ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1483/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 16 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 777/QĐ-LĐTBXH ngày 09/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 59/TTr-SLĐTBXH ngày 13/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Lao động- Thương binh và Xã hội, cơ quan Bảo hiểm xã hội các cấp, Ngân hàng chính sách xã hội, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VỀ VIỆC THỰC HIỆN MỘT SỐ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
VÀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI DỊCH COVID-19
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1483/QĐ-UBND ngày16/7/ 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Stt |
Lĩnh vực/thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết[1] |
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) |
Thời hạn giải quyết của các cơ quan (Sau cắt giảm) |
Phí, lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
||||
Theo quy định |
sau cắt giảm |
Cơ quan chủ trì giải quyết |
Cơ quan phối hợp giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
|||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
I |
I |
Lĩnh vực bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
Hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động tạm dừng đóng vào Quỹ hưu trí và tử tuất do đại dịch COVID-19 |
K |
05 ngày |
05 ngày |
BHXH: 05 ngày |
|
Không |
x |
x |
II |
II |
Lĩnh vực Việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
1 |
Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng lao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19 |
K |
09 ngày |
09 ngày |
Sở Lao động - TB&XH: 07 ngày |
- BHXH: 02 ngày; |
Không |
x |
x |
III |
III |
Lĩnh vực lao động – Tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
1 |
Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19 |
K |
06 ngày |
06 ngày |
UBND tỉnh: 02 ngày |
- BHXH: 02 ngày - UBND cấp huyện: 02 ngày |
Không |
x |
x |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn giải quyết của các cơ quan |
Phí, lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ Bưu chính |
|||
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Cơ quan phối hợp giải quyết |
đồng |
Tiếp nhận |
trả kết quả |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
I |
Lĩnh vực Lao động – Tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
1 |
1.008360. 000.00.00. H02. |
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 |
K |
06 |
UBND tỉnh: 02 ngày |
BHXH cấp huyện: 02 ngày UBND huyện: 02 ngày |
Không |
x |
x |
2 |
2 |
1.0083000 .00.00.H02.65. |
Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất do đại dịch COVID-19 |
K |
09 |
Ngân hàng chính sách xã hội: 07 ngày |
Cơ quan BHXH: 02 ngày |
Không |
x |
x |
II |
|
Lĩnh vực Việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
2 |
1.008363. 000.00.00. H02. |
Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19 |
K |
05 |
UBND tỉnh: 03 ngày |
Sở Lao động - TB&XH: 02 ngày; |
Không |
x |
x |
3 |
1 |
1.008362. 000.00.00. H02. |
Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 |
K |
09 |
UBND tỉnh: 02 ngày |
UBND xã: 03 ngày; Chi cục Thuế: 02 ngày; UBND huyện: 02 ngày |
Không |
x |
x |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
Mã số |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Đã công bố tại Quyết định |
Văn bản/lý do bãi bỏ |
1 |
1.008364 |
Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19 |
Việc làm |
Quyết định 993/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do COVID-19 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.