ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1458/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 13 tháng 7 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1252/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố danh mục thủ tục hành chính Lĩnh vực Phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 331/TTr-SNN ngày 06/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực Phòng chống thiên tai.
(Có quy trình ban hành kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ
TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 1458/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Sơn La)
Tổng số: 03 Quy trình
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 03 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (Giảm 0%)
- Quy trình:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục Thủy lợi (scan hồ sơ) |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
1/8 ngày |
B2 |
Chi cục Thủy lợi tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Ý kiến phân công |
1/8 ngày |
Phòng Phòng chống thiên tai |
Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Quyết định) |
01 ngày |
||
B3 |
Xem xét trình phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Ý kiến trình ký duyệt |
1/4 ngày |
B4 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
1/4 ngày |
B5 |
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC |
Chuyên viên phòng Phòng chống thiên tai |
Văn bản phát hành (Tờ trình và dự thảo Quyết định) |
1/8 ngày |
B6 |
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
1/8 ngày |
B7 |
Liên thông UBND tỉnh |
01 ngày |
||
B8 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Đính kèm kết quả (Quyết định phê duyệt) |
0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
03 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
+ 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ xin ý kiến, Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan, địa phương có liên quan trả lời bằng văn bản.
+ Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định.
- Quy trình:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục Thủy lợi (scan hồ sơ) |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
1/8 ngày |
B2 |
Chi cục Thủy lợi tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Ý kiến phân công |
1/8 ngày |
Phòng Phòng chống thiên tai |
Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo văn bản xin ý kiến Bộ NN và PTNT, Bộ KH&ĐT, Bộ Tài chính và các cơ quan, địa phương có liên quan) |
1,5 ngày |
||
B3 |
Xem xét trình phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Ý kiến trình ký duyệt |
1/4 ngày |
B4 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
1/4 ngày |
B5 |
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC |
Chuyên viên phòng Phòng chống thiên tai |
Văn bản phát hành (Tờ trình và dự thảo văn bản) |
1/4 ngày |
B6 |
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
1/4 ngày |
B7 |
UBND tỉnh gửi văn bản xin ý kiến Bộ NN và PTNT, Bộ KH&ĐT, Bộ Tài chính và các cơ quan, địa phương có liên quan (tạm dừng chờ kết quả liên thông) |
01 ngày |
||
B8 |
Trả kết quả liên thông |
Bộ phận TN&TKQ UBND tỉnh tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Văn bản, ý kiến tham gia của Bộ NN và PTNT, Bộ KH&ĐT, Bộ Tài chính và các cơ quan, địa phương có liên quan |
1/4 ngày |
B9 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ liên thông về phòng Phòng chống thiên tai |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Văn bản, ý kiến tham gia của Bộ NN và PTNT, Bộ KH&ĐT, Bộ Tài chính và các cơ quan, địa phương có liên quan hoặc văn bản giao việc của UBND tỉnh |
1/4 ngày |
B10 |
Phòng Phòng chống thiên tai xử lý hồ sơ |
Phòng Phòng chống thiên tai |
Văn bản phát hành (Tờ trình và Dự thảo Quyết định phê duyệt văn kiện) |
01 ngày |
B11 |
Xem xét trình phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Ý kiến trình ký duyệt |
1/4 ngày |
B12 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
1/4 ngày |
B13 |
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC |
Chuyên viên phòng Phòng chống thiên tai |
Văn bản phát hành (Tờ trình và Dự thảo Quyết định phê duyệt văn kiện) |
1/8 ngày |
B14 |
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
1/8 ngày |
B15 |
Liên thông UBND tỉnh |
01 ngày |
||
B16 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Đính kèm kết quả (scan Quyết định phê duyệt |
0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
07 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
+ 05 ngày làm việc cơ quan chủ quản gửi hồ sơ xin ý kiến, Bộ Nông nghiệp và PTNT và các cơ quan có liên quan.
+ Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định.
- Quy trình:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục Thủy lợi (scan hồ sơ) |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
1/4 ngày |
B2 |
Chi cục Thủy lợi tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Ý kiến phân công |
1/4 ngày |
Phòng Phòng chống thiên tai |
Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo văn bản xin ý kiến Bộ NN và PTNT và các cơ quan có liên quan) |
02 ngày |
||
B3 |
Xem xét trình phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Ý kiến trình ký duyệt |
1/4 ngày |
B4 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
1/4 ngày |
B5 |
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC |
Chuyên viên phòng Phòng chống thiên tai |
Văn bản phát hành (Tờ trình và dự thảo văn bản) |
1/4 ngày |
B6 |
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
1/4 ngày |
B7 |
UBND tỉnh gửi văn bản xin ý kiến Bộ NN và PTNT và các cơ quan có liên quan (tạm dừng chờ kết quả liên thông) |
1,5 ngày |
||
B8 |
Trả kết quả liên thông |
Bộ phận TN&TKQ UBND tỉnh tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Văn bản, ý kiến tham gia của Bộ NN và PTNT và các cơ quan có liên quan |
1/4 ngày |
B9 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ liên thông về phòng Phòng chống thiên tai |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Văn bản, ý kiến tham gia của Bộ NN và PTNT và các cơ quan có liên quan hoặc văn bản giao việc của UBND tỉnh |
1/4 ngày |
B10 |
Phòng Phòng chống thiên tai xử lý hồ sơ |
Phòng Phòng chống thiên tai |
Tờ trình và Dự thảo Quyết định phê duyệt điều chỉnh chủ trương |
01 ngày |
B11 |
Xem xét trình phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Ý kiến trình ký duyệt |
1/4 ngày |
B12 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
1/4 ngày |
B13 |
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC |
Chuyên viên phòng Phòng chống thiên tai |
Văn bản phát hành (Tờ trình và dự thảo văn bản) |
1/8 ngày |
B14 |
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
1/8 ngày |
B15 |
Liên thông UBND tỉnh |
01 ngày |
||
B16 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Đính kèm kết quả (scan Quyết định phê duyệt điều chỉnh chủ trương |
0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
8,25 ngày |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.