ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 145/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 18 tháng 3 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của của HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của của HĐND tỉnh về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1283/TTr-STNMT ngày 15 tháng 3 năm 2021 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tương Dương.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tương Dương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã |
||
TT.Thạch Giám |
Xã Hữu Khuông |
Xã Lượng Minh |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
266.826,11 |
6.295,41 |
23.371,49 |
20.932,63 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.251,12 |
10,63 |
374,44 |
264,09 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
847,12 |
10,63 |
25,43 |
3,63 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNC |
1.783,92 |
150,03 |
41,14 |
292,16 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.315,79 |
94,22 |
31,01 |
53,34 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
93.456,81 |
307,49 |
19.180,33 |
11.613,27 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
35.412,84 |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
126.477,52 |
5.731,38 |
3.743,65 |
8.709,28 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
43,64 |
1,16 |
0,90 |
0,48 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,50 |
0,50 |
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
8.957,25 |
365,56 |
2.336,65 |
1.296,89 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
79,46 |
7,58 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,15 |
1,45 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
2.5 |
Đất khu cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,41 |
1,17 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
6,20 |
0,45 |
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
18,66 |
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
7.097,24 |
256,36 |
2.275,81 |
1.223,98 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích, danh tháng |
DDL |
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
6,26 |
6,26 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
501,24 |
|
17,61 |
35,16 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
55,31 |
55,31 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,25 |
3,49 |
0,67 |
0,64 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
15,26 |
0,96 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, Nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
228,82 |
21,53 |
1,47 |
17,56 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,41 |
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
11,04 |
0,64 |
0,27 |
0,29 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
6,18 |
|
0,01 |
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
915,35 |
10,38 |
40,83 |
19,27 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
CSD |
4.994,81 |
45,17 |
671,17 |
567,23 |
4 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị |
KDT |
53,52 |
53,52 |
|
|
Đơn vị tính: ha
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã |
||||||
Xã Lưu Kiền |
Xã Mai Sơn |
Xã Nga My |
Xã Nhôn Mai |
Xã Tam Đình |
Xã Tam Hợp |
Xã Tam Quang |
|
3 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
NNP |
13.677,62 |
8.939,30 |
17.733,53 |
20.264,38 |
12.746,75 |
22.949,13 |
36.507,31 |
LUA |
163,76 |
178,52 |
310,34 |
431,77 |
246,44 |
183,02 |
271,23 |
LUC |
61,11 |
43,34 |
166,40 |
31,77 |
86,43 |
28,00 |
100,67 |
HNC |
15,84 |
107,29 |
46,26 |
66,75 |
52,08 |
86,81 |
135,96 |
CLN |
41,56 |
18,14 |
89,61 |
52,96 |
115,35 |
66,76 |
168,69 |
RPH |
3.013,19 |
5.362,61 |
1.126,54 |
14.154,51 |
1.808,32 |
14.214,35 |
1.504,42 |
RDD |
|
|
11.228,01 |
|
238,59 |
|
23.946,24 |
RSX |
10.441,76 |
3.272,44 |
4.927,51 |
5.557,78 |
10.281,90 |
8.396,88 |
10.475,83 |
NTS |
1,51 |
0,32 |
5,27 |
0,61 |
4,07 |
1,30 |
4,94 |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
PNN |
196,76 |
272,49 |
207,46 |
654,77 |
420,38 |
168,92 |
561,27 |
CQP |
1,28 |
0,06 |
|
26,18 |
|
4,62 |
39,73 |
CAN |
|
0,15 |
|
0,20 |
|
0,15 |
0,20 |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
0,10 |
|
|
|
0,54 |
|
0,11 |
SKC |
|
|
|
|
|
|
4,60 |
SKS |
|
|
|
|
18,66 |
|
|
DHT |
99,05 |
207,23 |
38,76 |
554,69 |
350,65 |
72,80 |
339,72 |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
ONT |
30,85 |
24,61 |
36,17 |
22,56 |
29,40 |
23,14 |
54,96 |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
0,40 |
0,72 |
0,76 |
0,41 |
0,13 |
1,05 |
0,25 |
DTS |
0,07 |
0,70 |
0,54 |
|
0,35 |
9,98 |
0,78 |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
TON |
|
|
|
|
|
|
|
NTD |
13,07 |
9,13 |
14,22 |
11,39 |
12,63 |
10,78 |
25,59 |
SKX |
|
|
|
|
1,41 |
|
|
DSH |
0,32 |
0,42 |
1,26 |
0,35 |
0,55 |
0,49 |
1,32 |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
SON |
51,62 |
29,48 |
115,75 |
38,98 |
6,06 |
45,91 |
94,01 |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
CSD |
75,80 |
468,13 |
474,03 |
427,25 |
109,96 |
92,27 |
449,20 |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã |
||||||
Xã Tam Thái |
Xã Xá Lượng |
Xã Xiêng My |
Xã Yên Hòa |
Xã Yên Na |
Xã Yên Thắng |
Xã Yên Tĩnh |
|
3 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
NNP |
11.876,70 |
11.975,73 |
11.421,61 |
12.415,56 |
12.942,22 |
7.583,60 |
15.193,16 |
LUA |
288,69 |
274,34 |
234,83 |
345,61 |
143,34 |
171,30 |
358,77 |
LUC |
92,83 |
4,27 |
61,84 |
43,72 |
42,50 |
20,45 |
24,07 |
HNC |
38,51 |
486,95 |
166,54 |
9,00 |
18,43 |
50,07 |
20,10 |
CLN |
76,95 |
84,64 |
60,96 |
71,07 |
147,89 |
89,26 |
53,36 |
RPH |
1.308,68 |
3.031,49 |
1.410,23 |
3.432,75 |
4.494,65 |
1.552,80 |
5.941,19 |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
RSX |
10.162,46 |
8.097,95 |
5.461,80 |
8.551,71 |
8.132,21 |
5.719,98 |
8.813,02 |
NTS |
1,41 |
0,37 |
3,27 |
5,42 |
5,70 |
0,20 |
6,73 |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
PNN |
418,46 |
291,74 |
145,81 |
186,55 |
949,27 |
236,77 |
247,51 |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
|
|
|
0,33 |
0,09 |
|
0,06 |
SKC |
0,91 |
0,06 |
0,14 |
|
0,04 |
|
|
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
DHT |
321,88 |
220,75 |
30,92 |
35,82 |
819,08 |
140,11 |
109,63 |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
ONT |
49,65 |
42,04 |
28,71 |
23,95 |
31,19 |
19,69 |
31,55 |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
0,10 |
0,27 |
0,36 |
0,15 |
0,22 |
0,48 |
0,17 |
DTS |
0,03 |
0,93 |
0,10 |
0,79 |
|
|
0,04 |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
TON |
|
|
|
|
|
|
|
NTD |
15,64 |
8,10 |
17,48 |
17,73 |
17,77 |
9,54 |
5,19 |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
DSH |
0,40 |
0,39 |
0,67 |
1,07 |
0,96 |
0,61 |
1,04 |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
|
6,11 |
|
0,05 |
|
|
|
SON |
29,84 |
13,09 |
67,43 |
106,65 |
79,90 |
66,34 |
99,82 |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
CSD |
95,36 |
170,69 |
270,03 |
195,04 |
144,52 |
483,58 |
255,37 |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
TT.Thạch Giám |
Xã Hữu Khuông |
Xã Lượng Minh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
32,90 |
1,78 |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,03 |
|
|
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,03 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,90 |
0,24 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,10 |
0,10 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
12,57 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
16,30 |
1,44 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Lưu Kiền |
Xã Mai Sơn |
Xã Nga My |
Xã Nhôn Mai |
Xã Tam Đình |
Xã Tam Hợp |
Xã Tam Quang |
Xã Tam Thái |
|
NNP |
1,25 |
4,03 |
|
12,77 |
1,00 |
0,15 |
9,72 |
0,99 |
LUA |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
LUC |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
HNK |
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
CLN |
|
|
|
|
|
|
3,00 |
|
RPH |
|
|
|
12,57 |
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX |
1,25 |
4,00 |
|
|
1,00 |
0,15 |
6,72 |
0,99 |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Xá Lượng |
Xã Xiêng My |
Xã Yên Hòa |
Xã Yên Na |
Xã Yên Thắng |
Xã Yên Tĩnh |
|
NNP |
1,15 |
|
|
|
|
0,06 |
LUA |
|
|
|
|
|
|
LUC |
|
|
|
|
|
|
HNK |
0,40 |
|
|
|
|
0,06 |
CLN |
|
|
|
|
|
|
RPH |
|
|
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
RSX |
0,75 |
|
|
|
|
|
NTS |
|
|
|
|
|
|
LMU |
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
PNN |
|
|
|
|
|
|
CQP |
|
|
|
|
|
|
CAN |
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
SKT |
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
TMD |
|
|
|
|
|
|
SKC |
|
|
|
|
|
|
SKS |
|
|
|
|
|
|
DHT |
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
|
|
|
|
|
DDL |
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
|
|
|
|
|
ONT |
|
|
|
|
|
|
ODT |
|
|
|
|
|
|
TSC |
|
|
|
|
|
|
DTS |
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
TON |
|
|
|
|
|
|
NTD |
|
|
|
|
|
|
SKX |
|
|
|
|
|
|
DSH |
|
|
|
|
|
|
DKV |
|
|
|
|
|
|
TIN |
|
|
|
|
|
|
SON |
|
|
|
|
|
|
MNC |
|
|
|
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
TT.Thạch Giám |
Xã Hữu Khuông |
Xã Lượng Minh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
39,98 |
2,98 |
|
0,30 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
0,03 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
0,03 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
1,00 |
0,24 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
5,28 |
1,10 |
|
0,10 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
12,57 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
21,10 |
1,64 |
|
0,20 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
6,14 |
0,86 |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
6,14 |
0,86 |
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Lưu Kiền |
Xã Mai Sơn |
Xã Nga My |
Xã Nhôn Mai |
Xã Tam Đình |
Xã Tam Hợp |
Xã Tam Quang |
Xã Tam Thái |
|
NNP/PNN |
1,85 |
4,63 |
0,05 |
13,57 |
2,15 |
0,23 |
10,47 |
2,04 |
LUA/PNN |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
LUC/PNN |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
HNK/PNN |
|
|
|
0,20 |
0,05 |
|
0,05 |
|
CLN/PNN |
0,10 |
0,10 |
0,05 |
|
0,20 |
0,08 |
3,20 |
0,05 |
RPH/PNN |
|
|
|
12,57 |
|
|
|
|
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/PNN |
1,75 |
4,50 |
|
0,80 |
1,90 |
0,15 |
7,22 |
1,99 |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,97 |
|
|
|
2,20 |
|
1,70 |
0,16 |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NKR(a) |
0,97 |
|
|
|
2,20 |
|
1,70 |
0,16 |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Xá Lượng |
Xã Xiêng My |
Xã Yên Hòa |
Xã Yên Na |
Xã Yên Thắng |
Xã Yên Tĩnh |
|
NNP/PNN |
1,25 |
|
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,31 |
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
HNK/PNN |
0,40 |
|
|
|
|
0,06 |
CLN/PNN |
0,10 |
|
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
RSX/PNN |
0,75 |
|
|
|
|
0,20 |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
|
|
|
|
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
RSX/NKR(a) |
0,25 |
|
|
|
|
|
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
TT.Thạch Giám |
Xã Hữu Khuông |
Xã Lượng Minh |
Xã Lưu Kiền |
Xã Mai Sơn |
Xã Nga My |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đố: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,15 |
|
|
|
|
0,15 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,15 |
|
|
|
|
0,15 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Nhôn Mai |
Xã Tam Đình |
Xã Tam Hợp |
Xã Tam Quang |
Xã Tam Thái |
Xã Xá Lượng |
Xã Xiêng My |
Xã Yên Hòa |
Xã Yên Na |
Xã Yên Thắng |
Xã Yên Tĩnh |
|
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Phê duyệt hủy bỏ danh mục 03 công trình, dự án, tổng diện tích 4,15 ha đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất nhưng quá 3 năm chưa thực hiện (có danh mục kèm theo).
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tương Dương có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh trước ngày 31/5/2021.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2021.
5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Tương Dương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH DỰ
ÁN, TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG QUÁ 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN
(Kèm theo quyết định số 145/QĐ UBND ngày 18/3/2021 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích |
1 |
Xây dựng trạm xử lý rác thải Tam Thái |
Xã Tam Thái |
3,00 |
2 |
Trường THCS Tam Đình |
Xã Tam Đình |
0,50 |
3 |
Trạm bảo vệ rừng kết hợp du lịch sinh thái rừng Đặc dụng Săng lẻ, xã Tam Đình, huyện Tương Dương |
Xã Tam Đình |
0,65 |
|
Tổng |
|
4,15 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.