BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 146/QĐ-BTNMT |
Hà Nội, ngày 17 tháng 01 năm 2020 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2020
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Thanh tra ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Thông tư số 01/2014/TT-TTCP ngày 23 tháng 4 năm 2014 của Thanh tra Chính phủ quy định việc xây dựng, phê duyệt định hướng chương trình thanh tra, kế hoạch thanh tra;
Xét đề nghị của Chánh Thanh tra Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Có Danh mục các cuộc thanh tra kèm theo).
1. Giao Chánh Thanh tra Bộ chủ trì, phối hợp với Thủ trưởng các đơn vị quản lý nhà nước thuộc Bộ kiểm tra, đôn đốc và tổ chức thực hiện Kế hoạch này; căn cứ tình hình triển khai thực tế và yêu cầu của công tác quản lý nhà nước để đề xuất việc điều chỉnh Kế hoạch này cho phù hợp.
2. Thủ trưởng các Tổng cục: Quản lý đất đai, Môi trường, Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Biển và Hải đảo Việt Nam và Cục Quản lý tài nguyên nước có trách nhiệm phối hợp với Chánh Thanh tra Bộ và Sở Tài nguyên và Môi trường khảo sát, xây dựng kế hoạch cụ thể trình Bộ trưởng xem xét, quyết định trước khi triển khai các cuộc thanh tra.
Trong quá trình thanh tra đối với các tổ chức trong kế hoạch này nếu phát hiện sai phạm của Ủy ban nhân dân các cấp liên quan đến lĩnh vực tài nguyên và môi trường thì Thủ trưởng các đơn vị nêu trên có trách nhiệm báo cáo kịp thời đến Bộ trưởng để xem xét, tổ chức thanh tra trách nhiệm đối với Ủy ban nhân dân các cấp vào kế hoạch thanh tra của Bộ.
3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Thủ trưởng các đơn vị quản lý nhà nước trực thuộc Bộ, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
CÁC CUỘC THANH TRA NĂM 2020 CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày
tháng năm của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường)
STT |
NỘI DUNG |
Đối tượng |
Địa điểm |
Đơn vị phối hợp |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Thanh tra hành chính |
|
|
|
|
|
1.1 |
Thanh tra việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ được giao; việc thực hiện các quy định của Luật Phòng, chống tham nhũng và Luật Thực hành tiết kiệm chống lãng phí |
Viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản |
Tại TP. Hà Nội và một số địa phương |
Vụ Tổ chức cán bộ; Vụ Kế hoạch - Tài chính |
Quý I- II |
|
1.2 |
Cục Viễn Thám quốc gia |
Tại TP. Hà Nội và một số địa phương |
Quý II- III |
|
||
1.3 |
Quý I- II |
|
||||
1.4 |
Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam |
Tại TP. Hà Nội và một số địa phương |
Quý III-IV |
|
||
1.5 |
Trường Đại học Tài nguyên Môi trường |
Tại TP. Hà Nội và tỉnh Thanh Hóa |
Quý III-IV |
|
||
2 |
Thanh tra kết hợp nhiều lĩnh vực |
|
|
|
|
|
2.1 |
Thanh tra việc chấp hành pháp luật về đất đai, môi trường và tài nguyên nước đối với các dự án phát triển nhà ở, khu đô thị, khu dân cư |
Đối tượng cụ thể tại Phụ lục 01 đính kèm |
Quảng Nam |
Tổng cục Quản lý đất đai; Tổng cục Môi trường; các cơ quan và địa phương có liên quan |
Quý II-III |
|
Tổ chức khảo sát, lựa chọn đối tượng cụ thể trình Bộ trưởng xem xét, quyết định trước khi ban hành quyết định thành lập đoàn thanh tra |
Long An |
Quý II-III |
|
|||
Quảng Ninh |
Quý III-IV |
|
||||
2.2 |
Thanh tra về việc chấp hành pháp luật về bảo vệ môi trường (trọng tâm là quản lý chất thải rắn) và tài nguyên nước đối với các nhà máy nhiệt điện |
Công ty cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng |
Xã Tam Hưng, huyện Thuỷ Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Tổng cục Môi trường; Cục Quản lý tài nguyên nước; các cơ quan và địa phương có liên quan |
Quý I- II |
|
Công ty Nhiệt điện Thái Bình - Chi nhánh Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
|
|||||
3 |
Thanh tra việc chấp hành pháp luật khí tượng thủy văn đối với hồ chứa nước thủy lợi, thủy điện và công trình cáp treo |
Đối tượng cụ thể tại Phụ lục 02 đính kèm |
Hà Giang |
Tổng cục Khí tượng thủy văn, Cục Biến đổi khí hậu, Sở TNMT các tỉnh có liên quan |
Quý II-III |
|
4 |
Kiểm tra việc thực hiện các kết luận thanh tra |
|
Các cơ quan và địa phương có liên quan |
Năm 2020 |
|
|
5 |
Thanh tra, kiểm tra đột xuất; thanh tra lại |
|
|
Các cơ quan và địa phương có liên quan |
Năm 2020 |
|
6 |
Giám sát các đoàn thanh tra |
|
|
Các cơ quan và địa phương có liên quan |
Năm 2020 |
|
7 |
Giải quyết đơn thư tranh chấp, khiếu nại, tố cáo |
|
|
|
|
|
7.1 |
Tiếp tục kiểm tra, rà soát, giải quyết các vụ việc tồn đọng, phức tạp, kéo dài |
|
|
Các cơ quan và địa phương có liên quan |
Năm 2020 |
|
7.2 |
Giải quyết các vụ việc do Thủ tướng Chính phủ giao và các vụ việc thuộc thẩm quyền, trách nhiệm của Bộ trưởng |
|
30 cuộc |
Các cơ quan và địa phương có liên quan |
Năm 2020 |
|
8 |
Làm việc, nắm bắt tình hình tại một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
05-07 cuộc |
|
Năm 2020 |
|
9 |
Công tác khác |
|
|
|
|
|
9.1 |
Tập huấn công tác thanh tra, kiểm tra năm 2020 |
|
|
|
Quý I |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp huyện (02 đơn vị) và các tổ chức sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh (đối tượng cụ thể sẽ khảo sát, báo cáo Bộ trưởng trước khi thành lập đoàn thanh tra) |
Hưng Yên |
Thanh tra Bộ; Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố có liên quan |
Quý I- II |
|
||
Hậu Giang |
||||||
2 |
Thanh tra việc chấp hành pháp luật đất đai đối với các dự án đầu tư không đưa đất vào sử dụng, chậm đưa đất vào sử dụng, có sai phạm trong quản lý, sử dụng đất (Theo Chỉ thị số 11/CT-TTg ngày 23/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ và Nghị quyết số 82/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Quốc hội) |
Đối tượng cụ thể tại Phụ lục 03 đính kèm |
Thành phố Hà Nội; Bình Thuận; Thành phố Hồ Chí Minh |
Thanh tra Bộ; Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố có liên quan |
Quý II - III |
Kết hợp với kiểm tra thi hành Luật Đất đai tại Thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
3 |
Thanh tra việc chấp hành pháp luật đất đai trong công tác quản lý, sử dụng đất có nguồn gốc từ nông, lâm trường. Trọng tâm là việc thực hiện các quy định về rà soát, sắp xếp đổi mới và phát triển nông, lâm trường; tình hình quản lý, sử dụng đất của các nông, lâm trường, các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất có nguồn gốc từ nông lâm trường |
Đối tượng cụ thể tại Phụ lục 04 đính kèm |
Hòa Bình, Lâm Đồng |
Thanh tra Bộ; Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố có liên quan |
Quý III-IV |
Lồng ghép với các nội dung: Kiểm tra công tác định giá, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; kiểm tra kết luận thanh tra |
4 |
Thanh tra, kiểm tra đột xuất |
|
|
|
|
|
1 |
Thanh tra việc chấp hành pháp luật về bảo vệ môi trường đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ |
Đối tượng cụ thể tại Phụ lục 05 đính kèm |
Bắc Ninh, Cao Bằng, Hải Dương, Hưng Yên, Lạng Sơn, Sơn La, Thái Nguyên, Tuyên Quang |
Các cơ quan và địa phương có liên quan |
Quý II-IV |
|
1 |
Thanh tra việc chấp hành pháp luật về bảo vệ môi trường đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ |
Đối tượng cụ thể tại Phụ lục 05 đính kèm |
Hà Tĩnh, Đắk Nông, Đắk Lắk, Kon Tum, Ninh Thuận, Quảng Trị |
|
Quý II-IV |
|
An Giang, Bạc Liêu, Cà Mau, Kiên Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long |
Quý II-IV |
|
||||
2 |
Kiểm tra việc thực hiện các kết luận thanh tra |
|
|
|
|
|
3 |
Thanh tra, kiểm tra đột xuất |
|
|
|
|
|
1 |
Thanh tra chuyên đề xác định sản lượng khoáng sản khai thác thực tế tại một số mỏ đá vôi, đá sét làm xi măng; đá ốp lát; mỏ cao lanh |
Đối tượng cụ thể tại Phụ lục 06 đính kèm |
Ninh Bình, Hải Dương, Quảng Ninh |
Sở TN&MT có liên quan và đơn vị tư vấn có chức năng |
Quý II-IV |
|
Bình Định |
Quý II |
|
||||
Bình Phước |
Quý II |
|
||||
2 |
Kiểm tra việc thực hiện các kết luận thanh tra, thông báo kết quả kiểm tra các đối tượng đã thanh tra, kiểm tra các năm 2017, 2018, 2019 |
|
Tuyên Quang, Hà Nam, Lào Cai |
Sở TN&MT có liên quan |
Quý II-IV |
|
Bình Phước, Bình Dương |
Quý I |
|
||||
An Giang |
Quý II-IV |
|
||||
3 |
Thanh tra, kiểm tra đột xuất |
|
|
|
Năm 2020 |
|
1 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về tài nguyên, môi trường biển và hải đảo đối với các cơ sở kinh doanh dịch vụ ven biển |
Đối tượng cụ thể tại Phụ lục 07 đính kèm |
Thanh Hóa, Nghệ An |
Thanh tra Bộ, các cơ quan và địa phương có liên quan |
Quý III-IV |
|
Tổ chức khảo sát, lựa chọn đối tượng cụ thể trình Bộ trưởng xem xét, quyết định trước khi ban hành quyết định thành lập đoàn thanh tra |
Kiên Giang |
|
||||
3 |
Thanh tra, kiểm tra đột xuất |
|
|
|
Năm 2020 |
|
1 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về tài nguyên nước trong hoạt động thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước |
Đối tượng cụ thể tại Phụ lục 08 đính kèm |
Hà Nội, Thái Nguyên, Nam Định, Hà Nam, Nghệ An, Đà Nẵng, Thừa Thiên Huế, Khánh Hòa, Bình Định, Đăk Lăk, Phú yên, Bình Dương, Cần Thơ, Long An, Hậu Giang, Sóc Trăng, Tiền Giang, Hồ Chí Minh |
Thanh tra Bộ; Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố có liên quan |
Quý II-III |
|
Quý III-IV |
|
|||||
2 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về tài nguyên nước trong hoạt động thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước một số đơn vị khai thác, sử dụng nước đa mục tiêu, có quy mô lớn và phục vụ cấp nước cho đô thị |
Đối tượng cụ thể tại Phụ lục 09 đính kèm |
TP Hải Phòng |
Các cơ quan và địa phương có liên quan |
Quý II-III |
|
3 |
Thanh tra, kiểm tra đột xuất |
|
|
|
Năm 2020 |
|
Tổng kinh phí : 42.462 triệu đồng (Bốn mươi hai tỷ bốn trăm sáu mươi hai triệu đồng), bao gồm: |
|
|
|
1. Thanh tra Bộ, bao gồm: |
6.750 |
triệu đồng (trong đó: kinh phí thanh tra, kiểm tra đột xuất 60-70%) |
|
1.1. Quản lý hành chính: |
2.800 |
triệu đồng |
|
1.2. Sự nghiệp môi trường: |
3.950 |
triệu đồng |
|
2. Tổng cục Quản lý đất đai, bao gồm: |
2.115 |
triệu đồng (trong đó: kinh phí thanh tra, kiểm tra đột xuất 60-70%) triệu đồng |
|
2.1. Quản lý hành chính: |
1.865 |
|
|
2.2. Sự nghiệp kinh tế: |
250 |
triệu đồng |
|
3. Tổng cục Môi trường: |
22.050 |
triệu đồng (trong đó: kinh phí thanh tra, kiểm tra đột xuất 60-70%) |
|
4. Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, bao gồm: |
3.610 |
triệu đồng (trong đó: kinh phí thanh tra, kiểm tra đột xuất 60-70%) |
|
4.1. Quản lý hành chính: |
1.610 |
triệu đồng |
|
4.2. Sự nghiệp môi trường: |
2.000 |
triệu đồng |
|
5. Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam: |
2.000 |
triệu đồng (trong đó: kinh phí thanh tra, kiểm tra đột xuất 60-70%) |
|
6. Cục Quản lý tài nguyên nước: |
1.100 |
triệu đồng (trong đó: kinh phí thanh tra, kiểm tra đột xuất 60-70%) |
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG THANH TRA NĂM 2020
THUỘC NHIỆM VỤ: THANH TRA VIỆC CHẤP HÀNH PHÁP LUẬT VỀ ĐẤT ĐAI, MÔI TRƯỜNG VÀ
TÀI NGUYÊN NƯỚC ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NHÀ Ở, KHU ĐÔ THỊ, KHU DÂN CƯ
(Đính kèm Danh mục các cuộc thanh tra trong Kế hoạch thanh tra năm 2020 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành tại Quyết định số
/QĐ-BTNMT ngày tháng năm
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT |
Tỉnh, Thành phố/Tổ chức |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
I |
Tỉnh Quảng Nam |
|
|
1 |
Công ty Xây dựng công trình giao thông 501 |
XD và KD khu đô thị - TĐC Phước Trạch-Phước Hải (gđ 1) |
Cửa Đại |
2 |
Công ty Cổ phần xây dựng công trình 545 |
XD kết cấu hạ tầng kỹ thuật KDC Lưu Minh |
Hà Lam |
3 |
Công ty Cổ phần Xây dựng & Thương mại Thái Công |
XD khu nhà ở và khu KD dịch vụ |
Đại Quang |
4 |
Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Tam Phú |
XD khu ĐT số 1 thuộc KĐT sinh thái Nam Tam Phú-Tecco 533 (gđ 1) |
An Phú |
5 |
Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Bách Đạt |
XD khu đô thị An Phú Quý (đợt 1) |
Điện Ngọc |
Xây dựng khu dân cư |
Phường Điện Dương, thị xã Điện Bàn |
||
Xây dựng khu đô thị An Phú Qúy |
Phường Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn |
||
6 |
Công ty CP Đầu tư xây dựng và thương mại VN Đà Thành |
Xây dựng khu dân cư thống nhất (đợt 1 giai đoạn 1) phường Điện Dương, Điện Bàn |
Phường Thạch Than, Quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng |
7 |
Công ty CP đầu tư và xây dựng công trình 557 |
Đầu tư xây dựng khu dân cư Liễu Trì |
Xã Bình Nguyên, huyện Thăng Bình |
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG THANH TRA NĂM 2020 THUỘC
NHIỆM VỤ: THANH TRA VIỆC CHẤP HÀNH PHÁP LUẬT KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN ĐỐI VỚI CÁC TRẠM
KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN CHUYÊN DÙNG
(Đính kèm Danh sách các cuộc thanh tra trong Kế hoạch thanh tra năm 2020 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành tại Quyết định số /QĐ-BTNMT
ngày tháng năm của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
STT |
Tỉnh (thành phố)/tổ chức |
Địa điểm |
Ghi chú |
|
Hà Giang |
|
|
1 |
Trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng hồ thủy lợi, thủy điện Nậm Ngần |
Tỉnh Hà Giang |
|
2 |
Trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng hồ thủy lợi, thủy điện Sông Con |
|
|
3 |
Trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng hồ thủy lợi, thủy điện Sông Bạc |
|
|
4 |
Trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng hồ thủy lợi, thủy điện Bát Đại Sơn |
|
|
5 |
Trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng hồ thủy lợi, thủy điện Thái An |
|
|
6 |
Trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng hồ thủy lợi, thủy điện Thuận Hòa |
|
|
7 |
Trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng hồ thủy lợi, thủy điện Nho Quế 1,2,3 |
|
|
8 |
Trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng hồ thủy lợi, thủy điện Sông Chảy 5,6 |
|
|
9 |
Trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng hồ thủy lợi, thủy điện Sông Miện 5 |
|
|
10 |
Trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng hồ thủy lợi, thủy điện Sông Lô 2,4,6 |
|
|
11 |
Trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng hồ thủy lợi, thủy điện Bắc Mê |
|
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG THANH TRA NĂM 2020
THUỘC NHIỆM VỤ: THANH TRA VIỆC CHẤP HÀNH PHÁP LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN ĐẦU
TƯ KHÔNG ĐƯA ĐẤT VÀO SỬ DỤNG, CHẬM ĐƯA ĐẤT VÀO SỬ DỤNG CÓ SAI PHẠM TRONG QUẢN
LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT (THEO CHỈ THỊ SỐ 11/CT-TTG NGÀY 23/4/2019 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 82/2019/QH14 NGÀY 14/6/2019 CỦA QUỐC HỘI)
(Đính kèm Danh mục các cuộc thanh tra trong Kế hoạch thanh tra năm 2020 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành tại Quyết định số
/QĐ-BTNMT ngày tháng năm
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Tỉnh (thành phố)/tổ chức |
Địa điểm thực hiện dự án |
Ghi chú |
I |
Tỉnh Bình Thuận |
|
|
1 |
Công ty Liên doanh Du lịch Kê Gà |
Tỉnh Bình Thuận |
Dự án Khu du lịch sinh thái Kê Gà tại xã Tân Thành, huyện Hàm Thuận Nam |
2 |
Công ty TNHH Delverton Việt Nam |
Tỉnh Bình Thuận |
Dự án Khu du lịch sinh thái Delverton tại xã Hòa Thắng, huyện Bắc Bình |
3 |
Công ty Cổ phần Thái Vân |
Tỉnh Bình Thuận |
Dự án Khu du lịch Bàu Trắng - Hòn Hồng tại xã Hòa Thắng huyện Bắc Bình |
4 |
Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Thế Giới Xanh |
Tỉnh Bình Thuận |
Dự án Khu sân Golf và Biệt thự Hàm Thuận Nam tại xã Tân Thành và xã Thuận Quý, huyện Hàm Thuận Nam |
II |
Thành phố Hà Nội |
|
|
1 |
Công ty Liên doanh TNHH Phát triển đô thị mới An Khánh (Vinaconex - Posco) |
Thành phố Hà Nội |
Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị Bắc An Khánh tại huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội |
2 |
Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Quốc tế VIGEBA |
Thành phố Hà Nội |
Dự án Khu đô thị “Thà nh phố Giao Lưu” tại quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
3 |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (Vinaconex) Công ty Cổ phần Phát triển đô thị Vinaconex - Viettel (nay đổi tên thành Côngty CP ĐTKD PT đô thị Tây Hà Nội) |
Thành phố Hà Nội |
Khu đô thị mới Tây Mỗ - Đại Mỗ - Vinhomes Park tại phường Tây Mỗ, Đại Mỗ, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
4 |
Công ty cổ phần Đầu tư An Lạc |
Thành phố Hà Nội |
Dự án Khu Đô thị mới thuộc Khu đô thị Đại học Vân Canh tại huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội |
III |
Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
1 |
Công ty TNHH quản lý bất động sản Hoàng Phúc |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Dự án Khu nhà ở xã hội - Khu nhà ở thương mại Vạn Gia Phúc tại khu đất Chợ Bình Phú cũ địa chỉ số 116 Lý Chiêu Hoàng phường 10, Quận 6, TP.HCM |
2 |
Công ty TNHH Bến Thành - Sao Thủy |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Khu nhà ở 1 Bis - 1 Kép Nguyễn Đình Chiểu tại phường Đa Kao, Quận 1 |
3 |
Công ty TNHH Quốc tế Thế kỷ số 21 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Dự án Khu dân cư và du lịch, văn hóa, giải trí tại phường An Phú, Quận 2 |
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG THANH TRA NĂM 2020
THUỘC NHIỆM VỤ: THANH TRA VIỆC CHẤP HÀNH PHÁP LUẬT ĐẤT ĐAI TRONG CÔNG TÁC QUẢN
LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT CÓ NGUỒN GỐC TỪ NÔNG, LÂM TRƯỜNG. TRỌNG TÂM LÀ VIỆC THỰC HIỆN
CÁC QUY ĐỊNH VỀ RÀ SOÁT, SẮP XẾP ĐỔI MỚI VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG; LÂM TRƯỜNG; TÌNH
HÌNH QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT CỦA CÁC NÔNG, LÂM TRƯỜNG, CÁC TỔ CHỨC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ
NHÂN ĐANG SỬ DỤNG ĐẤT CÓ NGUỒN GỐC TỪ NÔNG LÂM TRƯỜNG (HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT;
VIỆC THỰC HIỆN NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH; ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN)
(Đính kèm Danh mục các cuộc thanh tra trong Kế hoạch thanh tra năm 2020 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành tại Quyết định số
/QĐ-BTNMT ngày tháng năm
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Tỉnh (thành phố)/tổ chức |
Địa điểm thực hiện dự án |
Ghi chú |
I |
Lâm Đồng |
|
|
1 |
Huyện Lạc Dương |
|
|
II |
Hòa Bình |
|
|
1 |
Huyện Lương Sơn |
|
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG THANH TRA NĂM 2020
THUỘC NHIỆM VỤ: THANH TRA VIỆC CHẤP HÀNH PHÁP LUẬT VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI
CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH DỊCH VỤ
(Đính kèm Danh mục các cuộc thanh tra trong Kế hoạch thanh tra năm 2020 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành tại Quyết định số
/QĐ-BTNMT ngày tháng năm
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT |
Tên cơ sở/Dự án |
Địa chỉ cơ sở/Địa điểm hoạt động của dự án |
Loại hình sản xuất |
Tình trạng hoạt động hiện nay |
Ghi chú |
I |
Tỉnh Bắc Ninh |
|
|
|
|
1 |
Công ty TNHH Công nghệ Hóa chất và Môi trường Vũ Hoàng |
Lô H1-2, Khu công nghiệp Đại Đồng - Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh |
Sản xuất hóa chất, xử lý chất thải |
Đang hoạt động |
Bộ phê duyệt ĐTM, thuộc 17 loại hình |
2 |
Công ty TNHH Jungbu Eschem Việt Nam |
Lô III-1.1, đường D3 cắt N2 - KCN Quế Võ 2, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
Sản xuất sơn |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, lượng thải > 200 m3/ngày |
3 |
Công ty TNHH môi trường Việt Tiến |
Thôn Đồng Sài, xã Phù Lãng, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
Xử lý, tái chế chất thải |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, lượng thải > 200 m3/ngày |
4 |
Công ty Cổ phần đầu tư và thương mại Sơn Linh |
Khu công nghiệp Đại Đồng - Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh |
Gia công cơ khí, xử lý và tráng phủ kim loại |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, lượng thải > 200 m3/ngày |
5 |
Công ty Cổ phần Bột giặt Lix |
Khu công nghiệp Quế Võ mở rộng, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
Sản xuất bột giặt và chất tẩy rửa lỏng |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, lượng thải > 200 m3/ngày |
6 |
Công ty TNHH Seojin System Vina |
Khu công nghiệp Tiên Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh |
Điện, điện tử (có công đoạn mạ) |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, lượng thải > 200 m3/ngày |
7 |
Công ty TNHH Hóa chất công nghiệp Thái Hòa |
Khu công nghiệp Yên Phong 1, xã Yên Trung, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
Sản xuất hóa chất |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, lượng thải > 200 m3/ngày |
8 |
Công ty Đầu tư phát triển hạ tầng Viglacera - Chi nhánh Tổng Công ty Viglacera |
Địa chỉ VP: tại Tầng 12, Toà nhà Viglacera, số 01 Đại lộ Thăng Long, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
Kinh doanh hạ tầng KCN (chủ đầu tư KCN Tiên Sơn, KCN Yên Phong và KCN Yên Phong mở rộng) |
Đang hoạt động |
Bộ phê duyệt ĐTM, lượng thải > 200 m3/ngày |
9 |
Công ty TNHH VSIP Bắc Ninh |
Khu công nghiệp, đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh, xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
Kinh doanh hạ tầng KCN |
Đang hoạt động |
Bộ phê duyệt ĐTM, lượng thải > 200 m3/ngày |
10 |
Tổng Công ty phát triển đô thị Kinh Bắc - CTCP |
Lô B7, Khu công nghiệp Quế Võ, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
Kinh doanh hạ tầng KCN (chủ đầu tư KCN Quế Võ và KCN Nam Sơn - Hạp Lĩnh) |
Đang hoạt động |
Bộ phê duyệt ĐTM, lượng thải > 200 m3/ngày |
11 |
Công ty TNHH Kính nổi Việt Nam |
Khu công nghiệp Quế Võ mở rộng, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
Sản xuất kính |
Đang hoạt động |
Bộ phê duyệt ĐTM |
12 |
Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam |
Khu công nghiệp Yên Phong 1, xã Yên Trung, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
Điện, điện tử |
Đang hoạt động |
Bộ phê duyệt ĐTM, Thuộc 17 loại hình |
14 |
Công ty Cổ phần Bia và Nước giải khát Việt Hà |
Khu công nghiệp Tiên Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh |
Sản xuất bia, nước giải khát |
Đang hoạt động |
Lượng thải > 200 m3/ngày, Thuộc 17 loại hình |
15 |
Chi nhánh Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn thông Sài Gòn |
Khu công nghiệp Đại Đồng - Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh |
Kinh doanh hạ tầng KCN |
Đang hoạt động |
Lượng thải > 200 m3/ngày, Thuộc 17 loại hình |
16 |
Công ty TNHH Môi trường đô thị Hùng Phát |
Thôn Đồng Sài, xã Phù Lãng, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
Xử lý CTNH |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình |
17 |
Công ty TNHH Xử lý Môi trường Sao Sáng Bắc Ninh |
- Địa chỉ văn phòng: Số 11, đường Tô Hiến Thành, phường Đông Ngàn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
Xử lý CTNH |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình |
- Địa chỉ sản xuất: Thôn Đồng Sài, xã Phù Lãng, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
|||||
18 |
Công ty TNHH đầu tư thương mại và phát triển Bình Nguyên |
Thôn Đồng Sài, xã Phù Lãng, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh. |
Xử lý CTNH |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình |
II |
Tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
|
1 |
Công ty Cổ phần Mía đường Cao Bằng |
Thị trấn Tà Lùng-Huyện Phục Hoà-Cao Bằng |
Sản xuất mía đường |
Đang hoạt động |
Lượng thải > 200 m3/ngày, Thuộc 17 loại hình |
2 |
Công ty Cổ phần Gang thép Cao Bằng |
Số 52, phố Kim Đồng, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
Sản xuất Thép |
Đang hoạt động |
Lượng thải > 200 m3/ngày, Thuộc 17 loại hình |
3 |
Công ty TNHH CKC |
xóm Lạng Cá, thị trấn Pác Miều, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng |
Chế biến Khoáng sản |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình |
4 |
Công ty Cổ phần Mangan Cao Bằng |
Đường Lê Lợi, phường Sông Bằng, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
Chế biến Khoáng sản |
Đang hoạt động |
|
5 |
Chi nhánh Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên - Mỏ sắt Ngườm Cháng Cao Bằng |
Xã Dân Chủ, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng |
Chế biến Khoáng sản |
Đang hoạt động |
Bộ phê duyệt ĐTM, Thuộc 17 loại hình |
6 |
Công ty Cổ phần Vật liệu xây dựng Cao Bằng |
Tổ 8, phường Ngọc Xuân, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
Chế biến Khoáng sản |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình |
7 |
Công ty Cổ phần Chế biến khoáng sản Cao Sơn Hà |
Tổ 22, đường 3/10 phường Sông Bằng, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
Chế biến Khoáng sản |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình |
8 |
Công ty Cổ phần Đầu tư khoáng sản Bảo Lâm |
Tổ 22, đường 3/10, phường Sông Bằng, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
Chế biến Khoáng sản |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình |
9 |
Công ty Cổ phần Khai thác chế biến khoáng sản Barit và chì kẽm Cao Bằng |
Xóm Lạng Cá, thị trấn Pác Miều, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng |
Chế biến Khoáng sản |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình |
10 |
Công ty Cổ phần Khoáng sản Tây Giang Cao Bằng |
Xóm Khuổi Hân, xã Ngũ Lão, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng |
Chế biến Khoáng sản |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình |
11 |
Công ty TNHH MTV Ắc quy Green Cao Bằng |
Xóm Phia Khoang, thị trấn Tà Lùng, huyện Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng |
Sản xuất Ắc quy |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình |
12 |
Công ty Cổ phần gang thép Cao Bằng |
KM5 Đề Thám, phường Hợp Giang, thị xã Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
Chế biến Khoáng sản |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, Bộ cấp phép NKPL |
13 |
Công ty TNHH đầu tư khoáng sản Cao Giang (Chủ đầu tư Dự án khai thác, chế biến quặng bôxít mỏ Táp Ná) |
xã Thanh Long, huyện Thông Nông và xã Triệu Nguyên, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
Khai thác, chế biến khoáng sản |
Đang hoạt động |
Bộ phê duyệt ĐTM, Thuộc 17 loại hình |
14 |
Công ty TNHH thương mạ i Trườ ng Anh |
Số nhà 066, tổ 6, phườ ng Sông Bằ ng, thành phố Cao Bằ ng, tỉnh Cao Bằng |
Khai thác, chế biến khoáng sản |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, Bộ cấp phép NKPL |
15 |
Công ty Cổ phần khoáng sản Tấn Phát |
Khách sạn Tây Giang, tổ 22, phường Sông Bằng, TP Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
Khai thác, chế biến khoáng sản |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, Bộ phê duyệt ĐTM |
III |
Tỉnh Hải Dương |
|
|
|
|
1 |
Công ty Cổ phần Thép Hòa Phát Hải Dương |
Xã Hiệp Sơn, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
Luyện kim |
Đang hoạt động |
Bộ phê duyệt ĐTM, thuộc 17 loại hình, lượng thải>200m3/n gày |
2 |
Công ty Cổ phần Nhiệt điện Phả Lại |
Phường Phả Lại, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
Nhiệt điện |
Đang hoạt động |
Bộ phê duyệt ĐTM, Thuộc 17 loại hình |
3 |
Công ty Cổ phần Đại An |
Khu công nghiệp Đại An, Km 51, Quốc lộ 5, phường Tứ Minh, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
Kinh doanh hạ tầng KCN Đại An |
Đang hoạt động |
Bộ phê duyệt ĐTM, lượng thải > 200 m3/ngày |
4 |
Công ty TNHH MTV Phát triển hạ tầng khu công nghiệp Đại An |
Khu công nghiệp Đại An mở rộng, Km 51, Quốc lộ 5, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
Kinh doanh hạ tầng KCN Đại An mở rộng |
Đang hoạt động |
Bộ phê duyệt ĐTM, lượng thải > 200 m3/ngày |
5 |
Công ty TNHH Nhôm Đông Á |
Cụm công nghiệp Tân Dân, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
Luyện kim |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, lượng thải >200 m3/ngày |
6 |
Công ty TNHH Best Pacific |
Lô đất số IN4.1.1 & IN4.1.2, KCN Cẩm Điền - Lương Điền, xã Lương Điền, huyện Cẩm Giàng |
Dệt nhuộm |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, lượng thải >200 m3/ngày |
7 |
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển hạ tầng Nam Quang |
Khu công nghiệp Nam Sách, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
Kinh doanh hạ tầng KCN Nam Sách và KCN Tân Trường |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, Lượng thải > 200 m3/ngày |
8 |
Công ty Cổ phần Bia Hà Nội – Hải Dương |
Phố Quán Thánh, phường Bình Hàn, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
Sản xuất bia, nước giải khát |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, Lượng thải > 200 m3/ngày |
9 |
Công ty TNHH may Tinh Lợi |
KCN Lai Vu, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương |
May mặc; giặt mài |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, Lượng thải > 200 m3/ngày |
10 |
Công ty TNHH Đại Dương |
Khu công nghiệp Lai Cách, Km49, Quốc lộ 5, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương |
Kinh doanh hạ tầng KCN Lai Cách |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, Lượng thải > 200 m3/ngày |
11 |
Công ty TNHH may mặc Makalot Việt Nam |
Xã Thanh Hải, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương |
May mặc; giặt mài |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, Lượng thải > 200 m3/ngày |
12 |
Công ty Cổ phần Phát triển đô thị và Khu công nghiệp Cao su Việt Nam |
Khu công nghiệp Cộng Hòa, phường Cộng Hòa, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
Kinh doanh hạ tầng KCN |
Đang hoạt động |
Bộ phê duyệt ĐTM, Thuộc 17 loại hình |
13 |
Công ty TNHH Dệt Pacific Crystal Việt Nam |
Khu công nghiệp Lai Vu, xã Lai Vu, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương |
Dệt nhuộm |
Đang hoạt động |
Bộ phê duyệt ĐTM, Thuộc 17 loại hình |
14 |
Công ty TNHH Điện lực Jask Hải Dương |
Xã Phúc Thành, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
Nhiệt điện |
Đang hoạt động |
Bộ phê duyệt ĐTM, thuộc 17 loại hình |
15 |
Công ty Cổ phần Môi trường APT - Seraphin Hải Dương |
Thôn Cổ Chẩm, xã Việt Hồng, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương |
Xử lý, tái chế chất thải |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình; phương tiện truyền thông phản ánh ô nhiễm |
IV |
Tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
1 |
Công ty TNHH KCN Thăng Long II (chủ đầu tư KCN Thăng Long II) |
KCN Thăng Long II, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên |
KCN |
đang hoạt động |
ĐTM Bộ phê duyệt, lượng thải >200 m3/ngày, thuộc 17 loại hình |
2 |
Công ty TNHH Sản xuất phụ tùng ô tô xe máy Việt Nam |
thị trấn Như Quỳnh, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên |
Xi mạ, làm sạch bề mặt kim loại bằng hóa chất |
đang hoạt động |
ĐTM Bộ phê duyệt, thuộc 17 loại hình |
3 |
Công ty Cổ phần Thực phẩm Đức Việt |
thôn Liêu Hạ, xã Tân Lập, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên |
Chế biến thủy sản, thực phẩm |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, lượng thải >200 m3/ngày |
4 |
Công ty Cổ phần môi trường đô thị và công nghiệp 11- Urenco 11 |
Xã Đại Đồng, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên |
Xử lý CTNH |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, ĐTM Bộ phê duyệt |
5 |
Công ty Cổ phần Sản xuất Xuất nhập khẩu Phương Đông |
Xã Xuân Dục, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên |
giặt nhuộm |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, lượng thải >200 m3/ngày |
6 |
Công ty TNHH Nhuộm và Giặt thời trang quốc tế |
xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên |
nhuộm |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, lượng thải >200 m3/ngày |
7 |
Công ty Cổ phần phát triển khu công nghiệp Viglacera yên Mỹ - Hưng Yên |
Km33, đường 39A mới, xã Liêu Xá, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên |
Hạ tầng KCN |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, Bộ phê duyệt ĐTM |
8 |
Công ty Cổ phần thép Việt Ý |
Khu công nghiệp Phố Nối A, xã Giai Phạm, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên |
Xi mạ, làm sạch bề mặt kim loại bằng hóa chất |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, Bộ cấp phép NKPL |
9 |
Công ty Cổ phần Bột giặt và Hóa chất Đức Giang |
Lô L4, Khu công nghiệp Dệt may Phố Nối B, xã Dị Sử, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên |
Sản xuất hóa chất |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, Bộ phê duyệt ĐTM |
V |
Tỉnh Lạng Sơn |
|
|
|
|
1 |
Công ty TNHH MTV Than Na Dương |
Khu 4 - Thị trấn Na Dương - Huyện Lộc Bình - Lạng Sơn |
SX Than |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, Bộ phê duyệt ĐTM |
2 |
Chi nhánh Công ty Nhiệt điện Na Dương - Vinacomin |
Xã Sàng Viên, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn |
Nhiệt điện |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình |
3 |
Mỏ than Na Dương - Tổng Công ty công nghiệp mỏ Việt Bắc - Vinacomin |
Khu 4, thị trấn Na Dương, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn |
|
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, Bộ phê duyệt ĐTM |
4 |
Công ty Cổ phần Xi măng Đồng Bành |
thị trấn Chi Lăng, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn |
sản xuất clinker và xi măng |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình |
5 |
Công ty TNHH MTV Anh Kiệt |
Số 137, đường Lê Lai, phường Hoàng Văn Thụ, TP Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
Sản xuất phân bón |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, Bộ phê duyệt ĐTM |
VI |
Tỉnh Sơn La |
|
|
|
|
1 |
Công ty Cổ phần Tinh bột sắn FOCOCEV |
Bản Cù Pe, xã Mường Bon, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La |
Chế biến tinh bột sắn |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, lượng thải >200 m3/ngày |
2 |
Công ty TNHH Phân bón và Hóa chất Sơn La |
số 160, tiểu khu 2, xã Còi Nòi, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La |
Sản xuất phân bón và hợp chất Nitơ |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, Bộ phê duyệt ĐTM |
3 |
Tiểu khu Thành Công, xã Nà Bó, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La |
Sản xuất Clinker, xi măng và gạch tuynel |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, Bộ phê duyệt ĐTM |
|
4 |
Tiểu khu 1 thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La |
Sản xuất mía đường |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, Bộ phê duyệt ĐTM |
|
VII |
Thái Nguyên |
|
|
|
|
1 |
Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển hạ tầng Lệ Trạch |
KCN Nam Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên |
Chủ đầu tư KCN |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, lượng thải >200 m3/ngày |
2 |
Công ty Cổ phần đầu tư APEC Thái Nguyên |
KCN Điềm Thụy khu B, xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên |
Chủ đầu tư KCN KCN Điềm Thụy - Khu B |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, lượng thải >200 m3/ngày |
3 |
Công ty Cổ phần Phát triển hạ tầng khu công nghiệp Thái Nguyên |
Phường Bách Quang, Tp. Sông Công, tỉnh Thái Nguyên |
Chủ đầu tư KCN Sông Công I |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, lượng thải >200 m3/ngày |
4 |
Công ty Cổ phần xi măng La Hiên |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên |
Sản xuất Clinker, xi măng |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, Bộ phê duyệt ĐTM |
5 |
Công ty Cổ phần Kim loại màu Vimico |
Phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Khai thác, chế biến kim loại màu |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, Bộ phê duyệt ĐTM |
6 |
Công ty Cổ phần khoáng sản An Khánh |
Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên |
Khai thác, chế biến khoáng sản |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, Bộ phê duyệt ĐTM |
7 |
Công ty TNHH Sam sung Electronics Việt Nam Thái Nguyên |
KCN Yên Bình I, huyện Phổ Yên, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên |
Điện tử |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, Bộ phê duyệt ĐTM |
8 |
Công ty TNHH Sam sung Electro- Mechanics (SEMV) Việt Nam |
KCN Yên Bình I, huyện Phổ Yên, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên |
Điện tử |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, Bộ phê duyệt ĐTM |
9 |
Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn |
Ngõ 719 đường Dương Tự Minh, phường Quan Triều, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Nhiệt điện đốt than |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, Bộ phê duyệt ĐTM |
10 |
Công ty cổ phần Vương Anh |
tổ 12, phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Xử lý CTNH |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, báo chí phản ánh ô nhiễm môi trường |
VIII |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
1 |
Công ty cổ phần xi măng Tân Quang |
Trụ sở chính tại xóm 8, xã Trảng Đà, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Sản xuất clinker |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, Bộ phê duyệt ĐTM |
2 |
Công ty cổ phần Khoáng sản và Công nghiệp Chiến Công |
Đ/c VP: Khách sạn Lô Giang, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Khai thác, làm giàu khoáng sản độc hại |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, Bộ phê duyệt ĐTM |
3 |
Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp Tuyên Quang |
Tổ 7, phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
KCN |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, lượng thải >200 m3/ngày |
4 |
Công ty Cổ phần Giấy An Hòa |
Xã Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
Giấy, bột giấy |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, Bộ phê duyệt ĐTM |
5 |
Công ty Cổ phần Kim loại mầu Tuyên Quang |
trụ sở Văn phòng tại Số 178 đường Bình Thuận, tổ 27, phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Khai thác, làm giàu khoáng sản độc hại |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, Bộ phê duyệt ĐTM |
6 |
Công ty Cổ phần Mía đường Sơn Dương |
trụ sở chính tại xã Hào Phú, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
Chế biến mía đường |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, lượng thải >200 m3/ngày |
7 |
Công ty Cổ phần Prime Hào Phú |
Thôn Thắng Lợi, xã Hào Phú, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
Khai thác, làm giàu khoáng sản độc hại |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, |
8 |
Công ty TNHH MTV Thiếc Phú Lâm |
Thôn 17, Xã Phú Lâm, Huyện Yên Sơn, Tuyên Quang |
Khai thác quặng kim loại |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình lượng thải >200 m3/ngày |
9 |
Công ty TNHH Sơn Lâm CĐP |
Khu Đồng Bến, thôn Hưng Long, Xã Thành Long, Huyện Hàm Yên, Tuyên Quang |
Khai thác, làm giàu khoáng sản độc hại |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình lượng thải >200 m3/ngày |
10 |
Công ty TNHH gang thép Tuyên Quang |
Khu công nghiệp Long Bình An, xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Luyện kim |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, Bộ cấp phép NKPL |
IX |
Tỉnh Hà Tĩnh |
|
|
|
|
1 |
Công ty TNHH MTV Cao su Hà Tĩnh |
Số 13, ngõ 192, đường Trần Phú, Tp. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
cao su |
đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, Bộ phê duyệt ĐTM |
2 |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu thủy sản Nam Hà Tĩnh |
Khu công nghiệp Vũng Áng I, xã Kỳ Thịnh, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
thủy sản |
đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, Bộ phê duyệt ĐTM |
3 |
Công ty TNHH MTV Chế biến chất thải công nghiệp Hà Tĩnh |
Thôn Nam Xuân Sơn, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
xử lý chất thải rắn |
đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, Bộ phê duyệt ĐTM |
4 |
Công ty TNHH Một thành viên Chế biến rác thải sinh hoạt Hoành Sơn |
Thôn Nam Xuân Sơn, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
xử lý chất thải rắn |
đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, Bộ phê duyệt ĐTM |
5 |
Công ty TNHH MTV Bia Sài Gòn - Hà Tĩnh |
Km 12, đường tránh Hà Tĩnh, xã Thạch Tân, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
nước giải khát |
đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, Bộ phê duyệt ĐTM |
6 |
Trung tâm Dịch vụ hạ tầng khu kinh tế Hà Tĩnh |
Khu công nghiệp Vũng Áng I, xã Kỳ Thịnh, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
KKT |
đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, lượng thải >200 m3/ngày |
7 |
Công ty Cổ phần Môi trường Đô thị Hà Tĩnh |
Số 161, đường Xuân Diệu, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
Xử lý rác thải sinh hoạt |
đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, Bộ phê duyệt ĐTM |
8 |
Công ty Điện lực Dầu khí Hà Tĩnh |
xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
Nhiệt điện |
đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình |
9 |
Công ty TNHH đầu tư xây dựng Hạ tầng Phú Vinh |
QL1B, phường Kỳ Long, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
KCN |
đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình |
10 |
Công ty TNHH Yên Huy |
Xóm Làng Ngùi, xã Vượng Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh |
Đầu tư hạ tầng CCN |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, Bộ phê duyệt ĐTM |
11 |
Công ty TNHH kỹ thuật môi trường FU TEK |
Lô A2-1 KCN Phú Vinh, phường Kỳ Liên, thị xã Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh |
xử lý và tái chế phụ phẩm ngành luyện thép, phát điện |
Đang hoạt động |
Thuộc 17 loại hình, Bộ phê duyệt ĐTM |
X |
Tỉnh An Giang |
|
|
|
|
1 |
Công ty TNHH MTV Môi trường đô thị An Giang |
Khóm Bình Đức 5, phường Bình Đức,Tp Long Xuyên, An Giang |
Xử lý chất thải |
Đang hoạt động |
Bộ TN&MT |
2 |
Công ty Cổ phần tập đoàn Sao Mai (dự án Nhà máy điện mặt trời Sao Mai Công suất 210 MW tại tỉnh An Giang) |
Số 326 Hùng Vương, phường Mỹ Long, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang |
Sản xuất điện |
Đang hoạt động |
Bộ TN&MT |
3 |
Công ty CP CB & XNK Thủy sản Hòa Phát |
Lô A, Khu Công nghiệp Bình Long, Xã Bình Long, Huyện Châu Phú, Tỉnh An Giang |
Chế biến thủy sản |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
4 |
Công ty TNHH MTV XNK thủy sản Đông Á |
Lô B Khu Công nghiệp Bình Long, Xã Bình Long, Huyện Châu Phú, Tỉnh An Giang |
Chế biến thủy sản |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
5 |
Công ty Cổ phần Nam Việt |
số 19D Trần Hưng Đạo, phường Mỹ Quý, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang |
Chế biến thủy sản |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
6 |
Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu thuỷ sản An Giang |
số 1234 Trần Hưng Đạo, phường Bình Đức, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang |
Chế biến thủy sản |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
7 |
Công ty Cổ phần XNK Thủy sản Cửu Long An Giang |
số 90 đường Hùng Vương, KCN Mỹ Quý, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang |
Chế biến thủy sản |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
8 |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản An Mỹ |
Lô A2–A3, Cụm công nghiệp Phú Hòa, thị trấn Phú Hòa, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang |
Chế biến thủy sản |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
9 |
Công ty Cổ phần Rau quả thực phẩm An Giang |
số 69-71-73 đường Nguyễn Huệ, phường Mỹ Long, Tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang |
Chế biến thủy sản, nông sản |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
10 |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Lộc Trời |
Số 23 đường Hà Hoàng Hổ, phường Mỹ Xuyên, Tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang |
sản xuất thuốc BVTV |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
11 |
Công ty TNHH Tiến Bộ |
Lô C2, Khu công nghiệp Bình Hòa, xã Bình Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang |
luyện thép, cán và kéo thép |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
XI |
Tỉnh Bạc Liêu |
|
|
|
|
1 |
Công ty Cổ phần bia Sài Gòn-Bạc Liêu |
Lô B5, Khu công nghiệp Trà Kha, phường 8, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
Sản xuất bia |
Đang hoạt động |
Bộ TN&MT |
2 |
Công ty Cổ phần Nha Trang Seafoods F.89 |
thị trấn Hộ Phòng, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu |
Chế biến thủy sản |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
3 |
Công ty TNHH Một thành viên Chế biến thủy sản Xuất nhập khẩu Thiên Phú |
số 199, ấp Xóm Mới, xã Tân Thạnh, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu |
Chế biến thủy sản |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
4 |
Công ty Cổ phần thủy sản Quốc Lập |
quốc lộ 1A, ấp Khúc Tréo B, xã Tân Phong, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu |
Chế biến thủy sản |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
5 |
Công ty TNHH Thủy sản Nigico |
quốc lộ 1A, khóm 5, phường Hộ Phòng, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu |
Chế biến thủy sản |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
6 |
Công ty Cổ phần Chế biến thực phẩm Ngọc Trí |
Khóm 3, phường Láng Tròn, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu |
Chế biến thủy sản |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
7 |
Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp |
Số 294, đường 23/8, phường 8, thành phố Bạc Liêu |
KCN |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
8 |
Công ty TNHH Một thành viên thực phẩm đông lạnh Việt I-Mei |
số 281, quốc lộ 1A, ấp Nhàn Dân B, xã Tân Phong, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu |
Chế biến thủy sản |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
9 |
Công ty Cổ phần Chế biến thủy sản và xuất nhập khẩu Việt Cường |
Số 99, ấp Kim Cấu, xã Vĩnh Trạch, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
Chế biến thủy sản |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
10 |
Xí nghiệp Chế biến thủy sản Láng Trâm thuộc Công ty Cổ phần thủy sản Minh Hải |
Km 2231, quốc lộ 1A, xã Tân Phong, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu |
Chế biến thủy sản |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
11 |
Công ty Cổ phần Chế biến thủy sản và Xuất nhập khẩu Phương Anh |
Ấp Lung Sình, xã Định Thành, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu |
Chế biến thủy sản |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
12 |
Xí nghiệp Chế biến thủy sản Trà Kha F69 thuộc Công ty Cổ phần thủy sản Minh Hải |
số 455 đường 23/8 phường 8, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
Chế biến thủy sản |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
13 |
Công ty TNHH Thực phẩm thủy sản Minh Bạch |
Ấp Khúc Tréo B, xã Tân Phong, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu |
Chế biến thủy sản |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
14 |
Công ty Cổ phần Chế biến Thủy sản Bạc Liêu |
Số 89, quốc lộ 1A, phường 1, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu |
chế biến thủy sản và nông sản |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
15 |
Công ty TNHH chế biến thủy sản và Xuất nhập khẩu Trang Khanh |
Số 99, Lò Rèn, phường 5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
Chế biến thủy sản |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
16 |
Công ty Cổ phần chế biến thủy sản xuất nhập khẩu Âu Vững II |
Lô A1, đường số 3, KCN Láng Trâm, tỉnh Bạc Liêu |
Chế biến thủy sản |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
17 |
Công ty Cổ phần Bao bì Dầu khí Việt Nam, Nhà máy sản xuất phân bón dầu khí Bạc Liêu |
Lô A1, A2, A3 KCN Trà Kha |
Sản xuất phân bón |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
18 |
Công ty TNHH MTV thủy sản Tân Phong Phú |
Ấp thị trấn A, thị trấn Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu |
Chế biến thủy sản |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
XII |
Tỉnh Cà Mau |
|
|
|
|
1 |
Công ty Cổ phần Phân bón dầu khí Cà Mau |
VP: Lô D, Khu nhà công vụ, đường Ngô Quyền, P1, TP. Cà Mau/xã Khánh An, huyện U Minh. |
Sản xuất phân bón và hợp chất nitơ |
Đang hoạt động |
Bộ TNMT |
Nhà máy: KCN Khí Điện Đạm Cà Mau, thuộc địa bàn xã Khánh An, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau |
|||||
2 |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Thuỷ sản Minh Phú |
ấp Thanh Điền, xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
Chế biến thủy sản |
Đang hoạt động |
Bộ TNMT |
3 |
Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau |
Xã Khánh An, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau |
Sản xuất điện |
Đang hoạt động |
Bộ TNMT |
4 |
Công ty Cổ phần Viet Nam Food |
KCN Hòa Trung, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau |
Chế biến phụ phẩm thủy sản |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
5 |
Công ty TNHH kỹ nghệ sinh hóa Thịnh Long |
KCN Hòa Trung, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau |
Chế biến phụ phẩm thủy sản |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
6 |
Công ty TNHH MTV SX TM xuất khẩu Đại Phát |
KCN Hòa Trung, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau |
Chế biến phụ phẩm thủy sản |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
7 |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu nông sản thực phẩm Cà Mau |
số 969 đường Lý Thường Kiệt, phường 6, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
Chế biến thủy sản, nông sản |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
8 |
Công ty Cổ phần Kinh doanh Chế biến thuỷ sản và Xuất nhập khẩu Quốc Việt |
số 444 đường Lý Thường Kiệt, phường 6, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
Chế biến thủy sản |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
9 |
Công ty Cổ phần Chế biến và Dịch vụ thuỷ sản Cà Mau (04 xí nghiệp, phân xưởng trực thuộc) |
Số 04 đường Nguyễn Công Trứ, phường 8, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
Chế biến thủy sản |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
10 |
Công ty Cổ phần Camimex Group |
số 333 đường Cao Thắng, phường 8, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
Chế biến thủy sản |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
11 |
Công ty Cổ phần Chế biến Thuỷ sản xuất khẩu Tắc Vân |
số 180A, ấp Cây Trâm A, xã Định Bình, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
Chế biến thủy sản |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
12 |
Công ty Cổ phần Chế biến thuỷ sản xuất nhập khẩu Hoà Trung |
Ấp Hoà Trung, xã Lương Thế Trân, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau |
Chế biến thủy sản |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
13 |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu thuỷ sản Năm Căn |
Khu vực 1, khóm 3, thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau |
Chế biến thủy sản |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
14 |
Công ty TNHH Anh Khoa |
Số 335A đường Lý Thường Kiệt, phường 6, Tp. Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
Chế biến thủy sản |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
15 |
Công ty Cổ phần Thuỷ sản Cà Mau |
số 08 đường Cao Thắng, phường 8, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
Chế biến thủy sản |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
16 |
Công ty Cổ phần Chế biến thuỷ sản xuất khẩu Minh Hải |
số 09 đường Cao Thắng, phường 8, Tp. Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
Chế biến thủy sản |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
17 |
Công ty TNHH Xây dựng - Thương mại - Du lịch Công Lý (Nhà máy xử lý chất thải) |
số 127A, đường Nguyễn Tất Thành, phường 8, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
Xử lý rác thải |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
XIII |
Tỉnh Kiên Giang |
|
|
|
|
1 |
Công ty Cổ phần Bia Sài Gòn - Kiên Giang |
Đường D1, D2, Khu công nghiệp (KCN) Thạnh Lộc, xã Thạnh Lộc, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang |
Sản xuất bia |
Đang hoạt động |
Bộ TNMT |
2 |
Công ty TNHH Thủy sản AOKI |
Số 14 A, ấp Tân Điền, xã Giục Tượng, huyện Châu Thành , tỉnh Kiên Giang |
Chế biến thủy sản |
Đang hoạt động |
Bộ TNMT |
3 |
Chi nhánh Công ty Cổ phần Xi măng Hà Tiên 1 - Nhà máy Xi măng Kiên Lương |
Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang |
sản xuất xi măng |
Đang hoạt động |
Bộ TNMT |
4 |
Công ty Cổ phần Thủy sản Kiên Giang |
toà nhà số 1, đường số 1, khu đô thị Phú Cường, phường An Hòa, thành phố Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang |
Chế biến thủy sản |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
5 |
Công ty Cổ phần thực phẩm đóng hộp Kiên Giang |
Khu Cảng cá Tắc Cậu, ấp Minh Phong, xã Minh Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang |
chế biến thủy sản |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
6 |
Nhà máy thực phẩm đóng hộp KTC |
Khu cảng cá Tắc Cậu, huyện Châu Thành, Kiên Giang |
chế biến thủy sản |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
7 |
Công ty Cổ phần Kiên Hùng |
Lô B4-B5 KCN Thạnh Lộc, xã Thạnh Lộc, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang |
Chế biến thủy sản |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
8 |
Công ty Cổ phần xi măng Hà Tiên Kiên Giang |
214 ấp Hòn Chông, xã Bình An, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang |
sản xuất xi măng |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
9 |
Công ty Cổ phần xi măng Kiên Giang |
số 298, quốc lộ 80, khu phố Lò Bom, thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang |
sản xuất xi măng |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
10 |
Công ty Cổ phần xi măng Hà Tiên |
số 218 Liên tỉnh lộ 11, ấp Hòn Chông, xã Bình An, thị trấn Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang |
sản xuất xi măng |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
11 |
Công ty Cổ phần gỗ MDF VRG Kiên Giang |
Lô M, đường số 1 KCN Thạnh Lộc, xã Thạnh Lộc, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang |
Sản xuất gỗ |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
XIV |
Tỉnh Ninh Thuận |
|
|
|
|
1 |
Công ty Cổ phần bia Sài Gòn - Ninh Thuận |
KCN Thành Hải, Tp. Phan Rang - Tháp Chàm |
sản xuất bia |
Đang hoạt động |
Bộ TNMT |
2 |
Công ty Cổ phần Rau câu Sơn Hải |
Xã Lợi Hải, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận |
chế biến thuỷ sản |
Đang hoạt động |
Bộ TNMT |
3 |
Công ty Cổ phần Đầu tư Phước Nam - Ninh Thuận |
Khu Công nghiệp Phước Nam, Km1574-QL1, xã Phước Nam, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận |
KCN |
Đang hoạt động |
Bộ TNMT |
4 |
Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Chiến Thắng - Ninh Thuận |
Xã Phước Hải, huyện Ninh Phước và xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận |
Tuyển tinh quặng và chế biến xỉ titan |
Đang hoạt động |
Bộ TNMT |
5 |
Công ty Cổ phần VINAMINCO - Ninh Thuận |
Thôn Sơn Hải, xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận |
Khai thác quặng sa khoáng titan- Zircon |
Đang hoạt động |
Bộ TNMT |
6 |
Công ty Cổ phần Thăng Long |
Cụm công nghiệp Thành Hải, xã Thành Hải, thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận |
Sản xuất rượu Vang |
Đang hoạt động |
Bộ TNMT |
7 |
Công ty cổ phần khoáng sản Sài Gòn-Ninh Thuận |
Thôn Từ Hoa, Từ thiện, xã Phước Hải, huyện Ninh Phước và xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận |
Khai thác và tuyển quặng sa khoáng Titan- Zircon |
Đang hoạt động |
Bộ TNMT |
8 |
Công ty TNHH Thủy sản Thông Thuận |
KCN Thành Hải, Tp. Phan Rang-Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận |
chế biế n thủy sản |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
9 |
Công ty Cổ phần Dệt may Quảng Phú |
Thôn Hạnh Trí, xã Quảng Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận |
dệt nhuộm |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
10 |
Chi nhánh Công ty Cổ phần thương mại đầu tư Fococev |
Thôn Lương Cang, xã Quảng Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận |
sản xuất và chế biến tinh bột sắn |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
11 |
Phòng Quản lý đô thị trực thuộc Uỷ ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận |
số 06A đường 21/8, phường Mỹ Hương, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận |
Nhà máy xử lý nước thải TP. Phan Rang - Tháp Chàm |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
12 |
Nhà máy chế biến tôm chiên bột của Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu thuỷ sản Cà Ná |
Cảng cá Cà Ná, xã Cà Ná, huyện Thuận Nam |
Chế biến thủy sản |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
XV |
Tỉnh Trà Vinh |
|
|
|
|
1 |
Công ty Quản lý và Phát triển hạ tầng khu kinh tế và các Khu công nghiệp |
Ấp Vĩnh Hưng, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
KCN |
Đang hoạt động |
Bộ TNMT |
2 |
Công ty TNHH Janakuasa (chủ đầu tư Nhà máy điện Duyên Hải 2) |
thị trấn Duyên Hải, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh |
Sản xuất điện |
Đang hoạt động |
Bộ TNMT |
3 |
Công ty Nhiệt điện Duyên Hải - Chi nhánh Tổng Công ty phát điện 1 |
Xã Dân Thành, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh |
Sản xuất điện |
Đang hoạt động |
Bộ TNMT |
4 |
Công ty Cổ phần Rynan Smart Fertilizers |
Khu công nghiệp Long Đức |
Sản xuất phân bón |
Đang hoạt động |
Bộ TNMT |
5 |
Công ty Cổ phần Thủy sản Cửu Long |
Số 36 Bạch Đằng, phường 4, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
Chế biến thủy sản |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
6 |
Công ty Cổ phần Đông lạnh Thủy sản Long Toàn |
Khóm 2, thị trấn Duyên Hải, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh |
Chế biến thủy sản |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
7 |
Công ty Cổ phần thủy sản Thông Thuận Trà Vinh |
Khu kinh tế Định An |
Chế biến thủy sản. |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
XVI |
Tỉnh Vĩnh Long |
|
|
|
|
1 |
Công ty TNHH MTV Khang Thiên Phát - Dự án: "Nhà máy xử lý chất thải y tế, công nghiệp và nguy hại" |
Xã Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long |
Xử lý chất thải |
Đang hoạt động |
Bộ TNMT |
2 |
Công ty TNHH MTV On Oanh |
ấp An Hương 1, xã Mỹ An, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long |
Sản xuất phân bón |
Đang hoạt động |
Bộ TNMT |
3 |
Công ty Cổ phần phân bón miền Nam |
xã Tân Hòa, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
Sản xuất phân bón |
Đang hoạt động |
Bộ TNMT |
4 |
Công ty Cổ phần Hòa Phú |
Xã Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long |
KCN |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
5 |
Công ty TNHH MTV chế biến thủy sản Cát Tường |
ấp Thuỷ Thuận, xã An Phước, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long |
Chế biến thủy sản |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
6 |
Công ty Cổ phần Bia Sài Gòn - Vĩnh Long |
ấp Tân Vĩnh Thuận, xã Tân Ngãi, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
sản xuất bia |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
7 |
Công ty Cổ phần Thủy sản Minh Trí |
quốc lộ 54, tổ 3, khóm 6, thị trấn Cái Vồn, TX Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long |
Chế biến thủy sản |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
8 |
Công ty cổ phần công trình công cộng Vĩnh Long |
Bãi chôn lấp rác thải sinh hoạt Hòa Phú |
Xử lý chất thải |
|
Tỉnh |
9 |
Công ty Cổ phần TV-TM-DV Địa ốc Hoàng Quân MêKông |
ấp Mỹ Hưng 2, xã Mỹ Hòa, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long |
KCN |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
10 |
Công ty Cổ phần Thủy sản Biển Đông Vĩnh Long |
ấp Thanh Mỹ 2, xã Thanh Đức, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long |
Chế biến thủy sản |
Đang hoạt động |
Tỉnh |
XVII |
Tỉnh Đắk Lắk |
|
|
|
|
1 |
Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Hòa Phú |
Thôn 12, xã Hòa Phú, TP. Buôn Mê Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
KCN |
Đang hoạt động |
cấp tỉnh |
2 |
Công ty CP Lương thực, vật tư nông nghiệp Đắk Lắk (Nhà máy chế biến tinh bột sắn Krông Bông) |
xã Dang Kang, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk |
Tinh bột sắn |
Đang hoạt động |
cấp tỉnh |
3 |
Công ty TNHH Nông sản Tây Nguyên (Nhà máy sản xuất tinh bột sắn, công suất 20.000 tấn thành phẩm/năm) |
Thôn 2 xã Ea Kiết, huyện Cư M'gar, tỉnh Đắk Lắk |
Tinh bột sắn |
Đang hoạt động |
cấp tỉnh |
4 |
Công ty XNK Nông Lâm sản và vật tư nông nghiệp (Nhà máy chế biến tinh bột sắn 20.000 tấn/năm) |
xã Krong Jin, huyện M'Đrak, tỉnh Đắk Lắk |
Tinh bột sắn |
Đang hoạt động |
Cấp tỉnh |
5 |
Công ty TNHH Sản xuất thương mại 579 |
khối 8, thị trấn Ea Knốp, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk |
Tinh bộ t sắ n |
Đang hoạt động |
Cấp tỉnh |
6 |
Công ty CP Lương thực, vật tư nông nghiệp Đắk Lắk (Nhà máy chế biến tinh bột sắn Ea Kar) |
Thôn 9, xã Ea Sar, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk |
Tinh bột sắn |
Đang hoạt động |
Cấp tỉnh |
7 |
Chi nhánh Đắk Lắk- Công ty cổ phần XNK tổng hợp Bình Phước |
Thôn 2, xã Krông Á, huyện M'Đrắk, tỉnh Đắk Lắk |
Tinh bột sắn |
Đang hoạt động |
Cấp tỉnh |
8 |
Công ty TNHH Một thành viên Thành Vũ Đắk Lắk |
km 110, Quốc lộ 14, xã Ea H’leo, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk |
Tinh bột sắn |
Hoat độ ng từ tháng 9 đến tháng 5 năm sau |
Cấp tỉnh |
9 |
Công ty Cổ phần Cao su Đắk Lắk (Xí nghiệp chế biến và dịch vụ cao su) |
VP: 30 Nguyễn Chí Thanh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh ĐắkLắk. Địa chỉ Xí nghiệp: Km 19, QL14, Xã Ea Đrơng - huyện Cư M'gar, tỉnh Đắk Lắk |
Chế biến mủ cao su |
Đang hoạt động |
Cấp tỉnh |
10 |
Công ty TNHH Vinh Phúc (Nhà máy chế biến mủ cao su khô công suất 9.000 tấn sản phẩm/năm ) |
xã Ea Drơng, huyện Cư M'gar, tỉnh Đắk Lắk |
Chế biến mủ cao su |
Đang hoạt động |
Cấp tỉnh |
11 |
Cty Cổ phần Mía đường 333 (Nâng cấp nhà máy đường 333 từ 800 lên 2500 tấn mía/ngày) |
TT Ea Knốp, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk |
Chế biến mía đường |
Hoat độ ng từ tháng 12 đến tháng 5 năm sau |
Cấp tỉnh |
12 |
Công ty Cổ phần Mía đường Đắk Lắk |
Tiểu khu 206, xã Ya Tờ Mốt, huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk |
Chế biến mía đường |
Hoat độ ng từ tháng 12 đến tháng 5 năm sau |
Cấp tỉnh |
13 |
Công ty Công ty Cổ phần thép Đông Nam Á (Nhà máy luyện cán thép Tây Nguyên) |
Khu công nghiệp Hòa Phú, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Sản xuất thép |
Đang hoạt động |
ĐTM cấp Bộ |
14 |
Công ty Cổ phần bia Sài Gòn - Miền Trung (ĐT mở rộng nâng CS nhà máy bia lên 70 triệu lít/năm) |
- Km 7, Nguyễn Chí Thanh, tp.BMT |
Bia |
Đang hoạt động |
ĐTM cấp Bộ |
- Số 01 đường Nguyễn Văn Linh, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
|||||
XVIII |
Tỉnh Đắk Nông |
|
|
|
|
1 |
Công ty Phát triển hạ tầng KCN Tâm Thắng |
KCN Tâm Thắng , xã Tâm Thắng, huyện Cư Jut, tỉnh Đắk Nông |
KCN |
Đang hoạt động |
cấp Bộ |
2 |
Chi nhánh Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Đỗ Kim Thành |
Xã ĐắkTih, huyện Đắk R'Lấp, tỉnh Đắk Nông |
Chế biến mủ cao su |
Đang hoạt động |
cấp tỉnh |
3 |
Công ty TNHH Tinh bột sắn Đắk Nông |
Thôn 12, xã Nhân Cơ, huyện Đắk R'lấp, tỉnh Đắk Nông |
Chế biến tinh bột sắn |
Đang hoạt động |
cấp tỉnh, cs có vi phạm năm 2015 |
4 |
Nhà máy tinh bột sắn Đắk Song - Chi nhánh Công ty Cổ phần Nông sản Thực phẩm Quảng Ngãi |
thôn 11, xã Nâm N’Jang, huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông |
Chế biến tinh bột sắn |
Đang hoạt động |
cấp tỉnh, cs có vi phạm năm 2015 |
XIX |
Tỉnh Kon Tum |
|
|
|
|
1 |
Công ty Đầu tư phát triển hạ tầng khu kinh tế tỉnh Kon Tum |
thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum |
KCN |
đang hoạt động |
Cấp Bộ |
2 |
Công ty Cổ phần và Xuất nhập khẩu Kon Tum |
VP: 104 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum |
Chế biến gỗ, luộc gỗ |
đang hoạt động |
cấp tỉnh |
3 |
Công ty TNHH SX-DV-TM An Phú Thịnh ((Dự án đầu tư Nhà máy chế biến mủ cao su APT Kon Tum) |
Thôn Nhơn Bình, xã Sa Nhơn tỉnh Kon Tum |
Chế biến mủ cao su |
đang hoạt động |
cấp Bộ |
4 |
Công ty TNHH TBS Tây nguyên Đăk Hà (Nhà máy chế biến cao su tại Đăk Hà- gđ 1 120 tấn thành phẩm/ngày đêm) |
Thôn Kon Kung, xã Đắk Mar, ĐăkHà, tỉnh Kon Tum |
Chế biến mủ cao su |
đang hoạt động |
cấp tỉnh |
5 |
Công ty TNHH MTV Thuận Lợi |
Thôn 5, thị trấn Plei kần, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum |
Chế biến mủ cao su |
đang hoạt động |
cấp Bộ |
6 |
Công ty CP Trường Nam (Nhà máy chế biến mủ cao su Pô Cô) |
Thôn Kon Tu Dốp 2, xã Pô Kô, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum |
Chế biến mủ cao su |
đang hoạt động |
cấp Bộ |
7 |
Công ty TNHH MTV Cao su Kon Tum |
Văn phòng: 639 Phan Đình Phùng, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum. Nhà máy: Xã Iachim, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum |
Chế biến mủ cao su |
đang hoạt động |
cấp Bộ, cấp tỉnh |
8 |
Công ty TNHH Vạn Lợi |
- Số 01D, đường Trần Nhân Tông, phường Thắng Lợi, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum; |
Chế biến mủ cao su |
đang hoạt động |
cấp Bộ, cấp tỉnh |
Nhà máy: Thôn 1, xã Kroong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum |
|||||
9 |
Chi nhánh Công ty Cổ phần Tinh bột sắn Fococev Kon Tum |
thôn Nhầy 2, xã Đăk Nông, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum |
Tinh bột sắn |
đang hoạt động |
cấp tỉnh |
10 |
Công ty TNHH Phương Hoa |
Quốc lộ 14, thôn Đăk Sút, xã Đăk Kroong, huyện Đăkglei, tỉnh Kon Tum |
Tinh bột sắn |
đang hoạt động |
cấp tỉnh |
11 |
Công ty TNHH Tinh bột sắn Kon Tum |
Thôn Bình Giang, Xã Sa Bình, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum |
Tinh bột sắn |
đang hoạt động |
cấp Bộ |
12 |
Chi nhánh Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Nông sản Vina tại Kon Tum |
Thôn Nhơn Bình, xã Sa Nhơn, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum |
Tinh bột sắn |
đang hoạt động |
cấp tỉnh |
13 |
Công ty TNHH MTV ĐTPT Nông nghiệp Ia HDrai Kon Tum (Chế biến tinh bột sắn công suất 320 tấn/ngày |
xã Ia tơi, huyện Ia drai, tỉnh Kon Tum |
Tinh bột sắn |
đang hoạt động |
ĐTM cấp Bộ, ĐTM bổ sung cấp tỉnh |
14 |
Chi nhánh Công ty Cổ phần Nông sản Thực phẩm Quảng Ngãi- Nhà máy Cồn và Tinh bột sắn Đăk Tô |
xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum |
Tinh bột sắn |
đang hoạt động |
cấp Bộ |
15 |
Nhà máy tinh bột sắn tại huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum - Công ty cổ phần Fococev Tây Nguyên |
Xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy, TP Kon Tum, tỉnh Kon Tum |
Tinh bột sắn |
đang hoạt động |
cấp tỉnh |
16 |
Công ty Cổ phần Đường Kon Tum (Nhà máy đường Kon Tum) |
Km 2, xã Vinh Quang, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum |
Sản xuất đường |
đang hoạt động |
cấp Bộ |
17 |
Công ty TNHH MTN Lệ Hường |
Thị trấn Plei Kần, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum |
Tái chế nhôm |
đang hoạt động |
cấp Bộ |
18 |
Công ty Cổ phần Tấn Phát (xây dựng công trình khai thác và tuyển quặng vàng Đăk Blô, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum) |
Xã Đăk Blô, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum |
Khai thác khoáng sản vàng |
Đang hoạt động |
cấp Bộ |
19 |
Công ty TNHH Kim Sơn Thủy (khai thác vàng sa khoáng khu vực suối Đăk Pét, huyện Đăk Glei) |
Xã Đăk Pét, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum |
Khai thác khoáng sản vàng sa khoáng |
Đang hoạt động |
cấp Bộ |
XX |
Tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
|
1 |
Công ty Cổ phần Bia Hà Nội - Quảng Trị |
Số 158 Nguyễn Trãi, Tp. Đông Hà, tỉnh Quảng Trị |
Bia |
đang hoạt động |
thanh tra năm 2016, cấp tỉnh |
2 |
Công ty Cổ phần gỗ MDF-VRG Quảng Trị |
KCN Nam Đông Hà, phường Đông Lương, TP. Đông Hà, và KCN Quán Ngang, huyện gio Linh, tỉnh Quảng Trị |
sản xuất ván MDF |
đang hoạt động |
thanh tra năm 2016, cấp tỉnh |
3 |
Công ty TNHH Dệt may VTJ Toms |
Cụm công nghiệp Diên Xanh, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị |
Dệt nhuộm |
đang hoạt động |
cấp tỉnh |
4 |
Công ty Cổ phần Chế biến Nông sản Hưng Lộc |
Thôn Dốc Son, xã Hải Thượng, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị |
Tinh bột sắn |
đang hoạt động |
thanh tra năm 2016, cấp tỉnh |
5 |
Công ty Cổ phần Tổng công ty thương mại Quảng Trị |
Nhà máy tại xã Thuận, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị. VP: Số 01, Phan Bội Châu, Tp. Đông Hà, tỉnh Quảng Trị |
Tinh bột sắn |
đang hoạt động |
cấp tỉnh |
6 |
Công ty CP Chế biến Tinh bột sắn An Thái |
xã Cam Tuyền, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị |
Tinh bột sắn |
đang hoạt động |
cấp tỉnh |
7 |
Công ty Cổ phần Tổng công ty thương mại Quảng Trị |
Nhà máy cao su Cam Lộ: xã Cam Chín, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị |
Chế biến mủ cao su |
đang hoạt động |
cấp tỉnh |
8 |
Công ty Cổ phần Cao su Vĩnh Hải |
Nhà máy cao su Vĩnh Hải, xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị |
Chế biến mủ cao su |
đang hoạt động |
cấp tỉnh |
9 |
Công ty Cổ phần Cao su Quảng Trị |
Nhà máy cao su Gio Linh: xã Gio Bình, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị. VP: đường Điện Biên Phủ, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị |
Chế biến mủ cao su |
đang hoạt động |
cấp tỉnh |
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG THANH TRA NĂM 2020
THUỘC NHIỆM VỤ: THANH TRA CHUYÊN ĐỀ XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG KHOÁNG SẢN KHAI THÁC THỰC
TẾ TẠI MỘT SỐ MỎ ĐÁ VÔI, ĐÁ SÉC LÀM XI MĂNG; ĐÁ ỐP LÁT; MỎ CAO LANH
(Đính kèm Danh mục các cuộc thanh tra trong Kế hoạch thanh tra năm 2020 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành tại Quyết định số
/QĐ-BTNMT ngày tháng năm
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Tỉnh (thành phố)/Tổ chức, cá nhân |
Giấy phép số |
Loại khoáng sản |
Vị trí mỏ |
Ghi chú |
I |
Tỉnh Ninh Bình |
|
|
|
|
1 |
Công ty Xi măng Tam Điệp |
633/GP-BTNMT 28/05/2004 |
Đá vôi làm XM |
Hang Nước, Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
|
2 |
Công ty TNHH Đầu tư phát triển thương mại sản xuất Hoàng Phát (đổi tên thành Công ty TNHH tập đoàn Hoàng Phát Vissai) |
2352/GP-BTNMT 10/11/2008 |
Đá vôi làm XM |
Gia Thanh, huyện Gia Viễn |
|
2353/GP-BTNMT 10/11/2008 |
Đá sét làm XM |
Xã Gia Hoà, xã Gia Vượng, huyện Gia Viễn |
|
||
2954/GP-BTNMT 22/12/2016 |
Đá vôi làm XM |
Xã Gia Hòa và xã Gia Thanh, huyện Gia Viễn |
|
||
3 |
Công ty cổ phần Xi măng Hướng Dương |
652/GP-BTNMT 07/04/2010 |
Đá vôi làm XM |
Hang Nước II, xã Quang Sơn, thị xã Tam Điệp |
|
990/GP-BTMT 03/06/2010 |
Đá sét làm XM |
Xã Đông Sơn, thị xã Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
|
||
4 |
Công ty cổ phần Xi măng Hệ Dưỡng |
1883/GP-BTNMT 07/10/2013 |
Đá vôi làm XM |
Xã Ninh Vân, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
|
1973/GP-BTNMT 17/10/2013 |
Đá sét làm XM |
Xã Quảng Lạc, huyện Nho Quan và xã Quang Sơn, Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
|
||
5 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Duyên Hà |
578/GP- BTNMT 26/04/2012 |
Đá vôi làm XM |
Xã Ninh Tân, huyện Hoa Lư và xã Yên Bình, Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
|
1417/GP-BTNMT 11/06/2015 |
Đá vôi làm XM |
Yên Bình, phường Tân Bình và xã Yên Sơn, Tam Điệp, Ninh Bình |
|
||
II |
Tỉnh Hải Dương |
|
|
|
|
1 |
Công ty TNHH MTV Xi măng Vicem Hoàng Thạch |
338 QĐ/QLTN 26/04/1995 |
Đá vôi, sét làm XM |
Mỏ Áng Dâu, Áng Rang, G6, G7A huyện Kim Môn |
|
188/TTg ngày 17/5/1979 |
Đá vôi, sét làm XM |
Mỏ đá vôi đá sét Hoàng Thạch, thị trấn Minh Tân, huyện Kinh Môn, Hải Dương |
|
||
3114/GP-BTNMT 29/12/2014 |
Đá vôi làm XM |
Bắc núi Han, thị trấn Minh Tân, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
|
||
1037/GP-BTNMT 06/05/2015 |
Đá sét làm XM |
Khu vực Cúc Tiên thuộc các xã Tân Dân và Duy Tân, huyện Kinh Môn, Hải Dương |
|
||
2 |
Công ty cổ phần SX VLXD Thành Công III |
1550/GP-BTNMT 08/10/2007 |
Đá sét làm XM |
Núi Trại Chẹm, xã Bạch Đằng, huyện Kinh Môn |
|
1551/GP-BTNMT 08/10/2007 |
Đá vôi làm XM |
Núi Ngang, xã Duy Tân và Tân Dân, huyện Kinh Môn |
|
||
III |
Tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
|
1 |
Công ty Cổ phần Xi măng Hạ Long |
1017/GP- BTNTM 7/4/2007 |
Đá sét xi măng |
Làng Bang, xã Thống Nhất, huyện Hoành Bồ |
|
1019/GP- BTNTM 7/4/2007 |
Đá vôi xi măng |
Áng Quan, xã Thống Nhất, huyện Hoành Bồ |
|
||
2 |
Công ty Cổ phần Xi măng Cẩm Phả |
1556/GP-BTNMT 13/8/2009 |
Đá vôi xi măng |
Mỏ Quang Hanh II, phường Quang Hanh, thành phố Cẩm Phả |
|
1557/GP-BTNMT 13/8/2009 |
Đá sét xi măng |
Mỏ Sét Hà Chanh, xã Cộng Hòa, thành phố Cẩm Phả |
|
||
3 |
Công ty Cổ phần Xi măng Thăng Long |
1687/GP-BTNMT 28/8/2009 |
Đá sét xi măng |
Yên Mỹ, xã Lê Lợi, huyện Hoành Bồ |
|
2430/GP-BTNMT 18/12/2009 |
Đá vôi xi măng |
Khối 4, khu Đá trắng, xã Sơn Dương và xã Thống Nhất, huyện Hoành Bồ |
|
||
4 |
Công ty cổ phần xi măng Sông Lam |
366/GP-BTNMT 31/01/2018 |
Đá sét xi măng |
Núi Na 2, xã Sông Khoai và phường Đông Mai, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh |
|
1168 GP-BTNMT 20/6/2011 |
Đá vôi xi măng |
Xã Phương Nam, thành phố Uông Bí |
|
||
2618/GP-BTNMT 10/11/2016 |
Đá vôi xi măng |
(lộ thiên) mỏ đá vôi Phương Nam, phường Phương Nam, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh |
|
||
IV |
Tỉnh Bình Định |
|
|
|
|
1 |
1653/GP-BTNMT 25/6/2015 |
Đá ốp lát |
Núi An Trường, xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
|
2 |
Công ty cổ phần Phú Tài |
47/GP-UBND 01/6/2011 |
Đá ốp lát |
Mỏ đá núi Ngang, xã Cát Nhơn, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
|
3 |
Công ty TNHH Granite Đông Á |
65/GP-UBND 22/6/2011 |
Đá ốp lát |
Núi Đá Trãi, xã Cát Hưng, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
|
4 |
Công ty TNHH Tân Long gratnit |
71/GP-UBND 29/6/2011 |
Đá ốp lát |
Xã Cát Hưng, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
|
5 |
17/GP-UBND 05/4/2017 |
Đá ốp lát |
Mỏ đá núi Chùa, xã Mỹ Hòa, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định |
|
|
6 |
24/GP-UBND 04/5/2017 |
Đá ốp lát |
Núi Chùa, xã Mỹ Hòa, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định |
|
|
7 |
25/GP-UBND 15/8/2019 |
Đá ốp lát |
Núi Sơn Rái, xã Cát Nhơn, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
|
|
8 |
40/GP-UBND 15/6/2018 |
Đá ốp lát |
Núi Sơn Rái, xã Cát Nhơn, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
|
|
9 |
Công ty TNHH Hùng Vương |
67/GP-UBND 28/9/2018 |
Đá ốp lát |
Núi Đá Trãi, xã Cát Nhơn, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
|
10 |
Công ty cổ phần Đầu tư và Thương mại Viễn Dương |
60/GP-UBND 15/8/2019 |
Đá ốp lát |
Núi Gò Quy, xã Cát Trinh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
|
V |
Tỉnh Bình Phước |
|
|
|
|
1 |
Công ty CP Trung Thành |
06/GP-BTNMT 05/01/2005 |
Cao lanh |
Bàu Đông Lan, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước |
|
2 |
Công ty TNHH khai thác chế biến khoáng sản KL |
1120/GP-BTNMT 29/8/2006 |
Cao lanh |
Xã Minh Hưng, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước |
|
3 |
Công ty TNHH sản xuất thương mại Hoàng Oanh |
1750/GP-BTNMT 05/11/2007 |
Cao lanh |
Ấp 2, xã Minh Long, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước |
|
4 |
Công ty CP khoáng sản và xây dựng Bình Dương |
386/GP-BTNMT 07/03/2011 |
Cao lanh |
Ấp 1 và ấp 6, xã Minh Long, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước |
|
5 |
Công ty TNHH sản xuất thương mại Phước Lộc Thọ |
852/GP-BTNMT 14/4/2016 |
Cao lanh |
Ấp 1 , xã Minh Long, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước |
|
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG THANH TRA NĂM 2020
THUỘC NHIỆM VỤ: THANH TRA VIỆC CHẤP HÀNH CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT VỀ TÀI
NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG BIỂN VÀ HẢI ĐẢO ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ KINH DOANH DỊCH VỤ VEN BIỂN
(Đính kèm Danh mục các cuộc thanh tra trong Kế hoạch thanh tra năm 2020 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành tại Quyết định số
/QĐ-BTNMT ngày tháng năm
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Tỉnh (thành phố)/Tổ chức |
Địa điểm |
Ghi chú |
I |
Tỉnh Thanh Hóa |
|
|
1 |
Công ty CP Cảng DV dầu khí PTSC Thanh Hóa (Cảng dịch vụ đầu khí PTSC) |
Xã Nghị Sơn, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa |
Dịch vụ cảng & Logistics, cơ khí dầu khí công nghiệp, tàu dịch vụ |
2 |
Công ty xi măng Nghi Sơn (Cảng Nhà máy xi măng) |
Xã Hải Thượng, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa |
Sản xuất xi măng |
3 |
Công ty CP Đầu tư Khoáng sản Đại Dương (Bến cảng số 3,4,5) |
Công ty CP Đầu tư Khoáng sản Đại Dương (Bến cảng số 3,4,5) |
Dịch vụ cảng & Logistics |
4 |
Công ty TNHH Dịch vụ Kỹ thuật Nghi Sơn |
Xã Hải Yến, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy |
II |
Tỉnh Nghệ An |
|
|
1 |
Xóm Chùa, xã Nghi Yên, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An |
Kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng |
|
2 |
Số 10, đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
Kinh doanh bến cảng, vận chuyển hàng hoá |
|
3 |
Xã Quỳnh Minh, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An |
|
|
4 |
Công ty TNHH Chế biến phụ phẩm thủy sản Xuri Việt Trung |
Xóm 8, xã Diễn Hùng, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An |
|
5 |
Lô CN1-8, khu công nghiệp Đông Hồi, xã Quỳnh Lập, thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An. |
|
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG THANH TRA NĂM 2020
THUỘC NHIỆM VỤ: THANH TRA VIỆC CHẤP HÀNH CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT VỀ TÀI
NGUYÊN NƯỚC TRONG HOẠT ĐỘNG THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NƯỚC
(Đính kèm Danh mục các cuộc thanh tra trong Kế hoạch thanh tra năm 2020 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành tại Quyết định số
/QĐ-BTNMT ngày tháng năm
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Tỉnh (thành phố) Tổ chức |
Tên công trình cơ sở |
Ghi chú |
I |
Thành phố Hà Nội |
||
1 |
Công ty TNHH MTV Nước sạch Hà Nội |
NMN Bắc Thăng Long; NMN Pháp Vân; TCN Bạch Mai; TCN Tương Mai; NMN Cáo Đỉnh; TCN Nam Dư; NMN Ngọc Hà; NMN Yên Phụ; NM Mai Dịch; NMN Lương Yên; NMN Ngô Sỹ Liên; NMN Hạ ĐÌnh; NMN Kim Liên; NMN Thượng Cát; TCN Đông Mỹ |
|
2 |
Công ty Cổ phần nước sạch số 2 Hà Nội |
TCN Ngọc Thụy; TCN Sài Đồng; TCN Kiêu Kỵ; TCN Đông Anh; TCN sân bay Gia Lâm |
|
3 |
Công ty TNHH MTV nước sạch Hà Dông |
NMN Ba La; NMN Bà Triệu; NMN Dương Nội |
|
4 |
Công ty Cổ phần sản xuất, kinh doanh nước sạch số 3 Hà Nội |
TCN Đồn Thủy |
|
5 |
Công ty Cổ phần nước mặt sông Đuống |
NMN Sông Đuống |
|
II |
Thành phố Thái Nguyên |
||
1 |
Công ty Cổ phần nước sạch Thái Nguyên |
NMN Túc Duyên; NMN Núi Cốc |
|
III |
Thành phố Nam Định |
||
1 |
Công ty Cổ phần cấp nước Nam Định |
NMN Nam Định |
|
IV |
Tỉnh Hà Nam |
||
1 |
Công ty Cổ phần nước sạch Hà Nam |
Hệ thống cấp nước sạch sông Hồng giai đoạn 1 |
|
V |
Tỉnh Nghệ An |
||
1 |
Công ty TNHH MTV cấp nước sông Lam |
NMN Tp. Vinh |
|
2 |
Công ty Cổ phần nước sạch Nghệ An |
Tỉnh Nghệ An |
|
VI |
Thành phố Đà Nẵng |
||
1 |
Công ty Cổ phần cấp nước Đà Nẵng |
NMN Cầu Đỏ |
|
VII |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
||
1 |
Công ty TNHH NN MTV Xây dựng và cấp nước Thừa Thiên Huế |
Vạn Niên |
|
VIII |
Tỉnh Khánh Hòa |
||
1 |
Công ty cấp thoát nước Khánh Hòa |
Võ Cạnh |
|
IX |
Tỉnh Bình Định |
||
1 |
Công ty cổ phần cấp thoát nước Bình Định |
TCN An Nhơn; Hà Thanh; Thế Thạnh; TCN Bồng Sơn |
|
X |
Tỉnh Đăk Lăk |
||
1 |
Công ty TNHH MTV cấp thoát nước đầu tư XD Đăk Lắk |
Công trình cấp nước phục vụ thành phố Buôn Ma Thuột |
|
2 |
Công ty TNHH cấp nước Buôn Ma Thuột |
Ea B'hôk và Dray Bhăng |
|
XI |
Tỉnh Phú Yên |
||
1 |
Cty TNHH MTV Cấp thoát nước Phú Yên |
NMN Hòa An; NMN Hòa Thắng |
|
XII |
Tỉnh Bình Dương |
||
1 |
Công ty Cổ phần Nước - Môi trường Bình Dương |
NMN Tân Hiệp |
|
2 |
Công ty cổ phần nước Thủ Dầu Một |
Nam Thủ Dầu Một |
|
3 |
Công ty TNHH cấp nước Bình An |
Bình An |
|
XIII |
Thành phố Cần Thơ |
||
1 |
Công ty CP cấp thoát nước Cần Thơ |
Cần Thơ 1 |
|
XIV |
Tỉnh Long An |
||
1 |
XN Tân An; XN Bình Ảnh; XN Gò Đen |
|
|
XV |
Tỉnh Hậu Giang |
||
1 |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xây lắp miền Nam |
NMN Ngã Bảy |
|
XVI |
Tỉnh Sóc Trăng |
||
1 |
Cty TNHH MTV cấp nước Sóc Trăng |
TCN KCN An nghiệp; NMN ngầm số 2; NMN Nguyễn Chí Thanh; NMN Mỹ Xuyên |
|
XVII |
Tỉnh Tiền Giang |
||
1 |
Đồng Tâm |
|
|
XVIII |
Thành phố Hồ Chí Minh |
||
1 |
Tổng Công ty cấp nước Sài Gòn -TNHH Một thành viên |
NMN Thủ Đức 2; Hòa Phú |
|
2 |
Cty TNHH MTV nước ngầm Sài Gòn |
NMN Tân Phú |
|
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG THANH TRA NĂM 2019
THUỘC NHIỆM VỤ: THANH TRA VIỆC CHẤP HÀNH CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT VỀ TÀI NGUYÊN
NƯỚC TRONG HOẠT ĐỘNG THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NƯỚC, XẢ NƯỚC THẢI
VÀO NGUỒN NƯỚC MỘT SỐ ĐƠN VỊ KHAI THÁC,SỬ DỤNG NƯỚC ĐA MỤC TIÊU, CÓ QUY MÔ LỚN
VÀ PHỤC VỤ CẤP NƯỚC CHO ĐÔ THỊ
(Đính kèm Danh mục các cuộc thanh tra trong Kế hoạch thanh tra năm 2020 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành tại Quyết định số
/QĐ-BTNMT ngày tháng năm
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Tỉnh(thành phố)/Tổ chức |
Địa điểm |
Ghi chú |
I |
Thành phố Hải Phòng |
|
|
1 |
Công ty Cổ phần Cấp nước Hải Phòng |
Số 54 Đinh Tiên Hoàng, quận Hồng Bàng |
|
2 |
Công ty Công ty Cổ phần kinh doanh nước sạch số 2 Hải Phòng |
Thôn Nho Gia, xã Tân Tiến, huyện An Dương |
|
3 |
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Đa Độ |
385 thị trấn Trường Sơn, huyện An Lão |
|
4 |
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi An Hải |
Số 781 Đại lộ Tôn Đức Thắng, phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng |
|
5 |
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Thủy Nguyên |
Thôn Trịnh Xá, xã Thiên Hương, huyện Thủy Nguyên |
|
6 |
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Tiên Lãng |
Số 303 - Khu 5 Thị trấn Tiên Lãng, Huyện Tiên Lãng |
|
7 |
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Vĩnh Bảo |
Số 12, ngõ 256 phố Đông Thái, thị trấn Vĩnh Bảo, huyện Vĩnh Bảo |
|
8 |
Công ty TNHH MTV Thoát nước Hải Phòng |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.