BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1471/QĐ-CHK |
Hà Nội, ngày 06 tháng 7 năm 2022 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022.
CỤC TRƯỞNG CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 2606/QĐ-BGTVT ngày 07/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng không Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 1055/QĐ-BGTVT ngày 31/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2606/QĐ-BGTVT ngày 07/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng không Việt Nam;
Theo đề nghị của Trưởng Phòng Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 của các đơn vị dự toán trực thuộc Cục Hàng không Việt Nam (chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Cục Hàng không Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Trưởng Phòng Tài chính chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT.CỤC TRƯỞNG |
Biểu số 1 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90 ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính
Đơn vị: Cục Hàng không Việt Nam
Chương: 021
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1471/QĐ-CHK ngày 06/7/2022 của Cục HKVN )
Số TT |
Nội dung |
Tổng số được giao |
Tổng số đã phân bổ |
Văn phòng Cục HKVN |
1 |
2 |
3 |
4=5+6+… |
5 |
A |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
- |
- |
- |
1 |
Lệ phí |
- |
- |
|
2 |
Phí |
- |
- |
|
II |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
1.299 |
1.299 |
1.299 |
1 |
Chi sự nghiệp |
1.299 |
1.299 |
1.299 |
- |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
1.299 |
1.299 |
1.299 |
2 |
Chi Quản lý hành chính |
- |
- |
- |
- |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
- |
- |
- |
- |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
- |
- |
- |
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
- |
- |
- |
1 |
Lệ phí |
- |
- |
- |
2 |
Phí |
- |
- |
- |
B |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
157 |
157 |
157 |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
157 |
157 |
157 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
157 |
157 |
157 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
-85 |
-85 |
-85 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
242 |
242 |
242 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: Công bố công khai trên cơ sở Quyết định số 1440/QĐ-CHK ngày 01/7/2022 của Cục trưởng Cục HKVN.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.