ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1489/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 28 tháng 10 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 27/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Đề án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Công văn số 2297-CV/TU ngày 24/3/2022 về việc tăng cường khai thác, sử dụng hiệu quả dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 2458/SNV-TCBM ngày 11/8/2022 về đề xuất danh mục thủ tục hành chính đề xuất thí điểm tiếp nhận hồ sơ bằng hình thức trực tuyến; ý kiến góp ý của Sở Thông tin và Truyền thông tại Công văn số 2746/STTTT-CNTTTT ngày 26/10/2022 về ý kiến về các TTHC thực hiện thí điểm chỉ nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến và ý kiến góp ý của Sở Nội vụ tại Công văn số 3284/SNV-TCBM ngày 26/10/2022 về có ý kiến các thủ tục thực hiện thí điểm nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 82 thủ tục hành chính thực hiện thí điểm chỉ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Thời gian thực hiện thí điểm bắt đầu từ ngày 01/11/2022 đến ngày 31/5/2023.
1. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có thủ tục hành chính thực hiện thí điểm chỉ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến:
a) Nghiêm túc triển khai thực hiện Quyết định này đến tất cả các đơn vị trực thuộc, công chức, viên chức trong cơ quan, đơn vị;
b) Phối hợp chặt chẽ với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Thông tin và Truyền thông trong quá trình thực hiện thí điểm tiếp nhận, giải quyết hồ sơ trực tuyến đối với các thủ tục hành chính đã đề xuất; đảm bảo việc thực hiện thủ tục hành chính trực tuyến được thông suốt, hiệu quả, thuận tiện;
c) Quán triệt, chỉ đạo cán bộ, công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận một cửa các cấp phải thực hiện tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ cho tổ chức, cá nhân không muộn hơn 08 (tám) giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận hồ sơ trực tuyến theo quy định tại khoản 4 Điều 11 Nghị định 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ; chủ động chuyển trả kết quả hồ sơ trực tuyến trên hệ thống cho tổ chức, cá nhân theo thời gian quy định, không để kéo dài. Lưu ý việc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ phải nêu rõ lý do và hướng dẫn bổ sung hồ sơ đầy đủ, chi tiết, rõ ràng, tránh trường hợp tổ chức, cá nhân phải nộp 01 hồ sơ nhiều lần;
d) Nghiên cứu, nắm bắt kỹ cách thức thực hiện các TTHC qua dịch vụ công trực tuyến của đơn vị, hỗ trợ, hướng dẫn tổ chức/cá nhân thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến khi có nhu cầu; thực hiện các quy định về lưu trữ, sao lưu hồ sơ điện tử theo đúng quy định;
đ) Cử cán bộ, công chức, viên chức đầu mối để phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) trong quá trình triển khai thực hiện việc thí điểm; kịp thời phản ánh các khó khăn, vướng mắc (nếu có) để phối hợp xử lý.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:
a) Thường xuyên theo dõi, đôn đốc, kiểm tra tình hình triển khai, nắm bắt kịp thời những vấn đề phát sinh trong triển khai thực hiện Quyết định này; báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, chỉ đạo.
b) Chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ trong việc kiểm tra, giám sát công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện, cấp xã trong việc tiếp nhận, giải quyết trực tuyến đối với danh mục thủ tục hành chính đã được công bố tại Điều 1; kịp thời chấn chỉnh, báo cáo cấp có thẩm quyền xử lý những trường hợp chưa thực hiện tốt việc thực hiện thí điểm việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ trực tuyến, đặc biệt là người đứng đầu các cơ quan, đơn vị, địa phương.
3. Sở Thông tin và Truyền thông:
a) Nghiên cứu, lập danh mục 82 thủ tục hành chính được lựa chọn triển khai thực hiện thí điểm việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ trực tuyến thành danh mục ưu tiên, dễ nhận biết trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh;
b) Chỉ đạo các cơ quan thông tấn, báo chí thực hiện tuyên truyền về Quyết định này; thực hiện tuyên truyền qua nhiều hình thức để đem lại hiệu quả cao hơn (qua mạng xã hội, tin nhắn SMS…);
c) Xây dựng tài liệu giới thiệu và hướng dẫn sử dụng DVCTT, thanh toán trực tuyến với nhiều hình thức, ngắn gọn, dễ hiểu (tài liệu in giấy, hình ảnh minh họa, video hướng dẫn, …), đăng tải trên các trang thông tin điện tử và màn hình hiển thị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
d) Rà soát, cập nhật, bổ sung hoàn thiện các chức năng của Cổng dịch vụ công tỉnh, bảo đảm duy trì hoạt động ổn định, thông suốt, hiệu quả. Hoàn thiện kết nối Cổng dịch vụ công tỉnh với Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư;
đ) Thường xuyên rà soát, hỗ trợ việc thực hiện dịch vụ công trực tuyến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; tổng hợp, khắc phục kịp thời các vướng mắc phát sinh đối với việc cung cấp DVCTT để nâng cao chất lượng thực hiện DVCTT.
4. Đài Phát thanh và Truyền hình Ninh Thuận, Báo Ninh Thuận tích cực tăng cường tin, bài, phóng sự về Quyết định này để chuyển tải thông tin đến người dân, doanh nghiệp tham gia hưởng ứng và thực hiện.
5. Bưu điện tỉnh Ninh Thuận chỉ đạo nhân viên thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC thay một số Sở, ngành tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hướng dẫn, hỗ trợ tổ chức/cá nhân thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến; đồng thời, trả kết quả hồ sơ nộp trực tuyến cho tổ chức/cá nhân trong vòng 01 buổi làm việc kể từ khi có kết quả.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Tổng Biên tập Báo Ninh Thuận; Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM CHỈ TIẾP NHẬN HỒ SƠ BẰNG
HÌNH THỨC TRỰC TUYẾN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo quyết định số 1489/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Thông báo hoạt động khuyến mại; |
Xúc tiến thương mại |
Sở Công thương |
2 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại; |
Xúc tiến thương mại |
Sở Công thương |
3 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Xúc tiến thương mại |
Sở Công thương |
4 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Xúc tiến thương mại |
Sở Công thương |
5 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
Xúc tiến thương mại |
Sở Công thương |
6 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
Xúc tiến thương mại |
Sở Công thương |
7 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
8 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
9 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
Quản lý Cạnh tranh |
Sở Công thương |
10 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Quản lý Cạnh tranh |
Sở Công thương |
11 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Quản lý Cạnh tranh |
Sở Công thương |
12 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Quản lý Cạnh tranh |
Sở Công thương |
13 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
Quản lý Cạnh tranh |
Sở Công thương |
14 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
Sở Công thương |
15 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (- Kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; - Kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải). |
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
16 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (- Kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; - Kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
17 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
18 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
19 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
20 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng. |
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế |
21 |
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học Công nghệ |
22 |
Khai báo thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học Công nghệ |
23 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Sở Khoa học Công nghệ |
24 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Văn bằng, chứng chỉ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
25 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
Văn bằng, chứng chỉ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
26 |
Phê duyệt điều lệ Hội |
Tổ chức phi chính phủ |
Sở Nội vụ |
27 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thủy sản |
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
28 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
29 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản. |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
30 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
31 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
Thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
32 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
Thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
33 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
34 |
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
Thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
35 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
Thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
36 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
Thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
37 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý. |
Thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
38 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
39 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
Thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
40 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Thú y |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
41 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
42 |
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
43 |
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh. |
Phòng, chống thiên tai |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
44 |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ. |
Phòng, chống thiên tai |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
45 |
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ. |
Phòng, chống thiên tai |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
46 |
Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
47 |
Giấy phép xuất bản bản tin |
Báo chí |
Sở Thông tin và Truyền thông |
48 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu |
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng |
49 |
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng |
50 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư |
Đầu tư tại Việt nam |
Ban quản lý các Khu công nghiệp |
51 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
UBND thành phố Phan Rang - Tháp Chàm |
52 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
UBND thành phố Phan Rang - Tháp Chàm |
53 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
UBND thành phố Phan Rang - Tháp Chàm |
54 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
UBND thành phố Phan Rang - Tháp Chàm |
55 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
Chứng thực |
UBND thành phố Phan Rang - Tháp Chàm |
56 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Giáo dục trung học |
UBND thành phố Phan Rang - Tháp Chàm |
57 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Văn bằng, chứng chỉ |
UBND thành phố Phan Rang - Tháp Chàm |
58 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
Văn bằng, chứng chỉ |
UBND thành phố Phan Rang - Tháp Chàm |
59 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
Hạ tầng kỹ thuật |
UBND thành phố Phan Rang - Tháp Chàm |
60 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Hộ tịch |
UBND thành phố Phan Rang - Tháp Chàm |
61 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Hộ tịch |
UBND thành phố Phan Rang - Tháp Chàm |
62 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Hộ tịch |
UBND thành phố Phan Rang - Tháp Chàm |
63 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
UBND thành phố Phan Rang - Tháp Chàm |
64 |
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
Văn hóa |
UBND thành phố Phan Rang - Tháp Chàm |
65 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
UBND thành phố Phan Rang - Tháp Chàm |
66 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
UBND thành phố Phan Rang - Tháp Chàm |
67 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
Thi đua - khen thưởng |
UBND huyện Ninh Hải |
68 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
Bảo trợ xã hội |
UBND huyện Ninh Hải |
69 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
UBND huyện Ninh Sơn |
70 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
UBND huyện Ninh Sơn |
71 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
UBND huyện Ninh Sơn |
72 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
UBND huyện Ninh Sơn |
73 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Hoạt động xây dựng |
UBND huyện Ninh Sơn |
74 |
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
UBND huyện Thuận Bắc |
75 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
UBND huyện Thuận Nam |
76 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
UBND huyện Thuận Nam |
77 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
UBND huyện Thuận Nam |
78 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
UBND huyện Thuận Nam |
79 |
Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Thi đua - khen thưởng |
UBND huyện Thuận Nam |
80 |
Tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” |
Thi đua - khen thưởng |
UBND huyện Thuận Nam |
81 |
Tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cơ sở” |
Thi đua - khen thưởng |
UBND huyện Thuận Nam |
82 |
Tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” |
Thi đua - khen thưởng |
UBND huyện Thuận Nam |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.