ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 148/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 22 tháng 01 năm 2019 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 225/QĐ-UBND NGÀY 04/02/2016 CỦA UBND TỈNH LÂM ĐỒNG PHÊ DUYỆT DỰ ÁN “NÂNG CAO NĂNG SUẤT VÀ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CỦA CÁC DOANH NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2016-2020”
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 36/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;
Căn cứ Quyết định số 712/QĐ-TTg ngày 21/5/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình quốc gia “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp Việt Nam đến năm 2020”;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 130/2011/TTLT-BTC-BKHCN ngày 16/9/2011 của liên Bộ Tài chính - Khoa học và Công nghệ quy định chế độ quản lý tài chính đối với các nhiệm vụ thuộc Chương trình quốc gia “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp Việt Nam đến năm 2020”;
Căn cứ Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng phê duyệt Dự án “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020”;
Xét đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1428/TTr-SKHCN ngày 28/12/2018 và ý kiến của Sở Tài chính tại văn bản số 145/STC-HCSN ngày 15/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng phê duyệt Dự án “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020”, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi điểm b, đ, e, g khoản 2 Mục I Điều 1:
“b) Thực hiện 01 tọa đàm, 08 phóng sự về Dự án và các mô hình điểm; các bài thông tin tuyên truyền về các nội dung và kết quả của Dự án trên Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh; thực hiện bản tin khoa học công nghệ và doanh nghiệp tỉnh.”
“đ) Xây dựng các mô hình điểm thông qua hỗ trợ 85 lượt doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh áp dụng hệ thống quản lý, công cụ cải tiến NSCL phù hợp, trong đó: 40 lượt áp dụng các hệ thống quản lý theo tiêu chuẩn quốc gia, quốc tế, khu vực, nước ngoài, hiệp hội (ISO 9001, ISO 22000, ISO 14001, HACCP, Global GAP, tiêu chuẩn hữu cơ, 4C, BRC, Fairtrade, Rainforest, Halal); 35 lượt áp dụng các công cụ cải tiến NSCL như: 5S, nhóm kiểm soát chất lượng (QCC), 7 công cụ thống kê, Kaizen, duy trì vệ sinh tốt (GHK), quản lý chất lượng toàn diện (TQM), sản xuất tinh gọn, 6 sigma, quản lý chi phí dòng nhiên liệu (MFCA), bố trí mặt bằng (Layout) và các công cụ đo lường năng suất; 10 lượt doanh nghiệp truy suất nguồn gốc sản phẩm bằng tem QC (quality control).
e) Hỗ trợ xây dựng 50 tiêu chuẩn cơ sở đối với sản phẩm, hàng hóa chủ lực của tỉnh, chứng nhận 08 sản phẩm hợp quy, 04 sản phẩm hợp chuẩn.
g) Hướng dẫn, hỗ trợ 06 lượt doanh nghiệp, hợp tác xã tham dự và đạt Giải thưởng Chất lượng quốc gia, quốc tế.”
2. Sửa đổi tiết 1, 2 điểm b khoản 5 Mục IV Điều 1:
“b) Hỗ trợ nâng cao NSCL:
- Đào tạo về NSCL: 37 triệu đồng/khóa (02 ngày).
- Hỗ trợ xây dựng tiêu chuẩn cơ sở, áp dụng hệ thống quản lý và công cụ cải tiến NSCL, truy suất nguồn gốc: Thanh toán theo chứng từ, hóa đơn thực tế nhưng tối đa không vượt quá mức chi sau:
+ 40 triệu đồng: Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 và áp dụng các công cụ cải tiến NSCL như 5S, Kaizen, sản xuất tinh gọn Lean, 7 công cụ và tương đương; truy suất nguồn gốc sản phẩm, hàng hóa bằng tem QC.
+ 60 triệu đồng: Áp dụng hệ thống quản lý theo tiêu chuẩn quốc gia, quốc tế, khu vực, nước ngoài, hiệp hội như ISO 22000, ISO 14001, HACCP, OHSAS 18001, ISO 50001, BRC, tiêu chuẩn hữu cơ, 4C, Rainforest, UTZ, Fairtrade, tiêu chuẩn Halal và tương đương.
+ 01 triệu đồng/sản phẩm thử nghiệm mẫu và xây dựng tiêu chuẩn cơ sở.
Mỗi doanh nghiệp được hỗ trợ không quá 03 hệ thống quản lý, công cụ cải tiến và truy suất nguồn gốc.”
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Công Thương; Y tế; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Stt |
Nội dung |
Phân kỳ đầu tư giai đoạn 2016-2020 |
Cộng |
Nguồn vốn |
||||||||||
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|
Sự nghiệp KHCN |
Doanh nghiệp |
|||||||
NSNN |
DN |
NSNN |
DN |
NSNN |
DN |
NSNN |
DN |
NSNN |
DN |
|
|
|
||
1 |
Chi phục vụ công tác quản lý |
112.200 |
|
80.200 |
|
92.200 |
|
45.400 |
|
57.400 |
|
387.400 |
387.400 |
|
|
Khảo sát các doanh nghiệp vừa và nhỏ để phân loại |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
Khảo sát, lựa chọn đơn vị đủ điều kiện tham gia |
10.000 |
|
10.000 |
|
10.000 |
|
10.000 |
|
10.000 |
|
50.000 |
50.000 |
|
|
Đánh giá hiệu quả DN tham gia |
|
|
|
|
12.000 |
|
|
|
12.000 |
|
24.000 |
24.000 |
|
|
Thù lao cho Ban Điều hành |
40.800 |
|
40.800 |
|
40.800 |
|
23.400 |
|
23.400 |
|
169.200 |
169.200 |
|
|
Chi các cuộc họp Ban Điều hành |
2.400 |
|
2.400 |
|
2.400 |
|
|
|
|
|
7.200 |
7.200 |
|
|
Chi hoạt động kiểm tra, nghiệm thu dự án |
10.000 |
|
10.000 |
|
10.000 |
|
10.000 |
|
10.000 |
|
50.000 |
50.000 |
|
|
Chi thẩm định |
2.000 |
|
2.000 |
|
2.000 |
|
2.000 |
|
2.000 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
Chi thuyết minh dự án được phê duyệt |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
Chi phí khác có liên quan trực tiếp |
15.000 |
|
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
45.000 |
45.000 |
|
2 |
Xây dựng quy chuẩn kỹ thuật cho sản phẩm chủ lực |
35.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
3 |
Chi thông tin, tuyên truyền |
132.000 |
|
112.000 |
|
112.000 |
|
62.000 |
|
62.000 |
|
480.000 |
480.000 |
|
|
Hội nghị triển khai, đánh giá, sơ kết, tổng kết |
20.000 |
|
20.000 |
|
20.000 |
|
20.000 |
|
20.000 |
|
100.000 |
100.000 |
|
|
In pano, áp phích giới thiệu, quảng bá |
38.000 |
|
18.000 |
|
18.000 |
|
|
|
|
|
74.000 |
74.000 |
|
|
Thực hiện phóng sự, bản tin khoa học công nghệ phục vụ doanh nghiệp |
24.000 |
|
24.000 |
|
24.000 |
|
42.000 |
|
42.000 |
|
156.000 |
156.000 |
|
|
Tổ chức tọa đàm |
50.000 |
|
50.000 |
|
50.000 |
|
|
|
|
|
150.000 |
150.000 |
|
4 |
Hỗ trợ nâng cao năng suất và chất lượng |
1.270.000 |
4.276.000 |
1.274.000 |
4.201.000 |
1.252.000 |
4.201.000 |
1322.240 |
4.089.000 |
1322.240 |
4.357.000 |
27.564.480 |
6.440.480 |
21.124.000 |
|
Tổ chức khóa đào tạo tập huấn |
275.000 |
290.000 |
290.000 |
290.000 |
290.000 |
290.000 |
357.240 |
378.000 |
357.240 |
320.000 |
3.137.480 |
1.569.480 |
1.568.000 |
|
Hỗ trợ áp dụng ISO 9001 |
120.000 |
396.000 |
120.000 |
396.000 |
120.000 |
396.000 |
120.000 |
396.000 |
120.000 |
396.000 |
2.460.000 |
480.000 |
1.980.000 |
|
Hỗ trợ áp dụng ISO 22000, HACCP, OHCCP, OHSAS 18001, ISO 50001, GlobalGap, ISO 14001, BRC, tiêu chuẩn hữu cơ, Halal. |
300.000 |
1.650.000 |
300.000 |
1.650.000 |
300.000 |
1.650.000 |
300.000 |
1.650.000 |
300.000 |
1.650.000 |
9.750.000 |
1.500.000 |
8.250.000 |
|
Hỗ trợ áp dụng công cụ cải tiến NSCL 5S, Kaizen, Lean, KPI, TQM, MFCA, Layout. |
280.000 |
980.000 |
280.000 |
980.000 |
280.000 |
980.000 |
280.000 |
980.000 |
280.000 |
980.000 |
6.300.000 |
1.400.000 |
4.900.000 |
|
Hỗ trợ truy suất nguồn gốc bằng tem QC |
|
|
|
|
|
|
200.000 |
400.000 |
200.000 |
400.000 |
1.200.000 |
400.000 |
800.000 |
|
Hỗ trợ xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn cơ sở |
20.000 |
100.000 |
20.000 |
100.000 |
20.000 |
100.000 |
10.000 |
100.000 |
10.000 |
300.000 |
780.000 |
80.000 |
700.000 |
|
Hỗ trợ chứng nhận hợp chuẩn |
20.000 |
60.000 |
20.000 |
60.000 |
20.000 |
60.000 |
15.000 |
45.000 |
15.000 |
45.000 |
360.000 |
90.000 |
270.000 |
|
Hỗ trợ chứng nhận hợp quy |
200.000 |
600.000 |
200.000 |
600 000 |
200.000 |
600.000 |
40.000 |
140.000 |
40.000 |
140.000 |
2.760.000 |
680.000 |
2.080.000 |
|
Hỗ trợ tham gia Giải thưởng chất lượng |
55.000 |
200.000 |
44.000 |
125.000 |
22.000 |
125.000 |
|
|
|
126.000 |
697.000 |
121.000 |
576.000 |
|
Tổng cộng |
1.549.200 |
4.276.000 |
1.481.200 |
4.201.000 |
1.456.200 |
4.201.000 |
1.429.640 |
4.089.000 |
1.441.640 |
4357.000 |
28.481.880 |
7.357.880 |
21.124.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.