ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1492/QĐ-UBND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 06 tháng 7 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu tại Tờ trình số 1253/TTr-STP ngày 19 tháng 6 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực giám định tư pháp; 05 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực công chứng; 10 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực luật sư; 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng; 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực luật sư và 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Nội dung chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1492/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành.
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực giám định tư pháp |
|
1 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
2 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
3 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
4 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
5 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
II. Lĩnh vực công chứng |
|
1 |
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
2 |
Đăng ký lại tập sự hành nghề công chứng trong trường hợp tạm ngừng tập sự quá ba tháng |
3 |
Đăng ký lại tập sự hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
4 |
Thủ tục thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
5 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
III. Lĩnh vực luật sư |
|
1 |
Hợp nhất công ty luật |
2 |
Sáp nhập công ty luật |
3 |
Ký kết hợp đồng lao động thuê luật sư nước ngoài làm việc cho tổ chức hành nghề luật sư |
4 |
Chấm dứt hợp đồng lao động thuê luật sư nước ngoài làm việc cho tổ chức hành nghề luật sư |
5 |
Thủ tục phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư |
6 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
7 |
Tạm ngừng hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
8 |
Thủ tục báo cáo Sở Tư pháp, Đoàn luật sư về việc tập sự hành nghề luật sư của người tập sự tại tổ chức hành nghề luật sư |
9 |
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
10 |
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung.
Stt |
Số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung, sửa đổi, bổ sung |
I. Lĩnh vực công chứng |
|||
1 |
T-VTB-256662-TT |
Đề nghị Sở Tư pháp chỉ định nơi tập sự hành nghề công chứng được sửa đổi thành “Bố trí tập sự hành nghề công chứng”, |
Thông tư 01/2014/TT-BTP của Bộ Tư pháp về tập sự hành nghề công chứng |
2 |
T-VTB-256669-TT |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương được sửa đổi thành “Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương” |
Thông tư 01/2014/TT-BTP của Bộ Tư pháp về tập sự hành nghề công chứng |
3 |
T-VTB-256795-TT
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng do thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác được sửa đổi thành “Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác”. |
Thông tư 01/2014/TT-BTP của Bộ Tư pháp về tập sự hành nghề công chứng. |
II. Lĩnh vực luật sư |
|||
1 |
T-VTB-232767-TT |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
Luật số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư |
2 |
T-VTB-214790-TT |
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư |
3 |
T-VTB-214739-TT |
Giải thể Đoàn luật sư được sửa đổi thành “Giải thể Đoàn luật sư trong trường hợp Đoàn luật sư không còn đủ ba luật sư thành viên của Đoàn luật sư” |
Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư |
4 |
T-VTB-214692-TT |
Cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh Công ty luật nước ngoài được sửa đổi thành “Đăng ký hoạt động của chi nhánh công ty luật nước ngoài tại Việt Nam” |
Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ.
Stt |
Số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ |
1 |
T-VTB-214719-TT |
Cho phép thành lập Đoàn Luật sư |
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP |
2 |
T-VTB-214712-TT |
Phê duyệt Điều lệ Đoàn Luật sư |
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP |
3 |
T-VTB-215237-TT |
Tổ chức Đại hội nhiệm kỳ của Đoàn Luật sư |
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP |
4 |
T-VTB-214729-TT |
Bãi nhiệm Ban chủ nhiệm Đoàn luật sư |
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.