ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Bạc Liêu, ngày 12 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 511/TTr-SGTVT ngày 23 tháng 7 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 09 (chín) thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT |
SỐ HỒ SƠ TTHC (Trên Cơ sở DLQG về TTHC) |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TTHC |
CĂN CỨ PHÁP LÝ QUY ĐỊNH VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TTHC |
01 |
BGTVT-BLI-285276 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
- Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Phí, lệ phí; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính. |
Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng. |
02 |
BGTVT-BLI-285280 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
- Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Phí, lệ phí; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính. |
Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng |
03 |
BGTVT-BLI-285285 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
- Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Phí, lệ phí; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính. |
Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng |
04 |
BGTVT-BLI-285286 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
- Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Phí, lệ phí; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính. |
Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng |
05 |
BGTVT-BLI-285281 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
- Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Phí, lệ phí; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính. |
Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng |
06 |
BGTVT-BLI-285279 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
- Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Phí, lệ phí; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính. |
Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng |
07 |
BGTVT-BLI-285277 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Phí, lệ phí; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính. |
Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng |
08 |
BGTVT-BLI-285278 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
- Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Phí, lệ phí; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính. |
Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng |
09 |
BGTVT-BLI-285278 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
- Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Phí, lệ phí; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính. |
Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.