ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1479/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA VÀ BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định số: 1858/QĐ-LĐTBXH ngày 21/12/2015, 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015, 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/12/2015, 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1041/TTr-SLĐTBXH-VP ngày 22/6/2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 451/STP-KSTT ngày 15/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1479/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
A. Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa.
STT |
Tên TTHC |
I. Lĩnh vực lao động – Tiền lương – Quan hệ lao động |
|
1 |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp. |
2 |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền. |
II. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
1 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
2 |
Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
3 |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
4 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
5 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
6 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
7 |
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
8 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng) |
9 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng |
10 |
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
11 |
Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
12 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện |
13 |
Cấp lại; điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện |
14 |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện |
15 |
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của UBND cấp huyện |
16 |
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của UBND cấp huyện |
17 |
Thành lập Trung tâm công tác xã hội công lập |
18 |
Giải thể Trung tâm công tác xã hội công lập |
19 |
Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội |
III. Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội |
|
1 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
2 |
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
3 |
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
IV.Lĩnh vực người có công |
|
1 |
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
2 |
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
3 |
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
B. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ.
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục |
I. Lĩnh vực Người có công |
||
1 |
T-PYE-247191-TT |
Thủ tục Chế độ trợ cấp ưu đãi anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động trong kháng chiến |
2 |
T-PYE-246352-TT |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học |
3 |
T-PYE-247198-TT |
Thủ tục Chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc |
4 |
T-PYE-244879-TT |
Thủ tục giải quyết hồ sơ người có công giúp đỡ cách mạng |
5 |
T-PYE-247200-TT |
Thủ tục Chế độ người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995 (cho thân nhân) |
6 |
T-PYE-247210-TT |
Thủ tục Chế độ ưu đãi đối với người có công với cách mạng từ trần (người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945; người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945; thương binh kể cả thương binh loại B, bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên) |
7 |
T-PYE-244868-TT |
Thủ tục giải quyết hồ sơ hưởng chế độ mai táng phí |
8 |
T-PYE-247212-TT |
Thủ tục Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho người có công với cách mạng |
9 |
T-PYE-247225-TT |
Thủ tục Chế độ trợ cấp một lần đối công nhân viên chức trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ chưa được hưởng chế độ, chính sách |
10 |
T-PYE-247228-TT |
Thủ tục Chế độ trợ cấp một lần đối với Thanh niên xung phong hưởng lương, cán bộ Dân chính đảng tham gia chiến đấu, hoạt động ở các chiến trường B, C, K |
11 |
T-PYE-151275-TT |
Thủ tục Chế độ trợ cấp một lần đối với cán bộ, công nhân viên chức, dân chính đảng, cán bộ xã, phường, thị trấn, thanh niên xung phong đã về gia đình |
12 |
T-PYE-151300-TT |
Thủ tục Chế độ bảo hiểm y tế đối với đối tượng tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước (quân nhân, công an nhân dân, cán bộ, công nhân viên chức, công nhân viên chức quốc phòng, công an, cán bộ dân chính đảng, thanh niên xung phong, dân quân, du kích tập trung, người nghỉ việc hưởng chế độ mất sức lao động nếu không thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm y tế bắt buộc) |
13 |
T-PYE-247232-TT |
Thủ tục Cấp sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
14 |
T-PYE-151390-TT |
Thủ tục Chế độ trợ cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công cách mạng (Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945; người hoạt động cách mạng từ 01/01/1945 đến trước ngày Tổng khởi nghĩa 19/8/1945; thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong kháng chiến; Thương binh; Bệnh binh; người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị dịch bắt tù, đày được Nhà nước tặng Huân chương Kháng chiến, Huy chương Kháng chiến; người có công giúp đỡ cách mạng được tăng Kỷ niệm chương “Tổ Quốc ghi công” hoặc “Bằng có công với nước”; con đẻ bị dị dạng, dị tật của người tham gia kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học). |
15 |
T-PYE-247234-TT |
Thủ tục Chế độ bảo hiểm y tế đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp |
16 |
T-PYE-211103-TT |
Thủ tục Giải quyết chế độ chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở CamPuChia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc. |
17 |
T-PYE-244648-TT |
Thủ tục hồ sơ xét duyệt và đề nghị phong tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”. |
18 |
T-PYE-244707-TT |
Thủ tục giải quyết hồ sơ hưởng chế độ ưu đãi “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”. |
19 |
T-PYE-246339-TT |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi với thân nhân liệt sĩ |
20 |
T-PYE-244917-TT |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. |
21 |
T-PYE-244911-TT |
Thủ tục giải quyết hồ sơ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế. |
22 |
T-PYE-246362-TT |
Thủ tục đổi hoặc cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công”. |
23 |
T-PYE-244852-TT |
Thủ tục giải quyết hồ sơ đối với người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày chưa được hưởng trợ cấp một lần. |
24 |
T-PYE-244858-TT |
Thủ tục giải quyết hồ sơ đối với người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày đã hưởng trợ cấp một lần. |
II. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
||
1 |
T-PYE-247246-TT |
Thủ tục Thẩm định, quyết định thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập |
2 |
T-PYE-247252-TT |
Thủ tục Trợ cấp thường xuyên cho đối tượng bảo trợ xã hội |
3 |
T-PYE-247256-TT |
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào nhà ở xã hội |
4 |
T-PYE-152193-TT |
Thủ tục Nuôi dưỡng ở cơ sở bảo trợ xã hội |
5 |
T-PYE-247262-TT |
Thủ tục Hỗ trợ kinh phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
6 |
T-PYE-247264-TT |
Thủ tục Điều chỉnh mức trợ cấp; chấm dứt hưởng trợ cấp cho đối tượng bảo trợ xã hội |
7 |
T-PYE-188534-TT |
Thủ tục cấp thẻ bảo hiểm y tế cho người nghèo. |
8 |
T-PYE-188548-TT |
Thủ tục xác nhận chính sách ưu đãi học sinh, sinh viên |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.