỉnh thành Sở Nội vụ và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Nội vụ trực thuộc UBND tỉnh Hưng Yên. |
05/3/2004 |
|
|
58 |
Quyết định |
Số 72/2004/QĐ-UB ngày 12/8/2004 |
Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên. |
12/8/2004 |
|
|
59 |
Quyết định |
Số 73/2004/QĐ-UB ngày 12/8/2004 |
Về việc thẩm quyền ký các văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
12/8/2004 |
|
|
60 |
Quyết định |
Số 81/2004/QĐ-UB ngày 09/9/2004 |
Về việc ban hành Quy chế thưởng Cờ thi đua xuất sắc hàng năm đối với tập thể. |
09/9/2004 |
|
|
61 |
Quyết định |
Số 87/2004/QĐ-UB ngày 27/10/2004 |
Về việc thành lập Sở Bưu chính, Viễn thông trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên. |
27/10/2004 |
|
|
62 |
Quyết định |
Số 03/2005/QĐ-UB ngày 18/01/2005 |
Về việc quy định các chức danh và mức phụ cấp cho cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn, cán bộ thôn, khu phố. |
01/01/2005 |
|
|
63 |
Quyết định |
Số 04/2005/QĐ-UB ngày 19/01/2005 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Kế hoạch và Đầu tư trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên. |
19/01/2005 |
|
|
64 |
Quyết định |
Số 38A/2005/QĐ-UBND ngày 19/4/2005 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên. |
29/4/2005 |
|
|
65 |
Quyết định |
Số 39A/2005/QĐ-UBND ngày 19/4/2005 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Sở Công nghiệp tỉnh Hưng Yên. |
29/4/2005 |
|
|
66 |
Quyết định |
Số 44/2005/QĐ-UBND ngày 09/6/2005 |
Ban hành Quy chế về phân cấp công tác tổ chức và cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh quản lý. |
19/6/2005 |
|
|
67 |
Quyết định |
Số 60/2005/QĐ-UBND ngày 11/8/2005 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên. |
21/8/2005 |
|
|
68 |
Quyết định |
Số 61/2005/QĐ-UBND ngày 11/8/2005 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa - Thông tin tỉnh Hưng Yên. |
21/8/2005 |
|
|
69 |
Quyết định |
Số 77/2005/QĐ-UBND ngày 21/9/2005 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên. |
01/10/2005 |
|
|
70 |
Quyết định |
Số 78/2005/QĐ-UBND ngày 21/9/2005 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên. |
01/10/2005 |
|
|
71 |
Quyết định |
Số 15/2006/QĐ-UBND ngày 16/02/2006 |
Về việc ban hành điều chỉnh, bổ sung Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2004 - 2009. |
26/02/2006 |
|
|
72 |
Quyết định |
Số 49/2006/QĐ-UBND ngày 21/3/2006 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh Hưng Yên. |
01/4/2006 |
|
|
73 |
Quyết định |
Số 50/2006/QĐ-UBND ngày 21/3/2006 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên. |
01/4/2006 |
|
|
74 |
Quyết định |
Số 52/2006/QĐ-UBND ngày 21/3/2006 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thể dục Thể thao tỉnh Hưng Yên. |
01/4/2006 |
|
|
75 |
Quyết định |
Số 55/2006/QĐ-UBND ngày 26/4/2006 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo tỉnh Hưng Yên. |
06/5/2006 |
|
|
76 |
Quyết định |
Số 60/2006/QĐ-UBND ngày 12/06/2006 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thương mại và Du lịch tỉnh Hưng Yên. |
22/6/2006 |
|
|
77 |
Quyết định |
Số 62/2006/QĐ-UBND ngày 26/6/2006 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên. |
01/7/2006 |
|
|
78 |
Quyết định |
Số 65/2006/QĐ-UBND ngày 11/7/2006 |
Quy định xếp hạng và chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo các đơn vị sự nghiệp do UBND tỉnh thành lập. |
21/7/2006 |
|
|
79 |
Quyết định |
Số 68/2006/QĐ-UBND ngày 26/7/2006 |
Về việc quy định tiêu chuẩn cơ quan, đơn vị chính quyền trong sạch vững mạnh và quy trình xét duyệt công nhận. |
05/8/2006 |
|
|
80 |
Quyết định |
Số 76/2006/QĐ-UBND ngày 10/8/2006 |
Quy định chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước. |
20/8/2006 |
|
|
81 |
Quyết định |
Số 135/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2004 - 2009. |
08/01/2007 |
|
|
82 |
Quyết định |
Số 678/2007/QĐ-UBND ngày 05/4/2007 |
Về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP của Chính phủ. |
15/4/2007 |
|
|
83 |
Quyết định |
Số 15/2007/QĐ-UBND ngày 11/10/2007 |
Ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Hưng Yên. |
21/10/2007 |
|
|
84 |
Quyết định |
Số 05/2008/QĐ-UBND ngày 29/02/2008 |
Ban hành Quy chế về mối quan hệ công tác giữa UBND tỉnh và Ban Thường vụ Liên đoàn lao động tỉnh. |
09/02/2008 |
|
|
85 |
Quyết định |
Số 705/QĐ-UBND ngày 21/3/2008 |
Thành lập Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở Sở Bưu chính Viễn thông. |
21/3/2008 |
|
|
86 |
Quyết định |
Số 12/2008/QĐ-UBND ngày 23/04/2008 |
Về việc ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Hưng Yên. |
03/5/2008 |
|
|
87 |
Quyết định |
Số 16/2008/QĐ-UBND ngày 30/5/2008 |
Thành lập Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên. |
10/5/2008 |
|
|
88 |
Quyết định |
Số 1543/QĐ-UBND ngày 13/8/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực thuộc UBND tỉnh. |
13/8/2008 |
|
|
89 |
Quyết định |
Số 1546/QĐ-UBND ngày 13/8/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ trực thuộc UBND tỉnh Hưng Yên. |
13/8/2008 |
|
|
90 |
Quyết định |
Số 1551/QĐ-UBND ngày 14/8/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương. |
14/8/2008 |
|
|
91 |
Quyết định |
Số 1653/QĐ-UBND ngày 28/8/2008 |
Thành lập Chi cục Bảo vệ môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường. |
28/8/2008 |
|
|
92 |
Quyết định |
Số 1760/QĐ-UBND ngày 17/9/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông. |
17/9/2008 |
|
|
93 |
Quyết định |
Số 1900/QĐ-UBND ngày 10/10/2008 |
Thành lập Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ. |
10/10/2008 |
|
|
94 |
Quyết định |
Số 26/2008/QĐ-UBND ngày 19/11/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội. |
19/11/2008 |
|
|
95 |
Quyết định |
Số 575/QĐ-UBND ngày 23/3/2009 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo. |
23/3/2009 |
|
|
96 |
Quyết định |
Số 614/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
27/3/2009 |
|
|
97 |
Quyết định |
Số 741/QĐ-UBND ngày 16/4/2009 |
Thành lập Chi cục Kiểm lâm Hưng Yên thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
16/4/2009 |
|
|
98 |
Quyết định |
Số 743/QĐ-UBND ngày 16/4/2009 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ. |
16/4/2009 |
|
|
99 |
Quyết định |
Số 06/2009/QĐ-UBND ngày 08/5/2009 |
Ban hành Quy định thành phần và Quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật công chức xã, phường, thị trấn. |
18/5/2009 |
|
|
100 |
Quyết định |
Số 883/QĐ-UBND ngày 11/5/2009 |
Về việc ban hành Quy chế về công tác Thi đua Khen thưởng. |
11/5/2009 |
|
|
101 |
Quyết định |
Số 884/QĐ-UBND ngày 11/5/2009 |
Về việc ban hành Quy chế thưởng Cờ thi đua xuất sắc của UBND tỉnh. |
11/5/2009 |
|
|
102 |
Quyết định |
Số 949/QĐ-UBND ngày 19/5/2009 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên. |
19/5/2009 |
|
|
103 |
Quyết định |
Số 1247/QĐ-UBND ngày 06/7/2009 |
Thành lập Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế tỉnh Hưng Yên. |
06/7/2009 |
|
|
104 |
Quyết định |
Số 1307/QĐ-UBND ngày 15/7/2009 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên. |
15/7/2009 |
|
|
105 |
Quyết định |
Số 16/2009/QĐ-UBND ngày 12/8/2009 |
Về việc quy định số lượng, chức danh và điều chỉnh mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán bộ thôn, khu phố. |
12/8/2009 |
|
|
106 |
Quyết định |
Số 1657/QĐ-UBND ngày 27/8/2009 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải. |
27/8/2009 |
|
|
107 |
Quyết định |
Số 1769/QĐ-UBND ngày 08/9/2009 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính. |
07/10/2009 |
|
|
108 |
Quyết định |
Số 2437/QĐ-UBND ngày 01/12/2009 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên. |
01/12/2009 |
|
|
109 |
Quyết định |
Số 2439/QĐ-UBND ngày 02/12/2009 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thuộc UBND tỉnh Hưng Yên. |
02/12/2009 |
|
|
110 |
Quyết định |
Số 184/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng thuộc UBND tỉnh Hưng Yên. |
21/01/2010 |
|
|
111 |
Quyết định |
Số 559/QĐ-UBND ngày 16/3/2010 |
Kiện toàn Văn phòng Ban Chỉ đạo tỉnh Hưng Yên về Phòng, chống tham nhũng. |
16/3/2010 |
|
|
112 |
Quyết định |
Số 13/2010/QĐ-UBND ngày 10/5/2010 |
Ban hành “Đề án thu hút bác sỹ, dược sỹ (tốt nghiệp đại học chính quy) về tỉnh công tác”. |
20/5/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
|
113 |
Quyết định |
Số 956/QĐ-UBND ngày 13/5/2010 |
Quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn. |
13/5/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
|
114 |
Quyết định |
Số 1159/QĐ-UBND ngày 10/6/2010 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên. |
10/6/2010 |
|
|
115 |
Quyết định |
Số 16/2010/QĐ-UBND ngày 18/6/2010 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Ban quản lý các khu công nghiệp với các cơ quan liên quan trong việc quản lý các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
28/6/2010 |
|
|
116 |
Quyết định |
Số 17/2010/QĐ-UBND ngày 21/6/2010 |
Bổ sung Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh, nhiệm kỳ 2004 - 2011 về thẩm quyền ký văn bản. |
01/7/2010 |
|
|
117 |
Quyết định |
Số 19/2010/QĐ-UBND ngày 30/7/2010 |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thủ tục hành chính quy định tại một số văn bản của UBND tỉnh. |
09/8/2010 |
|
|
118 |
Quyết định |
Số 1625/QĐ-UBND ngày 11/8/2010 |
Thành lập Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên. |
11/8/2010 |
|
|
119 |
Quyết định |
Số 1681/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ. |
16/8/2010 |
|
|
120 |
Quyết định |
Số 1956/QĐ-UBND ngày 07/10/2010 |
Kiện toàn cơ cấu tổ chức bộ máy Chi cục Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
07/10/2010 |
|
|
121 |
Quyết định |
Số 1957/QĐ-UBND ngày 07/10/2010 |
Đổi tên và kiện toàn cơ cấu tổ chức bộ máy Chi cục Quản lý nước và công trình thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
07/10/2010 |
|
|
122 |
Quyết định |
Số 22/2010/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 |
Quy định chức danh, số lượng, phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, khu phố. |
03/12/2010 |
|
|
123 |
Quyết định |
Số 2324/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 |
Thành lập Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
23/11/2010 |
|
|
124 |
Quyết định |
Số 2327/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên. |
23/11/2010 |
|
|
125 |
Quyết định |
Số 2328/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ Chi cục Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên. |
23/11/2010 |
|
|
126 |
Quyết định |
Số 735/QĐ-UBND ngày 27/4/2011 |
Về việc quy định mức thưởng cơ quan, đơn vị, chính quyền đạt trong sạch vững mạnh. |
27/4/2011 |
|
|
127 |
Quyết định |
Số 873/QĐ-UBND ngày 24/5/2011 |
Về việc bổ sung cơ cấu tổ chức và biên chế Chi cục Quản lý thị trường thuộc Sở Công Thương. |
24/5/2011 |
|
|
128 |
Quyết định |
Số 16/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 |
Ban hành Quy chế làm việc của UBND nhiệm kỳ 2011-2016. |
30/7/2011 |
|
|
129 |
Quyết định |
Số 1222/QĐ-UBND ngày 22/7/2011 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Thanh tra tỉnh. |
22/7/2011 |
|
|
130 |
Quyết định |
Số 1422/QĐ-UBND ngày 18/8/2011 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên. |
18/8/2011 |
|
|
131 |
Quyết định |
Số 1443/QĐ-UBND ngày 23/8/2011 |
Thành lập Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội tỉnh Hưng Yên. |
23/8/2011 |
|
|
132 |
Quyết định |
Số 22/2011/QĐ-UBND ngày 13/10/2011 |
Ban hành Quy định về công bố, công khai thủ tục hành chính và tiếp nhận xử lý phản ánh kiến nghị về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
23/10/2011 |
|
|
133 |
Quyết định |
Số 1967/QĐ-UBND ngày 18/11/2011 |
Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng. |
18/11/2011 |
|
|
134 |
Quyết định |
Số 2070/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 |
Ban hành Quy chế thưởng Cờ thi đua xuất sắc của UBND tỉnh. |
12/12/2011 |
|
|
135 |
Quyết định |
Số 818/QĐ-UBND ngày 30/5/2012 |
Thành lập Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
30/5/2012 |
|
|
136 |
Quyết định |
Số 12/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012 |
Điều chỉnh mức trợ cấp khi thực hiện giai đoạn II, Đề án thu hút sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy về làm công chức dự bị tại xã, phường, thị trấn. |
26/8/2012 |
|
|
137 |
Quyết định |
Số 2128/QĐ-UBND ngày 11/12/2012 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố. |
11/12/2012 |
|
|
138 |
Quyết định |
Số 03/2013/QĐ-UBND ngày 06/3/2013 |
Tiếp tục thực hiện giai đoạn II và sửa đổi, bổ sung một số nội dung “Đề án thu hút bác sỹ, dược sỹ (tốt nghiệp đại học chính quy) về tỉnh công tác” ban hành kèm theo Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 10/5/2010 của UBND tỉnh. |
01/01/2013 |
|
|
139 |
Quyết định |
Số 685/QĐ-UBND ngày 08/4/2013 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính. |
08/4/2013 |
|
|
140 |
Quyết định |
Số 08/2013/QĐ-UBND ngày 22/7/2013 |
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
01/8/2013 |
|
|
141 |
Quyết định |
Số 1256/QĐ-UBND ngày 22/7/2013 |
Ban hành kèm theo Quy định tổ chức Lễ tang đối với cán bộ, công chức, viên chức khi từ trần; tổ chức viếng thân nhân cán bộ, công chức, viên chức khi từ trần. |
22/7/2013 |
|
|
142 |
Quyết định |
Số 07/2013/QĐ-UBND ngày 24/7/2013 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn đơn vị chính quyền trong sạch vững mạnh; quy trình xét duyệt, công nhận và mức thưởng. |
03/8/2013 |
|
|
143 |
Quyết định |
Số 09/2013/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 |
Ban hành Quy chế quy hoạch, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm, điều động và luân chuyển đối với công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý diện Ban cán sự Đảng UBND tỉnh quản lý và các sở, ngành quản lý. |
03/9/2013 |
|
|
144 |
Quyết định |
Số 10/2013/QĐ-UBND ngày 24/9/2013 |
Sửa đổi Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 13/5/2010 của UBND tỉnh về việc quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn. |
24/9/2013 |
|
|
145 |
Quyết định |
Số 2136/QĐ-UBND ngày 15/11/2013 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Hưng Yên. |
15/11/2013 |
|
|
146 |
Chỉ thị |
Số 13/1998/CT-UB ngày 03/6/1998 |
Về việc tăng cường chỉ đạo tổ chức hoạt động hè cho thanh thiếu nhi. |
03/6/1998 |
|
|
147 |
Chỉ thị |
Số 11/1999/CT-UB ngày 06/5/1999 |
Về công tác thi đua khen thưởng và tổ chức phát động thi đua 2 năm (1999-2000) lập thành tích xuất sắc chào mừng các ngày lễ lớn, chào đón thế kỷ 21 và tiến tới Đại hội anh hùng chiến sỹ thi đua toàn quốc. |
06/5/1999 |
|
|
148 |
Chỉ thị |
Số 05/2004/CT-UB ngày 18/3/2004 |
Về tiếp tục đẩy mạnh cải cách hành chính và tăng cường trách nhiệm, chấn chỉnh kỷ cương của cán bộ, công chức trong thi hành nhiệm vụ. |
18/3/2004 |
|
|
149 |
Chỉ thị |
Số 20/2004/CT-UB ngày 04/10/2004 |
Về việc hưởng ứng và thực hiện đợt thi đua đặc biệt từ nay đến hết năm 2005 do Thủ tướng Chính phủ phát động. |
04/10/2004 |
|
|
150 |
Chỉ thị |
Số 06/2006/CT-UBND ngày 14/4/2006 |
Về việc phát động đợt thi đua đặc biệt lập thành tích chào mừng Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X; kỷ niệm 175 ngày thành lập tỉnh Hưng Yên và 10 năm ngày tái lập tỉnh. |
24/4/2006 |
|
|
151 |
Chỉ thị |
Số 13/2006/CT-UBND ngày 28/9/2006 |
Về một số biện pháp cần làm ngay để chấn chỉnh kỷ luật, kỷ cương hành chính trong giải quyết công việc của người dân và doanh nghiệp. |
08/10/2006 |
|
|
152 |
Chỉ thị |
Số 09/2007/CT-UBND ngày 30/3/2007 |
Về việc phát động thi đua thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2007. |
10/4/2007 |
|
|
153 |
Chỉ thị |
Số 17/2007/CT-UBND ngày 23/11/2007 |
Về việc trả lương qua tài khoản cho các đối tượng hưởng lương từ ngân sách nhà nước theo Chỉ thị số 20/2007/CT-TTG ngày 24/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ. |
03/12/2007 |
|
|
154 |
Chỉ thị |
Số 09/2009/CT-UBND ngày 11/5/2009 |
Về việc tăng cường thực hiện công tác dân vận và thực hiện “Năm dân vận của chính quyền “. |
21/5/2009 |
|
|
II. LĨNH VỰC TƯ PHÁP: 18 VĂN BẢN |
||||||
1 |
Quyết định |
Số 2382/1999/QĐ-UB ngày 29/11/1999 |
Ban hành Quy chế báo cáo viên pháp luật. |
29/11/1999 |
|
|
2 |
Quyết định |
Số 55/2005/QĐ-UBND ngày 05/7/2005 |
Về việc ban hành Quy định về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật. |
15/7/2005 |
|
|
3 |
Quyết định |
Số 03/2011/QĐ-UBND ngày 02/3/2011 |
Ban hành Quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
12/3/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
|
5 |
Quyết định |
Số 12/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 |
Sửa đổi, bổ sung Quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 02/3/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
30/7/2011 |
|
|
5 |
Quyết định |
số 20/2011/QĐ-UBND ngày 30/8/2011 |
Ban hành Quy định về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ban hành trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
09/9/2011 |
|
|
6 |
Quyết định |
Số 22/2011/QĐ-UBND ngày 13/10/2011 |
Ban hành Quy định về công bố, công khai thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
23/10/2011 |
|
|
7 |
Quyết định |
Số 04/2012/QĐ-UBND ngày 12/4/2012 |
Ban hành Quy chế tổ chức và quản lý cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
22/4/2012 |
|
|
8 |
Chỉ thị |
Số 37/CT-UB ngày 06/9/1997 |
Về việc thực hiện đợt tổng rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật. |
06/9/1997 |
|
|
9 |
Chỉ thị |
Số 08/1998/CT-UB ngày 18/4/1998 |
Về việc đẩy mạnh công tác phổ biến, giáo dục pháp luật theo Chỉ thị số 02/1998/CT-TTg và Quyết định số 03/1998/QĐ-TTg ngày 7/01/1998 của Thủ tướng Chính phủ. |
18/4/1998 |
|
|
10 |
Chỉ thị |
Số 29/1999/CT-UB ngày 30/11/1999 |
Về việc thực hiện Nghị định số 83/1998/NĐ-CP về đăng ký hộ tịch. |
30/11/1999 |
|
|
11 |
Chỉ thị |
Số 11/2002/CT-UB ngày 24/5/2002 |
Về việc triển khai thực hiện một số nhiệm vụ trọng tâm công tác tư pháp trong thời gian tới. |
24/5/2002 |
|
|
12 |
Chỉ thị |
Số 17/2004/CT-UB ngày 06/8/2004 |
Về việc đẩy mạnh công tác hòa giải ở cơ sở. |
06/8/2004 |
|
|
13 |
Chỉ thị |
Số 07/2006/CT-UBND ngày 29/5/2006 |
Về việc thực hiện Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch. |
09/6/2006 |
|
|
14 |
Chỉ thị |
Số 07/2007/CT-UBND ngày 27/3/2007 |
Về việc triển khai thi hành Luật Trợ giúp pháp lý. |
07/4/2007 |
|
|
15 |
Chỉ thị |
Số 13/2007/CT-UBND ngày 03/7/2007 |
Về việc triển khai thi hành Luật Công chứng và Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/05/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký. |
13/7/2007 |
|
|
16 |
Chỉ thị |
Số 03/2008/CT-UBND ngày 29/01/2008 |
Về việc thực hiện Nghị định số 05/2005/NĐ-CP của Chính phủ về bán đấu giá tài sản. |
09/02/2008 |
|
|
17 |
Chỉ thị |
Số 04/2010/CT-UBND ngày 20/8/2010 |
Về việc tiếp tục tăng cường và nâng cao hiệu quả công tác thi hành án dân sự. |
30/8/2010 |
|
|
18 |
Chỉ thị |
Số 06/2010/CT-UBND ngày 31/8/2010 |
Về tăng cường công tác xây dựng và kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh. |
10/9/2010 |
|
|
III. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ: 81 VĂN BẢN |
||||||
1 |
Nghị quyết |
Số 01/1998/NQ-HĐ ngày 22/01/1998 |
Về thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 1998. |
22/01/1998 |
|
|
2 |
Nghị quyết |
Số 54/1998/NQ-HĐ ngày 24/7/1998 |
Về tiếp tục thực hiện các nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm và cả năm 1998. |
24/7/1998 |
|
|
3 |
Nghị quyết |
Số 23/1999/NQ-HĐ ngày 06/02/1998 |
Về kinh tế xã hội. |
06/02/1998 |
|
|
4 |
Nghị quyết |
Số 25/1999/NQ-HĐ ngày 06/02/1999 |
Về phân bổ đầu tư xây dựng cơ bản và các chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu của tỉnh năm 1999. |
06/02/1999 |
|
|
5 |
Nghị quyết |
Số 73/1999/NQ-HĐ ngày 22/7/1999 |
Về tiếp tục thực hiện các nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội 6 tháng cuối năm và cả năm 1999. |
22/7/1999 |
|
|
6 |
Nghị quyết |
Số 16/2000/NQ-HĐ ngày 28/01/2000 |
Về nhiệm vụ kinh tế xã hội năm 2000. |
28/01/2000 |
|
|
7 |
Nghị quyết |
Số 18/2000/NQ-HĐ ngày 28/01/2000 |
Về phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2000. |
28/01/2000 |
|
|
8 |
Nghị quyết |
Số 77/2000/NQ-HĐ ngày 21/7/2000 |
Về tiếp tục thực hiện các nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm và cả năm 2000. |
21/7/2000 |
|
|
9 |
Nghị quyết |
Số 79/2000/NQ-HĐ ngày 21/7/2000 |
Về bổ sung vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2000. |
21/7/2000 |
|
|
10 |
Nghị quyết |
Số 14/2001/NQ-HĐ ngày 19/01/2001 |
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2001. |
19/01/2001 |
|
|
11 |
Nghị quyết |
Số 57/2001/NQ-HĐ ngày 19/7/2001 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm và cả năm 2001. |
19/7/2001 |
|
|
12 |
Nghị quyết |
Số 109/2002/NQ-HĐ ngày 24/01/2002 |
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2002. |
24/01/2002 |
|
|
13 |
Nghị quyết |
Số 111/2002/NQ-HĐ ngày 24/01/2002 |
Về nhiệm vụ đầu tư XDCB năm 2002. |
24/01/2002 |
|
|
14 |
Nghị quyết |
Số 200/2002/NQ-HĐ ngày 03/7/2002 |
Về đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2002. |
03/7/2002 |
|
|
15 |
Nghị quyết |
Số 01/2003/NQ-HĐ ngày 10/01/2003 |
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2003. |
10/01/2003 |
|
|
16 |
Nghị quyết |
Số 03/2003/NQ-HĐ ngày 10/01/2003 |
Về nhiệm vụ đầu tư XDCB năm 2003. |
10/01/2003 |
|
|
17 |
Nghị quyết |
Số 06/2003/NQ-HĐ ngày 04/7/2003 |
Về đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2003. |
04/7/2003 |
|
|
18 |
Nghị quyết |
Số 12/2003/NQ-HĐ ngày 10/12/2003 |
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2004. |
10/12/2003 |
|
|
19 |
Nghị quyết |
Số 14/2003/NQ-HĐ ngày 10/12/2003 |
Về nhiệm vụ đầu tư XDCB năm 2004. |
10/12/2003 |
|
|
20 |
Nghị quyết |
Số 52/2004/NQ-HĐ ngày 21/5/2004 |
Về đẩy mạnh nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội trong những tháng còn lại của năm 2004. |
21/5/2004 |
|
|
21 |
Nghị quyết |
Số 182/2004/NQ-HĐ ngày 17/12/2004 |
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2005. |
17/12/2004 |
|
|
22 |
Nghị quyết |
Số 184/2004/NQ-HĐ ngày 17/12/2004 |
Về nhiệm vụ đầu tư xây dựng cơ bản năm 2005. |
17/12/2004 |
|
|
23 |
Nghị quyết |
Số 84/2005/NQ-HĐ ngày 20/7/2005 |
Về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2005. |
20/7/2005 |
|
|
24 |
Nghị quyết |
Số 172/2005/NQ-HĐ ngày 30/12/2005 |
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2006. |
30/12/2005 |
|
|
25 |
Nghị quyết |
Số 174/2005/NQ-HĐND ngày 30/12/2005 |
Về nhiệm vụ đầu tư xây dựng cơ bản năm 2006. |
30/12/2005 |
|
|
26 |
Nghị quyết |
Số 75/2006/NQ-HĐND ngày 19/7/2006 |
Về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2006. |
29/7/2006 |
|
|
27 |
Nghị quyết |
Số 76/2006/NQ-HĐND ngày 19/7/2006 |
Về quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Hưng Yên từ nay đến 2015 và định hướng đến 2020. |
29/7/2006 |
|
|
28 |
Nghị quyết |
Số 184/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2007. |
18/12/2006 |
|
|
29 |
Nghị quyết |
Số 186/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 |
Về nhiệm vụ đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007. |
18/12/2006 |
|
|
30 |
Nghị quyết |
Số 89/2007/NQ-HĐND ngày 17/7/ 2007 |
Về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2007. |
27/7/2007 |
|
|
31 |
Nghị quyết |
Số 185/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 |
Về nhiệm vụ kinh tế xã hội năm 2008. |
22/12/2007 |
|
|
32 |
Nghị quyết |
Số 187/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 |
Về định mức phân bổ chi đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước giai đoạn 2008 - 2010. |
22/12/2007 |
|
|
33 |
Nghị quyết |
Số 188/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/ 2007 |
Về nhiệm vụ đầu tư xây dựng cơ bản năm 2008. |
22/12/2007 |
|
|
34 |
Nghị quyết |
Số 117/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 |
Về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2008. |
25/7/2008 |
|
|
35 |
Nghị quyết |
Số 241/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 |
Về nhiệm vụ kinh tế xã hội năm 2009. |
15/12/2008 |
|
|
36 |
Nghị quyết |
Số 243/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 |
Về nhiệm vụ đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009. |
15/12/2008 |
|
|
37 |
Nghị quyết |
Số 87/2009/NQ-HĐND ngày 27/7/2009 |
Về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2009. |
06/8/2009 |
|
|
38 |
Nghị quyết |
Số 195/2009/NQ-HĐND ngày 14/12/2009 |
Về thực hiện kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009 và phân bổ năm 2010. |
24/12/2009 |
|
|
39 |
Nghị quyết |
Số 199/2009/NQ-HĐND ngày 14/12/2009 |
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2010. |
24/12/2009 |
|
|
40 |
Nghị quyết |
Số 100/2010/NQ-HĐND ngày 14/7/2010 |
Về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2010. |
14/7/2010 |
|
|
41 |
Nghị quyết |
Số 142/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 |
Về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách tập trung giai đoạn 2011 - 2015 của tỉnh Hưng Yên. |
06/9/2010 |
|
|
42 |
Nghị quyết |
Số 210/2010/NQ-HĐND ngày 13/12/2010 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2011. |
23/12/2010 |
|
|
43 |
Nghị quyết |
Số 212/2010/NQ-HĐND ngày 13/12/2010 |
Về nhiệm vụ đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011. |
23/12/2010 |
|
|
44 |
Nghị quyết |
Số 217/NQ-HĐND ngày 13/12/2010 |
Điều chỉnh, bổ sung một số mục tiêu Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Hưng Yên đến năm 2020. |
20/12/2010 |
|
|
45 |
Nghị quyết |
Số 99/2011/NQ-HĐND ngày 18/6/2011 |
Về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2011. |
28/6/2011 |
|
|
46 |
Nghị quyết |
Số 284/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2012. |
19/12/2011 |
|
|
47 |
Nghị quyết |
Số 285/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về nhiệm vụ đầu tư xây dựng cơ bản năm 2012. |
19/12/2011 |
|
|
48 |
Nghị quyết |
Số 01/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 |
Về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2012. |
31/7/2012 |
|
|
49 |
Nghị quyết |
Số 22/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2013. |
18/12/2012 |
|
|
50 |
Nghị quyết |
Số 24/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Về nhiệm vụ đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013. |
18/12/2012 |
|
|
51 |
Nghị quyết |
Số 07/2013/NQ-HĐND ngày 31/7/2013 |
Về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2013. |
04/8/2013 |
|
|
52 |
Nghị quyết |
Số 12/2013/NQ-HĐND ngày 04/12/2013 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2014. |
14/12/2013 |
|
|
53 |
Quyết định |
Số 343/QĐ-UB ngày 19/3/1998 |
Ban hành Quy định về thủ tục cấp giấy phép thành lập doanh nghiệp tư nhân, công ty trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
19/3/1998 |
|
|
54 |
Quyết định |
Số 1523/1998/QĐ-UB ngày 21/8/1998 |
Về việc quy định trình tự, thời gian thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư, thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán công trình XDCB. |
21/8/1998 |
|
|
55 |
Quyết định |
Số 1088/1999/QĐ-UB ngày 24/6/1999 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 233/1998/QĐ-TTg ngày 01/12/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân cấp giấy phép đầu tư đối với các dự án đầu tư trực tiếp của nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
24/6/1999 |
|
|
56 |
Quyết định |
Số 1089/1999/QĐ-UB ngày 24/6/1999 |
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động đầu tư trực tiếp của nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
24/6/1999 |
|
|
57 |
Quyết định |
Số 20/2001/QĐ-UB ngày 31/7/2001 |
Quy định trình tự, thời gian thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư, thiết kế kỹ thuật và dự toán, kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu, kết quả đấu thầu và quyết toán công trình XDCB. |
31/7/2001 |
|
|
58 |
Quyết định |
Số 52/2002/QĐ-UB ngày 22/11/2002 |
Điều chỉnh một phần nội dung Mục 1b Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 20/2001/QĐ-UB ngày 31/7/2001 của UBND tỉnh quy định trình tự, thời gian thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư, thiết kế kỹ thuật và dự toán, kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu, kết quả đấu thầu và quyết toán công trình XDCB. |
22/11/2002 |
|
|
59 |
Quyết định |
Số 12/2003/QĐ-UB ngày 18/3/2003 |
Quy định về tiếp nhận, quản lý hoạt động đầu tư trực tiếp trong và ngoài nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
03/4/2003 |
|
|
60 |
Quyết định |
Số 13/2003/QĐ-UB ngày 18/3/2003 |
Quy định ưu đãi đầu tư trong và ngoài nước đầu tư vào địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
03/4/2003 |
|
|
61 |
Quyết định |
Số 89/2004/QĐ-UB ngày 03/11/2004 |
Về việc ban hành Quy chế tiếp nhận và quản lý dự án đầu tư vào khu công nghiệp. |
03/11/2004 |
|
|
62 |
Quyết định |
Số 11/2007/QĐ-UBND ngày 20/8/2007 |
Về việc phân công nhiệm vụ thực hiện Luật Đấu thầu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
30/8/2007 |
|
|
63 |
Quyết định |
Số 25/2008/QĐ-UBND ngày 14/11/2008 |
Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp. |
24/11/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
|
64 |
Quyết định |
Số 04/2009/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 |
Về việc cho phép chỉ định thầu đối với các dự án có tổng mức đầu tư tối đa không quá 5 tỷ đồng. |
06/4/2009 |
|
|
65 |
Quyết định |
Số 05/2009/QĐ-UBND ngày 03/4/2009 |
Ban hành Quy chế quản lý, khai thác, chia sẻ thông tin và trách nhiệm cung cấp thông tin cập nhật trên cổng Thông tin doanh nghiệp và đầu tư tỉnh Hưng Yên. |
13/4/2009 |
|
|
66 |
Quyết định |
Số 19/2009/QĐ-UBND ngày 22/9/2009 |
Ban hành Quy định về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Hưng Yên. |
02/10/2009 |
|
|
67 |
Quyết định |
Số 03/2010/QĐ-UBND ngày 27/01/2010 |
Sửa đổi một số điều của Điều 2 Quy chế phối hợp giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 14/11/2008 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
06/02/2010 |
|
|
68 |
Quyết định |
Số 14/2010/QĐ-UBND ngày 27/5/2010 |
Bãi bỏ Quyết định số 04/2009/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 của UBND tỉnh Hưng Yên về cho phép chỉ định thầu đối với dự án có tổng mức đầu tư không quá 5 tỷ đồng. |
06/6/2010 |
|
|
69 |
Quyết định |
Số 11/2011/QĐ-UBND ngày 29/6/2011 |
Quy định Cơ chế đầu tư và Mô hình quản lý công trình nước sạch nông thôn tỉnh Hưng Yên. |
09/7/2011 |
|
|
70 |
Quyết định |
Số 17/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 |
Phân cấp, phân công nhiệm vụ thực hiện Luật Đấu thầu trên địa bàn tỉnh. |
30/7/2011 |
|
|
71 |
Chỉ thị |
Số 17/CT-UB ngày 06/5/1997 |
Về việc tăng cường quản lý các doanh nghiệp ngoài quốc doanh. |
06/5/1997 |
|
|
72 |
Chỉ thị |
Số 32/CT-UB ngày 11/8/1997 |
Về việc quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh, gia công chế tác vàng. |
11/8/1997 |
|
|
73 |
Chỉ thị |
Số 19/1998/CT-UB ngày 10/7/1998 |
Về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 1999 của tỉnh Hưng Yên. |
10/7/1998 |
|
|
74 |
Chỉ thị |
Số 09/2000/CT-UB ngày 25/4/2000 |
Về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2001 - 2005. |
25/4/2000 |
|
|
75 |
Chỉ thị |
Số 14/2001/CT-UB ngày 14/9/2001 |
Về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2002. |
14/9/2001 |
|
|
76 |
Chỉ thị |
Số 16/2002/CT-UB ngày 03/9/2002 |
Về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2003. |
03/9/2002 |
|
|
77 |
Chỉ thị |
Số 05/2003/CT-UB ngày 07/7/2003 |
Về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2004 của tỉnh Hưng Yên. |
07/7/2003 |
|
|
78 |
Chỉ thị |
Số 21/2004/CT-UB ngày 20/10/2004 |
Về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2006 - 2010. |
20/10/2004 |
|
|
79 |
Chỉ thị |
Số 14/2004/CT-UB ngày 28/6/2004 |
Về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2005 của tỉnh Hưng Yên. |
28/6/2004 |
|
|
80 |
Chỉ thị |
Số 18/2004/CT-UB ngày 26/8/2004 |
Về việc triển khai tuyên truyền, phổ biến và thực hiện Luật Thống kê. |
26/8/2004 |
|
|
81 |
Chỉ thị |
Số 06/2008/CT-UBND ngày 05/5/2008 |
Về triển khai thực hiện các giải pháp cấp bách nhằm kiềm chế lạm phát và phấn đấu hoàn thành các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội năm 2008. |
15/5/2008 |
|
|
IV. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH: 223 VĂN BẢN |
||||||
1 |
Nghị quyết |
Số 02/1998/NQ-HĐND ngày 22/01/1998 |
Về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 1998. |
22/01/1998 |
|
|
2 |
Nghị quyết |
Số 53/1998/NQ-HĐ ngày 24/7/1998 |
Về việc sửa đổi, bổ sung mức thu một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
24/7/1998 |
|
|
3 |
Nghị quyết |
Số 55/1998/NQ-HĐ ngày 24/7/1998 |
Về bổ sung phụ cấp hoạt động phí cấp phó đoàn thể ở xã, phường, thị trấn và Bí thư Chi bộ thôn, Trưởng phó thôn. |
01/7/1998 |
|
|
4 |
Nghị quyết |
Số 57/1998/NQ-HĐ ngày 24/7/1998 |
Về phê duyệt quyết toán ngân sách tỉnh Hưng Yên năm 1997. |
24/7/1998 |
|
|
5 |
Nghị quyết |
Số 58/1998/NQ-HĐ ngày 24/7/1998 |
Về phương án bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê trên địa bàn thị xã Hưng Yên. |
24/7/1998 |
|
|
6 |
Nghị quyết |
Số 24/1999/NQ-HĐ ngày 06/02/1999 |
Về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 1999. |
06/02/1999 |
|
|
7 |
Nghị quyết |
Số 72/1999/NQ-HĐ ngày 22/7/1999 |
Về mức phụ cấp hoạt động phí đối với Bí thư chi bộ, Trưởng phó khu phố ở các phường thuộc thị xã Hưng Yên. |
01/7/1999 |
|
|
8 |
Nghị quyết |
Số 17/2000/NQ-HĐ ngày 28/01/2000 |
Về dự toán phân bổ ngân sách địa phương năm 2000. |
28/01/2000 |
|
|
9 |
Nghị quyết |
Số 15/2001/NQ-HĐ ngày 19/01/2001 |
Về dự toán và phân bổ vốn ngân sách địa phương năm 2001. |
19/01/2001 |
|
|
10 |
Nghị quyết |
Số 16/2001/NQ-HĐ ngày 19/01/2001 |
Về phân bổ vốn ngân sách nhà nước đầu tư xây dựng cơ bản năm 2001. |
19/01/2001 |
|
|
11 |
Nghị quyết |
Số 110/2002/NQ-HĐ ngày 24/01/2002 |
Về dự toán ngân sách địa phương năm 2002. |
24/01/2002 |
|
|
12 |
Nghị quyết |
Số 78/2000/NQ-HĐ ngày 21/7/2000 |
Quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Hưng Yên năm 1999. |
21/7/2000 |
|
|
13 |
Nghị quyết |
Số 80/2000/NQ-HĐ ngày 21/7/2000 |
Quy định mức thu học phí đối với các trường Trung học phổ thông dân lập. |
21/7/2000 |
|
|
14 |
Nghị quyết |
Số 58/2001/NQ-HĐ ngày 19/7/2001 |
Về quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Hưng Yên năm 2000. |
19/7/2001 |
|
|
15 |
Nghị quyết |
Số 60/2001/NQ-HĐ ngày 19/7/2001 |
Về mức thu và sử dụng quỹ nghĩa vụ lao động công ích. |
19/7/2001 |
|
|
16 |
Nghị quyết |
Số 114/2002/NQ-HĐ ngày 24/01/2002 |
Về việc quy định tạm thời Cơ chế điều tiết lại ngân sách cho các địa phương khi giao đất làm công nghiệp. |
01/01/2002 |
|
|
17 |
Nghị quyết |
Số 115/2002/NQ-HĐ ngày 24/01/2002 |
Về việc điều chỉnh mức hoạt động phí đối với Bí thư Chi bộ, trưởng, phó thôn, khu phố. |
01/01/2002 |
|
|
18 |
Nghị quyết |
Số 199/2002/NQ-HĐ ngày 03/7/2002 |
Về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2001. |
03/7/2002 |
|
|
19 |
Nghị quyết |
Số 02/2003/NQ-HĐ ngày 10/01/2003 |
Về dự toán ngân sách địa phương năm 2003 |
10/01/2003 |
|
|
20 |
Nghị quyết |
Số 07/2003/NQ-HĐ ngày 04/7/2003 |
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2002. |
01/7/2003 |
|
|
21 |
Nghị quyết |
Số 09/2003/NQ-HĐ ngày 04/7/2003 |
Về việc trợ cấp ngoài phần thu học phí và ngân sách xã đài thọ hàng tháng cho cô giáo mầm non ngoài biên chế |
01/8/2003 |
|
|
22 |
Nghị quyết |
Số 10/2003/NQ-HĐ ngày 04/7/2003 |
Về phụ cấp cho ủy viên Ủy ban kiểm tra Đảng ủy xã, phường, thị trấn. |
01/8/2003 |
|
|
23 |
Nghị quyết |
Số 11/2003/NQ-HĐ ngày 09/12/2003 |
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương. |
08/12/2003 |
|
|
24 |
Nghị quyết |
Số 13/2003/NQ-HĐ ngày 10/12/2003 |
Về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Hưng Yên năm 2004. |
10/12/2003 |
|
|
25 |
Nghị quyết |
Số 16/2003/NQ-HĐ ngày 10/12/2003 |
Về chế độ phụ cấp cho khuyến nông viên cơ sở. |
10/12/2003 |
|
|
26 |
Nghị quyết |
Số 53/2004/NQ-HĐ ngày 21/5/2004 |
Về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2003. |
21/5/2004 |
|
|
27 |
Nghị quyết |
Số 183/2004/NQ-HĐ ngày 17/12/2004 |
Về dự toán ngân sách năm 2005. |
17/12/2004 |
|
|
28 |
Nghị quyết |
Số 173/2005/NQ-HĐND ngày 30/12/2005 |
Về dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2006. |
30/12/2005 |
|
|
29 |
Nghị quyết |
Số 186/2004/NQ-HĐ ngày 17/12/2004 |
Về chế độ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán bộ thôn, khu phố. |
01/01/2005 |
|
|
30 |
Nghị quyết |
Số 175/2005/NQ-HĐND ngày 30/12/2005 |
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước địa phương năm 2004. |
10/01/2006 |
|
|
31 |
Nghị quyết |
Số 178/2005/NQ-HĐND ngày 30/12/2005 |
Quy định chế độ phụ cấp cán bộ chăn nuôi thú y xã, phường, thị trấn. |
01/01/2006 |
|
|
32 |
Nghị quyết |
Số 78/2006/NQ-HĐND ngày 19/7/2006 |
Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương. |
29/7/2006 |
|
|
33 |
Nghị quyết |
Số 80/2006/NQ-HĐND ngày 19/7/2006 |
Về các khoản thu ở các cơ sở giáo dục và đào tạo tỉnh Hưng Yên từ năm học 2006 - 2007 |
29/7/2006 |
|
|
34 |
Nghị quyết |
Số 125/2006/NQ-HĐND ngày 17/10/2006 |
Về việc ban hành Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2007. |
27/10/2006 |
|
|
35 |
Nghị quyết |
Số 185/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 |
Về dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2007. |
18/12/2006 |
|
|
36 |
Nghị quyết |
Số 187/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 |
Về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước địa phương năm 2005. |
18/12/2006 |
|
|
37 |
Nghị quyết |
Số 90/2007/NQ-HĐND ngày 17/7/2007 |
Về việc miễn thủy lợi phí nông nghiệp. |
27/7/2007 |
|
|
38 |
Nghị quyết |
Số 91/2007/NQ-HĐND ngày 17/7/2007 |
Về việc điều chỉnh phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, thôn, khu phố, giáo viên mầm non ngoài biên chế và bổ sung phụ cấp bảo vệ dân phố. |
01/7/2007 |
|
|
39 |
Nghị quyết |
Số 92/2007/NQ-HĐND ngày 17/7/2007 |
Về quy định mức thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính; phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất; phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai và lệ phí hộ tịch. |
27/7/2007 |
|
|
40 |
Nghị quyết |
Số 186/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 |
Về dự toán Ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2008. |
22/12/2007 |
|
|
41 |
Nghị quyết |
Số 189/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 |
Về quy định chế độ trợ cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức cử đi đào tạo, bồi dưỡng và khuyến khích ưu đãi tài năng. |
27/12/2007 |
|
|
42 |
Nghị quyết |
Số 191/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 |
Về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2006. |
22/12/2007 |
|
|
43 |
Nghị quyết |
Số 195/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 |
Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp. |
22/12/2007 |
|
|
44 |
Nghị quyết |
Số 118/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 |
Về việc bổ sung tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách. |
01/01/2008 |
|
|
45 |
Nghị quyết |
Số 119/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 |
Về việc quy định mức thu, không thu một số loại phí và mức hỗ trợ Làng, Khu phố văn hóa. |
05/8/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
|
46 |
Nghị quyết |
Số 242/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 |
Về dự toán ngân sách nhà nước năm 2009 |
15/12/2008 |
|
|
47 |
Nghị quyết |
Số 244/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 |
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2007. |
22/12/2008 |
|
|
48 |
Nghị quyết |
Số 246/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 |
Về quy định mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh. |
25/12/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
|
49 |
Nghị quyết |
Số 248/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 |
Quy định mức chi kinh phí hỗ trợ cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
25/12/2008 |
|
|
50 |
Nghị quyết |
Số 90/2009/NQ-HĐND ngày 27/7/2009 |
Quy định mức thu lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
01/8/2009 |
|
|
51 |
Nghị quyết |
Số 194/2009/NQ-HĐND ngày 14/12/2009 |
Về dự toán ngân sách Nhà nước ở địa phương năm 2010. |
21/12/2009 |
|
|
52 |
Nghị quyết |
Số 196/2009/NQ-HĐND ngày 14/12/2009 |
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2008. |
21/12/2009 |
|
|
53 |
Nghị quyết |
Số 35/2010/NQ-HĐND ngày 24/3/2010 |
Về việc quy định mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn. |
02/4/2010 |
|
|
54 |
Nghị quyết |
Số 36/2010/NQ-HĐND ngày 24/3/2010 |
Về việc quy định chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên và chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh. |
02/4/2010 |
|
|
55 |
Nghị quyết |
Số 37/2010/NQ-HĐND ngày 24/3/2010 |
Quy định chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa ở cơ quan hành chính nhà nước các cấp. |
02/4/2010 |
|
|
56 |
Nghị quyết |
Số 141/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 |
Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011. |
01/10/2010 |
|
|
57 |
Nghị quyết |
Số 143/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 |
Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách (Từ năm 2011 đến năm 2015). |
06/9/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
|
58 |
Nghị quyết |
Số 211/2010/NQ-HĐND ngày 13/12/2010 |
Về dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2011. |
23/12/2010 |
|
|
59 |
Nghị quyết |
Số 213/2010/NQ-HĐND ngày 13/12/2010 |
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2009. |
20/12/2010 |
|
|
60 |
Nghị quyết |
Số 216/2010/NQ-HĐND ngày 13/12/2010 |
Quy định mức thu học phí, lệ phí thi trong các cơ sở giáo dục và đào tạo quốc dân tỉnh Hưng Yên từ năm học 2010-2011 đến năm 2014-2015. |
20/12/2010 |
|
|
61 |
Nghị quyết |
Số 218/NQ-HĐND ngày 13/12/2010 |
Về việc quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh quản lý. |
20/12/2010 |
|
|
62 |
Nghị quyết |
Số 286/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2012. |
18/12/2011 |
|
|
63 |
Nghị quyết |
Số 287/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2010. |
18/12/2011 |
|
|
64 |
Nghị quyết |
Số 291/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Ban hành Quy định về chế độ chi công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan đảng, cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Hưng Yên. |
18/12/2011 |
|
|
65 |
Nghị quyết |
Số 292/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về việc quy định mức trợ cấp ngày công lao động, tiền ăn cho dân quân làm nhiệm vụ. |
18/12/2011 |
|
|
66 |
Nghị quyết |
Số 293/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về việc quy định mức hỗ trợ sinh hoạt phí đối với Trưởng ban công tác Mặt trận, Phó Bí thư Chi bộ, Trưởng các đoàn thể chính trị - xã hội và kinh phí hoạt động cho MTTQ và các đoàn thể chính trị - xã hội ở thôn, khu phố. |
18/12/2011 |
|
|
67 |
Nghị quyết |
Số 295/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2011 - 2016. |
18/12/2011 |
|
|
68 |
Nghị quyết |
Số 03/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 |
Về việc quy định mức thu lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
31/7/2012 |
|
|
69 |
Nghị quyết |
Số 04/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 |
Về quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
01/10/2012 |
|
|
70 |
Nghị quyết |
Số 05/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 |
Về việc quy định mức thu phí đấu giá tài sản; phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
31/7/2012 |
|
|
71 |
Nghị quyết |
Số 06/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 |
Về việc điều chỉnh mức thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
31/7/2012 |
|
|
72 |
Nghị quyết |
Số 07/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản thu và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách. |
31/7/2012 |
|
|
73 |
Nghị quyết |
Số 08/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 |
Về việc quy định thu lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
31/7/2012 |
|
|
74 |
Nghị quyết |
Số 09/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 |
Về việc quy định thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
31/7/2012 |
|
|
75 |
Nghị quyết |
Số 10/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 |
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
31/7/2012 |
|
|
76 |
Nghị quyết |
Số 11/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 |
Về việc điều chỉnh mức thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác tài nguyên, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
31/7/2012 |
|
|
77 |
Nghị quyết |
Số 12/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 |
Về việc quy định mức thu viện phí tại các cơ sở y tế công lập. |
01/10/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
|
78 |
Nghị quyết |
Số 23/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011. |
18/12/2012 |
|
|
79 |
Nghị quyết |
Số 25/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Về dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2013 |
18/12/2012 |
|
|
80 |
Nghị quyết |
Số 27/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung mức thu viện phí tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh. |
01/4/2013 |
|
|
81 |
Nghị quyết |
Số 29/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 |
Về việc quy định mức trích kinh phí để lại cho cơ quan thanh tra nhà nước thuộc địa phương quản lý từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước. |
18/12/2012 |
|
|
82 |
Nghị quyết |
Số 30/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 |
Về việc quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh thuộc các cơ quan, đơn vị tỉnh quản lý. |
18/12/2012 |
|
|
83 |
Nghị quyết |
Số 08/2013/NQ-HĐND ngày 31/7/2013 |
Về việc quy định thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ một xi lanh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
04/8/2013 |
|
|
84 |
Nghị quyết |
Số 13/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012. |
14/12/2013 |
|
|
85 |
Nghị quyết |
Số 14/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Về dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2014. |
14/12/2013 |
|
|
86 |
Nghị quyết |
Số 15/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Về nhiệm vụ đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014. |
14/12/2013 |
|
|
87 |
Nghị quyết |
Số 17/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Về việc quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
01/01/2014 |
|
|
88 |
Quyết định |
Số 128/QĐ-UB ngày 04/3/1997 |
Ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản ô tô, xe gắn máy. |
04/3/1997 |
|
|
89 |
Quyết định |
Số 649/QĐ-UB ngày 10/6/1997 |
Về việc ban hành Quy chế đấu thầu, thẩm định giá mua sắm đồ dùng trang bị, phương tiện làm việc đối với cơ quan nhà nước, lực lượng vũ trang, đoàn thể và doanh nghiệp nhà nước. |
10/6/1997 |
|
|
90 |
Quyết định |
Số 657/QĐ-UB ngày 11/6/1997 |
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng quỹ dự trữ của tỉnh. |
11/6/1997 |
|
|
91 |
Quyết định |
Số 883/QĐ-UB ngày 17/7/1997 |
Quy định mức giá tối thiểu nhà ở, đất ở. |
17/7/1997 |
|
|
92 |
Quyết định |
Số 978/QĐ-UB ngày 06/8/1997 |
Quy định mức giá cho thuê đất đối với các tổ chức trong nước được Nhà nước cho thuê trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
06/8/1997 |
|
|
93 |
Quyết định |
Số 979/QĐ-UB ngày 06/8/1997 |
Về việc bán đấu giá nhà, chuyển quyền sử dụng mặt bằng xây dựng và giải quyết thanh lý tài sản. |
06/8/1997 |
|
|
94 |
Quyết định |
Số 1131/QĐ-UB ngày 28/8/1997 |
Thay đổi hệ số phụ cấp của Hội Cựu chiến binh Việt Nam cấp tỉnh, huyện, thị xã. |
28/8/1997 |
|
|
95 |
Quyết định |
Số 1313/QĐ-UB ngày 15/10/1997 |
Về việc lập sổ thuế sử dụng đất nông nghiệp theo vụ, năng suất để tính tỷ lệ thiệt hại xét giảm thuế miễn thuế SDĐNN khi có thiên tai, sâu bệnh. |
15/10/1997 |
|
|
96 |
Quyết định |
Số 1314/QĐ-UB ngày 15/10/1997 |
Quy định thời gian sử dụng cơ bản của một số cây lâu năm |
15/10/1997 |
|
|
97 |
Quyết định |
Số 1473/QĐ-UB ngày 15/11/1997 |
Ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản tàu, thuyền. |
15/11/1997 |
|
|
98 |
Quyết định |
Số 80/QĐ-UB ngày 20/01/1998 |
Về việc trả chế độ phụ cấp trách nhiệm cho giáo viên tổng phụ trách Đội TNTP Hồ Chí Minh trong các nhà trường. |
20/01/1998 |
|
|
99 |
Quyết định |
Số 666/1998/QĐ-UB ngày 13/4/1998 |
Về việc thu nộp phí thẩm định dự toán thiết kế các công trình xây dựng. |
13/4/1998 |
|
|
100 |
Quyết định |
Số 841/1998/QĐ-UB ngày 08/5/1998 |
Về chế độ đối với huấn luyện viên, giáo viên, vận động viên các môn thể thao. |
08/5/1998 |
|
|
101 |
Quyết định |
Số 1108/1998/QĐ-UB ngày 16/6/1998 |
Ban hành Quy định tạm thời chế độ thu và sử dụng quỹ an ninh, quốc phòng của tỉnh. |
16/6/1998 |
|
|
102 |
Quyết định |
Số 1112/1998/QĐ-UB ngày 17/6/1998 |
Ban hành mức thu thủy lợi phí. |
17/6/1998 |
|
|
103 |
Quyết định |
Số 1176/1998/QĐ-UB ngày 01/7/1998 |
Về việc trả thù lao giảng viên, báo cáo viên kiêm chức và mức hỗ trợ tiền ăn cho các học viên. |
01/7/1998 |
|
|
104 |
Quyết định |
Số 1377/1998/QĐ-UB ngày 29/7/1998 |
Ban hành chế độ quản lý thu phí và lệ phí tạm thời trên địa bàn thị xã Hưng Yên. |
29/7/1998 |
|
|
105 |
Quyết định |
Số 1378/1998/QĐ-UB ngày 29/7/1998 |
Ban hành chế độ quản lý thu lệ phí chứng thư tạm thời ở xã, phường, thị trấn. |
29/7/1998 |
|
|
106 |
Quyết định |
Số 1379/1998/QĐ-UB ngày 29/7/1998 |
Ban hành chế độ quản lý thu phí, lệ phí tạm thời ở xã, phường, thị trấn thống nhất trong toàn tỉnh. |
29/7/1998 |
|
|
107 |
Quyết định |
Số 1467/QĐ-UB ngày 15/8/1998 |
Về việc quy định chế độ chi tiêu hội nghị của các cơ quan hành chính sự nghiệp tỉnh Hưng Yên. |
15/8/1998 |
|
|
108 |
Quyết định |
Số 1468/1998/QĐ-UB ngày 15/8/1998 |
Về việc quy định chế độ chi trả công tác phí cho cán bộ, công chức Nhà nước tỉnh Hưng Yên đi công tác trong nước. |
15/8/1998 |
|
|
109 |
Quyết định |
Số 1540/1998/QĐ-UB ngày 28/8/1998 |
Bổ sung phụ cấp hoạt động phí cấp Phó đoàn thể ở xã, phường, thị trấn và Bí thư Chi bộ thôn; trưởng, phó thôn. |
28/8/1998 |
|
|
110 |
Quyết định |
Số 2394/1998/QĐ-UB ngày 23/12/1998 |
Về việc thu một phần học phí của học sinh là cán bộ y tế xã, thôn học lớp dược tá do tỉnh mở và đào tạo. |
23/12/1998 |
|
|
111 |
Quyết định |
Số 29/1999/QĐ-UB ngày 12/01/1999 |
Về việc thu, nộp và quản lý lệ phí về đăng ký và quản lý hộ khẩu tỉnh Hưng Yên. |
12/01/1999 |
|
|
112 |
Quyết định |
Số 150/1999/QĐ-UB ngày 03/02/1999 |
Về chế độ phụ cấp thường trực chuyên môn y tế. |
03/02/1999 |
|
|
113 |
Quyết định |
Số 151/1999/QĐ-UB ngày 03/02/1999 |
Về chế độ đối với cán bộ y tế cơ sở. |
03/02/1999 |
|
|
114 |
Quyết định |
Số 242/1999/QĐ-UB ngày 01/3/1999 |
Phân chia các khoản thu theo tỷ lệ (%) giữa các cấp ngân sách. |
01/3/1999 |
|
|
115 |
Quyết định |
Số 805/1999/QĐ-UB ngày 07/5/1999 |
Về việc quy định tạm thời mức thu lệ phí tuyển sinh năm học 1999 - 2000 và thu tiền hồ sơ học sinh dự thi tốt nghiệp năm học 1998 - 1999. |
07/5/1999 |
|
|
116 |
Quyết định |
Số 994/1999/QĐ-UB ngày 08/6/1999 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 225/1998/QĐ-TTg ngày 20/11/1998 của Thủ tướng Chính phủ về Quy chế công khai tài chính. |
08/6/1999 |
|
|
117 |
Quyết định |
Số 1157/QĐ-UB ngày 06/7/1999 |
Quy định tạm thời về quản lý và sử dụng khoản thu từ xử lý vi phạm quy định sử dụng điện trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
06/7/1999 |
|
|
118 |
Quyết định |
Số 1181/1999/QĐ-UB ngày 12/7/1999 |
Ban hành Quy định tạm thời về quản lý, thực hiện giá bán điện đến hộ nông dân nông thôn. |
12/7/1999 |
|
|
119 |
Quyết định |
Số 06/2001/QĐ-UB ngày 21/3/2001 |
Phân chia các khoản thu theo tỷ lệ % giữa các cấp ngân sách. |
21/3/2001 |
|
|
120 |
Quyết định |
Số 22/2001/QĐ-UB ngày 06/8/2001 |
Ban hành bản Quy định về tiêu chuẩn, định mức, quản lý sử dụng xe ô tô trong các cơ quan hành chính sự nghiệp, doanh nghiệp, doanh nghiệp nhà nước. |
06/8/2001 |
|
|
121 |
Quyết định |
Số 23/2001/QĐ-UB ngày 08/8/2001 |
Về việc quy định mức thu, chi quỹ nghĩa vụ lao động công ích năm 2001. |
18/8/2001 |
|
|
122 |
Quyết định |
Số 26/2001/QĐ-UB ngày 06/9/2001 |
Ban hành Định mức chi cho sản xuất chương trình thời sự văn nghệ Đài Phát thanh và Truyền hình cấp tỉnh và cấp huyện, thị xã. |
06/9/2001 |
|
|
123 |
Quyết định |
Số 27/2001/QĐ-UB ngày 06/9/2001 |
Quy định mức phụ cấp cho cán bộ, nhân viên đài truyền thanh cấp xã, phường, thị trấn. |
06/9/2001 |
|
|
124 |
Quyết định |
Số 39/2001/QĐ-UB ngày 28/9/2001 |
Về việc thu và quản lý sử dụng Quỹ kinh tế mới. |
28/9/2001 |
|
|
125 |
Quyết định |
Số 40/2001/QĐ-UB ngày 04/10/2001 |
Quy định mức thu học phí và các khoản thu khác trong các trường công lập. |
04/10/2001 |
|
|
126 |
Quyết định |
Số 42/2001/QĐ-UB ngày 08/10/2001 |
Quy định mức thu tại các cơ sở Y tế công lập tỉnh Hưng Yên về viện phí, dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm, kiểm tra sức khỏe và dịch vụ y tế tại các trạm xá các xã, phường, thị trấn. |
08/10/2001 |
|
|
127 |
Quyết định |
Số 02/2002/QĐ-UB ngày 21/01/2002 |
Quy định mức giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ và thuế giá trị gia tăng đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh. |
21/01/2002 |
|
|
128 |
Quyết định |
Số 11/2002/QĐ-UB ngày 27/02/2002 |
Điều chỉnh mức phụ cấp hoạt động phí đối với Bí thư Chi bộ, trưởng, phó thôn, khu phố, xã, phường, thị trấn. |
27/02/2002 |
|
|
129 |
Quyết định |
Số 24/2002/QĐ-UB ngày 15/5/2002 |
Quy định chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể dục thể thao của tỉnh Hưng Yên. |
15/5/2002 |
|
|
130 |
Quyết định |
Số 2641/2002/QĐ-UB ngày 06/11/ 2002 |
Về việc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ mùa năm 2002. |
06/11/2002 |
|
|
131 |
Quyết định |
Số 08/2003/QĐ-UB ngày 20/01/2003 |
Phân chia các khoản thu theo tỷ lệ % giữa các cấp ngân sách. |
20/01/2003 |
|
|
132 |
Quyết định |
Số 967/2003/QĐ-UB ngày 15/5/2003 |
Tạm thời phân chia nguồn thu phí trông, giữ các phương tiện tham gia giao thông vi phạm Luật Giao thông đường bộ bị tạm giữ và nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính các phương tiện tham gia giao thông vi phạm Luật Giao thông. |
15/5/2003 |
|
|
133 |
Quyết định |
Số 22/2003/QĐ-UB ngày 16/5/2003 |
Ban hành Bản quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ, công chức trong cơ quan hành chính sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội tỉnh Hưng Yên. |
16/5/2003 |
|
|
134 |
Quyết định |
Số 44/2003/QĐ-UB ngày 21/7/2003 |
Về việc trợ cấp hàng tháng cho cô giáo mầm non ngoài biên chế. |
21/7/2003 |
|
|
135 |
Quyết định |
Số 45/2003/QĐ-UB ngày 21/7/2003 |
Về việc phụ cấp cho ủy viên Ủy ban kiểm tra Đảng ủy xã, phường, thị trấn. |
21/7/2003 |
|
|
136 |
Quyết định |
Số 53/2003/QĐ-UB ngày 22/9/2003 |
Quy định mức kinh phí hoạt động hàng năm cho Ban Thanh tra nhân dân xã, phường, thị trấn. |
22/9/2003 |
|
|
137 |
Quyết định |
Số 62/2003/QĐ-UB ngày 31/10/2003 |
Ban hành bản Quy định một số điểm cụ thể thực hiện Quyết định số 22/2003/QĐ-BTC ngày 18/2/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về cơ chế tài chính trong việc sử dụng quỹ đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng. |
31/10/2003 |
|
|
138 |
Quyết định |
Số 65/2003/QĐ-UB ngày 17/12/2003 |
Phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu trên địa bàn của các cấp chính quyền địa phương. |
17/12/2003 |
|
|
139 |
Quyết định |
Số 14/2004/QĐ-UB ngày 30/3/2004 |
Về việc ban hành một số điểm cụ thể về thẩm định giá, chào hàng cạnh tranh, chỉ định thầu, đấu thầu mua sắm hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
01/4/2004 |
|
|
140 |
Quyết định |
Số 65/2004/QĐ-UB ngày 23/6/2004 |
Về mức thu thủy lợi phí tỉnh Hưng Yên. |
23/6/2004 |
|
|
141 |
Quyết định |
Số 67/2004/QĐ-UB ngày 28/6/2004 |
Về mức thu thủy lợi phí tỉnh Hưng Yên. |
28/6/2004 |
|
|
142 |
Quyết định |
Số 68/2004/QĐ-UB ngày 30/6/2004 |
Ban hành bản Quy định về quản lý giá. |
30/6/2004 |
|
|
143 |
Quyết định |
Số 97/2004/QĐ-UB ngày 28/12/2004 |
Bổ sung tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu và xử lý nguồn thu trước bạ phát sinh năm 2004. |
28/12/2004 |
|
|
144 |
Quyết định |
Số 42/2005/QĐ-UB ngày 29/4/2005 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng định giá tài sản. |
09/5/2005 |
|
|
145 |
Quyết định |
Số 50/2005/QĐ-UBND ngày 01/7/2005 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý, sử dụng Quỹ khuyến công tỉnh Hưng Yên. |
11/7/2005 |
|
|
146 |
Quyết định |
Số 99/2005/QĐ-UBND ngày 29/12/2005 |
Về việc ban hành Quy định chế độ chi công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với cơ quan hành chính và các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
08/01/2006 |
|
|
147 |
Quyết định |
Số 100/2005/QĐ-UBND ngày 29/12/2005 |
Bổ sung nội dung Quyết định sổ 65/2003/QĐ-UB ngày 17/12/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
09/01/2006 |
|
|
148 |
Quyết định |
Số 124/2006/QĐ-UBND ngày 22/9/2006 |
Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
07/10/2006 |
|
|
149 |
Quyết định |
Số 128/2006/QĐ-UBND ngày 15/11/2006 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân, ủng hộ của các tổ chức, cá nhân để đầu tư xây dựng các công trình hạ tầng, phúc lợi công cộng ở xã, phường, thị trấn. |
25/11/2006 |
|
|
150 |
Quyết định |
Số 131/2006/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 |
Quy định mức thu viện phí tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên. |
01/01/2007 |
|
|
151 |
Quyết định |
Số 132/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 |
Về việc ban hành Quy định giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
08/01/2007 |
|
|
152 |
Quyết định |
Số 08/2007/QĐ-UBND ngày 02/7/2007 |
Bãi bỏ Quyết định số 14/2004/QĐ-UB ngày 30/3/2004 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
12/7/2007 |
|
|
153 |
Quyết định |
Số 1398/QĐ-UBND ngày 16/8/2007 |
Về việc điều chỉnh mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; cán bộ thôn, khu phố; giáo viên mầm non ngoài biên chế và bổ sung mức phụ cấp đối với bảo vệ dân phố. |
01/7/2007 |
|
|
154 |
Quyết định |
Số 14/2007/QĐ-UBND ngày 28/9/2007 |
Quy định mức phí đo đạc, lập bản đồ địa chính, phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai. |
08/10/2007 |
|
|
155 |
Quyết định |
Số 21/2007/QĐ-UBND ngày 27/12/2007 |
Quy định chế độ trợ cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng và khuyến khích ưu đãi tài năng. |
07/01/2008 |
|
|
156 |
Quyết định |
Số 11/2008/QĐ-UBND ngày 22/4/2008 |
Về việc quy định việc phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
01/5/2008 |
|
|
157 |
Quyết định |
Số 13/2008/QĐ-UBND ngày 02/5/2008 |
Về việc ban hành Quy định chế độ chi công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo, chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Hưng Yên và chi tiêu tiếp khách trong nước. |
12/5/2008 |
|
|
158 |
Quyết định |
Số 19/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 |
Về việc mức thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
14/9/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
|
159 |
Quyết định |
Số 21/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 |
Bổ sung tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách. |
14/9/2008 |
|
|
160 |
Quyết định |
Số 22/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 |
Quy định mức hỗ trợ làng văn hóa, khu phố (tổ dân phố) văn hóa. |
14/9/2008 |
|
|
161 |
Quyết định |
Số 23/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 |
Về việc quy định mức thu lệ phí đăng ký cư trú và cấp chứng minh nhân dân. |
14/9/2008 |
|
|
162 |
Quyết định |
Số 24/2008/QĐ-UBND ngày 30/9/2008 |
Quy định mức thu lệ phí đăng ký cư trú và cấp chứng minh thư nhân dân. |
10/10/2008 |
|
|
163 |
Quyết định |
Số 30/2008/QĐ-UBND ngày 28/12/2008 |
Quy định mức chi hỗ trợ công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của UBND các cấp tỉnh Hưng Yên. |
08/01/2009 |
|
|
164 |
Quyết định |
Số 31/2008/QĐ-UBND ngày 28/12/2008 |
Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản, phí thẩm định kết quả đấu thầu, lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh. |
08/01/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
|
165 |
Quyết định |
Số 846/QĐ-UBND ngày 05/5/2009 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1713/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2006 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương. |
01/01/2009 |
|
|
166 |
Quyết định |
Số 17/2009/QĐ-UBND ngày 12/8/2009 |
Quy định mức thu lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
22/8/2009 |
|
|
167 |
Quyết định |
Số 1925/QĐ-UBND ngày 22/9/2009 |
Về việc quy định đối tượng hỗ trợ và mức hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
01/10/2009 |
|
|
168 |
Quyết định |
Số 05/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 |
Về việc quy định chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên và chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh. |
22/4/2010 |
|
|
169 |
Quyết định |
Số 06/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 |
Quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa ở cơ quan hành chính nhà nước các cấp. |
22/4/2010 |
|
|
170 |
Quyết định |
Số 07/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính, lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất, nước mặt, xả nước thải. |
22/4/2010 |
|
|
171 |
Quyết định |
Số 08/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, phí thẩm định đề án trong lĩnh vực tài nguyên nước. |
22/4/2010 |
|
|
172 |
Quyết định |
Số 09/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
22/4/2010 |
|
|
173 |
Quyết định |
Số 10/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe ô tô, xe máy, xe đạp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
22/4/2010 |
|
|
174 |
Quyết định |
Số 15/2010/QĐ-UBND ngày 09/6/2010 |
Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Hưng Yên. |
19/6/2010 |
|
|
175 |
Quyết định |
Số 18/2010/QĐ-UBND ngày 21/7/2010 |
Ban hành Bảng giá tối thiểu ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Hưng Yên làm căn cứ tính phí trước bạ. |
31/7/2010 |
|
|
176 |
Quyết định |
Số 21/2010/QĐ-UBND ngày 15/10/2010 |
Ban hành Quy chế tạo lập, quản lý và sử dụng nguồn vốn từ ngân sách tỉnh chuyển qua Ngân hàng Chính sách xã hội để vay đối với hộ nghèo và đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh. |
25/10/2010 |
|
|
177 |
Quyết định |
Số 24/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 |
Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách. |
27/12/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
|
178 |
Quyết định |
Số 04/2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011 |
Quy định mức phụ cấp hàng tháng cho cán bộ chăn nuôi thú y xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Hưng Yên. |
01/10/2011 |
|
|
179 |
Quyết định |
Số 05/2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011 |
Quy định mức thu học phí, lệ phí trong các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Hưng Yên từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015. |
19/3/2011 |
|
|
180 |
Quyết định |
Số 06/2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011 |
Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh Hưng Yên. |
19/3/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
|
181 |
Quyết định |
Số 10/2011/QĐ-UBND ngày 27/6/2011 |
Về việc ban hành Chương trình hành động của UBND tỉnh về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí giai đoạn 2011-2015. |
07/7/2011 |
|
|
182 |
Quyết định |
Số 21/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 |
Quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi tỉnh Hưng Yên. |
29/9/2011 |
|
|
183 |
Quyết định |
Số 24/2011/QĐ-UBND ngày 22/11/2011 |
Ban hành Điều lệ tổ chức hoạt động và Quy chế quản lý sử dụng quỹ phát triển đất tỉnh Hưng Yên. |
02/12/2011 |
|
|
184 |
Quyết định |
Số 26/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 |
Sửa đổi Điều 4 Chương II Quy định giá thuê đất, thuê mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
07/01/2012 |
|
|
185 |
Quyết định |
Số 02/2012/QĐ-UBND ngày 02/02/2012 |
Quy định mức hỗ trợ sinh hoạt phí đối với Trưởng ban công tác Mặt trận, Phó Bí thư Chi bộ, Trưởng các đoàn thể chính trị - xã hội và kinh phí hoạt động cho MTTQ và các đoàn thể chính trị - xã hội ở thôn, khu phố. |
12/02/2012 |
|
|
186 |
Quyết định |
Số 491/QĐ-UBND ngày 27/3/2012 |
Quy định nội dung chi và mức chi cho công tác lập Đề án xây dựng xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
06/4/2012 |
|
|
187 |
Quyết định |
Số 03/2012/QĐ-UBND ngày 05/4/2012 |
Quy định định mức kinh phí cho công tác lập Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh. |
15/4/2012 |
|
|
188 |
Quyết định |
Số 653/QĐ-UBND ngày 07/5/2012 |
Quy định mức hỗ trợ phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
07/5/2012 |
|
|
189 |
Quyết định |
số 06/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012 |
Quy định mức thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
26/8/2012 |
|
|
190 |
Quyết định |
Số 07/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012 |
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác tài nguyên, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
26/8/2012 |
|
|
191 |
Quyết định |
Số 08/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012 |
Quy định mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
26/8/2012 |
|
|
192 |
Quyết định |
Số 09/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012 |
Quy định mức thu lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
26/8/2012 |
|
|
193 |
Quyết định |
Số 10/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012 |
Quy định thu lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
26/8/2012 |
|
|
194 |
Quyết định |
Số 11/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012 |
Quy định tỷ lệ phần trăm (%) lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
26/8/2012 |
|
|
195 |
Quyết định |
Số 13/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012 |
Quy định mức thu phí đấu giá tài sản; phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
26/8/2012 |
|
|
196 |
Quyết định |
Số 14/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012 |
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
01/10/2012 |
|
|
197 |
Quyết định |
Số 15/2012/QĐ-UBND ngày 22/8/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số khoản thu và tỉ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách. |
01/9/2012 |
|
|
198 |
Quyết định |
Số 16/2012/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 |
Quy định mức thu viện phí tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên. |
01/10/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
|
199 |
Quyết định |
Số 17/2012/QĐ-UBND ngày 08/10/2012 |
Quy định chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên và chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh. |
01/01/2013 |
|
|
200 |
Quyết định |
Số 19/2012/QĐ-UBND ngày 09/10/2012 |
Về việc phê duyệt mức giảm tiền thuê đất theo Quyết định số 2093/QĐ-TTg và Nghị quyết số 131/NQ-CP của Chính phủ |
09/10/2012 |
|
|
201 |
Quyết định |
Số 20/2012/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 |
Quy định giá tối thiểu sản phẩm tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Hưng Yên để tính thuế tài nguyên. |
24/10/2012 |
|
|
202 |
Quyết định |
Số 2116/QĐ-UBND ngày 07/12/2012 |
Quy định nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia. |
07/12/2012 |
|
|
203 |
Quyết định |
Số 23/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 |
Về việc quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức nhà nước tỉnh Hưng Yên làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân. |
30/12/2012 |
|
|
204 |
Quyết định |
Số 25/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 |
Sửa đổi Mục a, Khoản 2, Điều 6, Chương 2, Quyết định số 06/2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011 của UBND tỉnh quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh Hưng Yên. |
07/01/2013 |
|
|
205 |
Quyết định |
Số 26/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 |
Quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức nhà nước tỉnh Hưng Yên làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân. |
07/01/2013 |
|
|
206 |
Quyết định |
Số 06/2013/QĐ-UBND ngày 18/3/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu viện phí tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên. |
01/4/2013 |
|
|
207 |
Quyết định |
Số 694/QĐ-UBND ngày 10/4/2013 |
Quy định mức đóng góp đối với đối tượng cai nghiện tự nguyện tỉnh Hưng Yên. |
20/4/2013 |
|
|
208 |
Quyết định |
Số 695/QĐ-UBND ngày 10/4/2013 |
Quy định mức chi hoạt động đào tạo, bồi dưỡng, thành lập mới hợp tác xã tỉnh Hưng Yên. |
20/4/2013 |
|
|
209 |
Quyết định |
Số 1180/QĐ-UBND ngày 16/7/2013 |
Quy định mức thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
26/7/2013 |
|
|
210 |
Quyết định |
Số 14/2013/QĐ-UBND ngày 14/10/2013 |
Quy định thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ một xi lanh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
24/10/2013 |
|
|
211 |
Chỉ thị |
Số 20/1998/CT-UB ngày 28/7/1998 |
Về việc khảo sát tỷ lệ giá trị gia tăng và tỷ lệ thu nhập chịu thuế. |
28/7/1998 |
|
|
212 |
Chỉ thị |
Số 21/1998/CT-UB ngày 19/8/1998 |
Về tăng cường công tác tuyên truyền giáo dục pháp luật thuế. |
19/8/1998 |
|
|
213 |
Chỉ thị |
Số 30/1998/CT-UB ngày 24/12/1998 |
Về việc triển khai thực hiện các Luật Thuế mới. |
24/12/1998 |
|
|
214 |
Chỉ thị |
Số 02/1999/CT-UB ngày 29/01/1999 |
Về việc triển khai quyết định số 95/1998/QĐ-TTg ngày 18/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc xử lý thanh toán nợ 221 giai đoạn II. |
29/01/1999 |
|
|
215 |
Chỉ thị |
Số 25/1999/CT-UB ngày 29/9/1999 |
Về việc tổ chức thực hiện Quyết định số 67/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách tín dụng ngân hàng phục vụ phát triển nông thôn. |
29/9/1999 |
|
|
216 |
Chỉ thị |
Số 13/2000/CT-UB ngày 15/5/2000 |
Về việc triển khai chế độ kế toán đối với hộ sản xuất kinh doanh công thương và dịch vụ ngoài quốc doanh. |
15/5/2000 |
|
|
217 |
Chỉ thị |
Số 10/2001/CT-UB ngày 07/6/2001 |
Về việc đẩy mạnh công tác quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản. |
07/6/2001 |
|
|
218 |
Chỉ thị |
Số 12/2001/CT-UB ngày 20/8/2001 |
Về việc tăng cường công tác củng cố, chấn chỉnh và phát triển hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
20/8/2001 |
|
|
219 |
Chỉ thị |
Số 08/2003/CT-UB ngày 03/10/2003 |
Về việc tổ chức triển khai việc phát hành trái phiếu Chính phủ để xây dựng một số công trình giao thông, thủy lợi quan trọng của đất nước. |
03/10/2003 |
|
|
220 |
Chỉ thị |
Số 08/2004/CT-UB ngày 14/4/2004 |
Về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải theo Nghị định 67/2003/NĐ-CP ngày 13/6/2003 của Chính phủ. |
14/4/2004 |
|
|
221 |
Chỉ thị |
Số 02/2005/CT-UBND ngày 28/4 /2005 |
Về việc triển khai Đề án thí điểm ủy nhiệm thu một số khoản thuế và thu khác cho UBND xã, phường, thị trấn thu năm 2005. |
08/5/2005 |
|
|
222 |
Chỉ thị |
Số 05/2007/CT-UBND ngày 18/3/2007 |
Về việc thực hiện tiết kiệm điện trong sử dụng điện. |
28/3/2007 |
|
|
223 |
Chỉ thị |
Số 02/CT-UBND ngày 13/01/2012 |
Về một số nhiệm vụ, giải pháp triển khai thực hiện Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
23/01/2012 |
|
|
V. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG: 09 VĂN BẢN |
||||||
1 |
Quyết định |
Số 240/1999/QĐ-UB ngày 26/02/1999 |
Ban hành Quy định về tổ chức và quản lý chợ. |
26/02/1999 |
|
|
2 |
Quyết định |
Số 12/2013/QĐ-UBND ngày 04/10/2013 |
Quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
14/10/2013 |
|
|
3 |
Chỉ thị |
Số 16A/1999/CT-UB ngày 18/5/1999 |
Về việc triển khai dán tem 5 mặt hàng nhập khẩu. |
18/5/1999 |
|
|
4 |
Chỉ thị |
Số 06/2001/CT-UB ngày 18/4/2001 |
Về việc bàn giao lưới điện trung áp nông thôn và thực hiện giá bán điện đến hộ nông dân. |
18/4/2001 |
|
|
5 |
Chỉ thị |
Số 15/2001/CT-UB ngày 03/10/2001 |
Về việc hoàn trả vốn đầu tư xây dựng lưới điện trung áp nông thôn và thực hiện giá bán điện đến các hộ dân nông thôn. |
03/10/2001 |
|
|
6 |
Chỉ thị |
Số 15/2002/CT-UB ngày 23/8/2002 |
Về việc bảo vệ an toàn lưới điện cao áp và thực hiện giá bán điện đến hộ nông thôn. |
23/8/2002 |
|
|
7 |
Chỉ thị |
Số 06/2004/CT-UB ngày 19/3/2004 |
Về việc kiện toàn các tổ chức bán điện ở nông thôn, giảm giá điện bán đến các hộ dân và xử lý nghiêm các vi phạm về quản lý và sử dụng điện. |
19/3/2004 |
|
|
8 |
Chỉ thị |
Số 12/CT-UBND ngày 01/10/2008 |
Về việc tăng cường đấu tranh chống hàng giả hàng kém chất lượng trên địa bàn tỉnh. |
11/10/2008 |
|
|
9 |
Chỉ thị |
Số 09/CT-UBND ngày 03/12/2010 |
Về việc tiếp tục đẩy mạnh sản xuất, đảm bảo cân đối cung cầu hàng hóa, dịch vụ, bình ổn giá cả thị trường dịp tết nguyên đán Tân Mão và quý I năm 2011. |
13/12/2010 |
|
|
VI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 43 VĂN BẢN |
||||||
1 |
Quyết định |
Số 334/QĐ-UB ngày 17/3/1998 |
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng giống gia súc tỉnh Hưng Yên. |
17/3/1998 |
|
|
2 |
Quyết định |
Số 1013/1998/QĐ-UB ngày 01/6/1998 |
Ban hành Quy định bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản. |
01/6/1998 |
|
|
3 |
Quyết định |
Số 1420/1998/QĐ-UB ngày 06/8/1998 |
Ban hành Quy định tiêm phòng bắt buộc Vắcxin đối với gia súc, gia cầm. |
06/8/1988 |
|
|
4 |
Quyết định |
Số 26/2000/QĐ-UB ngày 29/8/2000 |
Về việc quy định tạm thời một số cơ chế, chính sách tổ chức thực hiện kế hoạch kiên cố hóa kênh mương năm 2000. |
29/8/2000 |
|
|
5 |
Quyết định |
Số 03/2002/QĐ-UB ngày 22/01/2002 |
Ban hành bản Quy định tạm thời về chuyển đổi cơ cấu kinh tế nông nghiệp tỉnh Hưng Yên. |
22/01/2002 |
|
|
6 |
Quyết định |
Số 58/2002/QĐ-UB ngày 19/12/2002 |
Về việc ban hành Quy định tạm thời về tiêu chuẩn làng nghề tỉnh Hưng Yên. |
19/12/2002 |
|
|
7 |
Quyết định |
Số 968/2003/QĐ-UB ngày 16/5/2003 |
Về việc cơ chế khuyến khích hỗ trợ nuôi cá rô phi đơn tính xuất khẩu giai đoạn 2003-2005 |
16/5/2003 |
|
|
8 |
Quyết định |
Số 46/2003/QĐ-UB ngày 22/7/2003 |
Phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật cho công tác quản lý khai thác công trình thủy lợi tỉnh Hưng Yên. |
22/7/2003 |
|
|
9 |
Quyết định |
Số 03/2004/QĐ-UB ngày 06/01/2004 |
Thực hiện đề án khuyến nông cơ sở và chế độ phụ cấp cho khuyến nông viên. |
06/01/2004 |
|
|
10 |
Quyết định |
Số 49/2004/QĐ-UB ngày 25/5/2004 |
Ban hành Quy chế tạm thời quản lý khu công nghiệp làng nghề trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
25/5/2004 |
|
|
11 |
Quyết định |
Số 46/2005/QĐ-UB ngày 15/6/2005 |
Quy định tạm thời về chính sách khuyến khích phát triển kinh tế trang trại. |
25/6/2005 |
|
|
12 |
Quyết định |
Số 09/2008/QĐ-UBND ngày 21/03/2008 |
Ban hành Quy định về bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
01/4/2008 |
|
|
13 |
Quyết định |
Số 02/2010/QĐ-UBND ngày 14/01/2010 |
Quy định công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống nông thôn tỉnh Hưng Yên. |
24/01/2010 |
|
|
14 |
Quyết định |
Số 11/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 |
Phê duyệt Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2010-2020 |
22/4/2010 |
|
|
15 |
Quyết định |
Số 05/2012/QĐ-UBND ngày 18/4/2012 |
Phê duyệt Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
28/4/2012 |
|
|
16 |
Quyết định |
Số 854/QĐ-UBND ngày 04/6/2012 |
Điều chỉnh đơn giá ngày công lao động nông nhàn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
04/6/2012 |
|
|
17 |
Quyết định |
Số 04/2013/QĐ-UBND ngày 08/3/2013 |
Quy định cơ chế hỗ trợ xi măng để đầu tư các công trình đường thôn, xóm, đường ra đồng thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2012-2015 |
18/3/2013 |
|
|
18 |
Chỉ thị |
Số 44/CT-UB ngày 05/8/1997 |
Về việc tập trung diệt chuột để bảo vệ sản xuất. |
05/8/1997 |
|
|
19 |
Chỉ thị |
Số 35/CT-UB ngày 28/8/1997 |
Về việc tiêm phòng, chữa bệnh và bảo vệ đàn gia súc, gia cầm. |
28/8/1997 |
|
|
20 |
Chỉ thị |
Số 23/1998/CT-UB ngày 10/9/1998 |
Về việc tăng cường công tác quản lý, sử dụng thuốc bảo vệ thực vật. |
10/9/1998 |
|
|
21 |
Chỉ thị |
Số 05/2001/CT-UB ngày 06/4/ 2001 |
Về công tác phòng chống lụt bão - giảm nhẹ thiên tai năm 2001. |
06/4/2001 |
|
|
22 |
Chỉ thị |
Số 09/2002/CT-UB ngày 16/5/2002 |
Về việc tăng cường các biện pháp đẩy mạnh giải tỏa vi phạm công trình thủy lợi nội đồng. |
16/5/2002 |
|
|
23 |
Chỉ thị |
Số 02/2004/CT-UB ngày 20/01/2004 |
Về một số biện pháp cấp bách phòng, chống hạn, bảo vệ sản xuất vụ đông xuân 2004. |
20/01/2004 |
|
|
24 |
Chỉ thị |
Số 12/2004/CT-UB ngày 13/5/2004 |
Về việc tập trung chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh cuối vụ. |
13/5/2004 |
|
|
25 |
Chỉ thị |
Số 19/2004/CT-UBND 08/9/2004 |
Về các biện pháp chỉ đạo sản xuất vụ mùa và đẩy mạnh sản xuất vụ đông năm 2004 - 2005. |
08/9/2004 |
|
|
26 |
Chỉ thị |
Số 24/2004/CT-UBND ngày 24/11/2004 |
Về các biện pháp bảo đảm sản xuất vụ đông xuân 2004-2005. |
24/11/2004 |
|
|
27 |
Chỉ thị |
Số 04/2005/CT-UB ngày 19/5/2005 |
Về việc tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh năm 2005 |
19/5/2005 |
|
|
28 |
Chỉ thị |
Số 05/2005/CT-UBND ngày 25/5/2005 |
Về các biện pháp chỉ đạo sản xuất vụ mùa và phương hướng sản xuất vụ đông 2005-2006. |
25/5/2005 |
|
|
29 |
Chỉ thị |
Số 07/2005/CT-UBND ngày 09/9/2005 |
Về việc tiêm vắc xin phòng dịch cúm gia cầm. |
19/9/2005 |
|
|
30 |
Chỉ thị |
Số 08/2005/CT-UBND ngày 02/11/2005 |
Về việc tập trung triển khai thực hiện đồng bộ có hiệu quả kế hoạch hành động khẩn cấp phòng chống khi xảy ra dịch cúm gia cầm (H5N1) và đại dịch cúm ở người. |
12/11/2005 |
|
|
31 |
Chỉ thị |
Số 05/2006/CT-UBND ngày 13/4/2006 |
Về công tác phòng, chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn, giảm nhẹ thiên tai năm 2006. |
23/4/2006 |
|
|
32 |
Chỉ thị |
Số 10/2006/CT-UBND ngày 11/8/2006 |
Về việc tăng cường công tác phòng, chống dịch cúm gia cầm và cúm A (H5N1) ở người. |
21/8/2006 |
|
|
33 |
Chỉ thị |
Số 03/2007/CT-UBND ngày 23/02/2007 |
Về việc thi hành Pháp lệnh Thú y. |
03/3/2007 |
|
|
34 |
Chỉ thị |
Số 05/2008/CT-UBND ngày 04/4/2008 |
Về công tác phòng, chống thiên tai, lụt bão và tìm kiếm cứu nạn năm 2008. |
14/4/2008 |
|
|
35 |
Chỉ thị |
Số 08/CT-UBND ngày 21/8/2008 |
Về việc đẩy mạnh công tác tiêm phòng vắc xin cho gia súc, gia cầm. |
01/9/2008 |
|
|
36 |
Chỉ thị |
Số 05/CT-UBND ngày 31/03/2009 |
Về việc tăng cường công tác quản lý, kiểm tra xử lý vi phạm trong sản xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi, phân bón, thuốc thú y và thuốc bảo vệ thực vật. |
10/4/2009 |
|
|
37 |
Chỉ thị |
Số 07/CT-UBND ngày 20/4/2009 |
Về việc tăng cường công tác phòng, chống lụt, bão và tìm kiếm cứu nạn, giảm nhẹ thiệt hại do thiên tai gây ra năm 2009 |
30/4/2009 |
|
|
38 |
Chỉ thị |
Số 10/CT-UBND ngày 08/12/2010 |
Về việc chỉ đạo sản xuất lúa Đông Xuân và các giải pháp đảm bảo nước tưới phục vụ sản xuất vụ Đông Xuân 2010-2011. |
18/12/2010 |
|
|
39 |
Chỉ thị |
Số 09/CT-UBND ngày 19/05/2011 |
Về tăng cường công tác quản lý, bảo vệ phạm vi vùng phụ cận công trình thủy lợi và giải tỏa các trường hợp vi phạm pháp luật về công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
29/5/2011 |
|
|
40 |
Chỉ thị |
Số 10/CT-UBND ngày 24/8/2011 |
Về việc tăng cường quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thực phẩm nông, lâm, thủy sản. |
03/9/2011 |
|
|
41 |
Chỉ thị |
Số 14/CT-UBND ngày 16/12/2011 |
Về tăng cường các biện pháp cấp bách phòng chống dịch bệnh động vật, kiểm dịch, kiểm soát vận chuyển động vật sản phẩm động vật kiểm soát giết mổ kiểm tra vệ sinh thú y. |
26/12/2011 |
|
|
42 |
Chỉ thị |
Số 03/CT-UBND ngày 09/3/2012 |
Về việc tăng cường công tác phòng, chống thiên tai lụt bão và tìm kiếm, cứu nạn năm 2012. |
19/3/2012 |
|
|
43 |
Chỉ thị |
Số 03/CT-UBND ngày 09/5/2013 |
Về việc tăng cường công tác phòng, chống thiên tai, lụt, bão và tìm kiếm, cứu nạn năm 2013. |
09/5/2013 |
|
|
VII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI: 12 VĂN BẢN |
||||||
1 |
Quyết định |
Số 1346/QĐ-UB ngày 22/10/1997 |
Ban hành Quy định quản lý kinh doanh vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng đò. |
22/10/1997 |
|
|
2 |
Quyết định |
Số 281/QĐ-UB ngày 06/3/1998 |
Về việc đăng ký và kiểm định an toàn kỹ thuật xe công nông trên địa bàn tỉnh. |
06/3/1998 |
|
|
3 |
Quyết định |
Số 1477/1998/QĐ-UB ngày 17/8/1998 |
Quy định tạm thời phạm vi bảo vệ công trình giao thông đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
17/8/1998 |
|
|
4 |
Quyết định |
Số 134/1999/QĐ-UB ngày 01/02/1999 |
Phê duyệt giá cước vận chuyển hành khách và quy định mức thu dịch vụ bến xe. |
01/02/1999 |
|
|
5 |
Quyết định |
Số 53/2002/QĐ-UB ngày 04/12/2002 |
Cấm xây dựng, cơi nới các công trình trong hành lang bảo vệ đường giao thông và đê điều. |
04/12/2002 |
|
|
6 |
Quyết định |
số 1689/2003/QĐ-UB ngày 01/9/2003 |
Cấm xe công nông và các loại phương tiện có kết cấu tương tự phương tiện cơ giới đường bộ hoạt động trên QL 5 và QL 39 thuộc địa phận tỉnh Hưng Yên. |
15/9/2003 |
|
|
7 |
Quyết định |
Số 2064/2004/QĐ-UB ngày 19/8/2004 |
Bắt buộc người ngồi trên xe mô tô, xe gắn máy phải đội mũ bảo hiểm khi lưu thông trên đường 39B và quy định tạm giữ đối với những phương tiện vi phạm trật tự an toàn giao thông. |
19/8/2004 |
|
|
8 |
Quyết định |
Số 04/2010/QĐ-UBND ngày 10/02/2010 |
Quy định về điều kiện, phạm vi hoạt động của xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
20/02/2010 |
|
|
9 |
Chỉ thị |
Số 09/CT-UB ngày 21/3/1997 |
Về việc tăng cường quản lý hành lang bảo vệ đường bộ và chống tái lấn chiếm vi phạm hành lang bảo vệ đường bộ. |
21/3/1997 |
|
|
10 |
Chỉ thị |
Số 22/CT-UB ngày 12/6/1997 |
Về việc tiếp tục tăng cường công tác quản lý trật tự an toàn giao thông đường bộ, trật tự an toàn giao thông đô thị, trật an toàn giao thông đường sắt và đường thủy nội địa. |
12/6/1997 |
|
|
11 |
Chỉ thị |
Số 06/2002/CT-UB ngày 08/5/2002 |
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về trật tự an toàn giao thông và quản lý hành lang bảo vệ công trình giao thông. |
08/5/1999 |
|
|
12 |
Chỉ thị |
Số 19/2007/CT-UBND ngày 21/12/2007 |
Về tăng cường sự lãnh đạo, chỉ đạo đối với công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông. |
01/01/2008 |
|
|
VIII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG: 44 VĂN BẢN |
||||||
1 |
Nghị quyết |
Số 26/1999/NQ-HĐ ngày 06/02/1999 |
Về đặt tên đường phố thị xã Hưng Yên. |
06/02/1999 |
|
|
2 |
Nghị quyết |
Số 193/2009/NQ-HĐND |
Về đặt tên đường, phố và một số công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hưng Yên. |
20/12/2009 |
|
|
3 |
Nghị quyết |
Số 79/2006/NQ-HĐND ngày 19/7/2006 |
Về xây dựng thị xã Hưng Yên thành đô thị loại III thành phố trực thuộc tỉnh trước năm 2010. |
29/7/2006 |
|
|
4 |
Nghị quyết |
Số 289/2011/NQ-HĐ ngày 09/12/2011 |
Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Hưng Yên đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 và tầm nhìn đến 2050. |
19/12/2011 |
|
|
5 |
Nghị quyết |
Số 14/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 |
Về chương trình phát triển đô thị thành phố Hưng Yên cơ bản đạt đô thị loại II vào năm 2015 và định hướng phát triển đến năm 2020. |
30/7/2012 |
|
|
6 |
Quyết định |
Số 1327/QĐ-UB ngày 18/10/1997 |
Ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
18/10/1997 |
|
|
7 |
Quyết định |
Số 2002/QĐ-UB ngày 16/3/1997 |
Về việc ban hành bản Quy định việc thiết kế, xây dựng và bán mặt bằng xây dựng nhà ở theo hình thức định giá bán trên địa bàn thị xã Hưng Yên. |
16/3/1997 |
|
|
8 |
Quyết định |
Số 619/1998/QĐ-UB ngày 01/4/1998 |
Ban hành bản Quy định tổ chức thực hiện điều lệ quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
01/4/1998 |
|
|
9 |
Quyết định |
Số 620/1998/QĐ-UB ngày 01/4/1998 |
Về việc tính toán giá trị xây lắp khoán thầu các công trình XDCB được tổ chức theo hình thức chỉ định thầu. |
01/4/1998 |
|
|
10 |
Quyết định |
Số 621/1998/QĐ-UB ngày 01/4/1998 |
Về việc ban hành bản Quy định một số điểm cụ thể về đấu thầu xây lắp các công trình XDCB của tỉnh Hưng Yên. |
01/4/1998 |
|
|
11 |
Quyết định |
Số 1526/1998/QĐ-UB ngày 21/8/1998 |
Quy định tạm thời về tổ chức thi công một số công trình hạ tầng kỹ thuật theo phương thức chỉ định thầu - ứng vốn trước. |
21/8/1998 |
|
|
12 |
Quyết định |
Số 798/1999/QĐ-UB ngày 07/5/1999 |
Về việc ban hành Bộ đơn giá xây dựng cơ bản. |
07/5/1999 |
|
|
13 |
Quyết định |
Số 1127/1999/QĐ-UB ngày 01/7/1999 |
Đặt tên 45 đường phố của thị xã Hưng Yên. |
01/7/1999 |
|
|
14 |
Quyết định |
Số 1478/1999/QĐ-UB ngày 01/9/1999 |
Quy định về quản lý sản xuất vôi, gạch, ngói đất nung và khai thác cát trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
01/9/1999 |
|
|
15 |
Quyết định |
Số 2010/1999/QĐ-UB ngày 25/10/1999 |
Quy định cách thức tuyển chọn phương án kiến trúc công trình thông qua thi tuyển. |
25/10/1999 |
|
|
16 |
Quyết định |
Số 63/2000/QĐ-UB ngày 27/12/2000 |
Về việc ban hành một số điểm cụ thể về đấu thầu mua sắm hàng hóa và xây lắp các công trình của tỉnh. |
01/01/2000 |
|
|
17 |
Quyết định |
Số 08/2001/QĐ-UB ngày 28/3/2001 |
Về việc ban hành Bộ đơn giá khảo sát xây dựng. |
28/3/2001 |
|
|
18 |
Quyết định |
Số 18/2001/QĐ-UB ngày 12/7 /2001 |
Về việc ban hành bản Quy định đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật và bán mặt bằng xây dựng nhà ở tại các khu dân cư mới trên địa bàn thị xã, thị trấn huyện lỵ. |
27/7/2001 |
|
|
19 |
Quyết định |
Số 21/2001/QĐ-UB ngày 03/8/2001 |
Ban hành bộ đơn giá công tác sửa chữa trong XDCB. |
03/8/2001 |
|
|
20 |
Quyết định |
Số 15/2003/QĐ-UB ngày 23/4/2003 |
Quy định giá bán nước sạch trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
23/4/2003 |
|
|
21 |
Quyết định |
Số 2496/2003/QĐ-UB ngày 13/11/2003 |
Ban hành bản Quy định tạm thời về quản lý đầu tư xây dựng các khu đô thị và cụm dân cư mới trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
13/11/2003 |
|
|
22 |
Quyết định |
Số 18/2004/QĐ-UB ngày 23/4/2004 |
Về việc phân công nhiệm vụ và phân cấp quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
23/4/2004 |
|
|
23 |
Quyết định |
Số 49/2005/QĐ-UBND ngày 01/7/2005 |
Ban hành bản Quy định “Phân công nhiệm vụ và phân cấp quản lý trong các lĩnh vực quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng và quản lý chất lượng công trình xây dựng”. |
15/7/2005 |
|
|
24 |
Quyết định |
Số 111/QĐ-UBND ngày 29/6/2006 |
Về việc ban hành Bộ đơn giá xây dựng công trình phần lắp đặt. |
08/7/2006 |
|
|
25 |
Quyết định |
Số 67/2006/QĐ-UBND ngày 14/7/2006 |
Quy định đơn giá dịch vụ công ích đô thị thị xã Hưng Yên - tỉnh Hưng Yên. |
29/7/2006 |
|
|
26 |
Quyết định |
Số 112/2006/QĐ-UBND ngày 29/8/2006 |
Về việc ban hành Bộ đơn giá xây dựng công trình phần xây dựng. |
08/9/2006 |
|
|
27 |
Quyết định |
Số 113/2006/QĐ-UBND ngày 29/8/2006 |
Về việc ban hành Bộ đơn giá xây dựng công trình phần khảo sát. |
08/9/2006 |
|
|
28 |
Quyết định |
Số 114/2006/QĐ-UBND ngày 29/8/2006 |
Về việc ban hành Bảng giá ca máy và thiết bị thi công. |
08/9/2006 |
|
|
29 |
Quyết định |
Số 129/2006/QĐ-UBND ngày 20/12/2006 |
Về việc Quy định về cấp Giấy phép công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh. |
31/12/2006 |
|
|
30 |
Quyết định |
Số 05/2007/QĐ-UBND ngày 02/4/2007 |
Ban hành bản Quy định phân công nhiệm vụ và phân cấp quản lý trong các lĩnh vực quy hoạch xây dựng và quản lý chất lượng công trình xây dựng. |
12/4/2007 |
|
|
31 |
Quyết định |
Số 10/2007/QĐ-UBND ngày 16/8/2007 |
Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
26/8/2007 |
|
|
32 |
Quyết định |
Số 14/2008/QĐ-UBND ngày 09/5/2008 |
Ban hành bản Quy định phân công nhiệm vụ và phân cấp quản lý trong các lĩnh vực quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. |
19/5/2008 |
|
|
33 |
Quyết định |
Số 13/2009/QĐ-UBND ngày 12/5/2009 |
Quy định về quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng thuộc địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
22/5/2009 |
|
|
34 |
Quyết định |
Số 14/2009/QĐ-UBND ngày 12/5/2009 |
Quy định về quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở thuộc địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
22/5/2009 |
|
|
35 |
Quyết định |
Số 01/2010/QĐ-UBND ngày 12/01/2010 |
Đặt tên đường, phố và một số công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hưng Yên. |
22/01/2010 |
|
|
36 |
Quyết định |
Số 20/2010/QĐ-UBND ngày 31/8/2010 |
Ban hành Quy định về việc quản lý và cấp phép sản xuất gạch, ngói nung trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
10/9/2010 |
|
|
37 |
Quyết định |
Số 08/2011/QĐ-UBND ngày 01/6/2011 |
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng vỉa hè, lòng đường, bảo đảm trật tự, an toàn giao thông, vệ sinh môi trường, mỹ quan đô thị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
11/6/2011 |
|
|
38 |
Quyết định |
Số 18/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 |
Quy định phân công nhiệm vụ và phân cấp quản lý trong các lĩnh vực quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh. |
30/7/2011 |
|
|
39 |
Quyết định |
Số 867/QĐ-UBND ngày 07/6/2012 |
Quy định giá nhà và tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà để làm căn cứ tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
07/6/2012 |
|
|
40 |
Quyết định |
Số 21/2012/QĐ-UBND ngày 04/12/2012 |
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
14/12/2012 |
|
|
41 |
Chỉ thị |
Số 36/CT-UB ngày 06/9/1997 |
Về việc tăng cường quản lý chất lượng công trình. |
06/9/1997 |
|
|
42 |
Chỉ thị |
Số 10/1999/CT-UB ngày 29/4/1999 |
Về việc tăng cường quản lý xây dựng và quản lý chất lượng công trình xây |
29/4/1999 |
|
|
43 |
Chỉ thị |
Số 17/1999/CT-UB ngày 03/6/1999 |
Về việc tăng cường quản lý sản xuất vôi, gạch, ngói và khai thác cát. |
03/6/1999 |
|
|
44 |
Chỉ thị |
Số 09/2006/CT-UBND ngày 02/8/2006 |
Về việc đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án khu đô thị và thương mại du lịch Văn Giang. |
12/8/2006 |
|
|
IX. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG: 57 VĂN BẢN |
||||||
1 |
Nghị quyết |
Số 112/2002/NQ-HĐ ngày 24/01/2002 |
Phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai tỉnh Hưng Yên thời kỳ 2001-2010. |
24/01/2002 |
|
|
2 |
Nghị quyết |
Số 176/2005/NQ-HĐND ngày 30/12/2005 |
Về việc quy định Khung giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2006. |
30/12/2005 |
|
|
3 |
Nghị quyết |
Số 77/2006/NQ-HĐND ngày 19/7/2006 |
Về việc điều chỉnh Quy hoạch và Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Hưng Yên. |
29/7/2006 |
|
|
4 |
Nghị quyết |
Số 188/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 |
Về việc quy định giá đất và khung giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2007. |
18/12/2006 |
|
|
5 |
Nghị quyết |
Số 190/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 |
Về quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2008. |
22/12/2007 |
|
|
6 |
Nghị quyết |
Số 245/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 |
Về quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2009. |
15/12/2008 |
|
|
7 |
Nghị quyết |
Số 197/2009/NQ-HĐND ngày 14/12/2009 |
Về quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2010. |
24/12/2009 |
|
|
8 |
Nghị quyết |
Số 214/2010/NQ-HĐND ngày 13/12/2010 |
Về quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2011. |
23/12/2010 |
|
|
9 |
Nghị quyết |
Số 288/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2012. |
01/01/2012 |
|
|
10 |
Nghị quyết |
Số 02/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 |
Về việc xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của tỉnh Hưng Yên. |
31/7/2012 |
|
|
11 |
Nghị quyết |
Số 26/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 |
Về quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2013. |
18/12/2012 |
|
|
12 |
Nghị quyết |
Số 16/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2014. |
14/12/2013 |
|
|
13 |
Quyết định |
Số 882a/QĐ-UB ngày 05/7/1997 |
Quy định giá các loại đất. |
05/7/1997 |
|
|
14 |
Quyết định |
Số 750/1998/QĐ-UB ngày 27/4/1998 |
Ban hành bản quy định việc đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
27/4/1998 |
|
|
15 |
Quyết định |
Số 1045/1998/QĐ-UB ngày 06/6/ 1998 |
Về việc ban hành bản Quy định của một số điểm cụ thể thực hiện Nghị định số 22/1998/NĐ-CP về đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
06/6/1998 |
|
|
16 |
Quyết định |
Số 1478/1998/QĐ-UB ngày 17/8/1998 |
Về việc ban hành các quy định về trình tự, thủ tục giao đất, thuê đất, chuyển quyền và chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh. |
17/8/1998 |
|
|
17 |
Quyết định |
Số 34/2001/QĐ-UB ngày 18/9/2001 |
Về việc ban hành bản Quy định về làm điểm dồn thửa, đổi ruộng đất nông nghiệp. |
02/10/2001 |
|
|
18 |
Quyết định |
Số 33/2002/QĐ-UB ngày 10/7/2002 |
Ban hành bản quy định thực hiện dồn thửa, đổi ruộng đất nông nghiệp trong toàn tỉnh. |
25/7/2002 |
|
|
19 |
Quyết định |
Số 2413/1998/QĐ-UB ngày 18/12/1998 |
Ban hành đơn giá đền bù thiệt hại đất đai, hoa màu khi mượn đất nông nghiệp thi công công trình phục vụ lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng. |
18/12/1998 |
|
|
20 |
Quyết định |
Số 01/2003/QĐ-UB ngày 13/01/2003 |
Về việc ban hành Quy định tạm thời về việc cấp phép thăm dò, khai thác, hành nghề khoan nước ngầm và đăng ký công trình khai thác nước ngầm. |
13/01/2003 |
|
|
21 |
Quyết định |
Số 54/2003/QĐ-UB ngày 11/9/2003 |
Về việc ban hành bản Quy định một số điểm cụ thể thực hiện Nghị định 22/1998/NĐ-CP ngày 24/4/1998 của Chính phủ về bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
11/9/2003 |
|
|
22 |
Quyết định |
Số 77/2004/QĐ-UB ngày 31/8/2004 |
Về việc ban hành Quy chế bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh. |
15/9/2004 |
|
|
23 |
Quyết định |
Số 19/2004/QĐ-UB ngày 12/5/2004 |
Ban hành Quy định về cấp phép thăm dò, khai thác và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh. |
12/5/2004 |
|
|
24 |
Quyết định |
Số 98/2004/QĐ-UB ngày 29/12/2004 |
Quy định giá đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
29/12/2004 |
|
|
25 |
Quyết định |
Số 09/2005/QĐ-UB ngày 14/02/2005 |
Về việc quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2005. |
14/02/2005 |
|
|
26 |
Quyết định |
Số 45/2005/QĐ-UB ngày 15/6/2005 |
Ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 41-NQ/TW ngày 15 tháng 11 năm 2004 của Bộ Chính trị, Nghị quyết số 23-NQ/TU ngày 05/5/2005 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về bảo vệ môi trường thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa - tỉnh Hưng Yên. |
15/6/2005 |
|
|
27 |
Quyết định |
Số 47/2005/QĐ-UB ngày 20/6/2005 |
Về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh. |
20/6/2005 |
|
|
28 |
Quyết định |
Số 56/2005/QĐ-UB ngày 25/7/2005 |
Về việc ban hành bản Quy định một số điểm cụ thể thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư. |
03/8/2005 |
|
|
29 |
Quyết định |
Số 107/2005/QĐ-UBND ngày 30/12/2005 |
Về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2006. |
01/01/2006 |
|
|
30 |
Quyết định |
Số 136/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 |
Về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2007. |
01/01/2007 |
|
|
31 |
Quyết định |
Số 02/2007/QĐ-UBND ngày 12/02/2007 |
Về việc ban hành bản Quy định một số điểm cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
22/02/2007 |
|
|
32 |
Quyết định |
Số 16/2007/QĐ-UBND ngày 01/11/2007 |
Về việc kiểm kê bắt buộc hiện trạng đất đai và tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất phục vụ giải phóng mặt bằng. |
11/11/2007 |
|
|
33 |
Quyết định |
Số 20/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều bản Quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-UBND ngày 12/02/2007 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
01/01/2008 |
|
|
34 |
Quyết định |
Số 29/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 |
Về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2009. |
01/01/2009 |
|
|
35 |
Quyết định |
Số 15/2009/QĐ-UBND ngày 04/6/2009 |
Quy định hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận diện tích đất ở trên địa bàn tỉnh. |
14/6/2009 |
|
|
36 |
Quyết định |
Số 21/2009/QĐ-UBND ngày 06/11/2009 |
Ban hành Bản quy định một số điểm cụ thể về hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
16/11/2009 |
|
|
37 |
Quyết định |
Số 22/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 |
Về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2010. |
01/01/2010 |
|
|
38 |
Quyết định |
Số 23/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 |
Về đính chính Quyết định 22/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của UBND tỉnh Hưng Yên về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2010. |
31/12/2009 |
|
|
39 |
Quyết định |
Số 12/2010/QĐ-UBND ngày 29/4/2010 |
Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Hưng Yên. |
09/5/2010 |
|
|
40 |
Quyết định |
Số 09/2011/QĐ-UBND ngày 01/6/2011 |
Quy định trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển hình thức sử dụng đất và bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
11/6/2011 |
|
|
41 |
Quyết định |
Số 14/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 |
Quy định một số trường hợp cụ thể về sử dụng đất khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; về diện tích đất ở tối thiểu được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
30/7/2011 |
|
|
42 |
Quyết định |
Số 15/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 |
Quy định về cấp phép hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
30/7/2011 |
|
|
43 |
Quyết định |
Số 25/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 |
Về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2011. |
01/01/2011 |
|
|
44 |
Quyết định |
Số 25/2011/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 |
Về việc Quy định giá tối thiểu sản phẩm tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Hưng Yên để tính thuế tài nguyên. |
31/12/2011 |
|
|
45 |
Quyết định |
Số 27/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
Về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2012. |
08/01/2012 |
|
|
46 |
Quyết định |
Số 18/2012/QĐ-UBND ngày 08/10/2012 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) để tính thu tiền sử dụng đất khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đang sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân đối với diện tích đất vượt hạn mức đất ở được Nhà nước công nhận hoặc được Nhà nước giao trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
18/10/2012 |
|
|
47 |
Quyết định |
Số 24/2012/QĐ-UBND ngày 30/12/2012 |
Về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2013. |
01/01/2013 |
|
|
48 |
Quyết định |
Số 15/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 |
Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2014. |
01/01/2014 |
|
|
49 |
Chỉ thị |
Số 15/CT-UB ngày 24/4/1997 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị định 04/CP của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý sử dụng đất đai. |
24/4/1997 |
|
|
50 |
Chỉ thị |
Số 30/CT-UB ngày 06/8/1997 |
Về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
06/8/1997 |
|
|
51 |
Chỉ thị |
Số 41/CT-UB ngày 23/9/1997 |
Về việc thực hiện chính sách đền bù đất đai, tài sản, hoa màu, giải phóng mặt bằng khi nhà nước thu hồi đất, giao và cho thuê đất XDCB. |
23/9/1997 |
|
|
52 |
Chỉ thị |
Số 27/1998/CT-UB ngày 24/10/1998 |
Về việc quản lý, sử dụng, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với đất công ích. |
24/10/1998 |
|
|
53 |
Chỉ thị |
Số 03/2006/CT-UBND ngày 17/3/2006 |
Về việc tiếp tục đẩy mạnh tổ chức thi hành Luật Đất đai. |
27/3/2006 |
|
|
54 |
Chỉ thị |
Số 10/CT-UBND ngày 17/9/2008 |
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với các hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh |
27/9/2008 |
|
|
55 |
Chỉ thị |
Số 02/CT-UBND ngày 19/02/2009 |
Về việc tăng cường quản lý nhà nước về tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh. |
29/02/2009 |
|
|
56 |
Chỉ thị |
Số 04/2009/CT-UBND ngày 31/3/2009 |
Về việc tăng cường công tác bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh. |
10/4/2009 |
|
|
57 |
Chỉ thị |
Số 06/CT-UBND ngày 22/4/2011 |
Về việc đẩy nhanh tiến độ đo đạc bản đồ, lập hồ sơ địa chính, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
02/5/2011 |
|
|
X. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG: 12 VĂN BẢN |
||||||
1 |
Quyết định |
Số 26/2002/QĐ-UB ngày 07/6/2002 |
Quy định mức giá quảng cáo, giảm giá quảng cáo, hoa hồng, khuyến khích quảng cáo trên Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh Hưng Yên. |
07/6/2002 |
|
|
2 |
Quyết định |
Số 61/2003/QĐ-UB ngày 31/10/2003 |
Về giá các loại dịch vụ thông tin quảng cáo trên sóng phát thanh truyền hình Hưng Yên. |
31/10/2003 |
|
|
3 |
Quyết định |
Số 01/2006/QĐ-UBND ngày 04/01/2006 |
Quy định về quản lý, sử dụng hệ thống thư tín điện tử của các tổ chức, cá nhân trong các cơ quan hành chính tỉnh Hưng Yên. |
14/01/2006 |
|
|
4 |
Quyết định |
Số 121/2006/QĐ-UBND ngày 22/9/2006 |
Quy định tạm thời về quy trình tiếp nhận, cập nhật, chuyển giao văn bản đến; soạn thảo, trình duyệt ký, ban hành và phát hành văn bản đi trên mạng tin học tại các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã. |
01/12/2006 |
|
|
5 |
Quyết định |
Số 122/2006/QĐ-UBND ngày 22/9/2006 |
Quy định tạm thời về chế độ cập nhật thông tin và gửi báo cáo qua mạng máy tính. |
01/12/2006 |
|
|
6 |
Quyết định |
Số 04/2007/QĐ-UBND ngày 16/03/2007 |
Quy định về tổ chức, quản lý, khai thác sử dụng thông tin và bảo vệ mạng tin học diện rộng tỉnh Hưng Yên |
26/3/2007 |
|
|
7 |
Quyết định |
Số 18/2008/QĐ-UBND ngày 27/8/2008 |
Ban hành quy định “Khu vực phải xin giấy phép xây dựng đối với các trạm thu, phát sóng thông tin di động (trạm BTS) loại 2 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
06/9/2008 |
|
|
8 |
Quyết định |
Số 01/2011/QĐ-UBND ngày 20/01/2011 |
Ban hành Quy chế quản lý, cung cấp và khai thác thông tin, dịch vụ trên Cổng thông tin điện tử - tỉnh Hưng Yên. |
30/01/2011 |
|
|
9 |
Quyết định |
Số 02/2011/QĐ-UBND ngày 26/01/2011 |
Quy định thời gian mở, đóng cửa hàng ngày đối với các đại lý Internet trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
05/02/2011 |
|
|
10 |
Chỉ thị |
Số 11/CT-UB ngày 12/5/1998 |
Về xây dựng nhà Bưu điện xã và kế hoạch phát triển mạng viễn thông trên địa bàn tỉnh. |
12/5/1998 |
|
|
11 |
Chỉ thị |
Số 06/2007/CT-UBND ngày 15/3/2007 |
Về việc tăng cường bảo hộ quyền tác giả đối với chương trình máy tính. |
25/3/2007 |
|
|
12 |
Chỉ thị |
Số 02/2011/CT-UBND ngày 23/02/2011 |
Về việc đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Hưng Yên. |
05/3/2011 |
|
|
XI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI: 16 VĂN BẢN |
||||||
1 |
Quyết định |
Số 218/1999/QĐ-UB ngày 10/02/1999 |
Ban hành Quy định tạm thời việc tuyển chọn lao động đi làm việc có thời hạn, nâng cao tay nghề ở nước ngoài |
10/02/1999 |
|
|
2 |
Quyết định |
Số 747/2003/QĐ-UB ngày 07/4/2003 |
Ban hành Quy định tạm thời việc tuyển chọn, sử dụng và quản lý lao động giải quyết việc làm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
07/4/2003 |
|
|
3 |
Quyết định |
Số 20/2009/QĐ-UBND ngày 12/10/2009 |
Quy định phân cấp về cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến do ngành Lao động - Thương binh & Xã hội quản lý trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
22/10/2009 |
|
|
4 |
Chỉ thị |
Số 07/CT-UB ngày 06/3/1997 |
Về việc tổ chức, thực hiện công tác an toàn lao động và bảo hộ lao động. |
06/3/1997 |
|
|
5 |
Chỉ thị |
Số 34/CT-UB ngày 23/8/1997 |
Về việc tổ chức công tác định mức lao động đơn giá tiền lương trong các doanh nghiệp nhà nước. |
23/8/1997 |
|
|
6 |
Chỉ thị |
Số 43/CT-UB ngày 24/11/1997 |
Về việc tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo thực hiện các chế độ bảo hiểm xã hội. |
24/11/1997 |
|
|
7 |
Chỉ thị |
Số 29/1998/CT-UB ngày 05/12/1998 |
Về việc tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc, giáo dục trẻ em, ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang, trẻ em bị lạm dụng sức lao động. |
05/12/1998 |
|
|
8 |
Chỉ thị |
Số 06/1999/CT-UB ngày 19/3/1999 |
Về tăng cường chỉ đạo tổ chức thực hiện công tác bảo hộ lao động trong tình hình mới. |
19/3/1999 |
|
|
9 |
Chỉ thị |
Số 22/1999/CT-UB ngày 26/8/1999 |
Về phối hợp thực hiện Nghị định số 36/CP với việc tham gia bảo hiểm tại địa phương. |
26/8/1999 |
|
|
10 |
Chỉ thị |
Số 04/2000/CT-UB ngày 29/02/2000 |
Về đẩy nhanh việc thực hiện các mục tiêu đến năm 2000 về trẻ em, tổng kết chương trình hành động vì trẻ em Hưng Yên 1991 - 2000 và xây dựng chương trình hành động 2001 - 2010. |
29/02/2000 |
|
|
11 |
Chỉ thị |
Số 06/2000/CT-UB ngày 03/4/2000 |
Về việc làm tốt hơn nữa công tác chăm sóc đời sống thương binh, gia đình liệt sĩ, người có công với cách mạng và giải quyết tồn đọng về chính sách liệt sĩ. |
03/4/2000 |
|
|
12 |
Chỉ thị |
Số 14/2000/CT-UB ngày 23/5/2000 |
Về việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia về việc làm. |
23/5/2000 |
|
|
13 |
Chỉ thị |
Số 15/2000/CT-UB ngày 06/6/2000 |
Về việc giải quyết chế độ chính sách đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến từ 15/7/1950 đến 30/4/1975. |
06/6/2000 |
|
|
14 |
Chỉ thị |
Số 14/2002/CT-UB ngày 22/8/2002 |
Về thực hiện Quyết định số 47/2002/QĐ-TTg ngày 11/4/2002 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ đối với quân nhân, công nhân viên quốc phòng tham gia kháng chiến chống Pháp đã phục viên (giải ngũ, thôi việc) từ ngày 31/12/1960 trở về trước. |
22/8/2002 |
|
|
15 |
Chỉ thị |
Số 09/2003/CT-UB ngày 20/10/2003 |
Về việc đẩy mạnh cuộc vận động “Ngày vì người nghèo” và ủng hộ “Quỹ vì người nghèo” năm 2003. |
20/10/2003 |
|
|
16 |
Chỉ thị |
Số 04/2006/CT-UBND ngày 07/4/2006 |
Về việc thực hiện Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 8/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ về Chế độ tham gia kháng chiến chống Mỹ chưa được hưởng chế độ. |
17/4/2006 |
|
|
XII. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH: 18 VĂN BẢN |
||||||
1 |
Nghị quyết |
Số 61/2001/NQ-HĐ ngày 19/7/2001 |
Quy định Tiêu chuẩn khu phố, cơ quan, đơn vị văn hóa. |
19/7/2001 |
|
|
2 |
Quyết định |
Số 779/1998/QĐ-UB ngày 05/5/1998 |
Về việc ban hành bản Quy định tạm thời về tổ chức việc cưới, việc tang và lễ hội. |
05/5/1998 |
|
|
3 |
Quyết định |
Số 24/2001/QĐ-UB ngày 08/8/2001 |
Về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn “Khu phố văn hóa, cơ quan đơn vị văn hóa”. |
08/8/2001 |
|
|
4 |
Quyết định |
Số 2141/2004/QĐ-UB ngày 31/8/2004 |
Ban hành Quy định việc quản lý, bảo vệ, khai thác các nhà tưởng niệm danh nhân trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
31/8/2004 |
|
|
5 |
Quyết định |
Số 2142/2004/QĐ-UB ngày 31/8/2004 |
Ban hành Quy chế xếp hạng di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh cấp tỉnh. |
31/8/2004 |
|
|
6 |
Quyết định |
Số 41/2005/QĐ-UB ngày 29/4/2005 |
Quy định chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên các môn thể thao tỉnh Hưng Yên. |
29/4/2005 |
|
|
7 |
Quyết định |
Số 98/2005/QĐ-UBND ngày 29/12/2005 |
Quy định tạm thời xét công nhận danh hiệu Nghệ nhân tỉnh Hưng Yên. |
09/01/2006 |
|
|
8 |
Quyết định |
Số 123/2006/QĐ-UBND ngày 22/9/2006 |
Ban hành Quy định về giải thưởng văn học- nghệ thuật Phố Hiến. |
01/10/2006 |
|
|
9 |
Quyết định |
Số 01/2007/QĐ-UBND ngày 07/02/2007 |
Ban hành Quy chế thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội. |
17/02/2007 |
|
|
10 |
Quyết định |
Số 09/2007/QĐ-UBND ngày 13/7/2007 |
Quy định “Tiêu chuẩn, thủ tục công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa, Làng văn hóa, Tổ dân phố văn hóa” trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
23/7/2007 |
|
|
11 |
Quyết định |
Số 19/2011/QĐ-UBND ngày 15/8/2011 |
Quy định về giải thưởng văn học nghệ thuật Phố Hiến. |
25/8/2011 |
|
|
12 |
Chỉ thị |
Số 14/CT-UB ngày 01/4/1997 |
Về việc tăng cường quản lý các hoạt động văn hóa đẩy mạnh bài trừ một số tệ nạn xã hội nghiêm trọng. |
01/4/1997 |
|
|
13 |
Chỉ thị |
Số 28/CT-UB ngày 25/7/1997 |
Về việc quản lý, bảo vệ và sử dụng di tích lịch sử, văn hóa và danh lam thắng cảnh. |
25/7/1997 |
|
|
14 |
Chỉ thị |
Số 40/CT-UB ngày 23/9/1997 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 06/NQ-TU ngày 15/7/1997 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về “Phát triển sự nghiệp thể dục thể thao năm 1997-2000”. |
23/9/1997 |
|
|
15 |
Chỉ thị |
Số 07/2002/CT-UB ngày 10/5/2002 |
Về việc tổ chức tháng hành động vì trẻ em và ngày Gia đình Việt Nam năm 2002. |
10/5/2002 |
|
|
16 |
Chỉ thị |
Số 04/2003/CT-UB ngày 05/3/2003 |
Về việc tổ chức tháng hành động vì trẻ em và ngày Gia đình Việt Nam năm 2003 |
05/3/2003 |
|
|
17 |
Chỉ thị |
Số 01/2005/CT-UB ngày 31/3/2005 |
Về việc tổ chức Đại hội thể dục thể thao các cấp tỉnh Hưng Yên năm 2005 và Đại hội thể dục thể thao toàn quốc lần thứ V năm 2006. |
31/3/2005 |
|
|
18 |
Chỉ thị |
Số 20/2007/CT-UBND ngày 25/12/2007 |
Về việc tổ chức triển khai thi hành Luật Thể dục, thể thao. |
05/01/2008 |
|
|
XIII. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ: 05 VĂN BẢN |
||||||
1 |
Quyết định |
Số 2888/1999/QĐ-UB ngày 25/12/1999 |
Ban hành Tiêu chuẩn địa phương (TCV). |
25/12/1999 |
|
|
2 |
Quyết định |
Số 23/2011/QĐ-UBND ngày 18/11/2011 |
Quy định về quản lý công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh. |
18/11/2011 |
|
|
3 |
Chỉ thị |
Số 13/CT-UB ngày 21/5/1998 |
Về tăng cường quản lý đo lường chất lượng hàng hóa trên địa bàn tỉnh. |
21/5/1998 |
|
|
4 |
Chỉ thị |
Số 17/2002/CT-UB ngày 08/11/2002 |
Về việc tăng cường công tác tiêu chuẩn - đo lường - chất lượng và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trước yêu cầu của hội nhập khu vực, quốc tế. |
08/11/2002 |
|
|
5 |
Chỉ thị |
Số 10/2007/CT-UBND ngày 18/4/2007 |
Về áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001: 2000 vào hoạt động các cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh Hưng Yên. |
28/4/2007 |
|
|
XIV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: 13 VĂN BẢN |
||||||
1 |
Nghị quyết |
Số 88/2009/NQ-HĐND ngày 27/7/2009 |
Về phát triển giáo dục mầm non tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2009 - 2015. |
01/8/2009 |
|
|
2 |
Chỉ thị |
Số 13/1999/CT-UB ngày 06/4/1999 |
Về việc tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp năm 1999 và xét tuyển lớp 10 PTTH, THCS năm học 1999-2000. |
06/4/1999 |
|
|
3 |
Chỉ thị |
Số 17/2001/CT-UB ngày 17/10/2001 |
Về thực hiện phổ cập giáo dục Trung học cơ sở. |
17/10/2001 |
|
|
4 |
Chỉ thị |
Số 12/2002/CT-UB ngày 17/6/2002 |
Về việc triển khai Chương trình giáo dục phổ thông mới. |
17/6/2002 |
|
|
5 |
Chỉ thị |
Số 12/2003/CT-UB ngày 15/12/2003 |
Về việc tăng cường thực hiện công tác y tế trường học. |
15/12/2003 |
|
|
6 |
Chỉ thị |
Số 14/2006/CT-UBND ngày 09/10/2006 |
Về chống tiêu cực và khắc phục bệnh thành tích trong giáo dục. |
19/10/2006 |
|
|
7 |
Chỉ thị |
Số 10/2009/CT-UBND ngày 27/8/2009 |
Về việc thực hiện những nhiệm vụ trọng tâm của giáo dục và đào tạo tỉnh Hưng Yên năm học 2009-2010. |
06/9/2009 |
|
|
8 |
Chỉ thị |
Số 05/CT-UBND ngày 30/8/2010 |
Về việc thực hiện những nhiệm vụ trọng tâm của giáo dục và đào tạo tỉnh Hưng Yên năm học 2010 – 2011. |
30/8/2010 |
|
|
9 |
Chỉ thị |
Số 07/2011/CT-UBND ngày 26/4/2011 |
Về việc tổ chức xét tốt nghiệp Trung học cơ sở, thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 và thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2011-2012. |
26/4/2011 |
|
|
10 |
Chỉ thị |
Số 05/CT-UBND ngày 18/4/2012 |
Về việc tổ chức xét tốt nghiệp trung học cơ sở, thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2012 và thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2012 - 2013. |
08/5/2012 |
|
|
11 |
Chỉ thị |
Số 07/CT-UBND ngày 31/8/2012 |
Về việc thực hiện những nhiệm vụ trọng tâm năm học 2012-2013 của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên. |
31/8/2012 |
|
|
12 |
Chỉ thị |
Số 02/CT-UBND ngày 26/4/2013 |
Chỉ thị về việc tổ chức xét tốt nghiệp trung học cơ sở, thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2013 và thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2013-2014. |
07/5/2013 |
|
|
13 |
Chỉ thị |
Số 04/CT-UBND ngày 27/8/2013 |
Về thực hiện nhiệm vụ trọng tâm năm học 2013 - 2014 của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên. |
06/9/2013 |
|
|
XV. LĨNH VỰC Y TẾ: 12 VĂN BẢN |
||||||
1 |
Quyết định |
Số 1859/1999/QĐ-UB ngày 5/10/1999 |
Về việc giải quyết chế độ chính sách đối với cán bộ y tế cơ sở theo Thông tư số 08/TT-LĐ ngày 20/4/1995. |
05/10/1999 |
|
|
2 |
Quyết định |
Số 2061/1999/QĐ-UB ngày 29/10/1999 |
Ban hành Quy định việc quản lý sản xuất, cung ứng lưu thông thuốc chữa bệnh và vật tư thiết bị, dụng cụ y tế trong tỉnh. |
29/10/1999 |
|
|
3 |
Quyết định |
Số 19/2001/QĐ-UB ngày 23/7/2001 |
Ban hành Quy định thực hiện công tác dân số - phát triển. |
23/7/2001 |
|
|
4 |
Chỉ thị |
Số 23/CT-UB ngày 14/6/1997 |
Về việc triển khai thực hiện chiến lược dân số - kế hoạch hóa gia đình đến năm 2000. |
14/6/1997 |
|
|
5 |
Chỉ thị |
Số 07/CT-UB ngày 10/4/1998 |
Về việc tăng cường công tác phòng dịch bệnh mùa hè. |
10/4/1998 |
|
|
6 |
Chỉ thị |
Số 03/2001/CT-UB ngày 29/3/2001 |
Về việc tăng cường công tác bảo đảm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.. |
29/3/2001 |
|
|
7 |
Chỉ thị |
Số 04/2001/CT-UB ngày 02/4/2001 |
Về việc tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh mùa hè. |
02/4/2001 |
|
|
8 |
Chỉ thị |
Số 01/2003/CT-UB ngày 05/3/2003 |
Về việc tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh mùa hè. |
05/3/2003 |
|
|
9 |
Chỉ thị |
Số 07/2003/CT-UB ngày 28/8/2003 |
Về việc thực hiện bảo hiểm y tế tự nguyện. |
28/8/2003 |
|
|
10 |
Chỉ thị |
Số 07/2004/CT-UB ngày 29/3/2004 |
Về việc tăng cường công tác quản lý hành nghề y, dược tư nhân. |
29/3/2004 |
|
|
11 |
Chỉ thị |
Số 22/2004/CT-UB ngày 26/10/2004 |
Về việc đem ánh sáng cho bệnh nhân bị mù lòa tỉnh Hưng Yên. |
26/10/2004 |
|
|
12 |
Chỉ thị |
Số 08/2010/CT-UBND ngày 19/10/2010 |
Về việc tăng cường thực hiện bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh. |
29/10/2010 |
|
|
XVI. LĨNH VỰC THANH TRA: 10 VĂN BẢN |
||||||
1 |
Quyết định |
Số 55/2000/QĐ-UB ngày 11/10/2000 |
Ban hành Quy định (tạm thời) về tổ chức và hoạt động của Ban thanh tra nhân dân ở cơ quan hành chính sự nghiệp và các đơn vị sản xuất kinh doanh. |
26/10/2000 |
|
|
2 |
Quyết định |
Số 472/2005/QĐ-UB ngày 16/3/2005 |
Ban hành Quy định tạm thời về việc phối hợp tiếp công dân tại trụ sở tiếp công dân của tỉnh Hưng Yên. |
16/3/2005 |
|
|
3 |
Quyết định |
Số 23/2010/QĐ-UBND ngày 09/12/2010 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
19/12/2010 |
|
|
4 |
Quyết định |
Số 02/2013/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 |
Ban hành Chương trình hành động của UBND tỉnh về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. |
30/01/2013 |
|
|
5 |
Chỉ thị |
Số 39/CT-UB ngày 20/9/1997 |
Về phát huy dân chủ, giải quyết tốt khiếu nại, tố cáo của công dân; quản lý và sử dụng đúng mục đích các khoản đóng góp của công dân. |
20/9/1997 |
|
|
6 |
Chỉ thị |
Số 21/1999/CT-UB ngày 21/8/1999 |
Về tăng cường công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân, nâng cao hiệu quả của công tác tiếp dân. |
21/8/1999 |
|
|
7 |
Chỉ thị |
Số 20/2001/CT-UB ngày 27/12/2001 |
Về việc đẩy mạnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. |
27/12/2001 |
|
|
8 |
Chỉ thị |
Số 16/2007/CT-UBND ngày 22/11/2007 |
Về việc giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý tình hình khiếu kiện đông người, phức tạp. |
02/12/2007 |
|
|
9 |
Chỉ thị |
Số 04/2008/CT-UBND ngày 05/02/2008 |
Về việc tăng cường chỉ đạo và tổ chức thực hiện chương trình cải cách hành chính, nâng cao hiệu lực quản lý nhà nước, phòng chống tham nhũng, lãng phí, giải quyết khiếu nại, tố cáo. |
15/02/2008 |
|
|
10 |
Chỉ thị |
Số 01/CT-UBND ngày 23/01/2009 |
Về việc tăng cường sự lãnh đạo, chỉ đạo trong công tác tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo. |
03/02/2009 |
|
|
XVII. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ: 02 VĂN BẢN |
||||||
1 |
Quyết định |
Số 1529/1999/QĐ-UB ngày 07/9/1999 |
Quy định cử đoàn ra, đón đoàn vào và quản lý hoạt động đối với người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
22/9/1999 |
|
|
2 |
Chỉ thị |
Số 05/2011/CT-UBND ngày 28/3/2011 |
Về việc tăng cường công tác bảo hộ quyền và lợi ích chính đáng của công dân trên địa bàn tỉnh di cư ra nước ngoài trong tình hình hiện nay. |
07/4/2011 |
|
|
XVIII. LĨNH VỰC AN NINH, QUỐC PHÒNG, GIÁM SÁT THI HÀNH PHÁP LUẬT: 41 VĂN BẢN |
||||||
1 |
Nghị quyết |
Số 18/2013/NQ-HĐND ngày 04/12/2013 |
Về Chương trình giám sát của HĐND tỉnh năm 2014. |
13/12/2013 |
|
|
2 |
Nghị quyết |
Số 249/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 |
Về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2009. |
15/12/2008 |
|
|
3 |
Nghị quyết |
Số 198/2009/NQ-HĐND ngày 14/12/2009 |
Về Chương trình giám sát của HĐND tỉnh Hưng Yên năm 2010. |
21/12/2009 |
|
|
4 |
Nghị quyết |
Số 219/NQ-HĐND ngày 13/12/2010 |
Về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2011. |
23/12/2010 |
|
|
5 |
Nghị quyết |
Số 294/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về Chương trình giám sát của HĐND tỉnh năm 2012 |
19/12/2011 |
|
|
6 |
Nghị quyết |
Số 37/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 |
Về Chương trình giám sát của HĐND tỉnh năm 2013 |
18/12/2012 |
|
|
7 |
Quyết định |
Số 06/2007/QĐ-UBND ngày 17/5/2007 |
Ban hành Quy chế phối hợp công tác phòng chống tội phạm trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin tỉnh Hưng Yên. |
27/5/2007 |
|
|
8 |
Quyết định |
Số 18/2009/QĐ-UBND ngày 22/9/2009 |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
02/10/2009 |
|
|
9 |
Quyết định |
Số 01/2012/QĐ-UBND ngày 05/01/2012 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa lực lượng Công an - Quân sự trong thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự an toàn xã hội và nhiệm vụ quốc phòng. |
15/01/2012 |
|
|
10 |
Chỉ thị |
Số 03-CT/UB ngày 28/02/1997 |
Về việc quản lý các công trình quốc phòng và rà phá xử lý bom, đạn, vật liệu nổ trên địa bàn tỉnh. |
28/02/1997 |
|
|
11 |
Chỉ thị |
Số 16/CT-UB ngày 02/5/1997 |
Về việc tăng cường công tác đấu tranh phòng, chống tội phạm, giữ gìn trật tự an toàn xã hội. |
02/5/1997 |
|
|
12 |
Chỉ thị |
Số 18/CT-UB ngày 05/5/1997 |
Về việc đảm bảo an toàn các công trình xăng dầu và xử lý sự cố đường ống dẫn xăng dầu. |
05/5/1997 |
|
|
13 |
Chỉ thị |
Số 26/CT-UB ngày 01/7/1997 |
Về việc tiếp tục tăng cường các biện pháp phòng cháy chữa cháy. |
01/7/1997 |
|
|
14 |
Chỉ thị |
Số 29/CT-UB ngày 14/7/1997 |
Về việc thực hiện Nghị định 51/CP của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ khẩu. |
14/7/1997 |
|
|
15 |
Chỉ thị |
Số 31/CT-UB ngày 09/8/1997 |
Về việc tổ chức triển khai thực hiện Pháp lệnh về Lực lượng dự bị động viên. |
09/8/1997 |
|
|
16 |
Chỉ thị |
Số 06/1998/CT-UB ngày 01/4/1998 |
Về việc tăng cường trách nhiệm thực hiện Pháp lệnh Bảo vệ bí mật nhà nước trong tình hình mới. |
01/4/1998 |
|
|
17 |
Chỉ thị |
Số 17/1998/CT-UB ngày 23/6/1998 |
Về việc chống lấy cắp điện. |
23/6/1998 |
|
|
18 |
Chỉ thị |
Số 25/1998/CT-UB ngày 08/9/1998 |
Về việc tổ chức huấn luyện nghiệp vụ PCCC - đối với lực lượng PCCC quần chúng. |
08/9/1998 |
|
|
19 |
Chỉ thị |
Số 24/1998/CT-UB ngày 10/9/1998 |
Về việc tổng kết 5 năm thực hiện Chỉ thị 58/TTg ngày 15/2/1993 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường chỉ đạo xây dựng cơ sở vững mạnh toàn diện đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ quốc phòng an ninh trong tình hình mới. |
10/9/1998 |
|
|
20 |
Chỉ thị |
Số 15/1999/CT-UB ngày 14/5/1999 |
Về việc triển khai thực hiện chương trình quốc gia phòng chống tội phạm. |
14/5/1999 |
|
|
21 |
Chỉ thị |
Số 20/2000/CT-UB ngày 19/12/2000 |
Về việc tăng cường quản lý, cấm sản xuất, buôn bán, tàng trữ, sử dụng các loại pháo, quản lý vũ khí vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ. |
19/12/2000 |
|
|
22 |
Chỉ thị |
Số 11/2001/CT-UB ngày 19/7/2001 |
Về việc thực hiện Nghị định 08/2001/NĐ-CP của Chính phủ quy định về điều kiện an ninh trật tự đối với một số ngành nghề kinh doanh có điều kiện. |
19/7/2001 |
|
|
23 |
Chỉ thị |
Số 04/2002/CT-UB ngày 18/3/2002 |
Về việc tổ chức xây dựng Đại đội dân quân pháo phòng không của lực lượng vũ trang tỉnh. |
18/3/2002 |
|
|
24 |
Chỉ thị |
Số 18/2002/CT-UB ngày 20/11/2002 |
Về việc thực hiện nhiệm vụ tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 2003. |
20/11/2002 |
|
|
25 |
Chỉ thị |
Số 13/2004/CT-UB ngày 25/6/2004 |
Về việc chỉ đạo triển khai thực hiện Quyết định số 107/2003/QĐ-TTg ngày 02/6/2003 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế phối hợp giữa Bộ Công an và Bộ Quốc phòng thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội trong tình hình mới. |
25/6/2004 |
|
|
26 |
Chỉ thị |
Số 16/2004/CT-UB ngày 29/7/2004 |
Về việc quản lý, rà phá (xử lý) bom, đạn, vật liệu nổ trên địa bàn tỉnh. |
29/7/2004 |
|
|
27 |
Chỉ thị |
Số 23/2004/CT-UB ngày 12/11/2004 |
Về việc thực hiện nhiệm vụ tuyển quân năm 2005. |
12/11/2004 |
|
|
28 |
Chỉ thị |
Số 09/2005/CT-UBND ngày 23/11/2005 |
Về việc thực hiện nhiệm vụ tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 2006. |
03/12/2005 |
|
|
29 |
Chỉ thị |
Số 02/2006/CT-UBND ngày 03/3/2006 |
Về việc tăng cường chỉ đạo và thực hiện có hiệu quả công tác phòng cháy và chữa cháy. |
03/3/2006 |
|
|
30 |
Chỉ thị |
Số 12/2007/CT-UBND ngày 19/6/2007 |
Về việc tổ chức triển khai thi hành Luật Cư trú. |
29/6/2007 |
|
|
31 |
Chỉ thị |
Số 15/2007/CT-UBND ngày 05/11/2007 |
Về việc thực hiện nhiệm vụ tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 2008. |
15/11/2007 |
|
|
32 |
Chỉ thị |
Số 13/CT-UBND ngày 19/11/2008 |
Về việc thực hiện nhiệm vụ tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 2009. |
29/11/2008 |
|
|
33 |
Chỉ thị |
Số 14/CT-UBND ngày 11/12/2009 |
Về việc thực hiện nhiệm vụ tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 2010. |
21/11/2009 |
|
|
34 |
Chỉ thị |
Số 15/2009/CT-UBND ngày 28/12/2009 |
Về việc tổ chức thực hiện công tác phòng không nhân dân năm 2010 |
07/01/2010 |
|
|
35 |
Chỉ thị |
Số 07/CT-UBND ngày 04/10/2010 |
Về tăng cường chỉ đạo thực hiện một số nhiệm vụ cấp bách, trọng tâm trong công tác phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ. |
14/10/2010 |
|
|
36 |
Chỉ thị |
Số 11/CT-UBND ngày 14/12/ 2010 |
Về việc thực hiện tốt nhiệm vụ tuyển quân năm 2011. |
24/12/2010 |
|
|
37 |
Chỉ thị |
Số 13/CT-UBND ngày 16/11/2011 |
Về việc thực hiện nhiệm vụ tuyển quân năm 2012. |
16/11/2011 |
|
|
38 |
Chỉ thị |
Số 04/CT-UBND ngày 27/3/2012 |
Về thực hiện cuộc vận động công an nhân dân chấp hành nghiêm điều lệ xây dựng nếp sống văn hóa vì nhân dân phục vụ. |
27/3/2012 |
|
|
39 |
Chỉ thị |
Số 08/CT-UBND ngày 27/11/2012 |
Về việc thực hiện nhiệm vụ tuyển quân năm 2013. |
27/11/2012 |
|
|
40 |
Chỉ thị |
Số 06/CT-UBND ngày 02/12/2013 |
Về thực hiện nghĩa vụ quân sự năm 2014. |
12/12/2013 |
|
|
41 |
Chỉ thị |
Số 10/1998/CT-UB ngày 10/5/1998 |
Về việc đẩy mạnh phong trào toàn dân tham gia đấu tranh phòng chống tệ nạn xã hội. |
10/5/1998 |
|
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY
PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN CÒN HIỆU
LỰC ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2013
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1495/QĐ-CTUBND ngày 06/9/2014 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hưng Yên)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản hoặc trích yếu nội dung văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC NỘI VỤ: 81 VĂN BẢN |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 113/2002/NQ-HĐ ngày 24/01/2002 |
Ban hành Quy chế tạm thời về tổ chức và hoạt động của thôn, khu phố. |
24/01/2002 |
|
2 |
Nghị quyết |
Số 38/2010/NQ-HĐND ngày 24/3/2010 |
Về việc thu hút bác sỹ, dược sỹ (tốt nghiệp đại học) về tỉnh công tác. |
01/4/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
3 |
Nghị quyết |
Số 296/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XV, nhiệm kỳ 2011-2016. |
18/12/2011 |
|
4 |
Nghị quyết |
Số 13/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 |
Về việc điều chỉnh mức trợ cấp khi thực hiện giai đoạn 2 Đề án thu hút sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy về làm công chức dự bị tại xã, phường, thị trấn. |
31/7/2012 |
|
5 |
Nghị quyết |
Sô 31/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 |
Về việc chuyển đổi trường mầm non bán công sang trường mầm non công lập. |
18/12/2012 |
|
6 |
Nghị quyết |
Sô 32/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 38/2010/NQ-HĐND ngày 24/3/2010 của HĐND tỉnh khóa XIV về việc thu hút bác sỹ, dược sỹ (tốt nghiệp đại học) về tỉnh công tác. |
18/12/2012 |
|
7 |
Nghị quyết |
Số 11/2013/NQ-HĐND ngày 31/7/2013 |
Về việc quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ. |
04/8/2013 |
|
8 |
Quyết định |
Số 70/QĐ-UB ngày 14/02/1997 |
Thành lập Chi cục thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
14/7/1997 |
|
9 |
Quyết định |
Số 133/QĐ-UB ngày 28/02/1997 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Sở Khoa học - Công nghệ và Môi trường. |
28/02/1997 |
|
10 |
Quyết định |
Số 233/QĐ-UB ngày 21/3/1997 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Sở Tài chính - Vật giá tỉnh Hưng Yên. |
21/3/1997 |
|
11 |
Quyết định |
Số 265/QĐ-UB ngày 05/4/1997 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Địa chính tỉnh Hưng Yên. |
05/4/1997 |
|
12 |
Quyết định |
Số 328/QĐ-UB ngày 23/4/1997 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng thuộc Sở Khoa học CN&MT tỉnh Hưng Yên. |
23/4/1997 |
|
13 |
Quyết định |
Số 542/QĐ-UB ngày 24/5/1997 |
Ban hành Quy chế khen thưởng (tạm thời) đối với ngành giáo dục và đào tạo. |
24/5/1997 |
|
14 |
Quyết định |
Số 1791/QĐ-UB ngày 23/12/1997 |
Ban hành Quy chế (tạm thời) thưởng Cờ thi đua xuất sắc hàng năm đối với các ngành. |
23/12/1997 |
|
15 |
Quyết định |
Số 2281/1998/QĐ-UB ngày 02/12/1998 |
Ban hành bản Quy định về quản lý, sử dụng hồ sơ địa giới, bản đồ địa giới và mốc địa giới hành chính các cấp. |
02/12/1998 |
|
16 |
Quyết định |
Số 2626/1998/QĐ-UB ngày 30/12/1998 |
Thành lập Chi cục Quản lý nước và công trình thủy lợi. |
30/12/1998 |
|
17 |
Quyết định |
Số 1780/1999/QĐ-UB ngày 24/9/1999 |
Ban hành bản Quy định về công tác quản lý hồ sơ tài liệu lưu trữ tỉnh Hưng Yên. |
|
|
18 |
Quyết định |
Số 1859/1999/QĐ-UB ngày 05/10/1999 |
Về giải quyết chế độ chính sách với cán bộ y tế cơ sở theo Thông tư số 08/TT-LB ngày 20/4/1995. |
05/10/1999 |
|
19 |
Quyết định |
Số 02/2000/QĐ-UB ngày 18/01/2000 |
Quy định về quản lý Nhà nước đối với một số hoạt động tôn giáo tại tỉnh Hưng Yên. |
03/02/2000 |
|
20 |
Quyết định |
Số 48/2002/QĐ-UB ngày 11/9/2002 |
Về bổ sung chức năng, nhiệm vụ và đổi tên Chi cục di dân PTVKTM thành Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT. |
11/9/2002 |
|
21 |
Quyết định |
Số 44/2005/QĐ-UBND ngày 09/6/2005 |
Ban hành Quy chế về phân cấp công tác tổ chức và cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh quản lý. |
19/6/2005 |
|
22 |
Quyết định |
Số 65/2006/QĐ-UBND ngày 11/7/2006 |
Quy định xếp hạng và chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo các đơn vị sự nghiệp do UBND tỉnh thành lập. |
21/7/2006 |
|
23 |
Quyết định |
Số 76/2006/QĐ-UBND ngày 10/8/2006 |
Quy định chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước. |
20/8/2006 |
|
24 |
Quyết định |
Số 678/2007/QĐ-UBND ngày 05/4/2007 |
Về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP của Chính phủ. |
15/4/2007 |
|
25 |
Quyết định |
Số 15/2007/QĐ-UBND ngày 11/10/2007 |
Ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Hưng Yên. |
21/10/2007 |
|
26 |
Quyết định |
Số 05/2008/QĐ-UBND ngày 29/02/2008 |
Ban hành Quy chế về mối quan hệ công tác giữa UBND tỉnh và Ban Thường vụ Liên đoàn lao động tỉnh. |
09/02/2008 |
|
27 |
Quyết định |
Số 705/QĐ-UBND ngày 21/3/2008 |
Thành lập Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở Sở Bưu chính Viễn thông. |
21/3/2008 |
|
28 |
Quyết định |
Số 16/2008/QĐ-UBND ngày 30/5/2008 |
Thành lập Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trực thuộc sở Y tế Hưng Yên. |
10/5/2008 |
|
29 |
Quyết định |
Số 1543/QĐ-UBND ngày 13/8/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực thuộc UBND tỉnh. |
13/8/2008 |
|
30 |
Quyết định |
Số 1546/QĐ-UBND ngày 13/8/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ trực thuộc UBND tỉnh Hưng Yên. |
13/8/2008 |
|
31 |
Quyết định |
Số 1551/QĐ-UBND ngày 14/8/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương. |
14/8/2008 |
|
32 |
Quyết định |
Số 1653/QĐ-UBND ngày 28/8/2008 |
Thành lập Chi cục Bảo vệ môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường. |
28/8/2008 |
|
33 |
Quyết định |
Số 1760/QĐ-UBND ngày 17/9/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông. |
17/9/2008 |
|
34 |
Quyết định |
Số 1900/QĐ-UBND ngày 10/10/2008 |
Thành lập Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ. |
10/10/2008 |
|
35 |
Quyết định |
Số 26/2008/QĐ-UBND ngày 19/11/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ câu tổ chức của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội. |
19/11/2008 |
|
36 |
Quyết định |
Số 575/QĐ-UBND ngày 23/3/2009 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo. |
23/3/2009 |
|
37 |
Quyết định |
Số 614/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
27/3/2009 |
|
38 |
Quyết định |
Số 741/QĐ-UBND ngày 16/4/2009 |
Thành lập Chi cục Kiểm lâm Hưng Yên thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
16/4/2009 |
|
39 |
Quyết định |
Số 743/QĐ-UBND ngày 16/4/2009 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ. |
16/4/2009 |
|
40 |
Quyết định |
Số 06/2009/QĐ-UBND ngày 08/5/2009 |
Ban hành Quy định thành phần và Quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật công chức xã, phường, thị trấn. |
18/5/2009 |
|
41 |
Quyết định |
Số 949/QĐ-UBND ngày 19/5/2009 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên. |
19/5/2009 |
|
42 |
Quyết định |
Số 1247/QĐ-UBND ngày 06/7/2009 |
Thành lập Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế tỉnh Hưng Yên. |
06/7/2009 |
|
43 |
Quyết định |
Số 1307/QĐ-UBND ngày 15/7/2009 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên. |
15/7/2009 |
|
44 |
Quyết định |
Số 1657/QĐ-UBND ngày 27/8/2009 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải. |
27/8/2009 |
|
45 |
Quyết định |
Số 2437/QĐ-UBND ngày 01/12/2009 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên. |
01/12/2009 |
|
46 |
Quyết định |
Số 2439/QĐ-UBND ngày 02/12/2009 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thuộc UBND tỉnh Hưng Yên. |
02/12/2009 |
|
47 |
Quyết định |
Số 184/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng thuộc UBND tỉnh Hưng Yên. |
21/01/2010 |
|
48 |
Quyết định |
Số 559/QĐ-UBND ngày 16/3/2010 |
Kiện toàn Văn phòng Ban Chỉ đạo tỉnh Hưng Yên về Phòng, chống tham nhũng. |
16/3/2010 |
|
49 |
Quyết định |
Số 13/2010/QĐ-UBND ngày 10/5/2010 |
Ban hành “Đề án thu hút bác sỹ, dược sỹ (tốt nghiệp đại học chính quy) về tỉnh công tác”. |
20/5/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
50 |
Quyết định |
Số 956/QĐ-UBND ngày 13/5/2010 |
Quy định chức danh, số lượng một số chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn. |
13/5/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
51 |
Quyết định |
Số 1159/QĐ-UBND ngày 10/6/2010 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên. |
10/6/2010 |
|
52 |
Quyết định |
Số 16/2010/QĐ-UBND ngày 18/6/2010 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Ban quản lý các khu công nghiệp với các cơ quan liên quan trong việc quản lý các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
28/6/2010 |
|
53 |
Quyết định |
Số 19/2010/QĐ-UBND ngày 30/7/2010 |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thủ tục hành chính quy định tại một số văn bản của UBND tỉnh. |
09/8/2010 |
|
54 |
Quyết định |
Số 1625/QĐ-UBND ngày 11/8/2010 |
Thành lập Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên. |
11/8/2010 |
|
55 |
Quyết định |
Số 1681/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ. |
16/8/2010 |
|
56 |
Quyết định |
Số 1956/QĐ-UBND ngày 07/10/2010 |
Kiện toàn cơ cấu tổ chức bộ máy Chi cục Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
07/10/2010 |
|
57 |
Quyết định |
Số 1957/QĐ-UBND ngày 07/10/2010 |
Đổi tên và kiện toàn cơ cấu tổ chức bộ máy Chi cục Quản lý nước và công trình thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
07/10/2010 |
|
58 |
Quyết định |
Số 2324/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 |
Thành lập Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
23/11/2010 |
|
59 |
Quyết định |
Số 2327/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên. |
23/11/2010 |
|
60 |
Quyết định |
Số 2328/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ Chi cục Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên. |
23/11/2010 |
|
61 |
Quyết định |
Số 16/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 |
Ban hành Quy chế làm việc của UBND nhiệm kỳ 2011-2016. |
30/7/2011 |
|
62 |
Quyết định |
Số 1222/QĐ-UBND ngày 22/7/2011 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Thanh tra tỉnh. |
22/7/2011 |
|
63 |
Quyết định |
Số 1422/QĐ-UBND ngày 18/8/2011 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên. |
18/8/2011 |
|
64 |
Quyết định |
Số 1443/QĐ-UBND ngày 23/8/2011 |
Thành lập Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội tỉnh Hưng Yên. |
23/8/20121 |
|
65 |
Quyết định |
Số 22/2011/QĐ-UBND ngày 13/10/2011 |
Ban hành Quy định về công bố, công khai thủ tục hành chính và tiếp nhận xử lý phản ánh kiến nghị về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
23/10/2011 |
|
66 |
Quyết định |
Số 1967/QĐ-UBND ngày 18/11/2011 |
Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng. |
18/11/2011 |
|
67 |
Quyết định |
Số 818/QĐ-UBND ngày 30/5/2012 |
Thành lập Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
30/5/2012 |
|
68 |
Quyết định |
Số 12/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012 |
Điều chỉnh mức trợ cấp khi thực hiện giai đoạn II, Đề án thu hút sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy về làm công chức dự bị tại xã, phường, thị trấn. |
26/8/2012 |
|
69 |
Quyết định |
Số 2128/QĐ-UBND ngày 11/12/2012 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố. |
11/12/2012 |
|
70 |
Quyết định |
Số 03/2013/QĐ-UBND ngày 06/3/2013 |
Tiếp tục thực hiện giai đoạn II và sửa đổi, bổ sung một số nội dung “Đề án thu hút bác sỹ, dược sỹ (tốt nghiệp đại học chính quy) về tỉnh công tác” ban hành kèm theo Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 10/5/2010 của UBND tỉnh. |
01/01/2013 |
|
71 |
Quyết định |
Số 685/QĐ-UBND ngày 08/4/2013 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính. |
08/4/2013 |
|
72 |
Quyết định |
Số 08/2013/QĐ-UBND ngày 22/7/2013 |
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
01/8/2013 |
|
73 |
Quyết định |
Số 1256/QĐ-UBND ngày 22/7/2013 |
Ban hành kèm theo Quy định tổ chức Lễ tang đối với cán bộ, công chức, viên chức khi từ trần; tổ chức viếng thân nhân cán bộ, công chức, viên chức khi từ trần. |
22/7/2013 |
|
74 |
Quyết định |
Số 07/2013/QĐ-UBND ngày 24/7/2013 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn đơn vị chính quyền trong sạch vững mạnh; quy trình xét duyệt, công nhận và mức thưởng. |
03/8/2013 |
|
75 |
Quyết định |
Số 09/2013/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 |
Ban hành Quy chế quy hoạch, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm, điều động và luân chuyển đối với công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý diện Ban cán sự Đảng UBND tỉnh quản lý và các sở, ngành quản lý. |
03/9/2013 |
|
76 |
Quyết định |
Số 10/2013/QĐ-UBND ngày 24/9/2013 |
Sửa đổi Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 13/5/2010 của UBND tỉnh về việc Quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn. |
24/9/2013 |
|
77 |
Quyết định |
Số 2136/QĐ-UBND ngày 15/11/2013 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Hưng Yên. |
15/11/2013 |
|
78 |
Chỉ thị |
Số 13/1998/CT-UB ngày 03/6/1998 |
Về việc tăng cường chỉ đạo tổ chức hoạt động hè cho thanh thiếu nhi. |
03/6/1998 |
|
79 |
Chỉ thị |
Số 05/2004/CT-UB ngày 18/3/2004 |
Về tiếp tục đẩy mạnh cải cách hành chính và tăng cường trách nhiệm, chấn chỉnh kỷ cương của cán bộ, công chức trong thi hành nhiệm vụ. |
18/3/2004 |
|
80 |
Chỉ thị |
Số 13/2006/CT-UBND ngày 28/9/2006 |
Về một số biện pháp cần làm ngay để chấn chỉnh kỷ luật, kỷ cương hành chính trong giải quyết công việc của người dân và doanh nghiệp. |
08/10/2006 |
|
81 |
Chỉ thị |
Số 09/2009/CT-UBND ngày 11/5/2009 |
Về việc tăng cường thực hiện công tác dân vận và thực hiện “Năm dân vận của chính quyền “. |
21/5/2009 |
|
II. LĨNH VỰC TƯ PHÁP: 16 VĂN BẢN |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 2382/1999/QĐ-UB ngày 29/11/1999 |
Ban hành Quy chế báo cáo viên pháp luật. |
29/11/1999 |
|
2 |
Quyết định |
Số 03/2011/QĐ-UBND ngày 02/3/2011 |
Ban hành Quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
12/3/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
3 |
Quyết định |
Số 12/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 |
Sửa đổi, bổ sung Quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 02/3/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
30/7/2011 |
|
4 |
Quyết định |
Số 20/2011/QĐ-UBND ngày 30/8/2011 |
Ban hành Quy định về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ban hành trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
09/9/2011 |
|
5 |
Quyết định |
Số 22/2011/QĐ-UBND ngày 13/10/2011 |
Ban hành Quy định về công bố, công khai thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
23/10/2011 |
|
6 |
Quyết định |
Số 04/2012/QĐ-UBND ngày 12/4/2012 |
Ban hành Quy chế tổ chức và quản lý cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
22/4/2012 |
|
7 |
Chỉ thi. |
Số 08/1998/CT-UB ngày 18/4/1998 |
Về việc đẩy mạnh công tác phổ biến, giáo dục pháp luật theo Chỉ thị số 02/1998/CT-TTg và Quyết định số 03/1998/QĐ-TTg ngày 07/01/1998 của Thủ tướng Chính phủ. |
18/4/1998 |
|
8 |
Chỉ thị |
Số 29/1999/CT-UB ngày 30/11/1999 |
Về việc thực hiện Nghị định số 83/1998/NĐ-CP về đăng ký hộ tịch. |
30/11/1999 |
|
9 |
Chỉ thị |
Số 11 /2002/CT-UB ngày 24/5/2002 |
Về việc triển khai thực hiện một số nhiệm vụ trọng tâm công tác tư pháp trong thời gian tới. |
24/5/2002 |
|
10 |
Chỉ thị |
Số 17/2004/CT-UB ngày 06/8/2004 |
Về việc đẩy mạnh công tác hòa giải ở cơ sở. |
06/8/2004 |
|
11 |
Chỉ thị |
Số 07/2006/CT-UBND ngày 29/5/2006 |
Về việc thực hiện Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch. |
09/6/2006 |
|
12 |
Chỉ thị |
Số 07/2007/CT-UBND ngày 27/3/2007 |
Về việc triển khai thi hành Luật Trợ giúp pháp lý. |
07/4/2007 |
|
13 |
Chỉ thị |
Số 13/2007/CT-UBND ngày 03/7/2007 |
Về việc triển khai thi hành Luật Công chứng và Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/05/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký. |
13/7/2007 |
|
14 |
Chỉ thị |
Số 03/2008/CT-UBND ngày 29/01/2008 |
Về việc thực hiện Nghị định số 05/2005/NĐ-CP của Chính phủ về bán đấu giá tài sản. |
09/02/2008 |
|
15 |
Chỉ thị |
Số 04/2010/CT-UBND ngày 20/8/2010 |
Về việc tiếp tục tăng cường và nâng cao hiệu quả công tác thi hành án dân sự |
30/8/2010 |
|
16 |
Chỉ thị |
Số 06/2010/CT-UBND ngày 31/8/2010 |
Về tăng cường công tác xây dựng và kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh. |
10/9/2010 |
|
III. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ: 21 VĂN BẢN |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 76/2006/NQ-HĐND ngày 19/7/2006 |
Về quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Hưng Yên từ nay đến 2015 và định hướng đến 2020. |
29/7/2006 |
|
2 |
Nghị quyết |
Số 142/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 |
Về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách tập trung giai đoạn 2011 - 2015 của tỉnh Hưng Yên. |
06/9/2010 |
|
3 |
Nghị quyết |
Số 217/NQ-HĐND ngày 13/12/2010 |
Điều chỉnh, bổ sung một số mục tiêu Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Hưng Yên đến năm 2020. |
20/12/2010 |
|
4 |
Nghị quyết |
Số 12/2013/NQ-HĐND ngày 04/12/2013 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2014. |
14/12/2013 |
|
5 |
Quyết định |
Số 343/QĐ-UB ngày 19/3/1998 |
Ban hành Quy định về thủ tục cấp giấy phép thành lập doanh nghiệp tư nhân, công ty trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
19/3/1998 |
|
6 |
Quyết định |
Số 1088/1999/QĐ-UB ngày 24/6/1999 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 233/1998/QĐ-TTg ngày 01/12/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân cấp giấy phép đầu tư đối với các dự án đầu tư trực tiếp của nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
24/6/1999 |
|
7 |
Quyết định |
Số 1089/1999/QĐ-UB ngày 24/6/1999 |
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động đầu tư trực tiếp của nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
24/6/1999 |
|
8 |
Quyết định |
Số 20/2001/QĐ-UB ngày 31/7/2001 |
Quy định trình tự, thời gian thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư, thiết kế kỹ thuật và dự toán, kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu, kết quả đấu thầu và quyết toán công trình XDCB. |
31/7/2001 |
|
9 |
Quyết định |
Số 52/2002/QĐ-UB ngày 22/11/2002 |
Điều chỉnh một phần nội dung mục 1b Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 20/2001/QĐ-UB ngày 31/7/2001 của UBND tỉnh quy định trình tự, thời gian thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư, thiết kế kỹ thuật và dự toán, kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu, kết quả đấu thầu và quyết toán công trình XDCB. |
22/11/2002 |
|
10 |
Quyết định |
Số 12/2003/QĐ-UB ngày 18/3/2003 |
Quy định về tiếp nhận, quản lý hoạt động đầu tư trực tiếp trong và ngoài nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
03/4/2003 |
|
11 |
Quyết định |
Số 13/2003/QĐ-UB ngày 18/3/2003 |
Quy định ưu đãi đầu tư trong và ngoài nước đầu tư vào địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
03/4/2003 |
|
12 |
Quyết định |
Số 25/2008/QĐ-UBND ngày 14/11/2008 |
Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp. |
24/11/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
13 |
Quyết định |
Số 05/2009/QĐ-UBND ngày 03/4/2009 |
Ban hành Quy chế quản lý, khai thác, chia sẻ thông tin và trách nhiệm cung cấp thông tin cập nhật trên Cổng thông tin doanh nghiệp và đầu tư tỉnh Hưng Yên. |
13/4/2009 |
|
14 |
Quyết định |
Số 19/2009/QĐ-UBND ngày 22/9/2009 |
Ban hành Quy định về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Hưng Yên. |
02/10/2009 |
|
15 |
Quyết định |
Số 03/2010/QĐ-UBND ngày 27/01/2010 |
Sửa đổi một số điều của Điều 2 Quy chế phối hợp giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 14/11/2008 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
06/02/2010 |
|
16 |
Quyết định |
Số 14/2010/QĐ-UBND ngày 27/5/2010 |
Bãi bỏ Quyết định số 04/2009/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 của UBND tỉnh Hưng Yên về cho phép chỉ định thầu đối với dự án có tổng mức đầu tư không quá 5 tỷ đồng. |
06/6/2010 |
|
17 |
Quyết định |
Số 11/2011/QĐ-UBND ngày 29/6/2011 |
Quy định Cơ chế đầu tư và Mô hình quản lý công trình nước sạch nông thôn tỉnh Hưng Yên. |
09/7/2011 |
|
18 |
Quyết định |
Số 17/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 |
Phân cấp, phân công nhiệm vụ thực hiện Luật Đấu thầu trên địa bàn tỉnh. |
30/7/2011 |
|
19 |
Chỉ thị |
Số 17/CT-UB ngày 06/5/1997 |
Về việc tăng cường quản lý các doanh nghiệp ngoài quốc doanh. |
06/5/1997 |
|
20 |
Chỉ thị |
Số 32/CT-UB ngày 11/8/1997 |
Về việc quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh, gia công chế tác vàng. |
11/8/1997 |
|
21 |
Chỉ thị |
Số 18/2004/CT-UB ngày 26/8/2004 |
Về việc triển khai tuyên truyền, phổ biến và thực hiện Luật Thống kê. |
26/8/2004 |
|
IV. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH: 177 VĂN BẢN |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 53/1998/NQ-HĐ ngày 24/7/1998 |
Về việc sửa đổi, bổ sung mức thu một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
24/7/1998 |
|
2 |
Nghị quyết |
Số 55/1998/NQ-HĐ ngày 24/7/1998 |
Về bổ sung phụ cấp hoạt động phí cấp phó đoàn thể ở xã, phường, thị trấn và Bí thư Chi bộ thôn, Trưởng phó thôn. |
01/7/1998 |
|
3 |
Nghị quyết |
Số 57/1998/NQ-HĐ ngày 24/7/1998 |
Về phê duyệt quyết toán ngân sách tỉnh Hưng Yên năm 1997. |
24/7/1998 |
|
4 |
Nghị quyết |
Số 58/1998/NQ-HĐ ngày 24/7/1998 |
Về phương án bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê trên địa bàn thị xã Hưng Yên. |
24/7/1998 |
|
5 |
Nghị quyết |
Số 72/1999/NQ-HĐ ngày 22/7/1999 |
Về mức phụ cấp hoạt động phí đối với Bí thư chi bộ, Trưởng phó khu phố ở các phường thuộc thị xã Hưng Yên. |
01/7/1999 |
|
6 |
Nghị quyết |
Số 78/2000/NQ-HĐ ngày 21/7/2000 |
Quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Hưng Yên năm 1999. |
21/7/2000 |
|
7 |
Nghị quyết |
Số 80/2000/NQ-HĐ ngày 21/7/2000 |
Quy định mức thu học phí đối với các trường trung học phổ thông dân lập. |
21/7/2000 |
|
8 |
Nghị quyết |
Số 58/2001/NQ-HĐ ngày 19/7/2001 |
Về quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Hưng Yên năm 2000. |
19/7/2001 |
|
9 |
Nghị quyết |
Số 60/2001/NQ-HĐ ngày 19/7/2001 |
Về mức thu và sử dụng quỹ nghĩa vụ lao động công ích. |
19/7/2001 |
|
10 |
Nghị quyết |
Số 114/2002/NQ-HĐ ngày 24/01/2002 |
Về việc quy định tạm thời Cơ chế điều tiết lại ngân sách cho các địa phương khi giao đất làm công nghiệp. |
01/01/2002 |
|
11 |
Nghị quyết |
Số 115/2002/NQ-HĐ ngày 24/01/2002 |
Về việc điều chỉnh mức hoạt động phí đối với Bí thư Chi bộ, trưởng, phó thôn, khu phố. |
01/01/2002 |
|
12 |
Nghị quyết |
Số 199/2002/NQ-HĐ ngày 03/7/2002 |
Về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2001. |
03/7/2002 |
|
13 |
Nghị quyết |
Số 07/2003/NQ-HĐ ngày 04/7/2003 |
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2002. |
01/7/2003 |
|
14 |
Nghị quyết |
Số 09/2003/NQ-HĐ ngày 04/7/2003. |
Về việc trợ cấp ngoài phần thu học phí và ngân sách xã đài thọ hàng tháng cho cô giáo mầm non ngoài biên chế. |
01/8/2003 |
|
15 |
Nghị quyết |
Số 10/2003/NQ-HĐ ngày 04/7/2003 |
Về phụ cấp cho ủy viên Ủy ban kiểm tra Đảng ủy xã, phường, thị trấn. |
01/8/2003 |
|
16 |
Nghị quyết |
Số 11/2003/NQ-HĐ ngày 09/12/2003 |
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương. |
08/12/2003 |
|
17 |
Nghị quyết |
Số 53/2004/NQ-HĐ ngày 21/5/2004 |
Về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2003. |
21/5/2004 |
|
18 |
Nghị quyết |
Số 186/2004/NQ-HĐ ngày 17/12/2004 |
Về chế độ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán bộ thôn, khu phố. |
01/01/2005 |
|
19 |
Nghị quyết |
Số 175/2005/NQ-HĐND ngày 30/12/2005 |
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước địa phương năm 2004. |
10/01/2006 |
|
20 |
Nghị quyết |
Số 178/2005/NQ-HĐND ngày 30/12/2005 |
Quy định chế độ phụ cấp cán bộ chăn nuôi thú y xã, phường, thị trấn. |
01/01/2006 |
|
21 |
Nghị quyết |
Số 187/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 |
Về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước địa phương năm 2005. |
18/12/2006 |
|
22 |
Nghị quyết |
Số 90/2007/NQ-HĐND ngày 17/7/2007 |
Về việc miễn thủy lợi phí nông nghiệp. |
27/7/2007 |
|
23 |
Nghị quyết |
Số 91/2007/NQ-HĐND ngày 17/7/2007 |
Về việc điều chỉnh phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, thôn, khu phố, giáo viên mầm non ngoài biên chế và bổ sung phụ cấp bảo vệ dân phố. |
01/7/2007 |
|
24 |
Nghị quyết |
Số 92/2007/NQ-HĐND ngày 17/7/2007 |
Về quy định mức thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính; phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất; phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai và lệ phí hộ tịch. |
27/7/2007 |
|
25 |
Nghị quyết |
Số 189/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 |
Về quy định chế độ trợ cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức cử đi đào tạo, bồi dưỡng và khuyến khích ưu đãi tài năng. |
27/12/2007 |
|
26 |
Nghị quyết |
Số 191/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 |
Về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2006. |
22/12/2007 |
|
27 |
Nghị quyết |
Số 118/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 |
Về việc bổ sung tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách. |
01/01/2008 |
|
28 |
Nghị quyết |
Số 119/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 |
Về việc quy định mức thu, không thu một số loại phí và mức hỗ trợ Làng, Khu phố văn hóa. |
05/8/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
29 |
Nghị quyết |
Số 244/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 |
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2007. |
22/12/2008 |
|
30 |
Nghị quyết |
Số 246/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 |
Về quy định mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh. |
25/12/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
31 |
Nghị quyết |
Số 248/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 |
Quy định mức chi kinh phí hỗ trợ cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
25/12/2008 |
|
32 |
Nghị quyết |
Số 90/2009/NQ-HĐND ngày 27/7/2009 |
Quy định mức thu lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
01/8/2009 |
|
33 |
Nghị quyết |
Số 196/2009/NQ-HĐND ngày 14/12/2009 |
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2008. |
20/12/2009 |
|
34 |
Nghị quyết |
Số 35/2010/NQ-HĐND ngày 24/3/2010 |
Về việc quy định mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn. |
02/4/2010 |
|
35 |
Nghị quyết |
Số 36/2010/NQ-HĐND ngày 24/3/2010 |
Về việc quy định chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên và chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh. |
02/4/2010 |
|
36 |
Nghị quyết |
Số 37/2010/NQ-HĐND ngày 24/3/2010 |
Quy định chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa ở cơ quan hành chính nhà nước các cấp. |
02/4/2010 |
|
37 |
Nghị quyết |
Số 143/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 |
Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách (Từ năm 2011 đến năm 2015). |
06/9/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
38 |
Nghị quyết |
Số 213/2010/NQ-HĐND ngày 13/12/2010 |
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2009. |
20/12/2010 |
|
39 |
Nghị quyết |
Số 216/2010/NQ-HĐND ngày 13/12/2010 |
Quy định mức thu học phí, lệ phí thi trong các cơ sở giáo dục và đào tạo quốc dân tỉnh Hưng Yên từ năm học 2010-2011 đến năm 2014-2015. |
20/12/2010 |
|
40 |
Nghị quyết |
Số 218/NQ-HĐND ngày 13/12/2010 |
Về việc quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh quản lý. |
20/12/2010 |
|
41 |
Nghị quyết |
Số 287/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2010. |
18/12/2011 |
|
42 |
Nghị quyết |
Số 291/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Ban hành Quy định về chế độ chi công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan đảng, cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Hưng Yên. |
18/12/2011 |
|
43 |
Nghị quyết |
Số 292/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về việc quy định mức trợ cấp ngày công lao động, tiền ăn cho dân quân làm nhiệm vụ. |
18/12/2011 |
|
44 |
Nghị quyết |
Số 293/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về việc quy định mức hỗ trợ sinh hoạt phí đối với Trưởng ban công tác Mặt trận, Phó Bí thư Chi bộ, Trưởng các đoàn thể chính trị - xã hội và kinh phí hoạt động cho MTTQ và các đoàn thể chính trị - xã hội ở thôn, khu phố. |
18/12/2011 |
|
45 |
Nghị quyết |
Số 295/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2011-2016. |
18/12/2011 |
|
46 |
Nghị quyết |
Số 03/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 |
Về việc quy định mức thu lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
31/7/2012 |
|
47 |
Nghị quyết |
Số 05/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 |
Về việc quy định mức thu phí đấu giá tài sản; phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
31/7/2012 |
|
48 |
Nghị quyết |
Số 06/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 |
Về việc điều chỉnh mức thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
31/7/2012 |
|
49 |
Nghị quyết |
Số 07/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản thu và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách. |
31/7/2012 |
|
50 |
Nghị quyết |
Số 08/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 |
Về việc quy định thu lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
31/7/2012 |
|
51 |
Nghị quyết |
Số 09/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 |
Về việc quy định thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
31/7/2012 |
|
52 |
Nghị quyết |
Số 10/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 |
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
31/7/2012 |
|
53 |
Nghị quyết |
Số 11/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 |
Về việc điều chỉnh mức thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác tài nguyên, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
31/7/2012 |
|
54 |
Nghị quyết |
Số 12/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 |
Về việc quy định mức thu viện phí tại các cơ sở y tế công lập. |
01/10/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
55 |
Nghị quyết |
Số 23/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011. |
18/12/2012 |
|
56 |
Nghị quyết |
Số 27/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung mức thu viện phí tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh. |
01/4/2013 |
|
57 |
Nghị quyết |
Số 29/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 |
Về việc quy định mức trích kinh phí để lại cho cơ quan thanh tra nhà nước thuộc địa phương quản lý từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước. |
18/12/2012 |
|
58 |
Nghị quyết |
Số 30/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 |
Về việc quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh thuộc các cơ quan, đơn vị tỉnh quản lý. |
18/12/2012 |
|
59 |
Nghị quyết |
Số 08/2013/NQ-HĐND ngày 31/7/2013 |
Về việc quy định thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ một xi lanh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
04/8/2013 |
|
60 |
Nghị quyết |
Số 13/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012. |
14/12/2013 |
|
61 |
Nghị quyết |
Số 14/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Về dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2014. |
14/12/2013 |
|
62 |
Nghị quyết |
Số 15/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Về nhiệm vụ đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014. |
14/12/2013 |
|
63 |
Nghị quyết |
Số 17/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Về việc quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
01/01/2014 |
|
64 |
Quyết định |
Số 128/QĐ-UB ngày 04/3/1997 |
Ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản ô tô, xe gắn máy. |
04/3/1997 |
|
65 |
Quyết định |
Số 657/QĐ-UB ngày 11/6/1997 |
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng quỹ dự trữ của tỉnh. |
11/6/1997 |
|
66 |
Quyết định |
Số 883/QĐ-UB ngày 17/7/1997 |
Quy định mức giá tối thiểu nhà ở, đất ở. |
17/7/1997 |
|
67 |
Quyết định |
Số 978/QĐ-UB ngày 06/8/1997 |
Quy định mức giá cho thuê đất đối với các tổ chức trong nước được Nhà nước cho thuê trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
06/8/1997 |
|
68 |
Quyết định |
Số 979/QĐ-UB ngày 06/8/1997 |
Về việc bán đấu giá nhà, chuyển quyền sử dụng mặt bằng xây dựng và giải quyết thanh lý tài sản. |
06/8/1997 |
|
69 |
Quyết định |
Số 1131/QĐ-UB ngày 28/8/1997 |
Thay đổi hệ số phụ cấp của Hội Cựu chiến binh Việt Nam cấp tỉnh, huyện, thị xã. |
28/8/1997 |
|
70 |
Quyết định |
Số 1313/QĐ-UB ngày 15/10/1997 |
Về việc lập sổ thuế sử dụng đất nông nghiệp theo vụ, năng suất để tính tỷ lệ thiệt hại xét giảm thuế miễn thuế SDĐNN khi có thiên tai, sâu bệnh. |
15/10/1997 |
|
71 |
Quyết định |
Số 1314/QĐ-UB ngày 15/10/1997 |
Quy định thời gian sử dụng cơ bản của một số cây lâu năm. |
15/10/1997 |
|
72 |
Quyết định |
Số 1473/QĐ-UB ngày 15/11/1997 |
Ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản tàu, thuyền. |
15/11/1997 |
|
73 |
Quyết định |
Số 80/QĐ-UB ngày 20/01/1998 |
Về việc trả chế độ phụ cấp trách nhiệm cho giáo viên tổng phụ trách Đội TNTP Hồ Chí Minh trong các nhà trường. |
20/01/1998 |
|
74 |
Quyết định |
Số 666/1998/QĐ-UB ngày 13/4/1998 |
Về việc thu nộp phí thẩm định dự toán thiết kế các công trình xây dựng. |
13/4/1998 |
|
75 |
Quyết định |
Số 841/1998/QĐ-UB ngày 08/5/1998 |
Về chế độ đối với huấn luyện viên, giáo viên, vận động viên các môn thể thao. |
08/5/1998 |
|
76 |
Quyết định |
Số 1108/1998/QĐ-UB ngày 16/6/1998 |
Ban hành Quy định tạm thời chế độ thu và sử dụng quỹ an ninh, quốc phòng của tỉnh. |
16/6/1998 |
|
77 |
Quyết định |
Số 1112/1998/QĐ-UB ngày 17/6/1998 |
Ban hành mức thu thủy lợi phí. |
17/6/1998 |
|
78 |
Quyết định |
Số 1176/1998/QĐ-UB ngày 01/7/1998 |
Về việc trả thù lao giảng viên, báo cáo viên kiêm chức và mức hỗ trợ tiền ăn cho các học viên. |
01/7/1998 |
|
79 |
Quyết định |
Số 1377/1998/QĐ-UB ngày 29/7/1998 |
Ban hành chế độ quản lý thu phí và lệ phí tạm thời trên địa bàn thị xã Hưng Yên. |
29/7/1998 |
|
80 |
Quyết định |
Số 1378/1998/QĐ-UB ngày 29/7/1998 |
Ban hành chế độ quản lý thu lệ phí chứng thư tạm thời ở xã, phường, thị trấn. |
29/7/1998 |
|
81 |
Quyết định |
Số 1379/1998/QĐ-UB ngày 29/7/1998 |
Ban hành chế độ quản lý thu phí, lệ phí tạm thời ở xã, phường, thị trấn thống nhất trong toàn tỉnh. |
29/7/1998 |
|
82 |
Quyết định |
Số 1540/1998/QĐ-UB ngày 28/8/1998 |
Bổ sung phụ cấp hoạt động phí cấp Phó đoàn thể ở xã, phường, thị trấn và Bí thư Chi bộ thôn; trưởng, phó thôn. |
28/8/1998 |
|
83 |
Quyết định |
Số 2394/1998/QĐ-UB ngày 23/12/1998 |
Về việc thu một phần học phí của học sinh là cán bộ y tế xã, thôn học lớp dược tá do tỉnh mở và đào tạo. |
23/12/1998 |
|
84 |
Quyết định |
Số 150/1999/QĐ-UB ngày 03/02/1999 |
Về chế độ phụ cấp thường trực chuyên môn y tế. |
03/02/1999 |
|
85 |
Quyết định |
Số 151/1999/QĐ-UB ngày 03/02/1999 |
Về chế độ đối với cán bộ y tế cơ sở. |
03/02/1999 |
|
86 |
Quyết định |
số 242/1999/QĐ-UB ngày 01/3/1999 |
Phân chia các khoản thu theo tỷ lệ (%) giữa các cấp ngân sách. |
01/3/1999 |
|
87 |
Quyết định |
Số 994/1999/QĐ-UB ngày 08/6/1999 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 225/1998/QĐ-TTg ngày 20/11/1998 của Thủ tướng Chính phủ về Quy chế công khai tài chính. |
08/6/1999 |
|
88 |
Quyết định |
Số 1157/QĐ-UB ngày 06/7/1999 |
Quy định tạm thời về quản lý và sử dụng khoản thu từ xử lý vi phạm quy định sử dụng điện trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
06/7/1999 |
|
89 |
Quyết định |
Số 1181/1999/QĐ-UB ngày 12/7/1999 |
Ban hành Quy định tạm thời về quản lý, thực hiện giá bán điện đến hộ nông dân nông thôn. |
12/7/1999 |
|
90 |
Quyết định |
Số 06/2001/QĐ-UB ngày 21/3/2001 |
Phân chia các khoản thu theo tỷ lệ % giữa các cấp ngân sách. |
21/3/2001 |
|
91 |
Quyết định |
Số 22/2001/QĐ-UB ngày 06/8/2001 |
Ban hành bản Quy định về tiêu chuẩn, định mức, quản lý sử dụng xe ô tô trong các cơ quan hành chính sự nghiệp, doanh nghiệp, doanh nghiệp nhà nước. |
06/8/2001 |
|
92 |
Quyết định |
Số 26/2001/QĐ-UB ngày 06/9/2001 |
Ban hành Định mức chi cho sản xuất chương trình thời sự văn nghệ Đài Phát thanh và Truyền hình cấp tỉnh và cấp huyện, thị xã. |
06/9/2001 |
|
93 |
Quyết định |
Số 27/2001/QĐ-UB ngày 06/9/2001 |
Quy định mức phụ cấp cho cán bộ, nhân viên đài truyền thanh cấp xã, phường, thị trấn. |
06/9/2001 |
|
94 |
Quyết định |
Số 39/2001/QĐ-UB ngày 28/9/2001 |
Về việc thu và quản lý sử dụng Quỹ kinh tế mới. |
28/9/2001 |
|
95 |
Quyết định |
Số 40/2001/QĐ-UB ngày 04/10/2001 |
Quy định mức thu học phí và các khoản thu khác trong các trường công lập. |
04/10/2001 |
|
96 |
Quyết định |
Số 42/2001/QĐ-UB ngày 08/10/2001 |
Quy định mức thu tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên về viện phí, dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm, kiểm tra sức khỏe và dịch vụ y tế tại các trạm xá các xã, phường, thị trấn. |
08/10/2001 |
|
97 |
Quyết định |
Số 02/2002/QĐ-UB ngày 21/01/2002 |
Quy định mức giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ và thuế giá trị gia tăng đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh. |
21/01/2002 |
|
98 |
Quyết định |
Số 11/2002/QĐ-UB ngày 27/02/2002 |
Điều chỉnh mức phụ cấp hoạt động phí đối với Bí thư Chi bộ, trưởng, phó thôn, khu phố, xã, phường, thị trấn. |
27/02/2002 |
|
99 |
Quyết định |
Số 24/2002/QĐ-UB ngày 15/5/2002 |
Quy định chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể dục thể thao của tỉnh Hưng Yên. |
15/5/2002 |
|
100 |
Quyết định |
Số 08/2003/QĐ-UB ngày 20/01/2003 |
Phân chia các khoản thu theo tỷ lệ % giữa các cấp ngân sách. |
20/01/2003 |
|
101 |
Quyết định |
Số 967/2003/QĐ-UB ngày 15/5/2003 |
Tạm thời phân chia nguồn thu phí trông, giữ các phương tiện tham gia giao thông vi phạm Luật Giao thông đường bộ bị tạm giữ và nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính các phương tiện tham gia giao thông vi phạm Luật Giao thông. |
15/5/2003 |
|
102 |
Quyết định |
Số 22/2003/QĐ-UB ngày 16/5/2003 |
Ban hành bản Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ, công chức trong cơ quan hành chính sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội tỉnh Hưng Yên. |
16/5/2003 |
|
103 |
Quyết định |
Số 44/2003/QĐ-UB ngày 21/ 7/2003 |
Về việc trợ cấp hàng tháng cho cô giáo mầm non ngoài biên chế. |
21/7/2003 |
|
104 |
Quyết định |
Số 45/2003/QĐ-UB ngày 21/7/2003 |
Về việc phụ cấp cho ủy viên Ủy ban kiểm tra Đảng ủy xã, phường, thị trấn. |
21/7/2003 |
|
105 |
Quyết định |
Số 53/2003/QĐ-UB ngày 22/9/2003 |
Quy định mức kinh phí hoạt động hàng năm cho Ban Thanh tra nhân dân xã, phường, thị trấn. |
22/9/2003 |
|
106 |
Quyết định |
Số 62/2003/QĐ-UB ngày 31/10/2003 |
Ban hành bản Quy định một số điểm cụ thể thực hiện Quyết định số 22/2003/QĐ-BTC ngày 18/2/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về cơ chế tài chính trong việc sử dụng quỹ đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng. |
31/10/2003 |
|
107 |
Quyết định |
Số 65/2003/QĐ-UB ngày 17/12/2003 |
Phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu trên địa bàn của các cấp chính quyền địa phương. |
17/12/2003 |
|
108 |
Quyết định |
Số 67/2004/QĐ-UB ngày 28/6/2004 |
Về mức thu thủy lợi phí tỉnh Hưng Yên. |
28/6/2004 |
|
109 |
Quyết định |
Số 68/2004/QĐ-UB ngày 30/6/2004 |
Ban hành bản Quy định về quản lý giá. |
30/6/2004 |
|
110 |
Quyết định |
Số 97/2004/QĐ-UB ngày 28/12/2004 |
Bổ sung tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu và xử lý nguồn thu trước bạ phát sinh năm 2004. |
28/12/2004 |
|
111 |
Quyết định |
Số 42/2005/QĐ-UB ngày 29/4/2005 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng định giá tài sản. |
09/5/2005 |
|
112 |
Quyết định |
Số 100/2005/QĐ-UBND ngày 29/12/2005 |
Bổ sung nội dung Quyết định sổ 65/2003/QĐ-UB ngày 17/12/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
09/01/2006 |
|
113 |
Quyết định |
Số 124/2006/QĐ-UBND ngày 22/9/2006 |
Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
07/10/2006 |
|
114 |
Quyết định |
Số 128/2006/QĐ-UBND ngày 15/11/2006 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân, ủng hộ của các tổ chức, cá nhân để đầu tư xây dựng các công trình hạ tầng, phúc lợi công cộng ở xã, phường, thị trấn. |
25/11/2006 |
|
115 |
Quyết định |
Số 131/2006/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 |
Quy định mức thu viện phí tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên. |
01/01/2007 |
|
116 |
Quyết định |
Số 08/2007/QĐ-UBND ngày 02/7/2007 |
Bãi bỏ Quyết định số 14/2004/QĐ-UB ngày 30/3/2004 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
12/7/2007 |
|
117 |
Quyết định |
Số 14/2007/QĐ-UBND ngày 28/9/2007 |
Quy định mức phí đo đạc, lập bản đồ địa chính, phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai. |
08/10/2007 |
|
118 |
Quyết định |
Số 21/2007/QĐ-UBND ngày 27/12/2007 |
Quy định chế độ trợ cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng và khuyến khích ưu đãi tài năng. |
07/01/2008 |
|
119 |
Quyết định |
số 13/2008/QĐ-UBND ngày 02/5/2008 |
về việc ban hành Quy định chế độ chi công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo, chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Hưng Yên và chi tiêu tiếp khách trong nước. |
12/5/2008 |
|
120 |
Quyết định |
Số 19/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 |
Về việc mức thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
14/9/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
121 |
Quyết định |
Số 21/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 |
Bổ sung tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách. |
14/9/2008 |
|
122 |
Quyết định |
Số 22/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 |
Quy định mức hỗ trợ làng văn hóa, khu phố (tổ dân phố) văn hóa. |
14/9/2008 |
|
123 |
Quyết định |
Số 24/2008/QĐ-UBND ngày 30/9/2008 |
Quy định mức thu lệ phí đăng ký cư trú và cấp chứng minh thư nhân dân. |
10/10/2008 |
|
124 |
Quyết định |
Số 30/2008/QĐ-UBND ngày 28/12/2008 |
Quy định mức chi hỗ trợ công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của UBND các cấp tỉnh Hưng Yên. |
08/01/2009 |
|
125 |
Quyết định |
Số 31/2008/QĐ-UBND ngày 28/12/2008 |
Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản, phí thẩm định kết quả đấu thầu, lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh. |
08/01/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
126 |
Quyết định |
Số 846/QĐ-UBND ngày 05/5/2009 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1713/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2006 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương. |
01/01/2009 |
|
127 |
Quyết định |
Số 17/2009/QĐ-UBND ngày 12/8/2009 |
Quy định mức thu lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
22/8/2009 |
|
128 |
Quyết định |
Số 06/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 |
Quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa ở cơ quan hành chính nhà nước các cấp. |
22/4/2010 |
|
129 |
Quyết định |
Số 07/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính, lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất, nước mặt, xả nước thải. |
22/4/2010 |
|
130 |
Quyết định |
Số 08/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, phí thẩm định đề án trong lĩnh vực tài nguyên nước. |
22/4/2010 |
|
131 |
Quyết định |
Số 09/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
22/4/2010 |
|
132 |
Quyết định |
Số 10/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe ô tô, xe máy, xe đạp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
22/4/2010 |
|
133 |
Quyết định |
Số 15/2010/QĐ-UBND ngày 09/6/2010 |
Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Hưng Yên. |
19/6/2010 |
|
134 |
Quyết định |
Số 18/2010/QĐ-UBND ngày 21/7/2010 |
Ban hành Bảng giá tối thiểu ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Hưng Yên làm căn cứ tính phí trước bạ. |
31/7/2010 |
|
135 |
Quyết định |
Số 21/2010/QĐ-UBND ngày 15/10/2010 |
Ban hành Quy chế tạo lập, quản lý và sử dụng nguồn vốn từ ngân sách tỉnh chuyển qua Ngân hàng Chính sách xã hội để vay đối với hộ nghèo và đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh. |
25/10/2010 |
|
136 |
Quyết định |
Số 24/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 |
Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách. |
27/12/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
137 |
Quyết định |
Số 04/2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011 |
Quy định mức phụ cấp hàng tháng cho cán bộ chăn nuôi thú y xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Hưng Yên. |
01/10/2011 |
|
138 |
Quyết định |
Số 05/2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011 |
Quy định mức thu học phí, lệ phí trong các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Hưng Yên từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015. |
19/3/2011 |
|
139 |
Quyết định |
Số 06/2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011 |
Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh Hưng Yên. |
19/3/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
140 |
Quyết định |
Số 21/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 |
Quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi tỉnh Hưng Yên. |
29/9/2011 |
|
141 |
Quyết định |
Số 24/2011/QĐ-UBND ngày 22/11/2011 |
Ban hành Điều lệ tổ chức hoạt động và Quy chế quản lý sử dụng quỹ phát triển đất tỉnh Hưng Yên. |
02/12/2011 |
|
142 |
Quyết định |
Số 26/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 |
Sửa đổi Điều 4 Chương II Quy định giá thuê đất, thuê mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
07/01/2012 |
|
143 |
Quyết định |
Số 02/2012/QĐ-UBND ngày 02/02/2012 |
Quy định mức hỗ trợ sinh hoạt phí đối với Trưởng ban công tác Mặt trận, Phó Bí thư Chi bộ, Trưởng các đoàn thể chính trị - xã hội và kinh phí hoạt động cho MTTQ và các đoàn thể chính trị - xã hội ở thôn, khu phố. |
12/02/2012 |
|
144 |
Quyết định |
Số 491/QĐ-UBND ngày 27/3/2012 |
Quy định nội dung chi và mức chi cho công tác lập Đề án xây dựng xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
06/4/2012 |
|
145 |
Quyết định |
Số 03/2012/QĐ-UBND ngày 05/4/2012 |
Quy định định mức kinh phí cho công tác lập Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh. |
15/4/2012 |
|
146 |
Quyết định |
Số 653/QĐ-UBND ngày 07/5/2012 |
Quy định mức hỗ trợ phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
07/5/2012 |
|
147 |
Quyết định |
số 06/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012 |
Quy định mức thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
26/8/2012 |
|
148 |
Quyết định |
Số 07/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012 |
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác tài nguyên, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
26/8/2012 |
|
149 |
Quyết định |
Số 08/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012 |
Quy định mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
26/8/2012 |
|
150 |
Quyết định |
Số 09/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012 |
Quy định mức thu lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
26/8/2012 |
|
151 |
Quyết định |
Số 10/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012 |
Quy định thu lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
26/8/2012 |
|
152 |
Quyết định |
Số 11/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012 |
Quy định tỷ lệ phần trăm (%) lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
26/8/2012 |
|
153 |
Quyết định |
Số 13/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012 |
Quy định mức thu phí đấu giá tài sản; phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
26/8/2012 |
|
154 |
Quyết định |
Số 14/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012 |
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
01/10/2012 |
|
155 |
Quyết định |
Số 15/2012/QĐ-UBND ngày 22/8/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số khoản thu và tỉ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách. |
01/9/2012 |
|
156 |
Quyết định |
Số 16/2012/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 |
Quy định mức thu viện phí tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên. |
01/10/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
157 |
Quyết định |
Số 17/2012/QĐ-UBND ngày 08/10/2012 |
Quy định chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên và chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh. |
01/01/2013 |
|
158 |
Quyết định |
Số 20/2012/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 |
Quy định giá tối thiểu sản phẩm tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Hưng Yên để tính thuế tài nguyên. |
24/10/2012 |
|
159 |
Quyết định |
Số 2116/QĐ-UBND ngày 07/12/2012 |
Quy định nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia. |
07/12/2012 |
|
160 |
Quyết định |
Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 |
Sửa đổi Mục a, Khoản 2, Điều 6, Chương 2, Quyết định số 06/2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011 của UBND tỉnh quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh Hưng Yên. |
07/01/2013 |
|
161 |
Quyết định |
Số 26/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 |
Quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức nhà nước tỉnh Hưng Yên làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân. |
07/01/2013 |
|
162 |
Quyết định |
Số 06/2013/QĐ-UBND ngày 18/3/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu viện phí tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên. |
01/4/2013 |
|
163 |
Quyết định |
Số 694/QĐ-UBND ngày 10/4/2013 |
Quy định mức đóng góp đối với đối tượng cai nghiện tự nguyện tỉnh Hưng Yên. |
20/4/2013 |
|
164 |
Quyết định |
Số 695/QĐ-UBND ngày 10/4/2013 |
Quy định mức chi hoạt động đào tạo, bồi dưỡng, thành lập mới hợp tác xã tỉnh Hưng Yên. |
20/4/2013 |
|
165 |
Quyết định |
Số 1180/QĐ-UBND ngày 16/7/2013 |
Quy định mức thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
26/7/2013 |
|
166 |
Quyết định |
Số 14/2013/QĐ-UBND ngày 14/10/2013 |
Quy định thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ một xi lanh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
24/10/2013 |
|
167 |
Chỉ thị |
Số 21/1998/CT-UB ngày 19/8/1998 |
Về tăng cường công tác tuyên truyền giáo dục pháp luật thuế. |
19/8/1998 |
|
168 |
Chỉ thị |
Số 30/1998/CT-UB ngày 24/12/1998 |
Về việc triển khai thực hiện các Luật Thuế mới. |
24/12/1998 |
|
169 |
Chỉ thị |
Số 02/1999/CT-UB ngày 29/01/1999 |
Về việc triển khai Quyết định số 95/1998/QĐ-TTg ngày 18/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc xử lý thanh toán nợ 221 giai đoạn II. |
29/01/1999 |
|
170 |
Chỉ thị |
Số 25/1999/CT-UB ngày 29/9/1999 |
Về việc tổ chức thực hiện Quyết định số 67/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách tín dụng ngân hàng phục vụ phát triển nông thôn. |
29/9/1999 |
|
171 |
Chỉ thị |
Số 13/2000/CT-UB ngày 15/5/2000 |
Về việc triển khai chế độ kế toán đối với hộ sản xuất kinh doanh công thương và dịch vụ ngoài quốc doanh. |
15/5/2000 |
|
172 |
Chỉ thị |
Số 10/2001/CT-UB ngày 07/6/2001 |
Về việc đẩy mạnh công tác quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản. |
07/6/2001 |
|
173 |
Chỉ thị |
Số 12/2001/CT-UB ngày 20/8/2001 |
Về việc tăng cường công tác củng cố, chấn chỉnh và phát triển hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
20/8/2001 |
|
174 |
Chỉ thị |
Số 08/2003/CT-UB ngày 03/10/2003 |
Về việc tổ chức triển khai việc phát hành trái phiếu Chính phủ để xây dựng một số công trình giao thông, thủy lợi quan trọng của đất nước. |
03/10/2003 |
|
175 |
Chỉ thị |
Số 08/2004/CT-UB ngày 14/4/2004 |
Về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải theo Nghị định 67/2003/NĐ-CP ngày 13/6/2003 của Chính phủ. |
14/4/2004 |
|
176 |
Chỉ thị |
Số 05/2007/CT-UBND ngày 18/3/2007 |
Về việc thực hiện tiết kiệm điện trong sử dụng điện. |
28/3/2007 |
|
177 |
Chỉ thị |
Số 02/CT-UBND ngày 13/01/2012 |
Về một số nhiệm vụ, giải pháp triển khai thực hiện Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
23/01/2012 |
|
V. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG: 07 VĂN BẢN |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 240/1999/QĐ-UB ngày 26/02/1999 |
Ban hành Quy định về tổ chức và quản lý chợ. |
26/02/1999 |
|
2 |
Quyết định |
Số 12/2013/QĐ-UBND ngày 04/10/2013 |
Quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
14/10/2013 |
|
3 |
Chỉ thị |
Số 16A/1999/CT-UB ngày 18/5/1999 |
Về việc triển khai dán tem 5 mặt hàng nhập khẩu. |
18/5/1999 |
|
4 |
Chỉ thị |
Số 06/2001/CT-UB ngày 18/4/2001 |
Về việc bàn giao lưới điện trung áp nông thôn và thực hiện giá bán điện đến hộ nông dân. |
18/4/2001 |
|
5 |
Chỉ thị |
Số 15/2002/CT-UB ngày 23/8/2002 |
Về việc bảo vệ an toàn lưới điện cao áp và thực hiện giá bán điện đến hộ nông thôn. |
23/8/2002 |
|
6 |
Chỉ thị |
Số 06/2004/CT-UB ngày 19/3/2004 |
Về việc kiện toàn các tổ chức bán điện ở nông thôn, giảm giá điện bán đến các hộ dân và xử lý nghiêm các vi phạm về quản lý và sử dụng điện. |
19/3/2004 |
|
7 |
Chỉ thị |
Số 12/CT-UBND ngày 01/10/2008 |
Về việc tăng cường đấu tranh chống hàng giả hàng kém chất lượng trên địa bàn tỉnh. |
11/10/2008 |
|
VI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 26 VĂN BẢN |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 334/QĐ-UB ngày 17/3/1998 |
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng giống gia súc tỉnh Hưng Yên. |
17/3/1998 |
|
2 |
Quyết định |
Số 1013/1998/QĐ-UB ngày 01/6/1998 |
Ban hành Quy định bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản. |
01/6/1998 |
|
3 |
Quyết định |
Số 1420/1998/QĐ-UB ngày 06/8/1998 |
Ban hành Quy định tiêm phòng bắt buộc Vắcxin đối với gia súc, gia cầm. |
06/8/1988 |
|
4 |
Quyết định |
Số 03/2002/QĐ-UB ngày 22/01/2002 |
Ban hành bản Quy định tạm thời về chuyển đổi cơ cấu kinh tế nông nghiệp tỉnh Hưng Yên. |
22/01/2002 |
|
5 |
Quyết định |
Số 46/2003/QĐ-UB ngày 22/7/2003 |
Phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật cho công tác quản lý khai thác công trình thủy lợi tỉnh Hưng Yên. |
22/7/2003 |
|
6 |
Quyết định |
Số 03/2004/QĐ-UB ngày 06/01/2004 |
Thực hiện đề án khuyến nông cơ sở và chế độ phụ cấp cho khuyến nông viên. |
06/01/2004 |
|
7 |
Quyết định |
Số 49/2004/QĐ-UB ngày 25/5/2004 |
Ban hành Quy chế tạm thời quản lý khu công nghiệp làng nghề trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
25/5/2004 |
|
8 |
Quyết định |
Số 46/2005/QĐ-UB ngày 15/6/2005 |
Quy định tạm thời về chính sách khuyến khích phát triển kinh tế trang trại. |
25/6/2005 |
|
9 |
Quyết định |
Số 09/2008/QĐ-UBND ngày 21/03/2008 |
Ban hành Quy định về bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
01/4/2008 |
|
10 |
Quyết định |
Số 02/2010/QĐ-UBND ngày 14/01/2010 |
Quy định công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống nông thôn tỉnh Hưng Yên. |
24/01/2010 |
|
11 |
Quyết định |
Số 11/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 |
Phê duyệt Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2010-2020. |
22/4/2010 |
|
12 |
Quyết định |
Số 05/2012/QĐ-UBND ngày 18/4/2012 |
Phê duyệt Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
28/4/2012 |
|
13 |
Quyết định |
Số 854/QĐ-UBND ngày 04/6/2012 |
Điều chỉnh đơn giá ngày công lao động nông nhàn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
04/6/2012 |
|
14 |
Quyết định |
Số 04/2013/QĐ-UBND ngày 08/3/2013 |
Quy định cơ chế hỗ trợ xi măng để đầu tư các công trình đường thôn, xóm, đường ra đồng thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2012-2015. |
18/3/2013 |
|
15 |
Chỉ thị |
Số 44/CT-UB ngày 05/8/1997 |
Về việc tập trung diệt chuột để bảo vệ sản xuất. |
05/8/1997 |
|
16 |
Chỉ thị |
Số 35/CT-UB ngày 28/8/1997 |
Về việc tiêm phòng, chữa bệnh và bảo vệ đàn gia súc, gia cầm. |
28/8/1997 |
|
17 |
Chỉ thị |
Số 23/1998/CT-UB ngày 10/9/1998 |
Về việc tăng cường công tác quản lý, sử dụng thuốc bảo vệ thực vật. |
10/9/1998 |
|
18 |
Chỉ thị |
Số 09/2002/CT-UB ngày 16/5/2002 |
Về việc tăng cường các biện pháp đẩy mạnh giải tỏa vi phạm công trình thủy lợi nội đồng. |
16/5/2002 |
|
19 |
Chỉ thị |
Số 08/2005/CT-UBND ngày 02/11/2005 |
Về việc tập trung triển khai thực hiện đồng bộ có hiệu quả kế hoạch hành động khẩn cấp phòng chống khi xảy ra dịch cúm gia cầm (H5N1) và đại dịch cúm ở người. |
12/11/2005 |
|
20 |
Chỉ thị |
Số 10/2006/CT-UBND ngày 11/8/2006 |
Về việc tăng cường công tác phòng, chống dịch cúm gia cầm và cúm A (H5N1) ở người. |
21/8/2006 |
|
21 |
Chỉ thị |
Số 03/2007/CT-UBND ngày 23/02/2007 |
Về việc thi hành Pháp lệnh Thú y. |
03/3/2007 |
|
22 |
Chỉ thị |
Số 08/CT-UBND ngày 21/8/2008 |
Về việc đẩy mạnh công tác tiêm phòng vắc xin cho gia súc, gia cầm. |
01/9/2008 |
|
23 |
Chỉ thị |
Số 05/CT-UBND ngày 31/03/2009 |
Về việc tăng cường công tác quản lý, kiểm tra xử lý vi phạm trong sản xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi, phân bón, thuốc thú y và thuốc bảo vệ thực vật. |
10/4/2009 |
|
24 |
Chỉ thị |
Số 09/CT-UBND ngày 19/05/2011 |
Về tăng cường công tác quản lý, bảo vệ phạm vi vùng phụ cận công trình thủy lợi và giải tỏa các trường hợp vi phạm pháp luật về công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
29/5/2011 |
|
25 |
Chỉ thị |
Số 10/CT-UBND ngày 24/8/2011 |
Về việc tăng cường quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thực phẩm nông, lâm, thủy sản. |
03/9/2011 |
|
26 |
Chỉ thị |
Số 14/CT-UBND ngày 16/12/2011 |
Về tăng cường các biện pháp cấp bách phòng chống dịch bệnh động vật, kiểm dịch, kiểm soát vận chuyển động vật sản phẩm động vật kiểm soát giết mổ kiểm tra vệ sinh thú y. |
26/12/2011 |
|
VII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI: 12 VĂN BẢN |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 1346/QĐ-UB ngày 22/10/1997 |
Ban hành Quy định quản lý kinh doanh vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng đò. |
22/10/1997 |
|
2 |
Quyết định |
Số 281/QĐ-UB ngày 06/3/1998 |
Về việc đăng ký và kiểm định an toàn kỹ thuật xe công nông trên địa bàn tỉnh. |
06/3/1998 |
|
3 |
Quyết định |
Số 1477/1998/QĐ-UB ngày 17/8/1998 |
Quy định tạm thời phạm vi bảo vệ công trình giao thông đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
17/8/1998 |
|
4 |
Quyết định |
Số 134/1999/QĐ-UB ngày 01/02/1999 |
Phê duyệt giá cước vận chuyển hành khách và quy định mức thu dịch vụ bến xe. |
01/02/1999 |
|
5 |
Quyết định |
Số 53/2002/QĐ-UB ngày 04/12/2002 |
Cấm xây dựng, cơi nới các công trình trong hành lang bảo vệ đường giao thông và đê điều. |
04/12/2002 |
|
6 |
Quyết định |
Số 1689/2003/QĐ-UB ngày 01/9/2003 |
Cấm xe công nông và các loại phương tiện có kết cấu tương tự phương tiện cơ giới đường bộ hoạt động trên QL 5 và QL 39 thuộc địa phận tỉnh Hưng Yên. |
15/9/2003 |
|
7 |
Quyết định |
Số 2064/2004/QĐ-UB ngày 19/8/2004 |
Bắt buộc người ngồi trên xe mô tô, xe gắn máy phải đội mũ bảo hiểm khi lưu thông trên đường 39B và quy định tạm giữ đối với những phương tiện vi phạm trật tự an toàn giao thông. |
19/8/2004 |
|
8 |
Quyết định |
Số 04/2010/QĐ-UBND ngày 10/02/2010 |
Quy định về điều kiện, phạm vi hoạt động của xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
20/02/2010 |
|
9 |
Chỉ thị |
Số 09/CT-UB ngày 21/3/1997 |
Về việc tăng cường quản lý hành lang bảo vệ đường bộ và chống tái lấn chiếm vi phạm hành lang bảo vệ đường bộ. |
21/3/1997 |
|
10 |
Chỉ thị |
Số 22/CT-UB ngày 12/6/1997 |
Về việc tiếp tục tăng cường công tác quản lý trật tự an toàn giao thông đường bộ, trật tự an toàn giao thông đô thị, trật an toàn giao thông đường sắt và đường thủy nội địa. |
12/6/1997 |
|
11 |
Chỉ thị |
Số 06/2002/CT-UB ngày 08/5/2002 |
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về trật tự an toàn giao thông và quản lý hành lang bảo vệ công trình giao thông. |
08/5/1999 |
|
12 |
Chỉ thị |
Số 19/2007/CT-UBND ngày 21/12/2007 |
Về tăng cường sự lãnh đạo, chỉ đạo đối với công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông. |
01/01/2008 |
|
VIII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG: 27 VĂN BẢN |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 26/1999/NQ-HĐ ngày 06/02/1999 |
Về đặt tên đường phố thị xã Hưng Yên |
06/02/1999 |
|
2 |
Nghị quyết |
Số 193/2009/NQ-HĐND |
Về đặt tên đường, phố và một số công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hưng Yên. |
20/12/2009 |
|
3 |
Nghị quyết |
Số 289/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Hưng Yên đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 và tầm nhìn đến 2050. |
19/12/2011 |
|
4 |
Nghị quyết |
Số 14/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 |
Về chương trình phát triển đô thị thành phố Hưng Yên cơ bản đạt đô thị loại II vào năm 2015 và định hướng phát triển đến năm 2020. |
30/7/2012 |
|
5 |
Quyết định |
Số 1327/QĐ-UB ngày 18/10/1997 |
Ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
18/10/1997 |
|
6 |
Quyết định |
Số 619/1998/QĐ-UB ngày 01/4/1998 |
Ban hành bản Quy định tổ chức thực hiện điều lệ quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
01/4/1998 |
|
7 |
Quyết định |
Số 1526/1998/QĐ-UB ngày 21/8/1998 |
Quy định tạm thời về tổ chức thi công một số công trình hạ tầng kỹ thuật theo phương thức chỉ định thầu - ứng vốn trước. |
21/8/1998 |
|
8 |
Quyết định |
Số 1127/1999/QĐ-UB ngày 01/7/1999 |
Đặt tên 45 đường phố của thị xã Hưng Yên. |
01/7/1999 |
|
9 |
Quyết định |
Số 1478/1999/QĐ-UB ngày 01/9/1999 |
Quy định về quản lý sản xuất vôi, gạch, ngói đất nung và khai thác cát trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
01/9/1999 |
|
10 |
Quyết định |
Số 2010/1999/QĐ-UB ngày 25/10/1999 |
Quy định cách thức tuyển chọn phương án kiến trúc công trình thông qua thi tuyển. |
25/10/1999 |
|
11 |
Quyết định |
Số 21/2001/QĐ-UB ngày 03/8/2001 |
Ban hành Bộ đơn giá công tác sửa chữa trong XDCB. |
03/8/2001 |
|
12 |
Quyết định |
Số 15/2003/QĐ-UB ngày 23/4/2003 |
Quy định giá bán nước sạch trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
23/4/2003 |
|
13 |
Quyết định |
Số 2496/2003/QĐ-UB ngày 13/11/2003 |
Ban hành bản Quy định tạm thời về quản lý đầu tư xây dựng các khu đô thị và cụm dân cư mới trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
13/11/2003 |
|
14 |
Quyết định |
Số 67/2006/QĐ-UBND ngày 14/7/2006 |
Quy định đơn giá dịch vụ công ích đô thị thị xã Hưng Yên - tỉnh Hưng Yên. |
29/7/2006 |
|
15 |
Quyết định |
Số 10/2007/QĐ-UBND ngày 16/8/2007 |
Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
26/8/2007 |
|
16 |
Quyết định |
Số 13/2009/QĐ-UBND ngày 12/5/2009 |
Quy định về quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng thuộc địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
22/5/2009 |
|
17 |
Quyết định |
Số 14/2009/QĐ-UBND ngày 12/5/2009 |
Quy định về quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở thuộc địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
22/5/2009 |
|
18 |
Quyết định |
Số 01/2010/QĐ-UBND ngày 12/01/2010 |
Đặt tên đường, phố và một số công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hưng Yên. |
22/01/2010 |
|
19 |
Quyết định |
Số 20/2010/QĐ-UBND ngày 31/8/2010 |
Ban hành Quy định về việc quản lý và cấp phép sản xuất gạch, ngói nung trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
10/9/2010 |
|
20 |
Quyết định |
Số 08/2011/QĐ-UBND ngày 01/6/2011 |
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng vỉa hè, lòng đường, bảo đảm trật tự, an toàn giao thông, vệ sinh môi trường, mỹ quan đô thị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
11/6/2011 |
|
21 |
Quyết định |
Số 18/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 |
Quy định phân công nhiệm vụ và phân cấp quản lý trong các lĩnh vực quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh. |
30/7/2011 |
|
22 |
Quyết định |
Số 867/QĐ-UBND ngày 07/6/2012 |
Quy định giá nhà và tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà để làm căn cứ tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
07/6/2012 |
|
23 |
Quyết định |
Số 21/2012/QĐ-UBND ngày 04/12/2012 |
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
14/12/2012 |
|
24 |
Chỉ thị |
Số 36/CT-UB ngày 06/9/1997 |
Về việc tăng cường quản lý chất lượng công trình. |
06/9/1997 |
|
25 |
Chỉ thị |
Số 10/1999/CT-UB ngày 29/4/1999 |
Về việc tăng cường quản lý xây dựng và quản lý chất lượng công trình xây dựng |
29/4/1999 |
|
26 |
Chỉ thị |
Số 17/1999/CT-UB ngày 03/6/1999 |
Về việc tăng cường quản lý sản xuất vôi, gạch, ngói và khai thác cát. |
03/6/1999 |
|
27 |
Chỉ thị |
Số 09/2006/CT-UBND ngày 02/8/2006 |
Về việc đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án khu đô thị và thương mại du lịch Văn Giang. |
12/8/2006 |
|
IX. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG: 23 VĂN BẢN |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 02/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 |
Về việc xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của tỉnh Hưng Yên. |
31/7/2012 |
|
2 |
Nghị quyết |
Số 16/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2014. |
14/12/2013 |
|
3 |
Quyết định |
Số 882a/QĐ-UB ngày 05/7/1997 |
Quy định giá các loại đất |
05/7/1997 |
|
4 |
Quyết định |
Số 750/1998/QĐ-UB ngày 27/4/1998 |
Ban hành bản Quy định việc đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
27/4/1998 |
|
5 |
Quyết định |
Số 2413/1998/QĐ-UB ngày 18/12/1998 |
Ban hành đơn giá đền bù thiệt hại đất đai, hoa màu khi mượn đất nông nghiệp thi công công trình phục vụ lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng. |
18/12/1998 |
|
6 |
Quyết định |
Số 45/2005/QĐ-UB ngày 15/6/2005 |
Ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 41-NQ/TW ngày 15 tháng 11 năm 2004 của Bộ Chính trị, Nghị quyết số 23-NQ/TU ngày 05/5/2005 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về bảo vệ môi trường thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa - tỉnh Hưng Yên |
15/6/2005 |
|
7 |
Quyết định |
Số 16/2007/QĐ-UBND ngày 01/11/2007 |
Về việc kiểm kê bắt buộc hiện trạng đất đai và tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất phục vụ giải phóng mặt bằng. |
11/11/2007 |
|
8 |
Quyết định |
Số 15/2009/QĐ-UBND ngày 04/6/2009 |
Quy định hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận diện tích đất ở trên địa bàn tỉnh. |
14/6/2009 |
|
9 |
Quyết định |
Số 12/2010/QĐ-UBND ngày 29/4/2010 |
Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Hưng Yên. |
09/5/2010 |
|
10 |
Quyết định |
Số 09/2011/QĐ-UBND ngày 01/6/2011 |
Quy định trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển hình thức sử dụng đất và bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
11/6/2011 |
|
11 |
Quyết định |
Số 14/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 |
Quy định một số trường hợp cụ thể về sử dụng đất khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; về diện tích đất ở tối thiểu được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
30/7/2011 |
|
12 |
Quyết định |
Số 15/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 |
Quy định về cấp phép hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
30/7/2011 |
|
13 |
Quyết định |
Số 18/2012/QĐ-UBND ngày 08/10/2012 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) để tính thu tiền sử dụng đất khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đang sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân đối với diện tích đất vượt hạn mức đất ở được Nhà nước công nhận hoặc được Nhà nước giao trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
18/10/2012 |
|
14 |
Quyết định |
Số 15/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 |
Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2014. |
01/01/2004 |
|
15 |
Chỉ thị |
Số 15/CT-UB ngày 24/4/1997 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị định 04/CP của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý sử dụng đất đai. |
24/4/1997 |
|
16 |
Chỉ thị |
Số 30/CT-UB ngày 06/8/1997 |
Về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
06/8/1997 |
|
17 |
Chỉ thị |
Số 41/CT-UB ngày 23/9/1997 |
Về việc thực hiện chính sách đền bù đất đai, tài sản, hoa màu, giải phóng mặt bằng khi nhà nước thu hồi đất, giao và cho thuê đất XDCB. |
23/9/1997 |
|
18 |
Chỉ thị |
Số 27/1998/CT-UB ngày 24/10/1998 |
Về việc quản lý, sử dụng, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với đất công ích. |
24/10/1998 |
|
19 |
Chỉ thị |
Số 03/2006/CT-UBND ngày 17/3/2006 |
Về việc tiếp tục đẩy mạnh tổ chức thi hành Luật Đất đai. |
27/3/2006 |
|
20 |
Chỉ thị |
Số 10/CT-UBND ngày 17/9/2008 |
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với các hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh. |
27/9/2008 |
|
21 |
Chỉ thị |
Số 02/CT-UBND ngày 19/02/2009 |
Về việc tăng cường quản lý nhà nước về tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh. |
29/02/2009 |
|
22 |
Chỉ thị |
Số 04/2009/CT-UBND ngày 31/3/2009 |
Về việc tăng cường công tác bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh. |
10/4/2009 |
|
23 |
Chỉ thị |
Số 06/CT-UBND ngày 22/4/2011 |
Về việc đẩy nhanh tiến độ đo đạc bản đồ, lập hồ sơ địa chính, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
02/5/2011 |
|
X. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG: 12 VĂN BẢN |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 26/2002/QĐ-UB ngày 07/6/2002 |
Quy định mức giá quảng cáo, giảm giá quảng cáo, hoa hồng, khuyến khích quảng cáo trên Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh Hưng Yên. |
07/6/2002 |
|
2 |
Quyết định |
Số 61/2003/QĐ-UB ngày 31/10/2003 |
Về giá các loại dịch vụ thông tin quảng cáo trên sóng phát thanh truyền hình Hưng Yên. |
31/10/2003 |
|
3 |
Quyết định |
Số 01/2006/QĐ-UBND ngày 04/01/2006 |
Quy định về quản lý, sử dụng hệ thống thư tín điện tử của các tổ chức, cá nhân trong các cơ quan hành chính tỉnh Hưng Yên. |
14/01/2006 |
|
4 |
Quyết định |
Số 121/2006/QĐ-UBND ngày 22/9/2006 |
Quy định tạm thời về quy trình tiếp nhận, cập nhật, chuyển giao văn bản đến; soạn thảo, trình duyệt ký, ban hành và phát hành văn bản đi trên mạng tin học tại các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã. |
01/12/2006 |
|
5 |
Quyết định |
Số 122/2006/QĐ-UBND ngày 22/9/2006 |
Quy định tạm thời về chế độ cập nhật thông tin và gửi báo cáo qua mạng máy tính. |
01/12/2006 |
|
6 |
Quyết định |
Số 04/2007/QĐ-UBND ngày 16/03/2007 |
Quy định về tổ chức, quản lý, khai thác sử dụng thông tin và bảo vệ mạng tin học diện rộng tỉnh Hưng Yên. |
26/3/2007 |
|
7 |
Quyết định |
Số 18/2008/QĐ-UBND ngày 27/8/2008 |
Ban hành quy định “Khu vực phải xin giấy phép xây dựng đối với các trạm thu, phát sóng thông tin di động (trạm BTS) loại 2 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
05/9/2008 |
|
8 |
Quyết định |
Số 01/2011/QĐ-UBND ngày 20/01/2011 |
Ban hành Quy chế quản lý, cung cấp và khai thác thông tin, dịch vụ trên Cổng thông tin điện tử - tỉnh Hưng Yên. |
30/01/2011 |
|
9 |
Quyết định |
Số 02/2011/QĐ-UBND ngày 26/01/2011 |
Quy định thời gian mở, đóng cửa hàng ngày đối với các đại lý Internet trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
05/02/2011 |
|
10 |
Chỉ thị |
Số 11/CT-UB ngày 12/5/1998 |
Về xây dựng nhà Bưu điện xã và kế hoạch phát triển mạng viễn thông trên địa bàn tỉnh. |
12/5/1998 |
|
11 |
Chỉ thị |
Số 06/2007/CT-UBND ngày 15/3/2007 |
Về việc tăng cường bảo hộ quyền tác giả đối với chương trình máy tính. |
25/3/2007 |
|
12 |
Chỉ thị |
Số 02/2011/CT-UBND ngày 23/02/2011 |
Về việc đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Hưng Yên. |
05/3/2011 |
|
XI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI: 14 VĂN BẢN |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 218/1999/QĐ-UB ngày 10/02/1999 |
Ban hành Quy định tạm thời việc tuyển chọn lao động đi làm việc có thời hạn, nâng cao tay nghề ở nước ngoài. |
10/02/1999 |
|
2 |
Quyết định |
Số 747/2003/QĐ-UB ngày 07/4/2003 |
Ban hành Quy định tạm thời việc tuyển chọn, sử dụng và quản lý lao động giải quyết việc làm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
07/4/2003 |
|
3 |
Quyết định |
Số 20/2009/QĐ-UBND ngày 12/10/2009 |
Quy định phân cấp về cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến do ngành Lao động - Thương binh & Xã hội quản lý trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
22/10/2009 |
|
4 |
Chỉ thị |
Số 07/CT-UB ngày 06/3/1997 |
Về việc tổ chức, thực hiện công tác an toàn lao động và bảo hộ lao động. |
06/3/1997 |
|
5 |
Chỉ thị |
Số 34/CT-UB ngày 23/8/1997 |
Về việc tổ chức công tác định mức lao động đơn giá tiền lương trong các doanh nghiệp nhà nước. |
23/8/1997 |
|
6 |
Chỉ thị |
Số 43/CT-UB ngày 24/11/1997 |
Về việc tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo thực hiện các chế độ bảo hiểm xã hội. |
24/11/1997 |
|
7 |
Chỉ thị |
Số 29/1998/CT-UB ngày 05/12/1998 |
Về việc tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc, giáo dục trẻ em, ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang, trẻ em bị lạm dụng sức lao động. |
05/12/1998 |
|
8 |
Chỉ thị |
Số 06/1999/CT-UB ngày 19/3/1999 |
Về tăng cường chỉ đạo tổ chức thực hiện công tác bảo hộ lao động trong tình hình mới. |
19/3/1999 |
|
9 |
Chỉ thị |
Số 22/1999/CT-UB ngày 26/8/1999 |
Về phối hợp thực hiện Nghị định số 36/CP với việc tham gia bảo hiểm tại địa phương. |
26/8/1999 |
|
10 |
Chỉ thị |
Số 06/2000/CT-UB ngày 03/4/2000 |
Về việc làm tốt hơn nữa công tác chăm sóc đời sống thương binh, gia đình liệt sĩ, người có công với cách mạng và giải quyết tồn đọng về chính sách Liệt sĩ. |
03/4/2000 |
|
11 |
Chỉ thị |
Số 14/2000/CT-UB ngày 23/5/2000 |
Về việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia về việc làm. |
23/5/2000 |
|
12 |
Chỉ thị |
Số 15/2000/CT-UB ngày 06/6/2000 |
Về việc giải quyết chế độ chính sách đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến từ 15/7/1950 đến 30/4/1975. |
06/6/2000 |
|
13 |
Chỉ thị |
Số 14/2002/CT-UB ngày 22/8/2002 |
Về thực hiện Quyết định số 47/2002/QĐ-TTg ngày 11/4/2002 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ đối với quân nhân, công nhân viên quốc phòng tham gia kháng chiến chống Pháp đã phục viên (giải ngũ, thôi việc) từ ngày 31/12/1960 trở về trước. |
22/8/2002 |
|
14 |
Chỉ thị |
Số 04/2006/CT-UBND ngày 07/4/2006 |
Về việc thực hiện Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 8/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ tham gia kháng chiến chống Mỹ chưa được hưởng chế độ. |
17/4/2006 |
|
XII. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH: 10 VĂN BẢN |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 2141/2004/QĐ-UB ngày 31/8/2004 |
Ban hành Quy định việc quản lý, bảo vệ, khai thác các nhà tưởng niệm danh nhân trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
31/8/2004 |
|
2 |
Quyết định |
Số 2142/2004/QĐ-UB ngày 31/8/2004 |
Ban hành Quy chế xếp hạng di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh cấp tỉnh. |
31/8/2004 |
|
3 |
Quyết định |
Số 41/2005/QĐ-UB ngày 29/4/2005 |
Quy định chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên các môn thể thao tỉnh Hưng Yên. |
29/4/2005 |
|
4 |
Quyết định |
Số 98/2005/QĐ-UBND ngày 29/12/2005 |
Quy định tạm thời xét công nhận danh hiệu Nghệ nhân tỉnh Hưng Yên. |
09/01/2006 |
|
5 |
Quyết định |
Số 01/2007/QĐ-UBND ngày 07/02/2007 |
Ban hành Quy chế thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội. |
17/02/2007 |
|
6 |
Quyết định |
Số 09/2007/QĐ-UBND ngày 13/7/2007 |
Quy định “Tiêu chuẩn, thủ tục công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa, Làng văn hóa, Tổ dân phố văn hóa” trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
23/7/2007 |
|
7 |
Quyết định |
Số 19/2011/QĐ-UBND ngày 15/8/2011 |
Quy định về giải thưởng văn học nghệ thuật Phố Hiến. |
25/8/2011 |
|
8 |
Chỉ thị |
Số 14/CT-UB ngày 01/4/1997 |
Về việc tăng cường quản lý các hoạt động văn hóa đẩy mạnh bài trừ một số tệ nạn xã hội nghiêm trọng. |
01/4/1997 |
|
9 |
Chỉ thị |
Số 28/CT-UB ngày 25/7/1997 |
Về việc quản lý, bảo vệ và sử dụng di tích lịch sử, văn hóa và danh lam thắng cảnh. |
25/7/1997 |
|
10 |
Chỉ thị |
Số 20/2007/CT-UBND ngày 25/12/2007 |
Về việc tổ chức triển khai thi hành Luật Thể dục, thể thao. |
05/01/2008 |
|
XIII. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ: 05 VĂN BẢN |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 2888/1999/QĐ-UB ngày 25/12/1999 |
Ban hành Tiêu chuẩn địa phương (TCV). |
25/12/1999 |
|
2 |
Quyết định |
Số 23/2011/QĐ-UBND ngày 18/11/2011 |
Quy định về quản lý công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh. |
28/11/2011 |
|
3 |
Chỉ thị |
Số 13/CT-UB ngày 21/5/1998 |
Về tăng cường quản lý đo lường chất lượng hàng hóa trên địa bàn tỉnh. |
21/5/1998 |
|
4 |
Chỉ thị |
Số 17/2002/CT-UB ngày 08/11/2002 |
Về việc tăng cường công tác tiêu chuẩn - đo lường - chất lượng và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trước yêu cầu của hội nhập khu vực, quốc tế. |
08/11/2002 |
|
5 |
Chỉ thị |
Số 10/2007/CT-UBND ngày 18/4/2007 |
Về áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001: 2000 vào hoạt động các cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh Hưng Yên. |
28/4/2007 |
|
XIV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: 05 VĂN BẢN |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 88/2009/NQ-HĐND |
Về phát triển giáo dục mầm non tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2009 - 2015. |
01/8/2009 |
|
2 |
Chỉ thị |
Số 12/2002/CT-UB ngày 17/6/2002 |
Về việc triển khai Chương trình giáo dục phổ thông mới. |
17/6/2002 |
|
3 |
Chỉ thị |
Số 12/2003/CT-UB ngày 15/12/2003 |
Về việc tăng cường thực hiện công tác y tế trường học. |
15/12/2003 |
|
4 |
Chỉ thị |
Số 14/2006/CT-UBND ngày 9/10/2006 |
Về chống tiêu cực và khắc phục bệnh thành tích trong giáo dục. |
19/10/2006 |
|
5 |
Chỉ thị |
Số 04/CT-UBND ngày 27/8/2013 |
Về thực hiện nhiệm vụ trọng tâm năm học 2013 - 2014 của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Hưng Yên. |
06/9/2013 |
|
XV. LĨNH VỰC Y TẾ: 11 VĂN BẢN |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 1859/1999/QĐ-UB ngày 5/10/1999 |
Về việc giải quyết chế độ chính sách đối với cán bộ y tế cơ sở theo Thông tư số 08/TT-LĐ ngày 20/4/1995 |
05/10/1999 |
|
2 |
Quyết định |
Số 2061/1999/QĐ-UB ngày 29/10/1999 |
Ban hành Quy định việc quản lý sản xuất, cung ứng lưu thông thuốc chữa bệnh và vật tư thiết bị, dụng cụ y tế trong tỉnh. |
29/10/1999 |
|
3 |
Quyết định |
Số 19/2001/QĐ-UB ngày 23/7/2001 |
Ban hành Quy định thực hiện công tác dân số - phát triển. |
23/7/2001 |
|
4 |
Chỉ thị |
Số 07/CT-UB ngày 10/4/1998 |
Về việc tăng cường công tác phòng dịch bệnh mùa hè. |
10/4/1998 |
|
5 |
Chỉ thị |
Số 03/2001/CT-UB ngày 29/3/2001 |
Về việc tăng cường công tác bảo đảm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.. |
29/3/2001 |
|
6 |
Chỉ thị |
Số 04/2001/CT-UB ngày 02/4/2001 |
Về việc tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh mùa hè. |
02/4/2001 |
|
7 |
Chỉ thị |
Số 01/2003/CT-UB ngày 05/3/2003 |
Về việc tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh mùa hè. |
05/3/2003 |
|
8 |
Chỉ thị |
Số 07/2003/CT-UB ngày 28/8/2003 |
Về việc thực hiện bảo hiểm y tế tự nguyện. |
28/8/2003 |
|
9 |
Chỉ thị |
Số 07/2004/CT-UB ngày 29/3/2004 |
Về việc tăng cường công tác quản lý hành nghề y, dược tư nhân. |
29/3/2004 |
|
10 |
Chỉ thị |
Số 22/2004/CT-UB ngày 26/10/2004 |
Về việc đem ánh sáng cho bệnh nhân bị mù lòa tỉnh Hưng Yên. |
26/10/2004 |
|
11 |
Chỉ thị |
Số 08/2010/CT-UBND ngày 19/10/2010 |
Về việc tăng cường thực hiện bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh. |
29/10/2010 |
|
XVI. LĨNH VỰC THANH TRA: 10 VĂN BẢN |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 55/2000/QĐ-UB ngày 11/10/2000 |
Ban hành Quy định (tạm thời) về tổ chức và hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân ở cơ quan hành chính sự nghiệp và các đơn vị sản xuất kinh doanh. |
26/10/2000 |
|
2 |
Quyết định |
Số 472/2005/QĐ-UB ngày 16/3/2005 |
Ban hành Quy định tạm thời về việc phối hợp tiếp công dân tại trụ sở tiếp công dân của tỉnh Hưng Yên. |
16/3/2005 |
|
3 |
Quyết định |
Số 23/2010/QĐ-UBND ngày 09/12/2010 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
19/12/2010 |
|
4 |
Quyết định |
Số 02/2013/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 |
Ban hành Chương trình hành động của UBND tỉnh về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. |
30/01/2013 |
|
5 |
Chỉ thị |
Số 39/CT-UB ngày 20/9/1997 |
Về phát huy dân chủ, giải quyết tốt khiếu nại, tố cáo của công dân; quản lý và sử dụng đúng mục đích các khoản đóng góp của công dân. |
20/9/1997 |
|
6 |
Chỉ thị |
Số 21/1999/CT-UB ngày 21/8/1999 |
Về tăng cường công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân, nâng cao hiệu quả của công tác tiếp dân. |
21/8/1999 |
|
7 |
Chỉ thị |
Số 20/2001/CT-UB ngày 27/12/2001 |
Về việc đẩy mạnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. |
27/12/2001 |
|
8 |
Chỉ thị |
Số 16/2007/CT-UBND ngày 22/11/2007 |
Về việc giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý tình hình khiếu kiện đông người, phức tạp. |
02/12/2007 |
|
9 |
Chỉ thị |
Số 04/2008/CT-UBND ngày 05/02/2008 |
Về việc tăng cường chỉ đạo và tổ chức thực hiện chương trình cải cách hành chính, nâng cao hiệu lực quản lý nhà nước, phòng chống tham nhũng, lãng phí, giải quyết khiếu nại, tố cáo. |
15/02/2008 |
|
10 |
Chỉ thị |
Số 01/CT-UBND ngày 23/01/2009 |
Về việc tăng cường sự lãnh đạo, chỉ đạo trong công tác tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo. |
03/02/2009 |
|
XVII. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ: 02 VĂN BẢN |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 1529/1999/QĐ-UB ngày 07/9/1999 |
Quy định cử đoàn ra, đón đoàn vào và quản lý hoạt động đối với người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
22/9/1999 |
|
2 |
Chỉ thị |
Số 05/2011/CT-UBND ngày 28/3/2011 |
Về việc tăng cường công tác bảo hộ quyền và lợi ích chính đáng của công dân trên địa bàn tỉnh di cư ra nước ngoài trong tình hình hiện nay. |
07/4/2011 |
|
XVIII. LĨNH VỰC AN NINH, QUỐC PHÒNG, GIÁM SÁT THI HÀNH PHÁP LUẬT: 25 VĂN BẢN |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 18/2013/NQ-HĐND ngày 04/12/2013 |
Về chương trình giám sát của HĐND tỉnh năm 2014. |
13/12/2013 |
|
2 |
Quyết định |
Số 06/2007/QĐ-UBNĐ ngày 17/5/2007 |
Ban hành Quy chế phối hợp công tác phòng chống tội phạm trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin tỉnh Hưng Yên. |
27/5/2007 |
|
3 |
Quyết định |
Số 18/2009/QĐ-UBND ngày 22/9/2009 |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
02/10/2009 |
|
4 |
Quyết định |
Số 01/2012/QĐ-UBND ngày 05/01/2012 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa lực lượng Công an - Quân sự trong thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự an toàn xã hội và nhiệm vụ quốc phòng. |
15/01/2012 |
|
5 |
Chỉ thị |
Số 03-CT/UB ngày 28/02/1997 |
Về việc quản lý các công trình quốc phòng và rà phá xử lý bom, đạn, vật liệu nổ trên địa bàn tỉnh. |
28/02/1997 |
|
6 |
Chỉ thị |
Số 16/CT-UB ngày 02/5/1997 |
Về việc tăng cường công tác đấu tranh phòng, chống tội phạm, giữ gìn trật tự an toàn xã hội. |
02/5/1997 |
|
7 |
Chỉ thị |
Số 18/CT-UB ngày 05/5/1997 |
Về việc đảm bảo an toàn các công trình xăng dầu và xử lý sự cố đường ống dẫn xăng dầu. |
05/5/1997 |
|
8 |
Chỉ thị |
Số 26/CT-UB ngày 01/7/1997 |
Về việc tiếp tục tăng cường các biện pháp phòng cháy chữa cháy. |
01/7/1997 |
|
9 |
Chỉ thị |
Số 29/CT-UB ngày 14/7/1997 |
Về việc thực hiện Nghị định 51/CP của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ khẩu. |
14/7/1997 |
|
10 |
Chỉ thị |
Số 31/CT-UB ngày 09/8/1997 |
Về việc tổ chức triển khai thực hiện và thực hiện Pháp lệnh về Lực lượng dự bị động viên. |
09/8/1997 |
|
11 |
Chỉ thị |
Số 06/1998/CT-UB ngày 01/4/1998 |
Về việc tăng cường trách nhiệm thực hiện Pháp lệnh Bảo vệ bí mật nhà nước trong tình hình mới. |
01/4/1998 |
|
12 |
Chỉ thị |
Số 10/1998/CT-UB ngày 10/5/1998 |
Về việc đẩy mạnh phong trào toàn dân tham gia đấu tranh phòng chống tệ nạn xã hội. |
10/5/1998 |
|
13 |
Chỉ thị |
Số 17/1998/CT-UB ngày 23/6/1998 |
Về việc chống lấy cắp điện. |
23/6/1998 |
|
14 |
Chỉ thị |
Số 25/1998/CT-UB ngày 08/9/1998 |
Về việc tổ chức huấn luyện nghiệp vụ PCCC-đối với lực lượng PCCC quần chúng. |
08/9/1998 |
|
15 |
Chỉ thị |
Số 24/1998/CT-UB ngày 10/9/1998 |
Về việc tổng kết 5 năm thực hiện Chỉ thị 58/TTg ngày 15/2/1993 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường chỉ đạo xây dựng cơ sở vững mạnh toàn diện đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ quốc phòng an ninh trong tình hình mới. |
10/9/1998 |
|
16 |
Chỉ thị |
Số 15/1999/CT-UB ngày 14/5/1999 |
Về việc triển khai thực hiện chương trình quốc gia phòng chống tội phạm. |
14/5/1999 |
|
17 |
Chỉ thị |
Số 20/2000/CT-UB ngày 19/12/2000 |
Về việc tăng cường quản lý, cấm sản xuất, buôn bán, tàng trữ, sử dụng các loại pháo, quản lý vũ khí vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ. |
19/12/2000 |
|
18 |
Chỉ thị |
Số 11/2001/CT-UB ngày 19/7/2001 |
Về việc thực hiện Nghị định 08/2001/NĐ-CP của Chính phủ quy định về điều kiện an ninh trật tự đối với một số ngành nghề kinh doanh có điều kiện. |
19/7/2001 |
|
19 |
Chỉ thị |
Số 04/2002/CT-UB ngày 18/3/2002 |
Về việc tổ chức xây dựng Đại đội dân quân pháo phòng không của lực lượng vũ trang tỉnh. |
18/3/2002 |
|
20 |
Chỉ thị |
Số 16/2004/CT-UB ngày 29/7/2004 |
Về việc quản lý, rà phá (xử lý) bom, đạn, vật liệu nổ trên địa bàn tỉnh. |
29/7/2004 |
|
21 |
Chỉ thị |
Số 02/2006/CT-UBND ngày 03/3/2006 |
Về việc tăng cường chỉ đạo và thực hiện có hiệu quả công tác phòng cháy và chữa cháy. |
03/3/2006 |
|
22 |
Chỉ thị |
Số 12/2007/CT-UBND ngày 19/6/2007 |
Về việc tổ chức triển khai thi hành Luật Cư trú. |
29/6/2007 |
|
23 |
Chỉ thị |
Số 07/CT-UBND ngày 04/10/2010 |
Về tăng cường chỉ đạo thực hiện một số nhiệm vụ cấp bách, trọng tâm trong công tác phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ. |
14/10/2010 |
|
24 |
Chỉ thị |
Số 04/CT-UBND ngày 27/3/2012 |
Về thực hiện cuộc vận động công an nhân dân chấp hành nghiêm điều lệ xây dựng nếp sống văn hóa vì nhân dân phục vụ. |
27/3/2012 |
|
25 |
Chỉ thị |
Số 06/CT-UBND ngày 02/12/2013 |
Về thực hiện nghĩa vụ quân sự năm 2014. |
12/12/2013 |
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY
PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN HẾT HIỆU
LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2013
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1495/QĐ-CTUBND ngày 06/9/2014 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hưng Yên)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC NỘI VỤ: 73 VĂN BẢN |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 188/2004/NQ-HĐ ngày 17/12/2004 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XIV, nhiệm kỳ 2004-2009. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 296/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, nhiệm kỳ 2011-2016. |
18/12/2011 |
2 |
Nghị quyết |
Số 89/2009/NQ-HĐND ngày 27/7/2009 |
Về quy định số lượng chức danh và điều chỉnh mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán bộ thôn, khu phố. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 144/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ. |
06/9/2010 |
3 |
Nghị quyết |
Số 144/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 |
Về quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 11/2013/NQ-HĐND ngày 31/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ |
04/8/2013 |
4 |
Quyết định |
Số 67/QĐ-UB ngày 14/01/1997 |
Về việc thành lập Chi cục Bảo vệ thực vật. |
Được thay thế bằng Quyết định số 2728/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
08/01/2008 |
5 |
Quyết định |
Số 117/QĐ-UB ngày 28/02/1997 |
Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 03/2000/QĐ-UB ngày 18/01/2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
18/01/2000 |
6 |
Quyết định |
Số 121/QĐ-UB ngày 03/3/1997 |
Về việc thành lập Chi cục Phòng chống lụt bão và Quản lý đê điều. |
Được thay thế bằng Quyết định số 2723/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý đê điều và Phòng, chống lụt bão thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
08/01/2007 |
7 |
Quyết định |
Số 137/QĐ-UB ngày 08/3/1997 |
Về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 04/2005/QĐ-UB ngày 19/01/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Kế hoạch và Đầu tư trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên |
19/01/2005 |
8 |
Quyết định |
Số 143/QĐ-UB ngày 11/3/1997. |
Về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Sở Thương mại Du lịch tỉnh Hưng Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 60/2006/QĐ-UBND ngày 12/6/2006 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thương mại và Du lịch tỉnh Hưng Yên. |
22/6/2006 |
9 |
Quyết định |
Số 144/QĐ-UB ngày 11/3/1997 |
Về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Sở Thể dục Thể thao tỉnh Hưng Yên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 52/2006/QĐ-UBND ngày 21/3/2006 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thể dục Thể thao tỉnh Hưng Yên. |
01/4/2006 |
10 |
Quyết định |
Số 230/QĐ-UB ngày 21/3/1997 |
Về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 50/2006/QĐ-UBND ngày 21/3/2006 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên. |
01/4/2006 |
11 |
Quyết định |
Số 231/QĐ-UB ngày 21/3/1997 |
Về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 60/2005/QĐ-UBND ngày 11/8/2005 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên. |
21/8/2005 |
12 |
Quyết định |
Số 232/QĐ-UB ngày 21/3/1997 |
Về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Sở Văn hóa - Thông tin tỉnh Hưng Yên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 61/2005/QĐ-UBND ngày 11/8/2005 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa - Thông tin tỉnh Hưng Yên. |
21/8/2005 |
13 |
Quyết định |
Số 212/QĐ-UB ngày 24/3/1997 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 62/2006/QĐ-UBND ngày 20/6/2006 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên. |
01/7/2006 |
14 |
Quyết định |
Số 262/QĐ-UB ngày 05/4/1997 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Công nghiệp tỉnh Hưng Yên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 39a/2005/QĐ-UB ngày 19/4/2005 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Sở Công nghiệp tỉnh Hưng Yên. |
29/4/2005 |
15 |
Quyết định |
Số 264/QĐ-UB ngày 05/4/1997 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 38a/2005/QĐ-UB ngày 19/4/2005 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên. |
29/4/2005 |
16 |
Quyết định |
Số 319/QĐ-UB ngày 23/4/1997 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ủy ban Dân số và Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Hưng Yên. |
Được bãi bỏ bằng các quyết định của UBND tỉnh Hưng Yên ngày 21/3/2008: Quyết định số 704/QĐ-UBND về việc bổ sung chức năng và tổ chức về dân số cho Sở Y tế; Quyết định số 706/QĐ-UBND về việc hợp nhất Sở Thể dục-Thể thao với Sở Văn hóa -Thông tin thành Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 707/QĐ-UBND về việc bổ sung chức năng và tổ chức về bảo vệ và chăm sóc trẻ em cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 708/QĐ-UBND về việc giải thể Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em. |
31/3/2008 |
17 |
Quyết định |
Số 320/QĐ-UB ngày 23/4/1997 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban Tổ chức chính quyền tỉnh Hưng Yên. |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 1546/QĐ-UBND ngày 13/8/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ trực thuộc UBND tỉnh Hưng Yên. |
23/8/2008 |
18 |
Quyết định |
Số 321/QĐ-UB ngày 23/4/1997 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban Tôn giáo tỉnh Hưng Yên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 55/2006/QĐ-UBND ngày 26/4/2006 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo tỉnh Hưng Yên. |
06/5/2006 |
19 |
Quyết định |
Số 340/QĐ-UB ngày 23/4/1997 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 1657/QĐ-UBND ngày 27/8/2009 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải. |
07/9/2009 |
20 |
Quyết định |
Số 426/QĐ-UB ngày 23/4/1997 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ủy ban Bảo vệ và Chăm sóc trẻ em tỉnh Hưng Yên |
Được bãi bỏ bằng các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ngày 21/3/2008: Quyết định số 704/QĐ-UBND về việc bổ sung chức năng và tổ chức về dân số cho Sở Y tế; Quyết định số 706/QĐ-UBND về việc hợp nhất Sở Thể dục-Thể thao với Sở Văn hóa -Thông tin thành Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 707/QĐ-UBND về việc bổ sung chức năng và tổ chức về bảo vệ và chăm sóc trẻ em cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 708/QĐ-UBND về việc giải thể Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em. |
31/3/2008 |
21 |
Quyết định |
Số 495/QĐ-UB ngày 23/4/1997 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Tư pháp. |
Được thay thế bằng Quyết định số 78/2005/QĐ-UBND ngày 21/9/2005 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên |
01/10/2005 |
22 |
Quyết định |
Số 697/QĐ-UB ngày 18/6/1997 |
Về việc thành lập Chi cục Di dân, Phát triển vùng kinh tế mới. |
Được thay thế bằng Quyết định số 48/2002/QĐ-UB ngày 11/9/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc bổ sung chức năng, nhiệm vụ và đổi tên Chi cục Di dân, Phát triển vùng kinh tế mới thành Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
11/9/2002 |
23 |
Quyết định |
Số 1703/QĐ-UB ngày 17/12/1997 |
Về việc quy định tiêu chuẩn sở, ban, ngành, thuộc tỉnh, huyện, thị xã, xã, phường, thị trấn trong sạch, vững mạnh và quy trình xét duyệt công nhận. |
Được thay thế bằng Quyết định số 68/2006/QĐ-UBND ngày 26/7/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định tiêu chuẩn cơ quan, đơn vị trong sạch vững mạnh và quy trình xét duyệt công nhận. |
06/8/2006 |
24 |
Quyết định |
Số 1880/1998/QĐ-UB ngày 19/10/1998 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Hưng Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 2136/QĐ-UBND ngày 15/11/2013 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Hưng Yên. |
15/11/2013 |
25 |
Quyết định |
Số 2340/1999/QĐ-UB ngày 25/11/1999 |
Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý công tác tổ chức và cán bộ. |
Được thay thế bằng Quyết định số 44/2005/QĐ-UBND ngày 09/6/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy chế về phân cấp công tác tổ chức và cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh quản lý. |
19/6/2005 |
26 |
Quyết định |
Số 03/2000/QĐ-UB ngày 18/01/ 2000 |
Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 72/2004/QĐ-UB ngày 12/8/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên. |
12/8/2004 |
27 |
Quyết định |
Số 04/2000/QĐ-UB ngày 10/01/2000 |
Về thẩm quyền ký các văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 73/2004/QĐ-UB ngày 12/8/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về thẩm quyền ký các văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
12/8/2004 |
28 |
Quyết định |
Số 46/2001/QĐ-UB ngày 17/10/2001 |
Về việc thành lập Ủy ban Dân số, Gia đình trẻ em trực thuộc UBND tỉnh Hưng Yên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 49/2006/QĐ-UBND ngày 21/3/2006 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh Hưng Yên. |
01/4/2006 |
29 |
Quyết định |
Số 55/2001/QĐ-UB ngày 28/11/2001 |
Về việc thành lập Ban quản lý Dự án các khu công nghiệp trực thuộc UBND tỉnh Hưng Yên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 67/2003/QĐ-UB ngày 26/12/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên. |
26/12/2003 |
30 |
Quyết định |
Số 12/2002/QĐ-UB ngày 27/02/2002 |
Về việc ban hành Quy chế tạm thời về tổ chức và hoạt động của thôn, khu phố. |
Được thay thế bằng Quyết định số 2128/QĐ-UBND ngày 11/12/2012 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố. |
11/12/2012 |
31 |
Quyết định |
Số 18/2002/QĐ-UB ngày 26/3/2002 |
Về việc ban hành chế độ phụ cấp cho cán bộ, công chức được cử đi học và khuyến khích ưu đãi tài năng. |
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2007/QĐ-UBND ngày 27/12/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về quy định chế độ trợ cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng và khuyến khích ưu đãi tài năng |
07/01/2008 |
32 |
Quyết định |
Số 56/2003/QĐ-UB ngày 07/10/2003 |
Về việc đổi tên Sở Khoa học - Công nghệ và Môi trường thành Sở Khoa học và Công nghệ trực thuộc UBND tỉnh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 16/4/2009 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở Khoa học và Công nghệ. |
26/4/2009 |
33 |
Quyết định |
Số 57/2003/QĐ-UB ngày 07/10/2003 |
Về việc thành lập Sở Tài nguyên và Môi trường trực thuộc UBND tỉnh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 614/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
06/4/2009 |
34 |
Quyết định |
Số 66/2003/QĐ-UB ngày 26/12/2003 |
Về việc ban hành Quy chế thực hiện Cơ chế “một cửa” tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Hưng Yên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2007/QĐ-UBND ngày 11/10/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy chế thực hiện Cơ chế một cửa, Cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Hưng Yên. |
21/10/2007 |
35 |
Quyết định |
Số 67/2003/QĐ-UB ngày 26/12/2003 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên. |
Được thay thế bằng Quyết định 1307/QĐ-UBND ngày 15/7/2009 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên. |
25/7/2009 |
36 |
Quyết định |
Số 02/2004/QĐ-UB ngày 06/01/2004 |
Về việc đổi tên, quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Tài chính trực thuộc UBND tỉnh Hưng Yên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 1769/QĐ-UBND ngày 08/9/2009 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính. |
18/9/2009 |
37 |
Quyết định |
Số 13/2004/QĐ-UB ngày 05/3/2004 |
Về việc đổi tên Ban Tổ chức chính quyền tỉnh thành Sở Nội vụ và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Nội vụ trực thuộc UBND tỉnh Hưng Yên. |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 1546/QĐ-UBND ngày 13/8/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ trực thuộc UBND tỉnh Hưng Yên. |
23/8/2008 |
38 |
Quyết định |
Số 72/2004/QĐ-UB ngày 12/8/2004 |
Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2006/QĐ-UBND ngày 16/02/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành điều chỉnh, bổ sung Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2004 - 2009. |
26/02/2006 |
39 |
Quyết định |
Số 73/2004/QĐ-UB ngày 12/8/2004 |
Về việc thẩm quyền ký các văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2006/QĐ-UBND ngày 16/02/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định thẩm quyền ký các văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
26/02/2006 |
40 |
Quyết định |
Số 81/2004/QĐ-UB ngày 09/9/2004 |
Về việc ban hành Quy chế thưởng Cờ thi đua xuất sắc hàng năm đối với tập thể. |
Được thay thế bằng Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 11/5/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy chế thưởng Cờ thi đua xuất sắc của UBND tỉnh. |
21/5/2009 |
41 |
Quyết định |
Số 87/2004/QĐ-UB ngày 27/10/2004 |
Về việc thành lập Sở Bưu chính, Viễn thông trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 1760/QĐ-UBND ngày 17/9/2008 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông. |
27/9/2008 |
42 |
Quyết định |
Số 03/2005/QĐ-UB ngày 18/01/2005 |
Về việc quy định các chức danh và mức phụ cấp cho cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn, cán bộ thôn, khu phố. |
Được thay thế bằng Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 12/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định số lượng, chức danh và điều chỉnh mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán bộ thôn, khu phố. |
12/8/2009 |
43 |
Quyết định |
Số 04/2005/QĐ-UB ngày 19/01/2005 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Kế hoạch và Đầu tư trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 2437/QĐ-UBND ngày 01/12/2009 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên. |
11/12/2009 |
44 |
Quyết định |
Số 38A/2005/QĐ-UBND ngày 19/4/2005 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 184/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng thuộc UBND tỉnh Hưng Yên. |
31/01/2010 |
45 |
Quyết định |
Số 39A/2005/QĐ-UBND ngày 19/4/2005 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Sở Công nghiệp tỉnh Hưng Yên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 1551/QĐ-UBND ngày 14/8/2008 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương trực thuộc UBND tỉnh Hưng Yên. |
24/8/2008 |
46 |
Quyết định |
Số 60/2005/QĐ-UBND ngày 11/8/2005 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 23/3/2009 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo. |
02/4/2009 |
47 |
Quyết định |
Số 61/2005/QĐ-UBND ngày 11/8/2005 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa - Thông tin tỉnh Hưng Yên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 1543/QĐ-UBND ngày 13/8/2008 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực thuộc UBND tỉnh Hưng Yên. |
23/8/2008 |
48 |
Quyết định |
Số 77/2005/QĐ-UBND ngày 21/9/2005 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 26/2008/QĐ-UBND ngày 19/11/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội. |
29/11/2008 |
49 |
Quyết định |
Số 78/2005/QĐ-UBND ngày 21/9/2005 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 2439/QĐ-UBND ngày 02/12/2009 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thuộc UBND tỉnh Hưng Yên. |
22/12/2009 |
50 |
Quyết định |
Số 15/2006/QĐ-UBND ngày 16/02/2006 |
Về việc ban hành điều chỉnh, bổ sung Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2004 -2009. |
Được thay thế bằng Quyết định số 135/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2004 - 2009. |
08/01/2007 |
51 |
Quyết định |
Số 49/2006/QĐ-UBND ngày 21/3/2006 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh Hưng Yên. |
Được bãi bỏ bằng các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ngày 21/3/2008: Quyết định số 704/QĐ-UBND về việc bổ sung chức năng và tổ chức về dân số cho Sở Y tế; Quyết định số 706/QĐ-UBND về việc hợp nhất Sở Thể dục-Thể thao với Sở Văn hóa -Thông tin thành Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 707/QĐ-UBND về việc bổ sung chức năng và tổ chức về bảo vệ và chăm sóc trẻ em cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 708/QĐ-UBND về việc giải thể Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em. |
31/3/2008 |
52 |
Quyết định |
Số 52/2006/QĐ-UBND ngày 21/3/2006 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thể dục Thể thao tỉnh Hưng Yên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 1543/QĐ-UBND ngày 13/8/2008 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực thuộc UBND tỉnh Hưng Yên. |
23/8/2008 |
53 |
Quyết định |
Số 50/2006/QĐ-UBND ngày 21/3/2006 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 19/5/2009 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên. |
29/5/2009 |
54 |
Quyết định |
Số 55/2006/QĐ-UBND ngày 26/4/2006 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo tỉnh Hưng Yên. |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc sáp nhập Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh và Ban Tôn giáo tỉnh vào Sở Nội vụ. |
21/3/2008 |
55 |
Quyết định |
Số 60/2006/QĐ-UBND ngày 12/06/2006 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thương mại và Du lịch tỉnh Hưng Yên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 1551/QĐ-UBND ngày 14/8/2008 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương trực thuộc UBND tỉnh Hưng Yên. |
24/8/2008 |
56 |
Quyết định |
Số 62/2006/QĐ-UBND ngày 26 /6/2006 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên. |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 1159/QĐ-UBND ngày 10/6/2010 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên. |
20/6/2010 |
57 |
Quyết định |
Số 68/2006/QĐ-UBND ngày 26/7/2006 |
Về việc quy định tiêu chuẩn cơ quan, đơn vị chính quyền trong sạch vững mạnh và quy trình xét duyệt công nhận. |
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2013/QĐ-UBND ngày 24/7/2013 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn đơn vị chính quyền trong sạch vững mạnh; quy trình xét duyệt, công nhận và mức thưởng. |
03/8/2013 |
58 |
Quyết định |
Số 135/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2004 - 2009. |
Được thay thế bằng Quyết định số 16/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2011 - 2016. |
30/7/2011 |
59 |
Quyết định |
Số 12/2008/QĐ-UBND ngày 23/04/2008 |
Về việc ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Hưng Yên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 22/7/2013 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/8/2013 |
60 |
Quyết định |
Số 883/QĐ-UBND ngày 11/5/2009 |
Về việc ban hành Quy chế về công tác Thi đua Khen thưởng. |
Được thay thế bằng Quyết định số 1967/QĐ-UBND ngày 18/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng. |
28/11/2011 |
61 |
Quyết định |
Số 884/QĐ-UBND ngày 11/5/2009 |
Về việc ban hành Quy chế thưởng Cờ thi đua xuất sắc của UBND tỉnh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy chế thưởng Cờ thi đua xuất sắc của UBND tỉnh. |
22/12/2011 |
62 |
Quyết định |
Số 16/2009/QĐ-UBND ngày 12/8/2009 |
Về việc quy định số lượng, chức danh và điều chỉnh mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán bộ thôn, khu phố. |
Được thay thế bằng Quyết định số 22/2010/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, khu phố. |
03/12/2010 |
63 |
Quyết định |
Số 1769/QĐ-UBND ngày 08/9/2009 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính. |
Được thay thế bằng Quyết định số 685/QĐ-UBND ngày 08/4/2013 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính. |
03/4/2013 |
64 |
Quyết định |
Số 17/2010/QĐ-UBND ngày 21/6/2010 |
Bổ sung Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh, nhiệm kỳ 2004 - 2011 về thẩm quyền ký văn bản. |
Được thay thế bằng Quyết định số 16/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2011 - 2016. |
30/7/2011 |
65 |
Quyết định |
Số 22/2010/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 |
Quy định chức danh, số lượng, phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, khu phố. |
Được thay thế bằng Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 24/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ. |
04/10/2013 |
66 |
Quyết định |
Số 2070/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 |
Về việc ban hành quy chế thưởng Cờ thi đua xuất sắc của UBND tỉnh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 15/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc phân bổ Cờ thi đua xuất sắc của UBND tỉnh. |
25/01/2014 |
67 |
Quyết định |
Số 735/QĐ-UBND ngày 27/4/2011 |
Về việc quy định mức thưởng cơ quan, đơn vị, chính quyền đạt trong sạch vững mạnh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2013/QĐ-UBND ngày 24/7/2013 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn đơn vị chính quyền trong sạch vững mạnh; quy trình xét duyệt, công nhận và mức thưởng. |
03/8/2013 |
68 |
Quyết định |
Số 873/QĐ-UBND ngày 24/5/2011 |
Về việc bổ sung cơ cấu tổ chức và biên chế Chi cục Quản lý thị trường thuộc Sở Công Thương. |
Được thay thế bằng Quyết định số 2136/QĐ-UBND ngày 15/11/2013 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Hưng Yên. |
15/11/2013 |
69 |
Chỉ thị |
Số 11/1999/CT-UB ngày 06/5/1999 |
Về công tác thi đua khen thưởng và tổ chức phát động thi đua 2 năm (1999 - 2000) lập thành tích xuất sắc chào mừng các ngày lễ lớn, chào đón thế kỷ 21 và tiến tới Đại hội anh hùng chiến sỹ thi đua toàn quốc. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2000 |
70 |
Chỉ thị |
Số 20/2004/CT-UB ngày 04/10/2004 |
Về việc hưởng ứng và thực hiện đợt thi đua đặc biệt từ nay đến hết năm 2005 do Thủ tướng Chính phủ phát động. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2005 |
71 |
Chỉ thị |
Số 06/2006/CT-UBND ngày 14/4/2006 |
Về việc phát động đợt thi đua đặc biệt lập thành tích chào mừng Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X; kỷ niệm 175 ngày thành lập tỉnh Hưng Yên và 10 năm ngày tái lập tỉnh. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/01/2007 |
72 |
Chỉ thị |
Số 09/2007/CT-UBND ngày 30/3/2007 |
Về việc phát động thi đua thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2007. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2007
|
73 |
Chỉ thị |
Số 17/2007/CT-UBND ngày 23/11/2007 |
Về việc trả lương qua tài khoản cho các đối tượng hưởng lương từ ngân sách nhà nước theo Chỉ thị số 20/2007/CT-TTG ngày 24/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2010 |
II. LĨNH VỰC TƯ PHÁP: 02 VĂN BẢN |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 55/2005/QĐ-UBND ngày 05/7/2005 |
Về việc ban hành Quy định về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật. |
Được thay thế bằng Quyết định số 20/2011/QĐ-UBND ngày 30/8/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ban hành trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
09/9/2011 |
2 |
Chỉ thị |
Số 37/CT-UB ngày 06/9/1997 |
Về việc thực hiện đợt tổng rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/1998 |
III. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ: 61 VĂN BẢN |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 01/1998/NQ-HĐND ngày 22/01/1998 |
Về thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 1998 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/1998 |
2 |
Nghị quyết |
Số 54/1998/NQ-HĐ ngày 24/7/1998 |
Về tiếp tục thực hiện các nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm và cả năm 1998. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/1998 |
4 |
Nghị quyết |
Số 23/1999/NQ-HĐ ngày 06/02/1998 |
Về kinh tế xã hội. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/1999 |
5 |
Nghị quyết |
Số 25/1999/NQ-HĐ ngày 06/02/1999 |
Về phân bổ đầu tư xây dựng cơ bản và các chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu của tỉnh năm 1999. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/1999 |
6 |
Nghị quyết |
Số 73/1999/NQ-HĐ ngày 22/7/1999 |
Về tiếp tục thực hiện các nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội 6 tháng cuối năm và cả năm 1999. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/1999 |
7 |
Nghị quyết |
Số 16/2000/NQ-HĐ ngày 28/01/2000 |
Về nhiệm vụ kinh tế xã hội năm 2000. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2000 |
8 |
Nghị quyết |
Số 18/2000/NQ-HĐ ngày 28/01/2000 |
Về Phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2000. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2000 |
9 |
Nghị quyết |
Số 77/2000/NQ-HĐ ngày 21/7/2000 |
Về tiếp tục thực hiện các nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm và cả năm 2000. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2000 |
10 |
Nghị quyết |
Số 79/2000/NQ-HĐ ngày 21/7/2000 |
Về bổ sung vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2000. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2000 |
11 |
Nghị quyết |
Số 14/2001/NQ-HĐ ngày 19/01/2001 |
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2001. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2001 |
12 |
Nghị quyết |
Số 57/2001/NQ-HĐ ngày 19/7/2001 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm và cả năm 2001. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2001 |
13 |
Nghị quyết |
Số 109/2002/NQ-HĐ ngày 24/01/2002 |
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2002. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2002 |
14 |
Nghị quyết |
Số 111/2002/NQ-HĐ ngày 24/01/2002 |
Về nhiệm vụ đầu tư XDCB năm 2002. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2002 |
15 |
Nghị quyết |
Số 200/2002/NQ-HĐ ngày 03/7/2002 |
Về đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2002. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2002 |
16 |
Nghị quyết |
Số 01/2003/NQ-HĐ ngày 10/01/2003 |
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2003. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2003 |
17 |
Nghị quyết |
Số 03/2003/NQ-HĐ ngày 10/01/2003 |
Về nhiệm vụ đầu tư XDCB năm 2003. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2003 |
18 |
Nghị quyết |
Số 06/2003/NQ-HĐ ngày 04/7/2003 |
Về đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2003. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2003 |
19 |
Nghị quyết |
Số 12/2003/NQ-HĐ ngày 10/12/2003 |
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2004. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2004 |
20 |
Nghị quyết |
Số 14/2003/NQ-HĐND ngày 10/12/2003 |
Về nhiệm vụ đầu tư XDCB năm 2004. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2004 |
21 |
Nghị quyết |
Số 52/2004/NQ-HĐ ngày 21/5/2004 |
Về đẩy mạnh nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội trong những tháng còn lại của năm 2004. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2004 |
22 |
Nghị quyết |
Số 182/2004/NQ-HĐ ngày 17/12/2004 |
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2005. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2005 |
23 |
Nghị quyết |
Số 184/2004/NQ-HĐ ngày 17/12/2004 |
Về nhiệm vụ đầu tư xây dựng cơ bản năm 2005. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2005 |
24 |
Nghị quyết |
Số 84/2005/NQ-HĐ ngày 20/7/2005 |
Về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2005. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2005 |
25 |
Nghị quyết |
Số 172/2005/NQ-HĐ ngày 30/12/2005 |
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2006. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2006 |
26 |
Nghị quyết |
Số 174/2005/NQ-HĐND ngày 30/12/2005 |
Về nhiệm vụ đầu tư xây dựng cơ bản năm 2006. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2006 |
27 |
Nghị quyết |
Số 75/2006/NQ-HĐND ngày 19/7/2006 |
Về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2006. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2006 |
28 |
Nghị quyết |
Số 184/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2007. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2007 |
29 |
Nghị quyết |
Số 186/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 |
Về nhiệm vụ đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2007 |
30 |
Nghị quyết |
Số 89/2007/NQ-HĐND ngày 17/7/ 2007 |
Về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2007. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2007 |
31 |
Nghị quyết |
Số 185/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 |
Về nhiệm vụ kinh tế xã hội năm 2008. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2008 |
32 |
Nghị quyết |
Số 187/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 |
Về định mức phân bổ chi đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước giai đoạn 2008 - 2010. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2010 |
33 |
Nghị quyết |
Số 188/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/ 2007 |
Về nhiệm vụ đầu tư xây dựng cơ bản năm 2008. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2008 |
34 |
Nghị quyết |
Số 117/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 |
Về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2008 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2008 |
35 |
Nghị quyết |
Số 241/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 |
Về nhiệm vụ kinh tế xã hội năm 2009. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2009 |
36 |
Nghị quyết |
Số 243/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 |
Về nhiệm vụ đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2009 |
37 |
Nghị quyết |
Số 87/2009/NQ-HĐND ngày 27/7/2009 |
Về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2009 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2009 |
38 |
Nghị quyết |
Số 195/2009/NQ-HĐND ngày 14/12/2009 |
Về thực hiện kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009 và phân bổ năm 2010. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2010 |
39 |
Nghị quyết |
Số 199/2009/NQ-HĐND ngày 14/12/2009 |
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2010. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2010 |
40 |
Nghị quyết |
Số 100/2010/NQ-HĐND ngày 14/7/2010 |
Về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2010. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2010 |
41 |
Nghị quyết |
Số 210/2010/NQ-HĐND ngày 13/12/2010 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2011. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2011 |
42 |
Nghị quyết |
Số 212/2010/NQ-HĐND ngày 13/12/2010 |
Về nhiệm vụ đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2011 |
43 |
Nghị quyết |
Số 99/2011/NQ-HĐND ngày 18/6/2011 |
Về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2011. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2011 |
44 |
Nghị quyết |
Số 284/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2012. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2012 |
45 |
Nghị quyết |
Số 285/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về nhiệm vụ đầu tư xây dựng cơ bản năm 2012. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2012 |
46 |
Nghị quyết |
Số 01/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 |
Về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2012. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2012 |
47 |
Nghị quyết |
Số 07/2013/NQ-HĐND ngày 31/7/2013 |
Về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2013. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2013 |
48 |
Nghị quyết |
Số 22/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2013. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2013 |
49 |
Nghị quyết |
Số 24/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Về nhiệm vụ đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2013 |
50 |
Quyết định |
Số 1523/1998/QĐ-UB ngày 21/8/1998 |
Về việc quy định trình tự, thời gian thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư, thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán công trình XDCB. |
Được thay thế bằng Quyết định số 20/2001/QĐ-UB ngày 31/7/2001 của UBND tỉnh quy định trình tự, thời gian thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư, thiết kế kỹ thuật và dự toán, kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu, kết quả đấu thầu và quyết toán công trình XDCB. |
10/8/2001 |
51 |
Quyết định |
Số 89/2004/QĐ-UB ngày 03/11/2004 |
Về việc ban hành Quy chế tiếp nhận và quản lý dự án đầu tư vào khu công nghiệp. |
Được thay thế bằng Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND ngày 18/6/2010 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý các khu công nghiệp với các cơ quan liên quan trong việc quản lý các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
28/6/2010 |
52 |
Quyết định |
Số 11/2007/QĐ-UBND ngày 20/8/2007 |
Về việc phân công nhiệm vụ thực hiện Luật Đấu thầu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 17/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc phân cấp, phân công nhiệm vụ thực hiện Luật Đấu thầu trên địa bàn tỉnh. |
30/7/2011 |
53 |
Quyết định |
Số 04/2009/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 |
Về việc cho phép chỉ định thầu đối với các dự án có tổng mức đầu tư tối đa không quá 5 tỷ đồng. |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 27/5/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc bãi bỏ Quyết định số 04/2009/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc cho phép chỉ định thầu đối với dự án có tổng mức đầu tư không quá 5 tỷ đồng. |
06/6/2010 |
54 |
Chỉ thị |
Số 19/1998/CT-UB ngày 10/7/1998 |
Về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 1999 của tỉnh Hưng Yên. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/1998 |
55 |
Chỉ thị |
Số 09/2000/CT-UB ngày 25/4/2000 |
Về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2001 - 2005 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2005 |
56 |
Chỉ thị |
Số 14/2001/CT-UB ngày 14/9/2001 |
Về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2002. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2002 |
57 |
Chỉ thị |
Số 16/2002/CT-UB ngày 03/9/2002 |
Về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2003. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
30/11/2002 |
58 |
Chỉ thị |
Số 05/2003/CT-UB ngày 07/7/2003 |
Về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2004 của tỉnh Hưng Yên. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
20/8/2003 |
59 |
Chỉ thị |
Số 21/2004/CT-UB ngày 20/02/2004 |
Về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2006 - 2010. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2010
|
60 |
Chỉ thị |
Số 14/2004/CT-UB ngày 28/6/2004 |
Về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2005 của tỉnh Hưng Yên. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
20/7/2004 |
61 |
Chỉ thị |
Số 06/2008/CT-UBND ngày 05/5/2008 |
Về triển khai thực hiện các giải pháp cấp bách nhằm kiềm chế lạm phát và phấn đấu hoàn thành các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội năm 2008. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2008 |
IV. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH: 46 VĂN BẢN |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 02/1998/NQ-HĐND ngày 22/01/1998 |
Về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 1998. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/1998 |
2 |
Nghị quyết |
Số 24/1999/NQ-HĐ ngày 06/02/1999 |
Về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 1999. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/1999 |
3 |
Nghị quyết |
Số 17/2000/NQ-HĐ ngày 28/01/2000 |
Về dự toán phân bổ ngân sách địa phương năm 2000. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2000 |
4 |
Nghị quyết |
Số 15/2001/NQ-HĐ ngày 19/01/2001 |
Về dự toán và phân bổ vốn ngân sách địa phương năm 2001. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2001 |
5 |
Nghị quyết |
Số 16/2001/NQ-HĐ ngày 19/01/2001 |
Về phân bổ vốn ngân sách nhà nước đầu tư xây dựng cơ bản năm 2001. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2001 |
6 |
Nghị quyết |
Số 110/2002/NQ-HĐ ngày 24/01/2002 |
Về dự toán ngân sách địa phương năm 2002. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2002 |
7 |
Nghị quyết |
Số 02/2003/NQ-HĐ ngày 10/01/2003 |
Về dự toán ngân sách địa phương năm 2003. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2003 |
8 |
Nghị quyết |
Số 13/2003/NQ-HĐ ngày 10/12/2003 |
Về dự toán ngân sách nhà nước, tỉnh Hưng Yên năm 2004. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2004 |
9 |
Nghị quyết |
Số 16/2003/NQ-HĐ ngày 10/12/2003 |
Về chế độ phụ cấp cho khuyến nông viên cơ sở. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 11/2013/NQ-HĐND ngày 31/7/2013 của HĐND tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ. |
04/8/2013 |
10 |
Nghị quyết |
Số 183/2004/NQ-HĐ ngày 17/12/2004 |
Về dự toán ngân sách năm 2005. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2005 |
11 |
Nghị quyết |
Số 173/2005/NQ-HĐND ngày 30/12/2005 |
Về dự toán ngân sách Nhà nước ở địa phương năm 2006 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2006 |
12 |
Nghị quyết |
Số 78/2006/NQ-HĐND ngày 19/7/2006 |
Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 143/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của HĐND tỉnh Hưng Yên về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách (Từ năm 2011 đến năm 2015). |
06/9/2010 |
13 |
Nghị quyết |
Số 80/2006/NQ-HĐND ngày 19/7/2006 |
Về các khoản thu ở các cơ sở giáo dục và đào tạo tỉnh Hưng Yên từ năm học 2006 - 2007 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 216/2010/NQ-HĐND ngày 13/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định mức thu học phí, lệ phí thi trong các cơ sở giáo dục và đào tạo quốc dân tỉnh Hưng Yên từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 |
21/12/2010 |
14 |
Nghị quyết |
Số 125/2006/NQ-HĐND ngày 17/10/2006 |
Về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2007. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2007 |
15 |
Nghị quyết |
Số 185/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 |
Về dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2007. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2007 |
16 |
Nghị quyết |
Số 186/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 |
Về dự toán Ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2008. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2008 |
17 |
Nghị quyết |
Số 195/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 |
Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 295/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp |
18/12/2011 |
18 |
Nghị quyết |
Số 242/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 |
Về dự toán ngân sách nhà nước năm 2009 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2009 |
19 |
Nghị quyết |
Số 194/2009/NQ-HĐND ngày 14/12/2009 |
Về dự toán ngân sách Nhà nước ở địa phương năm 2010. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2010 |
20 |
Nghị quyết |
Số 141/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 |
Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2011 |
21 |
Nghị quyết |
Số 211/2010/NQ-HĐND ngày 13/12/2010 |
Về dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2011 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2011 |
22 |
Nghị quyết |
Số 286/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2012 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2012 |
23 |
Nghị quyết |
Số 04/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 |
Về quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh Hưng Yên về việc quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
01/01/2014 |
24 |
Nghị quyết |
Số 25/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Về dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2013 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2013 |
25 |
Quyết định |
Số 649/QĐ-UB ngày 10/6/1997 |
Về việc ban hành Quy chế đấu thầu, thẩm định giá mua sắm đồ dùng trang bị, phương tiện làm việc đối với cơ quan nhà nước, lực lượng vũ trang, đoàn thể và doanh nghiệp nhà nước. |
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2004/QĐ-UB ngày 30/3/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành bản Quy định một số điểm cụ thể về thẩm định giá, chào hàng cạnh tranh, chỉ định thầu, đấu thầu mua sắm hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
01/4/2004 |
26 |
Quyết định |
Số 1467/QĐ-UB ngày 15/8/1998 |
Về việc quy định chế độ chi tiêu hội nghị của các cơ quan hành chính sự nghiệp tỉnh Hưng Yên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 99/2005/QĐ-UBND ngày 29/12/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định chế độ chi công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với cơ quan hành chính và các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
09/01/2006 |
27 |
Quyết định |
Số 1468/1998/QĐ-UB ngày 15/8/1998 |
Về việc quy định chế độ chi trả công tác phí cho cán bộ, công chức Nhà nước tỉnh Hưng Yên đi công tác trong nước. |
Được thay thế bằng Quyết định số 99/2005/QĐ-UBND ngày 29/12/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định chế độ chi công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với cơ quan hành chính và các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
09/01/2006 |
28 |
Quyết định |
Số 805/1999/QĐ-UB ngày 07/5/1999 |
Về việc quy định tạm thời mức thu lệ phí tuyển sinh năm học 1999 - 2000 và thu tiền hồ sơ học sinh dự thi tốt nghiệp năm học 1998 - 1999. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
30/7/1999 |
29 |
Quyết định |
Số 23/2001/QĐ-UB ngày 08/8/2001 |
Về việc quy định mức thu, chi quỹ nghĩa vụ lao động công ích năm 2001. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2001 |
30 |
Quyết định |
Số 2641/2002/QĐ-UB ngày 06/11/ 2002 |
Về việc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ mùa năm 2002. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2002 |
31 |
Quyết định |
Số 14/2004/QĐ-UB ngày 30/3/2004 |
Về việc ban hành một số điểm cụ thể về thẩm định giá, chào hàng cạnh tranh, chỉ định thầu, đấu thầu mua sắm hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 08/2007/QĐ-UBND ngày 02/7/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc bãi bỏ Quyết định số 14/2004/QĐ-UB ngày 30 tháng 3 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên. |
12/7/2007 |
32 |
Quyết định |
Số 65/2004/QĐ-UB ngày 23/6/2004 |
Về mức thu thủy lợi phí tỉnh Hưng Yên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 67/2004/QĐ-UB ngày 28/6/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về mức thu thủy lợi phí tỉnh Hưng Yên. |
08/7/2004 |
33 |
Quyết định |
Số 50/2005/QĐ-UBND ngày 01/7/2005 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý, sử dụng Quỹ khuyến công tỉnh Hưng Yên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 09/6/2010 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Hưng Yên. |
19/6/2010 |
34 |
Quyết định |
Số 99/2005/QĐ-UBND ngày 29/12/ 2005 |
Về việc ban hành Quy định chế độ chi công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với cơ quan hành chính và các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 13/2008/QĐ-UBND ngày 02/5/2008 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định chế độ chi công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo, chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Hưng Yên và chi tiêu tiếp khách trong nước. |
12/5/2008 |
35 |
Quyết định |
Số 132/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 |
Về việc ban hành Quy định giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định giá thuê mặt nước, thuê đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
29/4/2011 |
36 |
Quyết định |
Số 1398/QĐ-UBND ngày 16/8/2007 |
Về việc điều chỉnh mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; cán bộ thôn, khu phố; giáo viên mầm non ngoài biên chế và bổ sung mức phụ cấp đối với bảo vệ dân phố. |
Được thay thế bằng Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 12/8/2009 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định số lượng, chức danh và điều chỉnh mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán bộ thôn, khu phố. |
12/8/2009 |
37 |
Quyết định |
Số 11/2008/QĐ-UBND ngày 22/4/2008 |
Về việc quy định việc phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 06/2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh Hưng Yên. |
19/3/2011 |
38 |
Quyết định |
Số 29/1999/QĐ-UB ngày 12/01/1999 |
Về việc thu, nộp và quản lý lệ phí về đăng ký và quản lý hộ khẩu tỉnh Hưng Yên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 23/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định mức thu lệ phí đăng ký cư trú và cấp chứng minh nhân dân |
14/9/2008 |
39 |
Quyết định |
Số 23/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 |
Về việc quy định mức thu lệ phí đăng ký cư trú và cấp chứng minh nhân dân. |
Được thay thế bằng Quyết định số 24/2008/QĐ-UBND ngày 30/9/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu lệ phí đăng ký cư trú và cấp chứng minh nhân dân. |
11/10/2008 |
40 |
Quyết định |
Số 1925/QĐ-UBND ngày 22/9/2009 |
Về việc quy định đối tượng hỗ trợ và mức hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 26/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức nhà nước tỉnh Hưng Yên làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân. |
07/01/2013 |
41 |
Quyết định |
Số 05/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 |
Về việc quy định chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên và chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 08/10/2012 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên và chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh. |
01/01/2013 |
42 |
Quyết định |
Số 10/2011/QĐ-UBND ngày 27/6/2011 |
Về việc ban hành Chương trình hành động của UBND tỉnh về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí giai đoạn 2011-2015. |
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Chương trình hành động của UBND tỉnh về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. |
10/01/2013 |
43 |
Quyết định |
Số 23/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 |
Về việc quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức nhà nước tỉnh Hưng Yên làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân. |
Được thay thế bằng Quyết định số 26/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức nhà nước tỉnh Hưng Yên làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân. |
07/01/2013 |
44 |
Quyết định |
Số 19/2012/QĐ-UBND ngày 09/10/2012 |
Về việc phê duyệt mức giảm tiền thuê đất theo Quyết định số 2093/QĐ-TTg và Nghị quyết số 131/NQ-CP của Chính phủ. |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản. |
31/12/2012 |
45 |
Chỉ thị |
Số 20/1998/CT-UB ngày 28/7/1998 |
Về việc khảo sát tỷ lệ giá trị gia tăng và tỷ lệ thu nhập chịu thuế. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/1998 |
46 |
Chỉ thị |
Số 02/2005/CT-UBND ngày 28/4/2005 |
Về việc triển khai Đề án thí điểm ủy nhiệm thu một số khoản thuế và thu khác cho UBND xã, phường, thị trấn thu năm 2005. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2005 |
V. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG: 02 VĂN BẢN |
|||||
1 |
Chỉ thị |
Số 15/2001/CT-UB ngày 03/10/2001 |
Về việc hoàn trả vốn đầu tư xây dựng lưới điện trung áp nông thôn và thực hiện giá bán điện đến các hộ dân nông thôn. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
15/12/2001 |
2 |
Chỉ thị |
Số 09/CT-UBND ngày 03/12/2010 |
Về việc tiếp tục đẩy mạnh sản xuất, đảm bảo cân đối cung cầu hàng hóa, dịch vụ, bình ổn giá cả thị trường dịp tết nguyên đán Tân Mão và quý I năm 2011. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/3/2011 |
VI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 17 VĂN BẢN |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 26/2000/QĐ-UB ngày 29/8/2000 |
Về việc quy định tạm thời một số cơ chế, chính sách tổ chức thực hiện kế hoạch kiên cố hóa kênh mương năm 2000. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2000 |
2 |
Quyết định |
Số 58/2002/QĐ-UB ngày 19/12/2002 |
Về việc ban hành Quy định tạm thời về tiêu chuẩn làng nghề tỉnh Hưng Yên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 14/01/2010 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống nông thôn tỉnh Hưng Yên. |
24/01/2010 |
3 |
Quyết định |
Số 968/2003/QĐ-UB ngày 16/5/2003 |
Về việc cơ chế khuyến khích hỗ trợ nuôi cá rô phi đơn tính xuất khẩu giai đoạn 2003-2005 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2005 |
4 |
Chỉ thị |
Số 05/2001/CT-UB ngày 06/4/ 2001 |
Về công tác phòng chống lụt bão - giảm nhẹ thiên tai năm 2001. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2001 |
5 |
Chỉ thị |
Số 02/2004/CT-UB ngày 20/01/2004 |
Về một số biện pháp cấp bách phòng, chống hạn, bảo vệ sản xuất vụ đông xuân 2004. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
06/5/2005 |
5 |
Chỉ thị |
Số 12/2004/CT-UB ngày 13/5/2004 |
Về việc tập trung chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh cuối vụ. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
30/6/2004 |
7 |
Chỉ thị |
Số 19/2004/CT-UBND 08/9/2004 |
Về các biện pháp chỉ đạo sản xuất vụ mùa và đẩy mạnh sản xuất vụ đông năm 2004 - 2005. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
30/01/2005 |
8 |
Chỉ thị |
Số 24/2004/CT-UBND ngày 24/11/2004 |
Về các biện pháp bảo đảm sản xuất vụ đông xuân 2004-2005. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
06/5/2005 |
9 |
Chỉ thị |
Số 04/2005/CT-UB ngày 19/5/2005 |
Về việc tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh năm 2005 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2005 |
10 |
Chỉ thị |
Số 05/2005/CT-UBND ngày 25/5/2005 |
Về các biện pháp chỉ đạo sản xuất vụ mùa và phương hướng sản xuất vụ đông 2005 - 2006. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
30/01/2006 |
11 |
Chỉ thị |
Số 07/2005/CT-UBND ngày 09/9/2005 |
Về việc tiêm vắc xin phòng dịch cúm gia cầm. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2005 |
12 |
Chỉ thị |
Số 05/2006/CT-UBND ngày 13/4/2006 |
Về công tác phòng, chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn, giảm nhẹ thiên tai năm 2006. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2006 |
13 |
Chỉ thị |
Số 05/2008/CT-UBND ngày 04/4/ 2008 |
Về công tác phòng, chống thiên tai, lụt bão và tìm kiếm cứu nạn năm 2008. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2008 |
14 |
Chỉ thị |
Số 07/CT-UBND ngày 20/4/2009 |
Về việc tăng cường công tác phòng, chống lụt, bão và tìm kiếm cứu nạn, giảm nhẹ thiệt hại do thiên tai gây ra năm 2009 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2009 |
15 |
Chỉ thị |
Số 10/CT-UBND ngày 08/12/2010 |
Về việc chỉ đạo sản xuất lúa Đông Xuân và các giải pháp đảm bảo nước tưới phục vụ sản xuất vụ Đông Xuân 2010-2011. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
30/6/2011 |
16 |
Chỉ thị |
Số 03/CT-UBND ngày 09/3/2012 |
Về việc tăng cường công tác phòng, chống thiên tai lụt bão và tìm kiếm, cứu nạn năm 2012. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2012 |
17 |
Chỉ thị |
Số 03/CT-UBND ngày 09/5/2013 |
Về việc tăng cường công tác phòng, chống thiên tai, lụt, bão và tìm kiếm, cứu nạn năm 2013. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2013 |
VII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI: 0 VĂN BẢN |
|||||
VIII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG: 17 VĂN BẢN |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 79/2006/NQ-HĐND ngày 19/7/2006 |
Về xây dựng thị xã Hưng Yên thành đô thị loại III thành phố trực thuộc tỉnh trước năm 2010. |
Không còn đối tượng điều chỉnh (Nghị quyết số 79/NQ-HĐND đã hoàn thành nhiệm vụ, mục tiêu, bởi vì ngày 19/01/2009, Chính phủ đã ban hành Nghị định số 04/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Hưng Yên thuộc tỉnh Hưng Yên và có hiệu lực sau 45 ngày kể từ ngày ký ban hành). |
05/3/2009 |
2 |
Quyết định |
Số 2002/QĐ-UB ngày 16/3/1997 |
Về việc ban hành bản Quy định việc thiết kế, xây dựng và bán mặt bằng xây dựng nhà ở theo hình thức định giá bán trên địa bàn thị xã Hưng Yên. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/1997 |
3 |
Quyết định |
Số 620/1998/QĐ-UB ngày 01/4/1998 |
Về việc tính toán giá trị xây lắp khoán thầu các công trình XDCB được tổ chức theo hình thức chỉ định thầu. |
Được thay thế bằng Quyết định số 63/2000/QĐ-UB ngày 27/12/2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành bản Quy định một số điểm cụ thể về đấu thầu mua sắm hàng hóa và xây lắp các công trình của tỉnh. |
01/01/2001 |
4 |
Quyết định |
Số 621/1998/QĐ-UB ngày 01/4/1998 |
Về việc ban hành bản Quy định một số điểm cụ thể về đấu thầu xây lắp các công trình XDCB của tỉnh Hưng Yên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 63/2000/QĐ-UB ngày 27/12/2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành bản Quy định một số điểm cụ thể về đấu thầu mua sắm hàng hóa và xây lắp các công trình của tỉnh. |
01/01/2001 |
5 |
Quyết định |
Số 798/1999/QĐ-UB ngày 07/5/1999 |
Về việc ban hành Bộ đơn giá xây dựng cơ bản. |
Được thay thế bằng Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 29/6/2006 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Bộ đơn giá xây dựng công trình phần lắp đặt và Quyết định số 112/2006/QĐ-UBND ngày 29/8/2006 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Bộ đơn giá xây dựng công trình phần xây dựng. |
09/9/2006 |
6 |
Quyết định |
Số 63/2000/QĐ-UB ngày 27/12/2000 |
Về việc ban hành một số điểm cụ thể về đấu thầu mua sắm hàng hóa và xây lắp các công trình của tỉnh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 11/2007/QĐ-UBND ngày 20/8/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc phân công nhiệm vụ thực hiện Luật Đấu thầu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
30/8/2007 |
7 |
Quyết định |
Số 08/2001/QĐ-UB ngày 28/3/2001 |
Về việc ban hành Bộ đơn giá khảo sát xây dựng. |
Được thay thế bằng Quyết định số 113/2006/QĐ-UBND ngày 29/8/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Bộ đơn giá xây dựng công trình phần khảo sát. |
09/9/2006 |
8 |
Quyết định |
Số 18/2001/QĐ-UB ngày 12/7/2001 |
Về việc ban hành bản Quy định đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật và bán mặt bằng xây dựng nhà ở tại các khu dân cư mới trên địa bàn thị xã, thị trấn huyện lỵ. |
Được thay thế bằng Quyết định số 62/2003/QĐ-UB ngày 31/10/2003 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành bản Quy định một số điểm cụ thể thực hiện Quyết định số 22/2003/QĐ-BTC ngày 18/02/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Cơ chế tài chính trong việc sử dụng quỹ đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng. |
10/11/2003 |
9 |
Quyết định |
Số 18/2004/QĐ-UB ngày 23/4/2004 |
Về việc phân công nhiệm vụ và phân cấp quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 49/2005/QĐ-UBND ngày 01/7/2005 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Bản quy định “Phân công nhiệm vụ và phân cấp quản lý trong các lĩnh vực quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng và quản lý chất lượng công trình xây dựng”. |
15/7/2005 |
10 |
Quyết định |
Số 49/2005/QĐ-UBND ngày 01/7/2005 |
Ban hành Bản quy định “Phân công nhiệm vụ và phân cấp quản lý trong các lĩnh vực quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng và quản lý chất lượng công trình xây dựng”. |
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2007/QĐ-UBND ngày 02/4/2007 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Bản quy định phân công nhiệm vụ và phân cấp quản lý trong các lĩnh vực quy hoạch xây dựng và quản lý chất lượng công trình xây dựng. |
12/4/2007 |
11 |
Quyết định |
Số 111/QĐ-UBND ngày 29/6/2006 |
Về việc ban hành Bộ đơn giá xây dựng công trình phần lắp đặt. |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 19/2007/QĐ-UBND ngày 23/11/2007 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật. |
03/12/2007 |
12 |
Quyết định |
Số 112/2006/QĐ-UBND ngày 29/8/2006 |
Về việc ban hành Bộ đơn giá xây dựng công trình phần xây dựng. |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 19/2007/QĐ-UBND ngày 23/11/2007 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật. |
03/12/2007 |
13 |
Quyết định |
Số 113/2006/QĐ-UBND ngày 29/8/2006 |
Về việc ban hành Bộ đơn giá xây dựng công trình phần khảo sát. |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 19/2007/QĐ-UBND ngày 23/11/2007 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật. |
03/12/2007 |
14 |
Quyết định |
Số 114/2006/QĐ-UBND ngày 29/8/2006 |
Về việc ban hành Bảng giá ca máy và thiết bị thi công. |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 19/2007/QĐ-UBND ngày 23/11/2007 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật. |
03/12/2007 |
15 |
Quyết định |
Số 129/2006/QĐ-UBND ngày 20/12/2006 |
Về việc quy định về cấp Giấy phép công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định phân công nhiệm vụ và phân cấp quản lý trong các lĩnh vực quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh. |
30/7/2011 |
16 |
Quyết định |
Số 05/2007/QĐ-UBND ngày 02/4/2007 |
Ban hành Bản quy định phân công nhiệm vụ và phân cấp quản lý trong các lĩnh vực quy hoạch xây dựng và quản lý chất lượng công trình xây dựng. |
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2008/QĐ-UBND ngày 09/5/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Bản quy định phân công nhiệm vụ và phân cấp quản lý trong các lĩnh vực quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. |
19/5/2008 |
17 |
Quyết định |
Số 14/2008/QĐ-UBND ngày 09/5/2008 |
Ban hành Bản quy định phân công nhiệm vụ và phân cấp quản lý trong các lĩnh vực quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. |
Được thay thế bằng Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định phân công nhiệm vụ và phân cấp quản lý trong các lĩnh vực quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh. |
30/7/2011 |
IX. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG: 34 VĂN BẢN |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 112/2002/NQ-HĐ ngày 24/01/2002 |
Phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai tỉnh Hưng Yên thời kỳ 2001-2010. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2010 |
2 |
Nghị quyết |
Số 176/2005/NQ-HĐND ngày 30/12/2005 |
Về việc quy định Khung giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2006. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2006 |
3 |
Nghị quyết |
Số 77/2006/NQ-HĐND ngày 19/7/2006 |
Về việc điều chỉnh Quy hoạch và Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Hưng Yên. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2010 |
4 |
Nghị quyết |
Số 188/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 |
Về việc quy định giá đất và khung giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2007. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2007 |
5 |
Nghị quyết |
Số 190/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 |
Về quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2008. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2008 |
6 |
Nghị quyết |
Số 245/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 |
Về quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2009. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2009 |
7 |
Nghị quyết |
Số 197/2009/NQ-HĐND ngày 14/12/2009 |
Về quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2010. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2010 |
8 |
Nghị quyết |
Số 214/2010/NQ-HĐND ngày 13/12/2010 |
Về quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2011. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2011 |
9 |
Nghị quyết |
Số 288/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2012. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2012 |
10 |
Nghị quyết |
Số 26/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 |
Về quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2013. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2013 |
11 |
Quyết định |
Số 1045/1998/QĐ-UB ngày 06/6/1998 |
Về việc ban hành bản quy định của một số điểm cụ thể thực hiện Nghị định số 22/1998/NĐ-CP về đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 54/2003/QĐ-UB ngày 11/9/2003 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành bản Quy định một số điểm cụ thể thực hiện Nghị định số 22/1998/NĐ-CP ngày 24/4/1998 của Chính phủ về bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
11/9/2003 |
12 |
Quyết định |
Số 1478/1998/QĐ-UB ngày 17/8/1998 |
Về việc ban hành các quy định về trình tự, thủ tục giao đất, thuê đất, chuyển quyền và chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 47/2005/QĐ-UB ngày 20/6/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh. |
20/6/2005 |
13 |
Quyết định |
Số 34/2001/QĐ-UB ngày 18/9/2001 |
Về việc ban hành bản quy định về làm điểm dồn thửa, đổi ruộng đất nông nghiệp. |
Được thay thế bằng Quyết định số 33/2002/QĐ-UB ngày 10/7/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bản Quy định thực hiện dồn thửa, đổi ruộng đất nông nghiệp trong toàn tỉnh. |
25/7/2002 |
14
|
Quyết định |
Số 33/2002/QĐ-UB ngày 10/7/2002 |
Ban hành bản quy định thực hiện dồn thửa, đổi ruộng đất nông nghiệp trong toàn tỉnh. |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Quyết định số 1860/QĐ-UBND ngày 04/10/2013 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành quy định tiếp tục dồn thửa đổi ruộng đất nông nghiệp thực hiện xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2013-2015. |
04/10/2013 |
15 |
Quyết định |
Số 01/2003/QĐ-UB ngày 13/01/2003 |
Về việc ban hành Quy định tạm thời về việc cấp phép thăm dò, khai thác, hành nghề khoan nước ngầm và đăng ký công trình khai thác nước ngầm. |
Được thay thế bằng Quyết định số 19/2004/QĐ-UB ngày 12/5/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định về cấp phép thăm dò, khai thác và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh. |
12/5/2004 |
16 |
Quyết định |
Số 54/2003/QĐ-UB ngày 11/9/2003 |
Về việc ban hành bản Quy định một số điểm cụ thể thực hiện Nghị định 22/1998/NĐ-CP ngày 24/4/1998 của Chính phủ về bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 56/2005/QĐ-UB ngày 25/7/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành bản Quy định một số điểm cụ thể thực hiện Nghị định 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư. |
25/7/2005 |
17 |
Quyết định |
Số 77/2004/QĐ-UB ngày 31/8/ 2004 |
Về việc ban hành Quy chế bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 29/4/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên quy định về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
09/5/2010 |
18 |
Quyết định |
Số 19/2004/QĐ-UB ngày 12/5/2004. |
Ban hành Quy định về cấp phép thăm dò, khai thác và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định về cấp phép hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
30/7/2011 |
19 |
Quyết định |
Số 98/2004/QĐ-UB ngày 29/12/2004 |
Quy định giá đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 09/2005/QĐ-UBND ngày 14/02/2005 của UBND tỉnh Hưng Yên quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2005. |
14/02/2005 |
20 |
Quyết định |
Số 09/2005/QĐ-UB ngày 14/02/2005 |
Về việc quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2005. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2005 |
21 |
Quyết định |
Số 47/2005/QĐ-UB ngày 20/6/2005 |
Về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 01/6/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển hình thức sử dụng đất và bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
11/6/2011 |
22 |
Quyết định |
Số 56/2005/QĐ-UB ngày 25/7/2005 |
Về việc ban hành bản Quy định một số điểm cụ thể thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư. |
Được thay thế bằng Quyết định số 02/2007/QĐ-UBND ngày 12/02/2007 của UBND tỉnh về việc ban hành bản Quy định một số điểm cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
22/02/2007 |
23 |
Quyết định |
Số 107/2005/QĐ-UBND ngày 30/12/2005 |
Về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2006. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2006 |
24 |
Quyết định |
Số 136/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 |
Về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2007. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2007 |
25 |
Quyết định |
Số 02/2007/QĐ-UBND ngày 12/02/2007 |
Về việc ban hành bản Quy định một số điểm cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 01/6/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển hình thức sử dụng đất và bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
11/6/2011 |
26 |
Quyết định |
Số 20/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều bản quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-UBND ngày 12/02/2007 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 01/6/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển hình thức sử dụng đất và bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
11/6/2011 |
27 |
Quyết định |
Số 29/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 |
Về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2009. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2009 |
28 |
Quyết định |
Số 21/2009/QĐ-UBND ngày 06/11/2009 |
Ban hành bản Quy định một số điểm cụ thể về hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 01/6/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển hình thức sử dụng đất và bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
11/6/2011 |
29 |
Quyết định |
Số 22/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 |
Về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2010. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2010 |
30 |
Quyết định |
Số 23/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 |
Về đính chính Quyết định 22/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của UBND tỉnh Hưng Yên về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2010. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2010 |
31 |
Quyết định |
Số 25/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 |
Về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2011. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2011 |
32 |
Quyết định |
Số 25/2011/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 |
Về việc quy định giá tối thiểu sản phẩm tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Hưng Yên để tính thuế tài nguyên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định giá tối thiểu sản phẩm tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Hưng Yên để tính thuế tài nguyên |
24/10/2012 |
33 |
Quyết định |
Số 27/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
Về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2012. |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản. |
31/12/2012 |
34 |
Quyết định |
Số 24/2012/QĐ-UBND ngày 30/12/2012 |
Về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2013. |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản. |
31/12/2013 |
X. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG: 0 VĂN BẢN |
|||||
XI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI: 02 VĂN BẢN |
|||||
1 |
Chỉ thị |
Số 04/2000/CT-UB ngày 29/02/2000 |
Về đẩy nhanh việc thực hiện các mục tiêu đến năm 2000 về trẻ em, tổng kết chương trình hành động vì trẻ em Hưng Yên 1991 - 2000 và xây dựng chương trình hành động 2001 - 2010. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2000 |
2 |
Chỉ thị |
Số 09/2003/CT-UB ngày 20/10/2003 |
Về việc đẩy mạnh cuộc vận động “Ngày vì người nghèo” và ủng hộ “Quỹ vì người nghèo” năm 2003. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2005 |
XII. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH: 08 VĂN BẢN |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 61/2001/NQ-HĐ ngày 19/7/2001 |
Quy định Tiêu chuẩn khu phố, cơ quan, đơn vị văn hóa. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2005 |
2 |
Quyết định |
Số 779/1998/QĐ-UB ngày 05/5/1998 |
Về việc ban hành bản Quy định tạm thời về tổ chức việc cưới, việc tang và lễ hội. |
Được thay thế bằng Quyết định số 01/2007/QĐ-UBND ngày 07/02/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy chế thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội. |
17/02/2007 |
3 |
Quyết định |
Số 24/2001/QĐ-UB ngày 08/8/2001 |
Về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn “Khu phố văn hóa, cơ quan đơn vị văn hóa”. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2005 |
4 |
Quyết định |
Số 123/2006/QĐ-UBND ngày 22/9/2006 |
Ban hành Quy định về giải thưởng văn học - nghệ thuật Phố Hiến. |
Được thay thế bằng Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 15/8/2011 quy định về giải thưởng văn học nghệ thuật Phố Hiến. |
25/8/2011 |
5 |
Chỉ thị |
Số 40/CT-UB ngày 23/9/1997 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 06/NQ-TU ngày 15/7/1997 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về “Phát triển sự nghiệp thể dục thể thao năm 1997 - 2000”. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2000 |
6 |
Chỉ thị |
Số 07/2002/CT-UB ngày 10/5/ 2002 |
Về việc tổ chức tháng hành động vì trẻ em và ngày Gia đình Việt Nam năm 2002. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
30/6/2002 |
7 |
Chỉ thị |
Số 04/2003/CT-UB ngày 5/3/2003 |
Về việc tổ chức tháng hành động vì trẻ em và ngày Gia đình Việt Nam năm 2003. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
30/6/2003 |
8 |
Chỉ thị |
Số 01/2005/CT-UB ngày 31/3/2005 |
Về việc tổ chức Đại hội thể dục thể thao các cấp tỉnh Hưng Yên năm 2005 và Đại hội thể dục thể thao toàn quốc lần thứ V năm 2006. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2006 |
XIII. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ: 00 VĂN BẢN |
|||||
XIV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: 08 VĂN BẢN |
|||||
1 |
Chỉ thị |
Số 13/1999/CT-UB ngày 06/4/1999 |
Về việc tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp năm 1999 và xét tuyển lớp 10 PTTH, THCS năm học 1999 - 2000. |
Đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn, đã hoàn thành việc tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp năm 1999 và xét tuyển lớp 10 PTTH, THCS năm học 1999 - 2000. |
30/10/1999 |
2 |
Chỉ thị |
Số 17/2001/CT-UB ngày 17/10/2001 |
Về thực hiện phổ cập giáo dục Trung học cơ sở. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
01/01/2002 |
3 |
Chỉ thị |
Số 10/2009/CT-UBND ngày 27/8 /2009 |
Về việc thực hiện những nhiệm vụ trọng tâm của giáo dục và đào tạo tỉnh Hưng Yên năm học 2009-2010. |
Đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn, vì từ ngày 06/9/2009 là năm học 2009-2010. |
05/9/2009 |
4 |
Chỉ thị |
Số 05/CT-UBND ngày 30/8/2010 |
Về việc thực hiện những nhiệm vụ trọng tâm của giáo dục và đào tạo tỉnh Hưng Yên năm học 2010-2011. |
Đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn, vì từ ngày 06/9/2010 là năm học 2010- 2011. |
05/9/2010 |
5 |
Chỉ thị |
Số 07/2011/CT-UBND ngày 26/4/2011 |
Về việc tổ chức xét tốt nghiệp Trung học cơ sở, thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 và thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2011-2012. |
Đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn, đã hoàn thành nhiệm vụ xét tốt nghiệp trung học cơ sở, thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 và thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2011-2012. |
30/10/2011 |
6 |
Chỉ thị |
Số 05/CT-UBND ngày 18/4/2012 |
Về việc tổ chức xét tốt nghiệp trung học cơ sở, thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2012 và thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2012 - 2013 |
Đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn, đã hoàn thành nhiệm vụ xét tốt nghiệp trung học cơ sở, thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2012 và thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2012-2013. |
30/10/2012 |
7 |
Chỉ thị |
Số 07/CT-UBND ngày 31/8/2012 |
Về việc thực hiện những nhiệm vụ trọng tâm năm học 2012-2013 của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên. |
Đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn, vì từ ngày 06/9/2013 là năm học 2013-2014. |
05/9/2013 |
8 |
Chỉ thị |
Số 02/CT-UBND ngày 26/4/2013 |
Về việc tổ chức xét tốt nghiệp trung học cơ sở, thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2013 và thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2013-2014. |
Đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn, đã hoàn thành nhiệm vụ xét tốt nghiệp trung học cơ sở, thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2013 và thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2013-2014. |
30/10/2013 |
XV. LĨNH VỰC Y TẾ: 01 VĂN BẢN |
|||||
1 |
Chỉ thị |
Số 23/CT-UB ngày 14/6/1997 |
Về việc triển khai thực hiện chiến lược dân số - kế hoạch hóa gia đình đến năm 2000. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2000 |
XVI. LĨNH VỰC THANH TRA: 00 VĂN BẢN |
|||||
XVII. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ: 00 VĂN BẢN |
|||||
XVIII. LĨNH VỰC AN NINH, QUỐC PHÒNG, GIÁM SÁT THI HÀNH PHÁP LUẬT: 16 VĂN BẢN |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 249/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 |
Về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2009. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2009 |
2 |
Nghị quyết |
Số 198/2009/NQ-HĐND ngày 14/12/2009 |
Về chương trình giám sát của HĐND tỉnh Hưng Yên năm 2010. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2010 |
3 |
Nghị quyết |
Số 219/NQ-HĐND ngày 13/12/2010 |
Về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2011. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2011 |
4 |
Nghị quyết |
Số 294/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về chương trình giám sát của HĐND tỉnh năm 2012. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2012 |
5 |
Nghị quyết |
Số 37/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 |
Về chương trình giám sát của HĐND tỉnh năm 2013 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2013 |
6 |
Chỉ thị |
Số 18/2002/CT-UB ngày 20/11/2002 |
Về việc thực hiện nhiệm vụ tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 2003. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2003 |
7 |
Chỉ thị |
Số 13/2004/CT-UB ngày 25/6/2004 |
Về việc chỉ đạo triển khai thực hiện Quyết định số 107/2003/QĐ-TTg ngày 02/6/2003 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế phối hợp giữa Bộ Công an và Bộ Quốc phòng thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội trong tình hình mới. |
Được thay thế bằng Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 05/01/2012 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy chế phối hợp giữa lực lượng Công an - Quân sự trong thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự an toàn xã hội và nhiệm vụ quốc phòng. |
14/01/2012 |
8 |
Chỉ thị |
Số 23/2004/CT-UB ngày 12/11/2004 |
Về việc thực hiện nhiệm vụ tuyển quân năm 2005. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2005 |
9 |
Chỉ thị |
Số 09/2005/CT-UBND ngày 23/11/2005 |
Về việc thực hiện nhiệm vụ tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 2006. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2006 |
10 |
Chỉ thị |
Số 15/2007/CT-UBND ngày 05/11/2007 |
Về việc thực hiện nhiệm vụ tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 2008. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2008 |
11 |
Chỉ thị |
Số 13/CT-UBND ngày 19/11/2008 |
Về việc thực hiện nhiệm vụ tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 2009. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2009 |
12 |
Chỉ thị |
Số 14/CT-UBND ngày 11/12/2009 |
Về việc thực hiện nhiệm vụ tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 2010. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2010 |
13 |
Chỉ thị |
Số 15/2009/CT-UBND ngày 28/12/2009 |
Về việc tổ chức thực hiện công tác phòng không nhân dân năm 2010. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2010 |
14 |
Chỉ thị |
Số 11/CT-UBND ngày 14/12/ 2010. |
Về việc thực hiện tốt nhiệm vụ tuyển quân năm 2011. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2011 |
15 |
Chỉ thị |
Số 13/CT-UBND ngày 16/11/2011 |
Về việc thực hiện nhiệm vụ tuyển quân năm 2012. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2012 |
16 |
Chỉ thị |
Số 08/CT-UBND ngày 27/11/2012 |
Về việc thực hiện nhiệm vụ tuyển quân năm 2013. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2013 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/trích yếu nội dung của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC NỘI VỤ: 03 VĂN BẢN |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 38/2010/NQ-HĐND ngày 24/3/2010 của HĐND tỉnh Hưng Yên về việc thu hút bác sỹ, dược sỹ (tốt nghiệp đại học) về tỉnh công tác. |
Khoản 1, Khoản 4 và Khoản 5 Mục I |
Được sửa đổi bằng Nghị quyết sô 32/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 38/2010/NQ-HĐND ngày 24/3/2010 của HĐND tỉnh khóa XIV về việc thu hút bác sỹ, dược sỹ (tốt nghiệp đại học) về tỉnh công tác. |
17/12/2012 |
2 |
Quyết định |
Số 956/QĐ-UBND ngày 13/5/2010 của UBND tỉnh về việc quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn. |
Điểm 6, Mục II, Khoản 1, Điều 1
|
Được sửa đổi bằng Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 24/9/2013 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc sửa đổi Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 13/5/2010 của UBND tỉnh về việc quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn. |
24/9/2013 |
3 |
Quyết định |
Số 13/2010/QĐ-UBND ngày 10/5/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành “Đề án thu hút bác sỹ, dược sỹ tốt nghiệp đại học chính quy) về tỉnh công tác” |
Khoản 1 Mục IV của Đề án; Điểm 4.2 và Điểm 4.3 Khoản 4 Mục IV của Đề án; Điểm 2.3 Khoản 2 Mục V của Đề án. |
Được sửa đổi bằng Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 06/3/2013 của UBND tỉnh Hưng Yên về tiếp tục thực hiện giai đoạn II và sửa đổi, bổ sung một số nội dung “Đề án thu hút bác sỹ, dược sỹ (tốt nghiệp đại học chính quy) về tỉnh công tác” ban hành kèm theo Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 10/5/2010 của UBND tỉnh. |
01/01/2013 |
II. LĨNH VỰC TƯ PHÁP: 01 VĂN BẢN |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 03/2011/QĐ-UBND ngày 02/3/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
Khoản 1 Điều 4, Điều 5 |
Được sửa đổi bằng Quyết định số 12/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên về sửa đổi, bổ sung Quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 02/3/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
30/7/2011 |
III. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ: 00 VĂN BẢN |
|||||
IV. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH: 10 VĂN BẢN |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 119/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, không thu một số loại phí và mức hỗ trợ Làng, Khu phố văn hóa. |
Điểm c Khoản 1 Mục I (Phụ lục số 3 - Biểu phí qua phà) |
Được sửa đổi bằng Nghị quyết số 06/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc điều chỉnh mức thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
30/7/2012 |
2 |
Nghị quyết |
Số 246/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 của HĐND tỉnh về quy định mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh. |
Số thứ tự 2 và số thứ tự 3 Phụ lục số 1 Điểm 1.1 Khoản 1 Mục I |
Được sửa đổi bằng Nghị quyết số 11/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc điều chỉnh mức thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác tài nguyên, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
30/7/2012 |
3 |
Nghị quyết |
Số 143/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của HĐND tỉnh về việc Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách (Từ năm 2011 đến năm 2015). |
Tên khoản thu “Phí xăng dầu” và “Thuế nhà, đất” tại các điểm: Điểm 1.4, Mục I; Điểm 2.3, Mục II; Điểm 1.3, Điểm 2.3, Mục III, Phần B; Điểm 6, Điểm 11 Phần D. Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách tại Phần D. |
Được sửa đổi bằng Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản thu và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách. |
30/7/2012 |
4 |
Nghị quyết |
Số 12/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định mức thu viện phí tại các cơ sở y tế công lập. |
Phần B, Điểm 2.3, Mục 2, Điều 1. |
Được sửa đổi bằng Nghị quyết số 27/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc sửa đổi, bổ sung mức thu viện phí tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh. |
01/4/2013 |
5 |
Quyết định |
Số 19/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 của UBND tỉnh về việc Mức thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
Mức thu phí qua phà tại Điều 1 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc Quy định mức thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
16/8/2012 |
6 |
Quyết định |
Số 20/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 |
Quy định mức thu, nộp phí đấu giá tài sản. |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên Quy định mức thu phí đấu giá tài sản; phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
26/8/2012 |
7 |
Quyết định |
Số 24/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách. |
Tên khoản thu: “Phí xăng dầu” thành “Thuế bảo vệ môi trường” và “Thuế nhà, đất” thành “Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp” tại các điểm: Điểm 1.4, Mục I; Điểm 2.3, Mục II; Điểm 1.3 và 2.3, Mục III, Phần B; Điểm 6 và 11, Phần C. Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách tại Phần C |
Được sửa đổi bằng Quyết định số 15/2012/QĐ-UBND ngày 22/8/2012 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc Sửa đổi, bổ sung một số khoản thu và tỉ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách. |
01/9/2012 |
8 |
Quyết định |
Số 06/2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh Hưng Yên. |
Mục a Khoản 2 Điều 6 Chương II |
Được sửa đổi bằng Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc Sửa đổi Mục a, Khoản 2, Điều 6, Chương 2, Quyết định số 06/2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011 của UBND tỉnh quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh Hưng Yên |
07/01/2013 |
9 |
Quyết định |
Số 07/2011/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 của UBND tỉnh Quy định giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
Điều 4 Chương II |
Được sửa đổi bằng Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên Sửa đổi Điều 4 chương II Quy định giá thuê đất, thuê mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
07/01/2012 |
10 |
Quyết định |
Số 16/2012/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu viện phí tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên. |
Phụ lục biểu số 03 về Mức thu các dịch vụ khám chữa bệnh. |
Được sửa đổi bằng Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 18/3/2013 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu viện phí tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên. |
01/4/2013 |
V. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG: 00 VĂN BẢN |
|||||
VI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 00 VĂN BẢN |
|||||
VII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI: 00 VĂN BẢN |
|||||
VIII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG: 00 VĂN BẢN |
|||||
IX. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG: 00 VĂN BẢN |
|||||
X. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG: 00 VĂN |
|||||
XI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI: 00 VĂN BẢN |
|||||
XII. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH: 00 VĂN BẢN |
|||||
XIII. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ: 00 VĂN BẢN |
|||||
XIV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: 00 VĂN BẢN |
|||||
XV. LĨNH VỰC Y TẾ: 00 VĂN BẢN |
|||||
XVI. LĨNH VỰC THANH TRA: 00 VĂN BẢN |
|||||
XVII. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ: 00 VĂN BẢN |
|||||
XVIII. LĨNH VỰC AN NINH, QUỐC PHÒNG, GIÁM SÁT THI HÀNH PHÁP LUẬT: 00 VĂN BẢN |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG,
THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2013
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 1495/QĐ-CTUBND ngày 06/9/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản |
Kiến nghị (sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) |
Nội dung kiến nghị/Lý do kiến nghị |
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo |
Thời gian xử lý/kiến nghị xử lý; tình hình xây dựng |
1 |
Nghị quyết |
Số 53/1998/NQ-HĐ ngày 24/7/1998 |
Về việc sửa đổi, bổ sung mức thu một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
Bãi bỏ |
Phần lệ phí trông, gửi xe thuộc Khoản 2 và lệ phí vệ sinh môi trường thuộc Khoản 3 Mục I của Nghị quyết số 53/1998/NQ-HĐ đã được điều chỉnh tại Nghị quyết số 35/2010/NQ-HĐND ngày 24/7/2010 của HĐND tỉnh Hưng Yên về quy định mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh. |
UBND tỉnh (Sở Tài chính) |
|
2 |
Nghị quyết |
Số 55/1998/NQ-HĐ ngày 24/7/1998 |
Về bổ sung phụ cấp hoạt động phí cấp phó đoàn thể ở xã, phường, thị trấn và Bí thư Chi bộ thôn, Trưởng phó thôn. |
Bãi bỏ |
Phụ cấp hoạt động phí cấp phó đoàn thể ở xã, phường, thị trấn và Bí thư Chi bộ thôn, Trưởng phó thôn của Nghị quyết số 55/1998/NQ-HĐ đã được điều chỉnh tại Nghị quyết số 11/2013/NQ-HĐND ngày 31/7/2013 của HĐND tỉnh quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ. |
UBND tỉnh (Sở Tài chính) |
|
3 |
Nghị quyết |
Số 58/1998/NQ-HĐ ngày 24/7/1998 |
Về phương án bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê trên địa bàn thị xã Hưng Yên. |
Bãi bỏ |
Nội dung Nghị quyết số 58/1998/NQ-HĐ đã được điều chỉnh tại Điểm a Khoản 1 Điều 31 và Khoản 4 Điều 83 Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/06/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở. |
UBND tỉnh (Sở Xây dựng) |
|
4 |
Nghị quyết |
Số72/1999/NQ-HĐ ngày 22/7/1999 |
Về mức phụ cấp hoạt động phí đối với Bí thư chi bộ, Trưởng phó khu phố ở các phường thuộc thị xã Hưng Yên. |
Bãi bỏ |
Mức phụ cấp hoạt động phí đối với Bí thư chi bộ, Trưởng phó khu phố ở các phường thuộc thị xã Hưng Yên của Nghị quyết số 72/1999/NQ-HĐ đã được điều chỉnh tại Nghị quyết số 11/2013/NQ-HĐND ngày 31/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ. |
UBND tỉnh (Sở Tài chính) |
|
5 |
Nghị quyết |
Số 113/2002/NQ-HĐ ngày 24/01/2002 |
Ban hành Quy chế tạm thời về tổ chức và hoạt động của thôn, khu phố. |
Bãi bỏ |
Để phù hợp với Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố. |
UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
6 |
Nghị quyết |
Số 115/2002/NQ-HĐ ngày 24/01/2002 |
Về việc điều chỉnh mức hoạt động phí đối với Bí thư Chi bộ, trưởng, phó thôn, khu phố. |
Bãi bỏ |
Mức hoạt động phí đối với Bí thư Chi bộ, trưởng, phó thôn, khu phố của Nghị quyết số 115/2002/NQ-HĐ đã được điều chỉnh tại Nghị quyết số 11/2013/NQ-HĐND ngày 31/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ. |
UBND tỉnh (Sở Tài chính) |
|
7 |
Nghị quyết |
Số 10/2003/NQ-HĐ ngày 04/7/2003 |
Về phụ cấp cho Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy xã, phường, thị trấn. |
Bãi bỏ |
Phụ cấp cho Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy xã, phường, thị trấn.của Nghị quyết số 10/2003/NQ-HĐ đã được điều chỉnh tại Nghị quyết số 11/2013/NQ-HĐND ngày 31/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ |
UBND tỉnh (Sở Tài chính) |
|
8 |
Nghị quyết |
Số 11/2003/NQ-HĐ ngày 09/12/2003 |
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương. |
Bãi bỏ |
Các quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương của Nghị quyết số 11/2003/NQ-HĐ đã được điều chỉnh tại Nghị quyết số 143/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của HĐND tỉnh Hưng Yên về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách (Từ năm 2011 đến năm 2015), được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số khoản thu và tỉ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách. |
UBND tỉnh (Sở Tài chính) |
|
9 |
Nghị quyết |
Số 185/2004/NQ-HĐ ngày 17/12/2004 |
Về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh |
Bãi bỏ |
Để phù hợp với quy định tại Khoản 3, 4 Điều 56 Luật Đất đai năm 2003: Giá các loại đất được công bố công khai hàng năm. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
10 |
Nghị quyết |
Số 186/2004/NQ-HĐ ngày 17/12/2004 |
Về chế độ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán bộ thôn, khu phố |
Bãi bỏ |
Phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán bộ thôn, khu phố của Nghị quyết số 186/2004/NQ-HĐ đã được điều chỉnh tại Nghị quyết số 11/2013/NQ-HĐND ngày 31/7/2013 của HĐND tỉnh quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ. |
UBND tỉnh (Sở Tài chính) |
|
11 |
Nghị quyết |
Số 178/2005/NQ-HĐND ngày 30/12/2005 |
Về việc quy định chế độ phụ cấp cán bộ chăn nuôi thú y xã, phường, thị trấn. |
Bãi bỏ |
Phụ cấp cán bộ chăn nuôi thú y xã, phường, thị trấn của Nghị quyết số 178/2005/NQ-HĐND đã được điều chỉnh tại Nghị quyết số 11/2013/NQ-HĐND ngày 31/7/2013 của HĐND tỉnh quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ. |
UBND tỉnh (Sở Tài chính) |
|
12 |
Nghị quyết |
Số 91/2007/NQ-HĐND ngày 17/7/2007 |
Về việc điều chỉnh phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, thôn, khu phố, giáo viên mầm non ngoài biên chế và bổ sung phụ cấp bảo vệ dân phố. |
Bãi bỏ |
Phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, thôn, khu phố, giáo viên mầm non ngoài biên chế và bổ sung phụ cấp bảo vệ dân phố của Nghị quyết số 91/2007/NQ-HĐND đã được điều chỉnh tại Nghị quyết số 11/2013/NQ-HĐND ngày 31/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ. |
UBND tỉnh (Sở Tài chính) |
|
13 |
Nghị quyết |
Số 92/2007/NQ-HĐND ngày 17/7/2007 |
Quy định mức thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính; phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất; phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai và lệ phí hộ tịch. |
Sửa đổi, bổ sung |
Để Khoản 7 Mục A Danh mục mức lệ phí thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch kèm theo Nghị quyết số 92/2007/NQ-HĐND phù hợp Khoản 2 Mục A Danh mục các khoản phí, lệ phí được miễn ban hành kèm theo Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ. |
UBND tỉnh (Sở Tài chính) |
|
14 |
Nghị quyết |
Số 248/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 |
Quy định mức chi kinh phí hỗ trợ cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
Bãi bỏ |
Các mức chi trong Nghị quyết số 248/2008/NQ-HĐND đã được điều chỉnh tại Thông tư liên tịch số 47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16/3/2012 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND. |
UBND tỉnh (Sở Tài chính) |
|
15 |
Nghị quyết |
Số 291/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Quy định về chế độ chi công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan đảng, cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Hưng Yên. |
Sửa đổi, bổ sung |
Để Khoản 2 Điều 4 Nghị quyết số 291/2011/NQ-HĐND phù hợp Khoản 4 Điều 2 và Khoản 2 Điều 5 Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06/7/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ tổ chức các cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. |
UBND tỉnh (Sở Tài chính) |
|
16 |
Nghị quyết |
Số 11/2013/NQ-HĐND ngày 31/7/2013 |
Về việc quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ. |
Sửa đổi, bổ sung |
Để Điểm 14 “Phó Trưởng công an xã” Khoản 1 Mục I Điều 1 Nghị quyết số 11/2013/NQ-HĐND phù hợp với nghĩa vụ, quyền của công chức được quy định tại Luật Cán bộ, công chức; Điều 4, Điều 10 Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2009/NĐ-CP. |
UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
17 |
Nghị quyết |
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 |
Ban hành mới |
|
UBND tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
|
18 |
Nghị quyết |
|
Về nhiệm vụ đầu tư xây dựng cơ bản năm 2015 |
Ban hành mới |
|
UBND tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
|
19 |
Quyết định |
Số 133/QĐ-UB ngày 28/02/1997 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Sở Khoa học-Công nghệ và Môi trường. |
Bãi bỏ |
Chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Quyết định số 133/QĐ-UB đã được điều chỉnh tại Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 16/4/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ. |
Sở Nội vụ |
|
20 |
Quyết định |
Số 233/QĐ-UB ngày 21/3/1997 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Sở Tài chính - Vật giá tỉnh Hưng Yên. |
Bãi bỏ |
Chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Quyết định số 233/QĐ-UB đã được điều chỉnh tại Quyết định số 685/QĐ-UBND ngày 08/4/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính. |
Sở Nội vụ |
|
21 |
Quyết định |
Số 265/QĐ-UB ngày 05/4/1997 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Địa chính tỉnh Hưng Yên. |
Bãi bỏ |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Quyết định số 265/QĐ-UB đã được điều chỉnh tại Quyết định số 614/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Sở Nội vụ |
|
22 |
Quyết định |
Số 328/QĐ-UB ngày 23/4/1997 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng thuộc Sở Khoa học CN&MT tỉnh Hưng Yên. |
Bãi bỏ |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Quyết định số 328/QĐ-UB đã được điều chỉnh tại Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 18/8/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên. |
Sở Nội vụ |
|
23 |
Quyết định |
Số 542/QĐ-UB ngày 24/5/1997 |
Ban hành Quy chế khen thưởng (tạm thời) đối với ngành Giáo dục và đào tạo. |
Bãi bỏ |
Các quy định về khen thưởng của Quyết định số 542/QĐ-UB đã được điều chỉnh tại Quyết định số 1967/QĐ-UBND ngày 18/11/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng. |
Sở Nội vụ |
|
24 |
Quyết định |
Số 882a/QĐ-UB ngày 05/7/1997 |
Quy định giá các loại đất |
Bãi bỏ |
Để phù hợp với khung giá các loại đất quy định tại Luật Đất đai năm 2003. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
25 |
Quyết định |
Số 1791/QĐ-UB ngày 23/12/1997 |
Ban hành Quy chế (tạm thời) thưởng Cờ thi đua xuất sắc hàng năm đối với các ngành. |
Bãi bỏ |
Các quy định về thưởng Cờ của Quyết định số 1791/QĐ-UB đã được điều chỉnh tại Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thưởng Cờ thi đua xuất sắc của UBND tỉnh. |
Sở Nội vụ |
|
26 |
Quyết định |
Số 334/QĐ-UB ngày 17/3/1998 |
Về việc ban hành quy định quản lý, sử dụng giống gia súc tỉnh Hưng Yên |
Sửa đổi, bổ sung |
Để Khoản 2 Điều 5 và Điều 6 Quyết định số 334/QĐ-UB phù hợp với Điều 5 và Điều 15 Quyết định số 07/2005/QĐ-BNN ngày 31/01/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định về quản lý và sử dụng lợn đực giống; Điều 5, Điều 6, Điều 19 và Điều 20 Quyết Định số 66/2005/QĐ-BNN ngày 31/10/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy định về quản lý và sử dụng bò đực giống. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
27 |
Quyết định |
Số 1112/1998/QĐ-UB ngày 17/6/1998 |
Ban hành mức thu thủy lợi phí. |
Bãi bỏ |
Mức thu thủy lợi phí của Quyết định số 1112/1998/QĐ-UB đã được điều chỉnh tại Quyết định số 1180/QĐ-UBND ngày 16/7/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên quy định mức thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
Sở Tài chính |
|
28 |
Quyết định |
Số 1540/1998/QĐ-UB ngày 28/8/1998 |
Bổ sung phụ cấp hoạt động phí cấp Phó đoàn thể ở xã, phường, thị trấn và Bí thư Chi bộ thôn; trưởng, phó thôn. |
Bãi bỏ |
Phụ cấp hoạt động phí cấp Phó đoàn thể ở xã, phường, thị trấn và Bí thư Chi bộ thôn; trưởng, phó thôn của Quyết định số 1540/1998/QĐ-UB đã được điều chỉnh tại Nghị quyết số 11/2013/NQ-HĐND ngày 31/7/2013 của HĐND tỉnh quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ. |
Sở Tài chính |
|
29 |
Quyết định |
Số 151/1999/QĐ-UB ngày 03/02/1999 |
Về chế độ đối với cán bộ y tế cơ sở. |
Bãi bỏ |
Chế độ đối với cán bộ y tế cơ sở của Quyết định số 151/1999/QĐ-UB đã được điều chỉnh tại Nghị quyết số 11/2013/NQ-HĐND ngày 31/7/2013 của HĐND tỉnh quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ. |
Sở Tài chính |
|
30 |
Quyết định |
Số 1478/1999/QĐ-UB ngày 01/9/1999. |
Về việc ban hành bản Quy định về quản lý sản xuất vôi, gạch, ngói đất nung và khai thác cát trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
Sửa đổi, bổ sung |
Để Khoản 2, Điều 4 “Hồ sơ xin cấp giấy phép khai thác cát” phù hợp với Khoản 1 Điều 31 Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản |
Sở Xây dựng |
|
31 |
Quyết định |
Số 2382/1999/QĐ-UB ngày 29/11/1999 |
Ban hành Quy chế báo cáo viên pháp luật. |
Bãi bỏ |
Các nội dung của Quy chế đã được điều chỉnh tại Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012 và Thông tư số 21/2013/TT-BTP ngày 18/12/2013 của Bộ Tư pháp quy định trình tự, thủ tục công nhận, miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật; công nhận, cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật và một số biện pháp bảo đảm hoạt động của báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật. |
|
|
32 |
Quyết định |
Số 27/2001/QĐ-UB ngày 06/9/2001 |
Quy định mức phụ cấp cho cán bộ, nhân viên Đài truyền thanh cấp xã, phường, thị trấn. |
Bãi bỏ |
Mức phụ cấp cho cán bộ, nhân viên Đài truyền thanh cấp xã, phường, thị trấn của Quyết định số 27/2001/QĐ-UB đã được điều chỉnh tại Nghị quyết số 11/2013/NQ-HĐND ngày 31/7/2013 của HĐND tỉnh quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ. |
Sở Tài chính |
|
33 |
Quyết định |
Số 40/2001/QĐ-UB ngày 04/10/2001 |
Quy định mức thu học phí và các khoản thu khác trong các trường công lập. |
Bãi bỏ |
Khoản 1 Mục I Điều 1 Quyết định số 40/2001/QĐ-UB đã được điều chỉnh tại Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên quy định mức thu học phí, lệ phí trong các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Hưng Yên từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015. |
Sở tài chính |
|
34 |
Quyết định |
Số 11/2002/QĐ-UB ngày 27/02/2002 |
Điều chỉnh mức phụ cấp hoạt động phí đối với Bí thư Chi bộ, trưởng, phó thôn, khu phố, xã, phường, thị trấn. |
Bãi bỏ |
Mức phụ cấp hoạt động phí đối với Bí thư Chi bộ, trưởng, phó thôn, khu phố, xã, phường, thị trấn của Quyết định số 11/2002/QĐ-UB đã được điều chỉnh tại Nghị quyết số 11/2013/NQ-HĐND ngày 31/7/2013 của HĐND tỉnh quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ. |
Sở Tài chính |
|
35 |
Quyết định |
Số 26/2002/QĐ-UB ngày 07/6/2002 |
Về việc quy định mức giá quảng cáo, giảm giá quảng cáo, hoa hồng khuyến khích quảng cáo trên Đài Phát thanh Truyền hình Hưng Yên. |
Bãi bỏ |
Để phù hợp với tình hình thực tế địa phương. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
36 |
Quyết định |
Số 53/2002/QĐ - UB ngày 04/12/2002 |
Về việc cấm xây dựng, cơi nới các công trình trong hành lang bảo vệ đường giao thông và đê điều. |
Sửa đổi, bổ sung |
Để Điều 1 “Nay nghiêm cấm tất cả các hành vi xây dựng, cơi nới các công trình trong hành lang bảo vệ đường giao thông và đê điều” của Quyết định số 53/2002/QĐ-UB phù hợp với Điều 43 Luật Giao thông đường bộ năm 2008. |
Sở Giao thông vận tải |
|
37 |
Quyết định |
Số747/2003/QĐ-UBND ngày 07/4/2003 |
Ban hành Quy định tạm thời việc tuyển chọn, sử dụng và quản lý lao động giải quyết việc làm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
Bãi bỏ |
Nội dung không còn phù hợp với tình hình thực tế và Bộ Luật lao động mới ban hành. |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
38 |
Quyết định |
Số 45/2003/QĐ-UB ngày 21/7/2003 |
Về việc phụ cấp cho ủy viên Ủy ban kiểm tra Đảng ủy xã, phường, thị trấn. |
Bãi bỏ |
Phụ cấp cho ủy viên Ủy ban kiểm tra Đảng ủy xã, phường, thị trấn của Quyết định số 45/2003/QĐ-UB đã được điều chỉnh tại Nghị quyết số 11/2013/NQ-HĐND ngày 31/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ. |
Sở Tài chính |
|
39 |
Quyết định |
Số 61/2003/QĐ-UB ngày 31/10/2003 |
Về giá các loại dịch vụ thông tin quảng cáo trên sóng phát thanh truyền hình Hưng Yên. |
Bãi bỏ |
Để phù hợp với tình hình thực tế địa phương. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
40 |
Quyết định |
Số 2142/2004/QĐ-UB ngày 31/8/2004 |
Về việc ban hành Quy chế xếp hạng di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh cấp tỉnh. |
Thay thế |
Để nội dung Quyết định số 2142/2004/QĐ-UB phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009 và Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
41 |
Quyết định |
Số 41/2005/QĐ-UB ngày 29/4/2005 |
Về việc quy định chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên các môn thể thao tỉnh Hưng Yên. |
Bãi bỏ |
Chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên các môn thể thao tỉnh Hưng Yên đã được quy định tại Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 08/10/2012 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên và chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
42 |
Quyết định |
Số 124/2006/QĐ-UBND ngày 22/9/2006 |
Về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
Thay thế |
Để nội dung Quy chế phù hợp với Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản. |
Sở Tài chính |
|
43 |
Quyết định |
Số 128/2006/QĐ-UBND ngày 15/11/2006 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân, ủng hộ của các tổ chức, cá nhân để đầu tư xây dựng các công trình hạ tầng, phúc lợi công cộng ở xã phường, thị trấn |
Sửa đổi, bổ sung |
Để Đoạn 1 Điều 7 và Đoạn 1 Điều 8 Quy chế phù hợp với Khoản 5 Điều 11 và Điều 29 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003. |
Sở Tài chính |
|
44 |
Quyết định |
Số 09/2007/QĐ-UB ngày 13/7/2007 |
Về việc Quy định “Tiêu chuẩn, thủ tục công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa, Làng văn hóa, Tổ dân phố văn hóa” trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
Bãi bỏ |
Tiêu chuẩn, thủ tục công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa, Làng văn hóa, Tổ dân phố văn hóa của Quyết định số 09/2007/QĐ-UB đã được điều chỉnh tại Thông tư số 12/2011/TT ngày 10/10/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục, hồ sơ công nhận Danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
45 |
Quyết định |
Số 31/2008/QĐ-UBND ngày 28/12/2008 |
Về việc quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản, phí thẩm định kết quả đấu thầu, lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh. |
Sửa đổi, bổ sung |
Để Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 31/2008/QĐ-UBND phù hợp với Điều 9, Điều 10 và Điều 11 Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
46 |
Quyết định |
Số 06/2009/QĐ-UBND ngày 08/5/2009 |
Ban hành Quy định thành phần và Quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật công chức xã, phường, thị trấn. |
Bãi bỏ |
Thẩm quyền thành lập, thành phần, quy định về hoạt động của Hội đồng kỷ luật công chức xã, phường, thị trấn đã được điều chỉnh tại Nghị định số 112/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về công chức xã, phường, thị trấn và Nghị định số 34/2011/NĐ-CP ngày 17/5/2011 của Chính phủ quy định về xử lý kỷ luật đối với công chức. |
Sở Nội vụ |
|
47 |
Quyết định |
Số 13/2009/QĐ-UBND ngày 12/5/2009 |
Về việc ban hành Quy định về quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng thuộc địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
Thay thế |
Để Quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng phù hợp với Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Thông tư số 16/2010/TT-BXD ngày 01/09/2010 của Bộ Xây dựng quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
48 |
Quyết định |
Số 14/2009/QĐ-UBND ngày 12/5/2009 |
Về việc ban hành Quy định về quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở thuộc địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Thay thế |
Để quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở phù hợp với Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/06/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở; Thông tư số 16/2010/TT-BXD ngày 01/09/2010 của Bộ Xây dựng quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 71/2010/NĐ-CP. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
49 |
Quyết định |
Số 19/2009/QĐ-UBND ngày 22/9/2009 |
Ban hành Quy định về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Hưng Yên. |
Thay thế |
Để phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
50 |
Quyết định |
Số 02/2010/QĐ-UBND ngày 14/01/2010 |
Về việc ban hành Quy định công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống nông thôn tỉnh Hưng Yên. |
Bãi bỏ |
Bãi bỏ Điểm a Khoản 2 Điều 4 Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND để phù hợp với Điểm 2 Mục I Phần II Thông tư số 116/2006/TT-BNV ngày 18/12/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
51 |
Quyết định |
Số 559/QĐ-UBND ngày 16/3/2010 |
Kiện toàn Văn phòng Ban Chỉ đạo tỉnh Hưng Yên về phòng, chống tham nhũng. |
Bãi bỏ |
Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Quyết định số 559/QĐ-UBND đã được điều chỉnh tại Quyết định số 899-QĐ/TU ngày 21/5/2013 Ban Thường vụ Tỉnh ủy. |
Sở Nội vụ |
|
52 |
Quyết định |
Số 03/2011/QĐ-UBND ngày 02/3/2011 |
Ban hành Quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
Thay thế |
Để phù hợp với Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính. |
Sở Tư pháp |
|
53 |
Quyết định |
Số 07/2011/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 |
Về việc quy định giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
Sửa đổi, bổ sung |
Để nội dung Điều 2, Điều 7 và Điều 8 của Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND phù hợp với chính Điều 1 “Phạm vi điều chỉnh” của Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND. |
Sở Tài chính |
|
54 |
Quyết định |
Số 09/2011/QĐ-UBND ngày 01/6/2011 |
Quy định trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển hình thức sử dụng đất và bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
Thay thế |
Để phù hợp với Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật này. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
55 |
Quyết định |
Số 12/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 |
Sửa đổi, bổ sung Quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 02/3/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Thay thế |
Để phù hợp với Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính. |
Sở Tư pháp |
|
56 |
Quyết định |
Số 14/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 |
Quy định một số trường hợp cụ thể về sử dụng đất khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; về diện tích đất ở tối thiểu được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
Thay thế |
Để phù hợp với Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật này. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
57 |
Quyết định |
Số 15/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 |
Ban hành Quy định về cấp phép hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
Sửa đổi, bổ sung |
Để Điểm b Khoản 1 Điều 7 Quy định số 15/2011/QĐ-UBND phù hợp với Điểm d Khoản 1 và Khoản 2 Điều 13 Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27/7/2004 của Chính phủ quy định việc Cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước; Điểm d Khoản 5.1 Mục 5 Phần I Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT ngày 24/6/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện Nghị định số 149/2004/NĐ-CP. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
58 |
Quyết định |
Số 16/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2011-2016 |
Sửa đổi, bổ sung |
Để Khoản 3 Điều 27 và Khoản 1 Điều 28 Quy chế phù hợp với Khoản 2 Điều 2 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 và Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
59 |
Quyết định |
Số 18/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 |
Quy định phân công nhiệm vụ và phân cấp quản lý trong các lĩnh vực quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh. |
Thay thế |
Để phù hợp yêu cầu quản lý nhà nước ở địa phương. |
Sở Xây dựng |
|
60 |
Quyết định |
số 20/2011/QĐ-UBND ngày 30/8/2011 |
Ban hành Quy định về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND ban hành trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
Thay thế |
Để phù hợp với Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật. |
Sở Tư pháp |
|
61 |
Quyết định |
Số 22/2011/QĐ-UBND ngày 13/10/2011 |
Ban hành Quy định về công bố, công khai thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Thay thế |
Để phù hợp với Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính. |
|
|
62 |
Quyết định |
Số 1967/QĐ-UBND ngày 18/11/2011 |
Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng |
Sửa đổi, bổ sung |
Để Điểm 2.1 Khoản 2 Mục II và Điểm 2.2 Khoản 2 Mục II Quy chế phù hợp với Điều 25, và Điều 26 Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003. |
Sở Nội vụ |
|
63 |
Quyết định |
Số 10/2013/QĐ-UBND ngày 24/9/2013 |
Sửa đổi Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 13/5/2010 của UBND tỉnh về việc quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn. |
Sửa đổi, bổ sung |
Để Điều 1 Quyết định Số 10/2013/QĐ-UBND phù hợp với nghĩa vụ, quyền của công chức được quy định tại Luật Cán bộ, công chức; Điều 4, Điều 10 Nghị định số 92/2009/NĐCP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2009/NĐCP. |
Sở Nội vụ |
|
64 |
Quyết định |
|
Quy định phân công thực hiện nhiệm vụ giám sát và đánh giá đầu tư trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
Ban hành mới |
Đảm bảo sự phối hợp có hiệu quả giữa các sở: Kế hoạch và Đầu tư; Giao thông vận tải; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Công Thương; Tài nguyên và Môi trường. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
65 |
Quyết định |
|
Ban hành Quy chế về quản lý và sử dụng hệ thống quản lý văn bản và điều hành trong các cơ quan nhà nước tỉnh Hưng Yên. |
Ban hành mới |
Để đáp ứng yêu cầu quản lý nhà nước trong sử dụng hệ thống quản lý văn bản và điều hành trong các cơ quan nhà nước. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
66 |
Quyết định |
|
Quy định về bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
Ban hành mới |
Để đáp ứng yêu cầu quản lý nhà nước trong bảo trì công trình xây dựng. |
Sở Xây dựng |
|
67 |
Quyết định |
|
Quy định về việc cấp Giấy phép quy hoạch trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Ban hành mới |
Để đáp ứng yêu cầu quản lý nhà nước trong lĩnh vực quy hoạch. |
Sở Xây dựng |
|
68 |
Quyết định |
|
Quy định về chính sách đối với các câu lạc bộ Ca trù và chế độ đãi ngộ nghệ nhân vinh danh |
Ban hành mới |
Để duy trì và phát triển các câu lạc bộ Ca trù và đãi ngộ nghệ nhân vinh danh. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
69 |
Quyết định |
|
Ban hành Quy chế quản lý thực hiện chương trình, đề tài, dự án, đề án, nhiệm vụ khoa học cấp tỉnh. |
Ban hành mới |
Để đáp ứng yêu cầu quản lý nhà nước trong việc thực hiện chương trình, đề tài, dự án, đề án, nhiệm vụ khoa học cấp tỉnh. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
70 |
Chỉ thị |
Số 15/CT-UB ngày 24/4/1997 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 04/CP của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý sử dụng đất đai. |
Bãi bỏ |
Nghị định số 04/CP của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý sử dụng đất đai đã hết hiệu lực bị thay thế bằng Nghị định số 182/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
71 |
Chỉ thị |
Số 34/CT-UB ngày 23/8/1997 |
Về việc tổ chức công tác định mức lao động đơn giá tiền lương trong doanh nghiệp nhà nước. |
Bãi bỏ |
Để phù hợp với tình hình thực tế (Doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh đã cổ phần hóa và chuyển thành công ty TNHH một thành viên); phù hợp với Thông tư số 18/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/9/2013 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện quản lý lao động, tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động trong công ty TNHH một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu; Thông tư số 19/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/9/2013 của Bộ LĐTB&XH hướng dẫn chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với thành viên, hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty, kiểm soát viên, Tổng giám đốc, hoặc Giám đốc, Phó Tổng giám đốc hoặc Phó giám đốc, kế toán trưởng công ty TNHH một thành viên. |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
72 |
Chỉ thị |
Số 07/CT-UB ngày 10/4/1998 |
Về việc tăng cường công tác phòng dịch bệnh mùa hè. |
Bãi bỏ |
Nội dung Chỉ thị số 07/CT-UB đã được điều chỉnh tại Chỉ thị số 04/2001/CT-UB ngày 02/4/2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh mùa hè. |
Sở Y tế |
|
73 |
Chỉ thị |
Số 03/2008/CT-UBND ngày 29/01/2008 |
Về việc thực hiện Nghị định số 05/2005/NĐ-CP của Chính phủ về bán đấu giá tài sản. |
Thay thế |
Để phù hợp với Nghị định sô 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản. |
Sở Tư pháp |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.