ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1465/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 08 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 27 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1085/TTr-STTTT ngày 05 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (có Danh mục kèm theo).
1. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh truy cập vào địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để tải toàn bộ nội dung các thủ tục hành chính (TTHC). Khẩn trương tham mưu hoàn thành việc xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC để làm cơ sở thiết lập quy trình điện tử trên hệ thống Một cửa điện tử tập trung của tỉnh. Đồng thời, cập nhật đầy đủ quy trình nội bộ giải quyết TTHC lên Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.tayninh.gov.vn, Cổng Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn và cập nhật quy trình điện tử giải quyết TTHC lên hệ thống Một cửa điện tử tập trung tại địa chỉ https://motcua.tayninh.gov.vn. Niêm yết công khai tại địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC và thực hiện các TTHC này cho cá nhân, tổ chức đúng với nội dung đã công bố công khai theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì phối hợp các đơn vị liên quan thực hiện việc nhập và đăng tải dữ liệu các thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định của pháp luật.
3. Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ danh mục TTHC, quy trình nội bộ giải quyết TTHC đã được công bố, công khai cập nhật quy trình nội bộ giải quyết TTHC lên Cổng Dịch vụ công của tỉnh, cập nhật quy trình điện tử giải quyết TTHC lên hệ thống Một cửa điện tử tập trung. Đồng thời, tham mưu vận hành, hiệu chỉnh các hệ thống liên quan đảm bảo thông suốt, thuận lợi trong việc tích hợp với Cổng Dịch vụ công Quốc gia và cơ sở dữ liệu về TTHC theo quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 2237/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh về việc công bố, công khai bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh)
Stt |
Tên Thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Ghi chú |
I |
CẤP TỈNH (38 TTHC) |
||
1 |
Cấp giấy phép bưu chính |
Bưu chính |
|
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
Bưu chính |
|
3 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
Bưu chính |
|
4 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Bưu chính |
|
5 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Bưu chính |
|
6 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Bưu chính |
|
7 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
8 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
9 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
10 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
11 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
12 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
13 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
14 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
15 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
16 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
17 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
18 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
19 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
Báo chí |
|
20 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
Báo chí |
|
21 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
Báo chí |
|
22 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
Báo chí |
|
23 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
Báo chí |
|
24 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
Xuất bản |
|
25 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
Xuất bản |
|
26 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
Xuất bản |
|
27 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
Xuất bản |
|
28 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
Xuất bản |
|
29 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Xuất bản |
|
30 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Xuất bản |
|
31 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
In |
|
32 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
In |
|
33 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
In |
|
34 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
In |
|
35 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Phát hành xuất bản phẩm |
|
36 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
Phát hành xuất bản phẩm |
|
37 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Phát hành xuất bản phẩm |
|
38 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Phát hành xuất bản phẩm |
|
II |
CẤP HUYỆN (06 TTHC) |
||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
3 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
5 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
Xuất bản, in và phát hành |
|
6 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
Xuất bản, in và phát hành |
|
III |
CẤP XÃ (Không có) |
|
|
|
TỔNG CỘNG (I+II): 44 TTHC |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.