ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 145/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 06 năm 2013 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ LẠI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2011 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 216/TTr-SYT ngày 09 tháng 5 năm 2013 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi (có phụ lục kèm theo).
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Y tế có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc: Sở Y tế, Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
PHẦN I. DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG NGÃI.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
A |
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
I |
THỦ TỤC CẤP, CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
1. |
Cấp Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh. (Đối với Bác sĩ) |
2. |
Cấp Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh. (Đối với Y sĩ): |
3. |
Cấp Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh. (Đối với Hộ sinh viên): |
4. |
Cấp Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh. (Đối với Kỹ thuật viên): |
5. |
Cấp Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh. (Đối với Điều dưỡng viên): |
6. |
Cấp Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh. (Đối với Lương Y và người có bài thuốc gia truyền hoặc phương pháp chữa bệnh gia truyền) |
7. |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh (trong trường hợp bị mất; hư hỏng hoặc bị thu hồi do Chứng chỉ hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền; Chứng chỉ hành nghề có nội dung trái pháp luật). |
8. |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh: (Trong trường hợp bị thu hồi do người hành nghề không hành nghề trong thời hạn 02 năm liên tục; Người hành nghề được xác định có sai sót chuyên môn kỹ thuật gây hậu quả nghiêm trọng đến sức khỏe, tính mạng người bệnh; Người hành nghề không cập nhật kiến thức y khoa liên tục trong thời gian 02 năm liên tiếp; Người hành nghề không đủ sức khỏe để hành nghề; do bị cấm hành nghề, cấm làm công việc liên quan đến chuyên môn y, dược theo bản án, quyết định của Tòa án; bị truy cứu trách nhiệm hình sự; chấp hành bản án hình sự, quyết định hình sự của tòa án hoặc quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh; đang trong thời gian bị kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên có liên quan đến chuyên môn khám bệnh, chữa bệnh; mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự). |
9. |
Đăng ký hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
II |
THỦ TỤC CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
1. |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa khoa |
2. |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa |
3. |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền |
4. |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ sinh |
5. |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn đoán hình ảnh |
6. |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm |
7. |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
8. |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với dịch vụ làm răng giả |
9. |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
10. |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với dịch vụ kính thuốc |
11. |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
12. |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Trạm xá, trạm Y tế cấp xã |
13. |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thay đổi địa điểm |
14. |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
15. |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị mất, bị hư hỏng hoặc bị thu hồi |
16. |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
B |
Lĩnh vực hành nghề Dược, Mỹ phẩm |
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề dược |
2 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược do mất, hư hỏng hoặc rách nát, Chứng chỉ hành nghề hết hiệu lực (đối với Chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm), thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược: |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
4 |
Cấp bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
5 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (đối với Giấy chứng nhận có thời hạn) |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hư hỏng, rách nát, thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc. |
7 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) |
9 |
Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền |
10 |
Công bố, công bố lại sản phẩm mỹ phẩm |
11 |
Cấp thẻ Người giới thiệu thuốc |
12 |
Hội thảo, giới thiệu thuốc |
13 |
Quảng cáo mỹ phẩm |
14 |
Hội thảo/ tổ chức sự kiện giới thiệu mỹ phẩm |
C |
Lĩnh vực Vệ sinh An toàn thực phẩm |
1 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP cho các cơ sở thực phẩm thuộc thẩm quyền của Chi cục ATVSTP. |
2 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm; Giấy xác nhận hồ sơ đăng ký tổ chức hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm |
3 |
Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm |
4 |
Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy |
5 |
Cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy và Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận tập huấn kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm |
D |
Lĩnh vực Giám định Y khoa |
1 |
Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc. |
2 |
Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc. |
3 |
Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc. |
4 |
Giám định để thực hiện chế độ tử tuất cho thân nhân của người tham gia BHXH bắt buộc. |
5 |
Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc. |
6 |
Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc. |
7 |
Giám định tổng hợp đối với người tham gia BHXH bắt buộc. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.