ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1458/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 26 tháng 7 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1457/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị của UBND huyện Ý Yên tại Tờ trình số 90/TTr-UBND ngày 08/6/2023, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2743/TTr-STNMT ngày 20/7/2023 về việc đề nghị thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án và đính chính vị trí, loại đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Ý Yên và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ý Yên (việc thay đổi không làm ảnh hưởng các chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất, khu vực theo chức năng sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Ý Yên đã được phê duyệt), cụ thể:
1.1. Điều chỉnh giảm và hủy bỏ nhu cầu sử dụng đất của 09 công trình, dự án với tổng diện tích 2,30 ha, cụ thể:
- Đất thủy lợi gồm 06 công trình, dự án (giảm quy mô 05 công trình và hủy bỏ 01 công trình) với diện tích 0,94 ha.
- Đất ở nông thôn gồm 01 công trình, dự án (hủy bỏ nhu cầu sử dụng đất) với diện tích 0,36 ha.
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo gồm 02 công trình, dự án (giảm quy mô) với diện tích 1,00.
1.2. Điều chỉnh bổ sung nhu cầu sử dụng đất cho 05 công trình, dự án với tổng diện tích 2,3 ha.
- Đất thủy lợi gồm 3 công trình, dự án với diện tích 0,94 ha.
- Đất ở nông thôn gồm 01 công trình, dự án với diện tích 0,36 ha.
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo gồm 01 công trình, dự án với diện tích 1,00 ha.
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Đính chính về vị trí, loại đất đối với 01 công trình, dự án đất quốc phòng, diện tích 13,78 ha thuộc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ý Yên đã được UBND tỉnh phê duyệt.
(Có phụ lục II chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao các đơn vị có liên quan
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện danh mục các công trình, dự án thuộc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ý Yên đã được UBND tỉnh phê duyệt đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật và các chỉ đạo của UBND tỉnh.
2. UBND huyện Ý Yên:
- Công bố, công khai việc thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án và đính chính vị trí, loại đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Ý Yên đã được UBND tỉnh phê duyệt; tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Ý Yên, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI QUY MÔ, ĐỊA
ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN
Ý YÊN - TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1458/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT |
Hạng mục |
Tổng diện tích |
Sử dụng vào các loại đất |
Tên xã, thị trấn |
Vị trí trên bản đồ địa chính |
Ghi chú |
|||||||
LUC |
HNK |
CLN |
DGT |
DTL |
NTS |
ONT |
Tờ BĐ số |
Thửa số |
|||||
I |
Thay đổi giảm quy mô, địa điểm và số lượng một số công trình, dự án |
2.30 |
1.28 |
0.42 |
0.05 |
0.05 |
0.03 |
0.31 |
0.16 |
|
|
|
|
1 |
Đất thủy lợi |
0.94 |
|
0.42 |
0.05 |
|
|
0.31 |
0.16 |
|
|
|
|
|
Thủy lợi khu dân cư và nội đồng |
0.42 |
|
0.42 |
|
|
|
|
|
Xã Yên Cường |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
Giảm quy mô |
|
Thủy lợi trong khu dân cư |
0.16 |
|
|
|
|
|
|
0.16 |
Xã Yên Lộc |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
Giảm quy mô |
|
Cấp thoát nước khu dân cư |
0.25 |
|
|
|
|
|
0.25 |
|
Xã Yên Tiến |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
Hủy bỏ nhu cầu SDĐ |
|
Cấp thoát nước khu dân cư |
0.09 |
|
|
0.04 |
|
|
0.05 |
|
Xã Yên Ninh |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
Giảm quy mô |
|
Quy hoạch mương Mỹ lợi |
0.01 |
|
|
0.01 |
|
|
|
|
Xã Yên Lương |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
Giảm quy mô |
|
Cấp thoát nước khu dân cư |
0.01 |
|
|
|
|
|
0.01 |
|
Xã Yên Thành |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
Giảm quy mô |
2 |
Đất ở tại nông thôn |
0.36 |
0.30 |
|
|
0.03 |
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
Khu tái định cư đường đê Tả Đáy - đường 57B |
0.36 |
0.30 |
|
|
0.03 |
0.03 |
|
|
Xã Yên Hồng |
39 |
24 |
Hủy nhu cầu SDĐ |
3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
1.00 |
0.98 |
|
|
0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu trung tâm đào tạo trong khu đô thị 4 xã |
0.98 |
0.98 |
|
|
|
|
|
|
Xã Yên Quang |
19, 20, 22 |
Nhiều thửa |
Giảm quy mô |
|
Mở rộng trường tiểu học Yên Tiến |
0.02 |
|
|
|
0.02 |
|
|
|
Xã Yên Tiến |
11 |
131, 132, 130 |
Giảm quy mô |
II |
Thay đổi tăng quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án |
2.30 |
1.28 |
0.42 |
0.05 |
0.05 |
0.03 |
0.31 |
0.16 |
|
|
|
|
1 |
Đất thủy lợi |
0.94 |
|
0.42 |
0.05 |
|
|
0.31 |
0.16 |
|
|
|
|
|
Cống Nghĩa Trang |
0.40 |
|
0.28 |
|
|
|
0.03 |
0.09 |
Xã Yên Lộc |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
Tăng quy mô |
|
Cống Trạm bơm Đống Cao |
0.12 |
|
0.12 |
|
|
|
|
|
Xã Yên Lộc |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
Tăng quy mô |
|
Cống Thanh Khê |
0.42 |
|
0.02 |
0.05 |
|
|
0.28 |
0.07 |
Xã Yên Đồng |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
Tăng quy mô |
2 |
Đất ở tại nông thôn |
0.36 |
0.30 |
|
|
0.03 |
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
Khu tái định cư đường đê Tả Đáy - đường 57B |
0.36 |
0.30 |
|
|
0.03 |
0.03 |
|
|
Xã Yên Hồng |
38 |
32, DGT, DTL |
Điều chỉnh vị trí |
3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
1.00 |
0.98 |
|
|
0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm non xã Yên Phương |
1.00 |
0.98 |
|
|
0.02 |
|
|
|
Xã Yên Phương |
6 |
84, 85, DGT |
Tăng quy mô, vị trí |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÍNH CHÍNH VỊ TRÍ, LOẠI ĐẤT
TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN Ý YÊN - TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1458/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 của UBND tỉnh Nam Định)
STT |
Hạng mục |
Tông diện tích |
Diện tích hiện trạng |
Lấy vào các loại đất |
Tên xã, thị trấn |
Vị trí trên bản đồ địa chính cấp xã |
Ghi chú |
||||||||||
Diện tích |
LUC |
HNK |
CLN |
CSD |
DGT |
DTL |
NTS |
TSC |
ONT |
Tờ BĐ số |
Thửa số |
||||||
|
Đất quốc phòng |
13.78 |
|
13.78 |
|
|
0.07 |
13.71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình quân sự trong căn cứ chiến đấu thuộc khu vực phòng thủ huyện Ý Yên |
13.78 |
|
13.78 |
|
|
0.07 |
13.71 |
|
|
|
|
|
Xã Yên Tân |
18 |
51,52, 53,54, 55, 155 |
Đính chính loại đất từ 13,78 ha đất chưa sử dụng thành 0,07 ha đất trồng cây lâu năm và 13,71 ha đất chưa sử dụng; Bổ sung các thửa đất số: 51, 52, 53,54,55 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.