ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1453/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 02 tháng 8 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thực hiện Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2944/TTR-SNV-TG ngày 25 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo Quyết định).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM 30 % THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN
HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1453/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Tên TTHC |
Tổng số ngày (giờ làm việc) |
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa |
Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
||||
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (B1: Tiếp nhận hồ sơ) |
Phòng chuyên môn (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ) |
Lãnh đạo Sở Nội vụ (B3: Ký hồ sơ) |
Phòng, Ban, Chi cục (B4: Vào sổ trả kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh) |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (B5: Trả kết quả giải quyết hồ sơ) |
||||
1 |
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam (Cấp Tỉnh) 1.012651.H28 |
Không quy định |
0,5 ngày |
Không quy định |
Không quy định |
Không quy định |
0,5 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
2 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan) (Cấp Tỉnh) 1.012642.H28 |
Không quy định |
0,5 ngày |
Không quy định |
Không quy định |
Không quy định |
0,5 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
3 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức (Cấp Tỉnh) 1.012635.H28 |
Không quy định |
0,5 ngày |
Không quy định |
Không quy định |
Không quy định |
0,5 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
4 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP (Cấp Tỉnh) 1.012634.H28 |
Không quy định |
0,5 ngày |
Không quy định |
Không quy định |
Không quy định |
0,5 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
5 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Cấp Tỉnh) 1.012631.H28 |
Không quy định |
0,5 ngày |
Không quy định |
Không quy định |
Không quy định |
0,5 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
6 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Cấp Tỉnh) 1.012630.H28 |
Không quy định |
0,5 ngày |
Không quy định |
Không quy định |
Không quy định |
0,5 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
7 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Cấp Tỉnh) 1.012626.H28 |
Không quy định |
0,5 ngày |
Không quy định |
Không quy định |
Không quy định |
0,5 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
8 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp Tỉnh) 1.012625.H28 |
Không quy định |
0,5 ngày |
Không quy định |
Không quy định |
Không quy định |
0,5 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
9 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Cấp Tỉnh) 1.012624.H28 |
Không quy định |
0,5 ngày |
Không quy định |
Không quy định |
Không quy định |
0,5 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
10 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Cấp Tỉnh) 1.012622.H28 |
Không quy định |
0,5 ngày |
Không quy định |
Không quy định |
Không quy định |
0,5 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
11 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo 1.012621.H28 |
Không quy định |
0,5 ngày |
Không quy định |
Không quy định |
Không quy định |
0,5 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
12 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành (Cấp Tỉnh) 1.012620.H28 |
Không quy định |
0,5 ngày |
Không quy định |
Không quy định |
Không quy định |
0,5 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
13 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Cấp Tỉnh) 1.012619.H28 |
Không quy định |
0,5 ngày |
Không quy định |
Không quy định |
Không quy định |
0,5 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
14 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp Tỉnh) 1.012617.H28 |
Không quy định |
0,5 ngày |
Không quy định |
Không quy định |
Không quy định |
0,5 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
15 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (Cấp Tỉnh) 1.012615.H28 |
Không quy định |
0,5 ngày |
Không quy định |
Không quy định |
Không quy định |
0,5 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
16 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (Cấp Tỉnh) 1.012613.H28 |
Không quy định |
0,5 ngày |
Không quy định |
Không quy định |
Không quy định |
0,5 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
17 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (Cấp Tỉnh) 1.012608.H28 |
Không quy định |
0,5 ngày |
Không quy định |
Không quy định |
Không quy định |
0,5 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
18 |
Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp Tỉnh) 1.012604.H28 |
Không quy định |
0,5 ngày |
Không quy định |
Không quy định |
Không quy định |
0,5 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
STT |
Tên TTHC |
Tổng số ngày (giờ làm việc) |
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa |
Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
||||
Bộ phận tiếp nhận trả kết quả cấp huyện (B1: Tiếp nhận hồ sơ) |
Phòng chuyên môn (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ) |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (B3: Ký hồ sơ) |
Phòng chuyên môn (B4: Vào sổ trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận trả kết quả cấp huyện) |
Bộ phận tiếp nhận trả kết quả cấp huyện (B5: Trả kết quả giải quyết hồ sơ) |
||||
1 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Cấp Huyện) 1.012603.H28 |
Không quy định |
0,5 ngày |
Không quy định |
Không quy định |
Không quy định |
0,5 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
2 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện (Cấp Huyện) 1.012602.H28 |
Không quy định |
0,5 ngày |
Không quy định |
Không quy định |
Không quy định |
0,5 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
3 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện (Cấp Huyện) 1.012601.H28 |
Không quy định |
0,5 ngày |
Không quy định |
Không quy định |
Không quy định |
0,5 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
4 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện (Cấp Huyện) 1.012600.H28 |
Không quy định |
0,5 ngày |
Không quy định |
Không quy định |
Không quy định |
0,5 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
5 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (Cấp Huyện) 1.012593.H28 |
Không quy định |
0,5 ngày |
Không quy định |
Không quy định |
Không quy định |
0,5 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
STT |
Tên TTHC |
Tổng số ngày (giờ làm việc) |
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa |
Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
||||
Bộ phận tiếp nhận trả kết quả cấp xã (B1: Tiếp nhận hồ sơ) |
Công chức chuyên môn (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ) |
Lãnh đạo xã (B3: Ký hồ sơ) |
Công chức chuyên môn (B4: Vào sổ trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận trả kết quả cấp xã) |
Bộ phận tiếp nhận trả kết quả cấp xã (B5: Trả kết quả giải quyết hồ sơ) |
||||
1 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã (Cấp Xã) 1.012588.H28 |
Không quy định |
0,5 ngày |
Không quy định |
Không quy định |
Không quy định |
0,5 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
2 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã (Cấp Xã) 1.012586.H28 |
Không quy định |
0,5 ngày |
Không quy định |
Không quy định |
Không quy định |
0,5 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
3 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung (Cấp Xã) 1.012580.H28 |
Không quy định |
0,5 ngày |
Không quy định |
Không quy định |
Không quy định |
0,5 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
4 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (Cấp Xã) 1.012579.H28 |
Không quy định |
0,5 ngày |
Không quy định |
Không quy định |
Không quy định |
0,5 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM 30 % THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI
QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN,
UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1453/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên TTHC |
Tổng số ngày (ngày làm việc) |
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông |
Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
||||||||
Trong đó |
||||||||||||
Cơ quan/đơn vị chủ trì |
Cơ quan/đơn vị phối hợp |
|||||||||||
Thời gian giải quyết |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (B1: Tiếp nhận hồ sơ) |
Phòng chuyên môn (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ) |
Lãnh đạo Sở Nội vụ (B3: Ký hồ sơ) |
Phòng chuyên môn (B4: Vào sổ trả kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh) |
||||||||
1 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp Tỉnh) 1.012672.H28 |
42 ngày (Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết) |
37 ngày |
0,5 ngày |
35 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định, thời gian 05 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
|||
2 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp Tỉnh) 1.012664.H28 |
21 ngày (Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết) |
17 ngày |
0,5 ngày |
14 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định, thời gian 05 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
|||
3 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp Tỉnh) 1.012661.H28 |
42 ngày (Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết) |
37 ngày |
0,5 ngày |
35 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định, thời gian 05 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
|||
4 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích (Cấp Tỉnh) 1.012659.H28 |
21 ngày (Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết) |
17 ngày |
0,5 ngày |
15 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định, thời gian 04 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
|||
5 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam (Cấp Tỉnh) 1.012658.H28 |
21 ngày (Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết) |
17 ngày |
0,5 ngày |
15 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định, thời gian 04 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
|||
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam (Cấp Tỉnh) 1.012657.H28 |
21 ngày (Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết) |
17 ngày |
0,5 ngày |
15 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định, thời gian 04 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
|||
7 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh (Cấp Tỉnh) 1.012656.H28 |
21 ngày (Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết) |
17 ngày |
0,5 ngày |
15 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định, thời gian 04 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
|||
8 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác (Cấp Tỉnh) 1.012653.H28 |
21 ngày (Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết) |
17 ngày |
0,5 ngày |
15 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định, thời gian 04 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
|||
9 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh (Cấp Tỉnh) 1.012648.H28 |
21 ngày (Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết) |
17 ngày |
0,5 ngày |
15 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định, thời gian 04 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
|||
10 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp Tỉnh) 1.012646.H28 |
21 ngày (Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết) |
17 ngày |
0,5 ngày |
15 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định, thời gian 04 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
|||
11 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp Tỉnh) 1.012645.H28 |
21 ngày (Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết) |
17 ngày |
0,5 ngày |
15 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định, thời gian 04 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
|||
12 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (Cấp Tỉnh) 1.012644.H28 |
21 ngày (Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết) |
17 ngày |
0,5 ngày |
15 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định, thời gian 04 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
|||
13 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp Tỉnh) 1.012641.H28 |
42 ngày (Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết) |
37 ngày |
0,5 ngày |
35 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định, thời gian 05 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
|||
14 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương (Cấp Tỉnh) 1.012639.H28 |
31,5 ngày (Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết) |
26, 5 ngày |
0,5 ngày |
24,5 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định, thời gian 05 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
|||
15 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức (Cấp Tỉnh) 1.012637.H28 |
31,5 ngày (Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết) |
26, 5 ngày |
0,5 ngày |
24,5 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định, thời gian 05 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
|||
16 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp Tỉnh) 1.012632.H28 |
42 ngày (Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết) |
37 ngày |
0,5 ngày |
35 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định, thời gian 05 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
|||
17 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Cấp Tỉnh) 1.012629.H28 |
14 ngày (Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết) |
11 ngày |
0,5 ngày |
9 ngày |
1 ngày |
0,5 ngày |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định, thời gian 03 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
|||
18 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp Tỉnh) 1.012628.H28 |
14 ngày (Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết) |
11 ngày |
0,5 ngày |
9 ngày |
1 ngày |
0,5 ngày |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định, thời gian 03 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
|||
19 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo (Cấp Tỉnh) 1.012616.H28 |
21 ngày (Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết) |
17 ngày |
0,5 ngày |
15 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định, thời gian 04 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
|||
20 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (Cấp Tỉnh) 1.012607.H28 |
21 ngày (Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết) |
17 ngày |
0,5 ngày |
15 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định, thời gian 04 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
|||
21 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (Cấp Tỉnh) 1.012606.H28 |
21 ngày (Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết) |
17 ngày |
0,5 ngày |
15 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định, thời gian 04 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
|||
22 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (Cấp Tỉnh) 1.012605.H28 |
21 ngày (Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết) |
17 ngày |
0,5 ngày |
15 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định, thời gian 04 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
|||
23 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo (Cấp Tỉnh) 1.012616.H28 |
21 ngày (Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết) |
17 ngày |
0,5 ngày |
15 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định, thời gian 04 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
|||
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||||||||||
STT |
Tên TTHC |
Tổng số ngày (ngày làm việc) |
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông |
Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
||||||||
Trong đó |
||||||||||||
Cơ quan/đơn vị chủ trì |
Cơ quan/đơn vị phối hợp |
|||||||||||
Thời gian giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận trả kết quả một cửa cấp huyện (B1: Tiếp nhận hồ sơ) |
Phòng chuyên môn (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ) |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (B3: Ký hồ sơ) |
Phòng chuyên môn (B4: Vào sổ trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận trả kết quả một cửa cấp huyện) |
||||||||
1 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện (Cấp Huyện) 1.012599.H28 |
17,5 ngày (Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết) |
14,5 ngày |
0,5 ngày |
12,5 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện quyết định, thời gian 03 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
|||
2 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện (Cấp Huyện) 1.012598.H28 |
17,5 ngày (Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết) |
14,5 ngày |
0,5 ngày |
12,5 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện quyết định, thời gian 03 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
|||
7 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện (Cấp Huyện) 1.012596.H28 |
17,5 ngày (Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết) |
14,5 ngày |
0,5 ngày |
12,5 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện quyết định, thời gian 03 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
|||
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||||||||||
STT |
Tên TTHC |
Tổng số ngày (ngày làm việc) |
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông |
|||||||||
Trong đó |
|
|||||||||||
Thời gian giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận trả kết quả một cửa cấp xã (B1: Tiếp nhận hồ sơ) |
Công chức chuyên môn (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ) |
Lãnh đạo UBND xã (B3: Ký hồ sơ) |
Bộ phận tiếp nhận trả kết quả một cửa cấp xã (B4: Vào sổ trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận trả kết quả một cửa cấp xã) |
Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||||||
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng (Cấp Xã) 1.012592.H28 |
10,5 ngày (Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết) |
10,5 ngày |
0,5 ngày |
8,5 ngày |
1 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
||||
2 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng (Cấp Xã) 1.012591.H28 |
10,5 ngày (Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết) |
10,5 ngày |
0,5 ngày |
8,5 ngày |
1 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
||||
3 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung (Cấp Xã) 1.012590.H28 |
14 ngày (Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết) |
14 ngày |
0,5 ngày |
11 ngày |
2 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
||||
4 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung (Cấp Xã) 1.012585.H28 |
10,5 ngày (Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết) |
10,5 ngày |
0,5 ngày |
8,5 ngày |
1 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
||||
5 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã (Cấp Xã) 1.012584.H28 |
14 ngày (Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết) |
14 ngày |
0,5 ngày |
11 ngày |
2 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
||||
6 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác (Cấp Xã) 1.012582.H28 |
14 ngày (Đã cắt giảm 30% thời gian giải quyết) |
14 ngày |
0,5 ngày |
11 ngày |
2 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 18/7/2024 |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.