ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1448/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 08 tháng 7 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN KIẾN XƯƠNG, TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3014/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Kiến Xương;
Căn cứ Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2022;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương tại Tờ trình số 183/TTr-UBND ngày 21/6/2022; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 312/TTr-STNMT ngày 06/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Kiến Xương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
TT. Kiến Xương |
Xã Bình Định |
Xã Bình Minh |
Xã Bình Nguyên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+...(37) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
20.200,16 |
1126,31 |
943,40 |
565,09 |
668,64 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.160,39 |
644,62 |
675,99 |
349,81 |
467,68 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.401,01 |
523,56 |
502,40 |
269,48 |
379,53 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.401,01 |
523,56 |
502,40 |
269,48 |
379,53 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
365,35 |
27,81 |
7,23 |
5,74 |
19,78 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
860,48 |
32,48 |
68,01 |
44,13 |
30,40 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1261,55 |
54,66 |
74,11 |
25,57 |
31,51 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
272,00 |
6,10 |
24,24 |
4,89 |
6,46 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.990,97 |
480,59 |
266,53 |
214,92 |
200,93 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,92 |
7,46 |
|
0,74 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,26 |
0,83 |
0,10 |
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
277,45 |
20,82 |
|
37,00 |
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
56,50 |
8,32 |
1,80 |
3,81 |
0,35 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
48,76 |
9,61 |
0,24 |
1,39 |
2,44 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3.880,84 |
248,68 |
166,11 |
115,36 |
126,54 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
1.978,67 |
147,73 |
88,47 |
64,89 |
76,02 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
1.372,01 |
71,77 |
64,24 |
34,85 |
34,57 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
7,33 |
1,88 |
0,05 |
0,10 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,21 |
2,76 |
0,28 |
0,10 |
0,19 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
82,51 |
7,91 |
2,70 |
3,21 |
2,16 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
52,54 |
0,86 |
0,43 |
0,84 |
1,42 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
5,86 |
1,57 |
0,04 |
0,19 |
0,13 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,65 |
0,12 |
0,03 |
0,01 |
0,02 |
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
59,66 |
1,91 |
0,15 |
1,10 |
2,13 |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
61,99 |
3,18 |
0,59 |
2,42 |
1,49 |
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
238,45 |
8,21 |
8,86 |
6,78 |
8,00 |
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,14 |
|
0,01 |
0,12 |
|
|
Đất chợ |
DCH |
10,83 |
0,79 |
0,25 |
0,74 |
0,41 |
2.7 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.912,69 |
|
93,28 |
53,40 |
69,15 |
2.8 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
161,30 |
161,30 |
|
|
|
2.9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,53 |
7,73 |
0,42 |
0,30 |
0,08 |
2.10 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,82 |
2,13 |
|
|
|
2.11 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
23,29 |
8,11 |
|
|
|
2.12 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
25,83 |
1,27 |
0,75 |
1,40 |
1,26 |
2.13 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,66 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
54,49 |
1,01 |
3,83 |
1,33 |
1,12 |
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
481,02 |
|
|
|
|
2.16 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
25,30 |
2,43 |
|
0,19 |
|
2.17 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,31 |
0,89 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
48,80 |
1,10 |
0,88 |
0,36 |
0,03 |
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Bình Thanh |
Xã Đình Phùng |
Xã Hòa Bình |
Xã Hồng Tiến |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+...(37) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
20.200,16 |
653,48 |
337,27 |
527,66 |
818,89 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.160,39 |
407,62 |
229,24 |
356,14 |
530,40 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.401,01 |
263,50 |
197,81 |
268,09 |
337,09 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.401,01 |
263,50 |
197,81 |
268,09 |
337,09 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
365,35 |
4,02 |
2,91 |
7,99 |
25,58 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
860,48 |
21,64 |
17,25 |
34,58 |
43,64 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1261,55 |
117,56 |
10,88 |
32,38 |
122,03 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
272,00 |
0,90 |
0,40 |
13,10 |
2,07 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.990,97 |
245,86 |
106,83 |
170,36 |
282,64 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,92 |
|
0,01 |
0,72 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,26 |
|
|
0,15 |
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
277,45 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
56,50 |
0,78 |
|
0,96 |
2,51 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
48,76 |
1,50 |
0,10 |
2,41 |
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3.880,84 |
127,66 |
65,71 |
101,94 |
125,22 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
1.978,67 |
57,19 |
30,83 |
52,50 |
54,59 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
1.372,01 |
53,31 |
24,40 |
33,36 |
59,50 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
7,33 |
|
|
|
0,12 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,21 |
0,19 |
0,30 |
0,13 |
0,18 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
82,51 |
3,98 |
0,83 |
2,63 |
2,02 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
52,54 |
3,00 |
0,78 |
1,88 |
0,72 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
5,86 |
0,03 |
0,02 |
0,18 |
0,06 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,65 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DBA |
59,66 |
1,10 |
1,04 |
2,55 |
1,81 |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
61,99 |
1,36 |
0,71 |
0,97 |
0,69 |
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
238,45 |
7,17 |
6,66 |
7,73 |
5,52 |
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,14 |
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
10,83 |
0,32 |
0,14 |
|
|
2.7 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.912,69 |
54,70 |
37,51 |
58,82 |
46,09 |
2.8 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
161,30 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,53 |
0,53 |
0,44 |
1,35 |
0,24 |
2.10 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,82 |
|
|
|
0,07 |
2.11 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
23,29 |
|
|
0,48 |
|
2.12 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
25,83 |
0,39 |
0,54 |
1,30 |
0,46 |
2.13 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,66 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
54,49 |
2,45 |
1,22 |
1,48 |
1,40 |
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
481,02 |
57,29 |
|
|
106,65 |
2.16 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
25,30 |
0,56 |
1,30 |
0,74 |
|
2.17 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,31 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
48,80 |
|
1,20 |
1,15 |
5,85 |
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Lê Lợi |
Xã An Bình |
Xã Minh Quang |
Xã Minh Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+...(37) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
20.200,16 |
865,53 |
509,11 |
821,97 |
761,97 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.160,39 |
587,99 |
331,34 |
553,96 |
450,45 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.401,01 |
475,27 |
244,67 |
473,53 |
340,88 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.401,01 |
475,27 |
244,67 |
473,53 |
340,88 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
365,35 |
4,55 |
11,57 |
6,39 |
21,22 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
860,48 |
38,33 |
18,16 |
25,85 |
34,95 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1261,55 |
20,98 |
45,87 |
43,50 |
52,68 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
272,00 |
48,87 |
11,06 |
4,68 |
0,72 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.990,97 |
274,03 |
177,75 |
267,89 |
311,52 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,92 |
0,01 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,26 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
277,45 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
56,50 |
0,13 |
1,00 |
1,79 |
2,49 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
48,76 |
1,32 |
1,40 |
3,39 |
6,91 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3.880,84 |
185,82 |
102,95 |
168,56 |
124,79 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
1.978,67 |
83,25 |
55,72 |
79,73 |
58,97 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
1.372,01 |
69,83 |
35,34 |
62,51 |
52,63 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
7,33 |
0,42 |
|
0,34 |
0,21 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,21 |
0,42 |
0,20 |
0,28 |
0,34 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
82,51 |
2,45 |
1,53 |
2,87 |
1,35 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
52,54 |
2,46 |
2,11 |
1,52 |
1,52 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
5,86 |
0,07 |
|
0,14 |
0,03 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,65 |
0,06 |
0,01 |
0,03 |
0,03 |
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
59,66 |
9,59 |
0,90 |
4,50 |
2,09 |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
61,99 |
2,99 |
1,06 |
4,64 |
0,33 |
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
238,45 |
13,65 |
5,97 |
11,56 |
5,97 |
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,14 |
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
10,83 |
0,62 |
0,11 |
0,44 |
1,32 |
2.7 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.912,69 |
74,03 |
34,19 |
87,50 |
74,75 |
2.8 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
161,30 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,53 |
0,27 |
0,40 |
2,04 |
0,21 |
2.10 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,82 |
|
|
|
|
2.11 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
23,29 |
|
|
|
|
2.12 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
25,83 |
0,86 |
0,26 |
1,71 |
1,29 |
2.13 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,66 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
54,49 |
2,46 |
1,40 |
2,37 |
2,71 |
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
481,02 |
6,73 |
36,15 |
|
98,22 |
2.16 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
25,30 |
2,40 |
0,01 |
0,53 |
0,15 |
2.17 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,31 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
48,80 |
3,50 |
0,02 |
0,12 |
|
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Nam Bình |
Xã Thượng Hiền |
Xã Nam Cao |
Xã Quang Bình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+...(37) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
20.200,16 |
685,36 |
503,83 |
432,63 |
709,95 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.160,39 |
486,09 |
345,65 |
294,72 |
443,35 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.401,01 |
409,78 |
259,79 |
254,23 |
325,14 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.401,01 |
409,78 |
259,79 |
254,23 |
325,14 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
365,35 |
5,28 |
3,16 |
2,77 |
36,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
860,48 |
23,02 |
33,75 |
24,99 |
47,41 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1261,55 |
45,86 |
28,83 |
8,99 |
33,63 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
272,00 |
2,16 |
20,12 |
3,74 |
0,77 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.990,97 |
198,94 |
156,27 |
136,72 |
265,63 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,92 |
|
0,02 |
0,02 |
0,03 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,26 |
0,10 |
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
277,45 |
|
10,00 |
|
40,95 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
56,50 |
|
|
4,83 |
0,28 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
48,76 |
1,78 |
0,81 |
0,65 |
1,70 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3.880,84 |
136,06 |
86,24 |
86,36 |
132,32 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
1.978,67 |
71,36 |
40,69 |
38,76 |
66,23 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
1.372,01 |
49,14 |
30,57 |
32,27 |
43,64 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
7,33 |
0,16 |
0,40 |
0,78 |
0,35 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,21 |
0,13 |
0,32 |
0,21 |
0,16 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
82,51 |
1,34 |
1,86 |
3,16 |
3,66 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
52,54 |
1,82 |
1,75 |
3,15 |
0,85 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
5,86 |
0,05 |
0,15 |
0,02 |
0,08 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,65 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,01 |
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
59,66 |
1,84 |
1,47 |
0,22 |
2,54 |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
61,99 |
2,95 |
0,87 |
0,27 |
5,17 |
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
238,45 |
7,10 |
7,94 |
7,25 |
9,49 |
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,14 |
|
|
0,01 |
|
|
Đất chợ |
DCH |
10,83 |
0,14 |
0,22 |
0,23 |
0,16 |
2.7 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.912,69 |
57,82 |
57,00 |
42,35 |
87,12 |
2.8 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
161,30 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,53 |
1,26 |
0,25 |
0,91 |
0,74 |
2.10 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,82 |
|
|
|
|
2.11 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
23,29 |
|
|
|
|
2.12 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
25,83 |
0,42 |
0,30 |
0,25 |
0,72 |
2.13 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,66 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
54,49 |
1,50 |
1,41 |
0,94 |
1,77 |
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
481,02 |
|
|
|
|
2.16 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
25,30 |
|
0,23 |
0,41 |
0,01 |
2.17 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,31 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
48,80 |
0,32 |
1,91 |
1,19 |
0,96 |
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Quang Lịch |
Xã Quang Minh |
Xã Quốc Tuấn |
Xã Thanh Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+...(37) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
20.200,16 |
447,17 |
480,84 |
677,47 |
542,88 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.160,39 |
299,46 |
326,02 |
466,62 |
347,49 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.401,01 |
245,92 |
289,48 |
321,55 |
277,97 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.401,01 |
245,92 |
289,48 |
321,55 |
277,97 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
365,35 |
17,48 |
0,97 |
11,15 |
10,75 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
860,48 |
19,24 |
10,34 |
58,70 |
27,61 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1261,55 |
16,21 |
21,63 |
72,36 |
30,33 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
272,00 |
0,62 |
3,61 |
2,88 |
0,83 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.990,97 |
147,31 |
153,48 |
210,79 |
195,14 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,92 |
2,90 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,26 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
277,45 |
2,60 |
|
|
25,30 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
56,50 |
0,51 |
2,27 |
4,63 |
0,79 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
48,76 |
0,11 |
0,20 |
2,52 |
0,22 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3.880,84 |
91,86 |
95,43 |
121,04 |
102,85 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
1.978,67 |
50,62 |
46,41 |
43,65 |
55,80 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
1.372,01 |
24,92 |
36,33 |
63,95 |
31,91 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
7,33 |
0,41 |
|
|
0,13 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,21 |
0,38 |
0,15 |
0,27 |
0,29 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
82,51 |
1,94 |
1,79 |
2,63 |
1,50 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
52,54 |
1,20 |
1,23 |
1,16 |
2,09 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
5,86 |
0,19 |
0,08 |
0,05 |
0,07 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,65 |
0,01 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
59,66 |
2,50 |
1,99 |
1,40 |
0,31 |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
61,99 |
3,72 |
1,15 |
0,53 |
2,26 |
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
238,45 |
5,89 |
6,30 |
7,00 |
7,94 |
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,14 |
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
10,83 |
0,08 |
0,02 |
0,38 |
0,53 |
2.7 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.912,69 |
45,88 |
52,55 |
59,58 |
62,98 |
2.8 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
161,30 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,53 |
0,54 |
0,32 |
0,37 |
0,14 |
2.10 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,82 |
|
|
|
|
2.11 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
23,29 |
|
0,22 |
5,22 |
|
2.12 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
25,83 |
0,74 |
0,42 |
1,22 |
0,71 |
2.13 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,66 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
54,49 |
1,35 |
1,19 |
1,25 |
1,64 |
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
481,02 |
|
|
11,37 |
|
2.16 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
25,30 |
0,81 |
0,90 |
3,60 |
0,39 |
2.17 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,31 |
|
|
|
0,11 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
48,80 |
0,40 |
1,35 |
0,05 |
0,25 |
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Vũ An |
Xã Quang Trung |
Xã Vũ Bình |
Xã Vũ Công |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+...(37) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
20.200,16 |
321,34 |
790,83 |
418,53 |
497,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.160,39 |
218,51 |
512,94 |
253,05 |
349,84 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.401,01 |
194,72 |
384,40 |
196,33 |
301,02 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.401,01 |
194,72 |
384,40 |
196,33 |
301,02 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
365,35 |
9,78 |
59,35 |
2,39 |
2,77 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
860,48 |
4,19 |
26,49 |
8,94 |
18,89 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1261,55 |
9,27 |
32,20 |
27,70 |
24,96 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
272,00 |
0,55 |
10,50 |
17,69 |
2,21 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.990,97 |
102,83 |
277,39 |
163,68 |
146,46 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,92 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,26 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
277,45 |
|
51,52 |
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
56,50 |
|
0,61 |
1,20 |
0,03 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
48,76 |
|
7,29 |
0,20 |
0,52 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3.880,84 |
56,77 |
141,65 |
72,39 |
94,54 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
1.978,67 |
28,92 |
74,01 |
34,27 |
52,92 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
1.372,01 |
17,96 |
50,95 |
27,16 |
26,40 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
7,33 |
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,21 |
0,52 |
0,10 |
0,43 |
0,19 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
82,51 |
1,17 |
2,14 |
1,46 |
1,30 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
52,54 |
1,52 |
2,14 |
1,71 |
2,54 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
5,86 |
0,20 |
0,36 |
0,03 |
0,04 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,65 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
59,66 |
0,95 |
1,02 |
1,14 |
1,59 |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
61,99 |
1,95 |
3,09 |
1,51 |
3,39 |
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
238,45 |
3,56 |
7,49 |
4,67 |
5,76 |
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,14 |
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
10,83 |
|
0,34 |
|
0,40 |
2.7 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.912,69 |
43,39 |
71,51 |
39,77 |
49,34 |
2.8 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
161,30 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,53 |
0,70 |
0,67 |
0,65 |
0,31 |
2.10 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,82 |
|
|
|
|
2.11 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
23,29 |
|
|
9,05 |
|
2.12 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
25,83 |
0,43 |
0,79 |
0,25 |
0,47 |
2.13 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,66 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
54,49 |
1,39 |
2,19 |
5,62 |
1,25 |
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
481,02 |
|
|
34,05 |
|
2.16 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
25,30 |
0,16 |
1,15 |
0,50 |
0,01 |
2.17 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,31 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
48,80 |
|
0,50 |
1,80 |
0,70 |
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Vũ Trung |
Xã Vũ Thắng |
Xã Vũ Hòa |
Xã Vũ Ninh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+...(37) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
20.200,16 |
358,05 |
441,51 |
518,95 |
548,12 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.160,39 |
230,20 |
312,69 |
367,51 |
289,99 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.401,01 |
182,90 |
263,69 |
310,84 |
231,02 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.401,01 |
182,90 |
263,69 |
310,84 |
231,02 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
365,35 |
3,17 |
1,66 |
2,48 |
14,81 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
860,48 |
15,94 |
10,17 |
11,39 |
8,10 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1261,55 |
25,51 |
35,87 |
31,17 |
16,29 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
272,00 |
2,69 |
1,30 |
11,63 |
19,78 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.990,97 |
126,75 |
128,41 |
149,45 |
258,08 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,92 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,26 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
277,45 |
|
|
|
67,81 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
56,50 |
0,12 |
0,05 |
0,49 |
2,77 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
48,76 |
0,14 |
0,08 |
0,02 |
0,70 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3.880,84 |
66,68 |
77,80 |
92,69 |
105,99 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
1.978,67 |
41,52 |
46,80 |
56,93 |
56,59 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
1.372,01 |
16,27 |
19,62 |
25,80 |
31,33 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
7,33 |
0,48 |
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,21 |
0,09 |
0,20 |
0,22 |
0,42 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
82,51 |
1,46 |
1,46 |
1,77 |
4,13 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
52,54 |
1,30 |
0,52 |
0,93 |
2,02 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
5,86 |
0,03 |
0,05 |
0,08 |
0,55 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,65 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
59,66 |
1,02 |
0,97 |
1,02 |
2,04 |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
61,99 |
0,81 |
1,43 |
0,46 |
1,69 |
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
238,45 |
3,67 |
6,61 |
5,25 |
6,71 |
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,14 |
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
10,83 |
|
0,12 |
0,21 |
0,50 |
2.7 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.912,69 |
55,63 |
47,08 |
53,83 |
77,40 |
2.8 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
161,30 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,53 |
0,50 |
0,37 |
0,69 |
0,91 |
2.10 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,82 |
|
|
|
0,52 |
2.11 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
23,29 |
|
|
|
|
2.12 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
25,83 |
1,39 |
1,86 |
0,36 |
0,67 |
2.13 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,66 |
0,66 |
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
54,49 |
1,63 |
0,87 |
1,13 |
1,33 |
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
481,02 |
|
|
|
|
2.16 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
25,30 |
|
|
0,24 |
|
2.17 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,31 |
|
0,30 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
48,80 |
1,10 |
0,41 |
1,99 |
0,06 |
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Vũ Quý |
Xã Tây Sơn |
Xã Hồng Thái |
Xã Vũ Lễ |
Xã Trà Giang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+...(37) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
20.200,16 |
282,45 |
974,08 |
641,59 |
516,52 |
811,71 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.160,39 |
132,60 |
644,14 |
411,47 |
339,22 |
503,55 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.401,01 |
108,46 |
548,68 |
352,12 |
299,10 |
368,10 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.401,01 |
108,46 |
548,68 |
352,12 |
299,10 |
368,10 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
365,35 |
1,20 |
7,73 |
10,45 |
11,39 |
5,43 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
860,48 |
12,61 |
24,49 |
17,32 |
13,98 |
33,48 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1261,55 |
10,10 |
58,78 |
30,54 |
14,08 |
55,54 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
272,00 |
0,23 |
4,46 |
1,04 |
0,68 |
41,01 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.990,97 |
149,72 |
329,49 |
215,58 |
177,15 |
301,84 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,92 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,26 |
|
|
|
0,08 |
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
277,45 |
21,45 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
56,50 |
5,84 |
5,89 |
|
0,07 |
2,17 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
48,76 |
0,01 |
0,53 |
0,06 |
0,02 |
0,50 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3.880,84 |
67,48 |
180,78 |
125,24 |
111,44 |
175,90 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
1.978,67 |
34,10 |
101,28 |
51,19 |
59,50 |
77,23 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
1.372,01 |
17,72 |
58,42 |
53,40 |
35,43 |
82,51 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
7,33 |
0,24 |
0,84 |
|
0,10 |
0,31 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,21 |
0,15 |
0,20 |
0,16 |
0,17 |
0,09 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
82,51 |
4,21 |
5,58 |
2,62 |
2,07 |
1,64 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
52,54 |
0,78 |
1,75 |
0,91 |
3,47 |
2,16 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
5,86 |
1,18 |
0,03 |
0,04 |
0,07 |
0,03 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,65 |
0,03 |
0,02 |
0,01 |
|
0,01 |
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
59,66 |
1,70 |
2,38 |
1,70 |
2,06 |
0,91 |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
61,99 |
1,48 |
1,82 |
3,11 |
1,62 |
2,26 |
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
238,45 |
5,19 |
8,14 |
11,49 |
6,60 |
8,33 |
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
10,83 |
0,69 |
0,31 |
0,61 |
0,35 |
0,41 |
2.7 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.912,69 |
52,85 |
115,21 |
42,76 |
63,38 |
51,83 |
2.8 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
161,30 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,53 |
0,92 |
0,23 |
0,42 |
0,42 |
0,22 |
2.10 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,82 |
|
0,11 |
|
|
|
2.11 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
23,29 |
0,21 |
|
|
|
|
2.12 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
25,83 |
0,25 |
1,07 |
0,95 |
0,80 |
0,27 |
2.13 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,66 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
54,49 |
0,68 |
1,60 |
1,11 |
0,57 |
1,30 |
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
481,02 |
|
23,49 |
43,74 |
|
63,34 |
2.16 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
25,30 |
0,03 |
0,59 |
1,30 |
0,37 |
6,30 |
2.17 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,31 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
48,80 |
0,13 |
0,45 |
14,54 |
0,14 |
6,32 |
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
TT. Kiến Xương |
Xã Bình Định |
Xã Bình Minh |
Xã Bình Nguyên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... +(37) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
602,11 |
72,39 |
25,21 |
45,00 |
8,28 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
542,72 |
69,27 |
20,36 |
44,07 |
5,96 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
542,72 |
69,27 |
20,36 |
44,07 |
5,96 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
8,26 |
1,41 |
0,47 |
0,10 |
0,69 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
20,64 |
1,11 |
2,11 |
0,46 |
0,95 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
30,38 |
0,60 |
2,27 |
0,37 |
0,68 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,11 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
48,72 |
4,03 |
3,23 |
0,50 |
1,68 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,20 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,67 |
0,23 |
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
32,36 |
3,22 |
1,36 |
0,45 |
1,26 |
|
Đất giao thông |
DGT |
8,99 |
0,26 |
0,33 |
|
0,31 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
14,40 |
0,13 |
1,03 |
|
0,65 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,20 |
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,91 |
0,40 |
|
0,37 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
4,98 |
1,62 |
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,21 |
0,21 |
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,38 |
|
|
0,08 |
0,30 |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,13 |
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,40 |
0,30 |
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,76 |
0,30 |
|
|
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
13,13 |
|
1,83 |
|
0,29 |
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,13 |
0,15 |
0,04 |
|
0,12 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
0,60 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,16 |
|
|
0,05 |
|
2.8 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,04 |
|
|
|
0,01 |
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Bình Thanh |
Xã Đình Phùng |
Xã Hòa Bình |
Xã Hồng Tiến |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... +(37) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
602,11 |
14,42 |
9,85 |
7,32 |
7,58 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
542,72 |
8,96 |
8,96 |
6,57 |
4,05 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
542,72 |
8,96 |
8,96 |
6,57 |
4,05 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
8,26 |
0,38 |
|
0,10 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
20,64 |
2,16 |
0,10 |
0,16 |
1,16 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
30,38 |
2,92 |
0,79 |
0,48 |
2,37 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,11 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
48,72 |
1,96 |
1,34 |
0,63 |
1,16 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,20 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,67 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
32,36 |
1,18 |
0,90 |
0,46 |
0,34 |
|
Đất giao thông |
DGT |
8,99 |
0,33 |
|
0,27 |
0,34 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
14,40 |
0,85 |
0,90 |
0,17 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,20 |
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,91 |
|
|
0,02 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
4,98 |
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,21 |
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,38 |
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,13 |
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,40 |
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,76 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
13,13 |
0,78 |
0,40 |
0,02 |
0,82 |
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,13 |
|
|
0,15 |
|
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
0,60 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,16 |
|
0,04 |
|
|
2.8 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,04 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,03 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,40 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Lê Lợi |
Xã An Bình |
Xã Minh Quang |
Xã Minh Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... +(37) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
602,11 |
12,60 |
3,85 |
15,90 |
15,31 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
542,72 |
10,56 |
2,79 |
12,39 |
14,81 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
542,72 |
10,56 |
2,79 |
12,39 |
14,81 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
8,26 |
0,16 |
0,10 |
0,13 |
0,03 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
20,64 |
0,89 |
0,60 |
1,40 |
0,35 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
30,38 |
0,99 |
0,36 |
1,88 |
0,12 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,11 |
|
|
0,10 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
48,72 |
2,94 |
0,90 |
2,73 |
0,25 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,20 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,67 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
32,36 |
2,08 |
0,90 |
2,41 |
0,25 |
|
Đất giao thông |
DGT |
8,99 |
0,71 |
|
0,21 |
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
14,40 |
1,38 |
0,70 |
0,98 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,20 |
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,91 |
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
4,98 |
|
0,20 |
1,22 |
0,25 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,21 |
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,38 |
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,13 |
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,40 |
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,76 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
13,13 |
0,73 |
|
0,32 |
|
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,13 |
0,13 |
|
|
|
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
0,60 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,16 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,04 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,03 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,40 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Nam Bình |
Xã Thượng Hiền |
Xã Nam Cao |
Xã Quang Bình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... +(37) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
602,11 |
16,79 |
15,60 |
2,88 |
46,47 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
542,72 |
13,22 |
14,51 |
2,26 |
45,07 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
542,72 |
13,22 |
14,51 |
2,26 |
45,07 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
8,26 |
|
0,01 |
|
0,23 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
20,64 |
1,21 |
0,22 |
0,37 |
0,30 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
30,38 |
2,37 |
0,86 |
0,25 |
0,87 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,11 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
48,72 |
0,62 |
0,30 |
0,25 |
1,73 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,20 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,67 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
32,36 |
0,57 |
0,30 |
0,25 |
1,73 |
|
Đất giao thông |
DGT |
8,99 |
0,05 |
|
|
0,89 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
14,40 |
0,33 |
0,30 |
0,25 |
0,75 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,20 |
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,91 |
|
|
|
0,09 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
4,98 |
0,19 |
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,21 |
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,38 |
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,13 |
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,40 |
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,76 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
13,13 |
0,05 |
|
|
|
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,13 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
0,60 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,16 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,04 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,03 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,40 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Quang Lịch |
Xã Quang Minh |
Xã Quốc Tuấn |
Xã Thanh Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... +(37) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
602,11 |
9,28 |
10,99 |
8,99 |
28,41 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
542,72 |
8,26 |
10,01 |
5,99 |
26,83 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
542,72 |
8,26 |
10,01 |
5,99 |
26,83 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
8,26 |
0,57 |
|
1,77 |
0,39 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
20,64 |
0,10 |
0,26 |
0,68 |
0,57 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
30,38 |
0,34 |
0,72 |
0,55 |
0,62 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,11 |
0,01 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
48,72 |
0,90 |
0,13 |
6,52 |
0,78 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,20 |
|
|
|
|
2,2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,67 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
32,36 |
0,30 |
0,07 |
2,86 |
0,34 |
|
Đất giao thông |
DGT |
8,99 |
0,13 |
|
1,54 |
0,04 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
14,40 |
0,13 |
0,07 |
0,17 |
0,30 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,20 |
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,91 |
0,04 |
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
4,98 |
|
|
1,15 |
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,21 |
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,38 |
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,13 |
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,40 |
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,76 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
13,13 |
0,60 |
0,06 |
3,06 |
0,40 |
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,13 |
|
|
|
0,04 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
0,60 |
|
|
0,60 |
|
2.7 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,16 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,04 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,03 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,40 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Vũ An |
Xã Quang Trung |
Xã Vũ Bình |
Xã Vũ Công |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... +(37) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
602,11 |
8,56 |
50,34 |
4,13 |
9,75 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
542,72 |
7,84 |
49,35 |
3,73 |
8,55 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
542,72 |
7,84 |
49,35 |
3,73 |
8,55 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
8,26 |
0,11 |
0,55 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
20,64 |
0,16 |
0,19 |
|
0,30 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
30,38 |
0,45 |
0,25 |
0,40 |
0,90 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,11 |
|
0,00 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
48,72 |
0,46 |
0,75 |
0,03 |
0,27 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,20 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,67 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
32,36 |
0,02 |
0,75 |
0,03 |
0,18 |
|
Đất giao thông |
DGT |
8,99 |
0,02 |
0,23 |
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
14,40 |
|
0,16 |
|
0,05 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,20 |
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,91 |
|
0,26 |
0,03 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
4,98 |
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,21 |
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,38 |
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,40 |
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,76 |
|
0,10 |
|
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
13,13 |
0,09 |
|
|
0,09 |
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,13 |
0,35 |
|
|
|
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
0,60 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,16 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,04 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,03 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,40 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Vũ Trung |
Xã Vũ Thắng |
Xã Vũ Hòa |
Xã Vũ Ninh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... +(37) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
602,11 |
16,81 |
14,30 |
9,63 |
46,09 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
542,72 |
15,49 |
12,43 |
8,67 |
44,87 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
542,72 |
15,49 |
12,43 |
8,67 |
44,87 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
8,26 |
0,13 |
0,21 |
0,16 |
0,33 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
20,64 |
0,27 |
0,15 |
0,23 |
0,50 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
30,38 |
0,92 |
1,51 |
0,57 |
0,40 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,11 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
48,72 |
2,92 |
1,20 |
0,21 |
1,67 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,67 |
|
|
|
0,44 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
32,36 |
2,66 |
1,14 |
0,15 |
1,15 |
|
Đất giao thông |
DGT |
8,99 |
1,77 |
0,02 |
|
0,39 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
14,40 |
0,89 |
0,92 |
0,15 |
0,40 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,20 |
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,91 |
|
0,20 |
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
4,98 |
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,21 |
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,38 |
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,13 |
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,40 |
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,76 |
|
|
|
0,36 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
13,13 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,08 |
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,13 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
0,60 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,16 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,04 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,03 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,40 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Vũ Quý |
Xã Tây Sơn |
Xã Hồng Thái |
Xã Vũ Lễ |
Xã Trà Giang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... +(37) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
602,11 |
39,04 |
11,36 |
1,13 |
10,13 |
3,71 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
542,72 |
34,75 |
9,43 |
0,93 |
8,76 |
3,01 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
542,72 |
34,75 |
9,43 |
0,93 |
8,76 |
3,01 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
8,26 |
0,00 |
0,09 |
|
0,05 |
0,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
20,64 |
1,83 |
0,83 |
0,10 |
0,62 |
0,30 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
30,38 |
2,47 |
1,01 |
0,10 |
0,70 |
0,30 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,11 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
48,72 |
3,17 |
1,48 |
0,23 |
1,32 |
2,42 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,20 |
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,67 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
32,36 |
2,42 |
1,04 |
0,23 |
0,74 |
0,62 |
|
Đất giao thông |
DGT |
8,99 |
0,97 |
0,18 |
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
14,40 |
0,75 |
0,86 |
0,23 |
0,39 |
0,52 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,91 |
0,50 |
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
4,98 |
|
|
|
0,35 |
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,38 |
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang; nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,40 |
|
|
|
|
0,10 |
|
Đất chợ |
DCH |
0,76 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
13,13 |
0,68 |
0,44 |
|
0,40 |
1,80 |
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,13 |
|
|
|
0,15 |
|
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
0,60 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,16 |
0,07 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,04 |
|
|
|
0,03 |
|
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,03 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,40 |
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
TT. Kiến Xương |
Xã Bình Định |
Xã Bình Minh |
Xã Bình Nguyên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... +(37) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
666,19 |
78,53 |
27,01 |
47,11 |
10,33 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
598,73 |
74,66 |
22,16 |
46,18 |
7,98 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
598,73 |
74,66 |
22,16 |
46,18 |
7,98 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
11,39 |
1,41 |
0,47 |
0,10 |
0,69 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
20,85 |
1,11 |
2,12 |
0,46 |
0,95 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
34,07 |
0,60 |
2,27 |
0,37 |
0,71 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,16 |
0,75 |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
204,89 |
|
5,50 |
17,20 |
11,30 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
39,12 |
|
|
17,20 |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
45,68 |
|
|
|
8,60 |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
112,91 |
|
5,50 |
|
2,70 |
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
1,00 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác |
HNK/NKH |
0,50 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
CLN/NKH |
4,10 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác |
NTS/NKH |
1,58 |
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
11,04 |
1,39 |
|
0,10 |
0,26 |
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Bình Thanh |
Xã Đình Phùng |
Xã Hòa Bình |
Xã Hồng Tiến |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... +(37) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
666,19 |
17,85 |
9,92 |
8,28 |
7,60 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
598,73 |
12,39 |
8,96 |
7,53 |
4,07 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
598,73 |
12,39 |
8,96 |
7,53 |
4,07 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
11,39 |
0,38 |
|
0,10 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
20,85 |
2,16 |
0,12 |
0,16 |
1,16 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
34,07 |
2,92 |
0,84 |
0,49 |
2,37 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,16 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
204,89 |
12,00 |
|
3,46 |
11,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
39,12 |
|
|
|
11,00 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
45,68 |
12,00 |
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
112,91 |
|
|
2,88 |
|
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
1,00 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác |
HNK/NKH |
0,50 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
CLN/NKH |
4,10 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác |
NTS/NKH |
1,58 |
|
|
0,58 |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
11,04 |
|
0,90 |
0,44 |
0,10 |
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Lê Lợi |
Xã An Bình |
Xã Minh Quang |
Xã Minh Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... +(37) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
666,19 |
12,87 |
5,45 |
21,05 |
16,20 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
598,73 |
10,83 |
4,39 |
17,54 |
15,06 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
598,73 |
10,83 |
4,39 |
17,54 |
15,06 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
11,39 |
0,16 |
0,10 |
0,13 |
0,58 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
20,85 |
0,89 |
0,60 |
1,40 |
0,35 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
34,07 |
0,99 |
0,36 |
1,88 |
0,21 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,16 |
|
|
0,10 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
204,89 |
20,99 |
15,25 |
2,38 |
4,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
39,12 |
|
|
2,10 |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
45,68 |
|
12,15 |
0,28 |
3,00 |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
112,91 |
20,99 |
3,10 |
|
|
2,4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác |
HNK/NKH |
0,50 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
CLN/NKH |
4,10 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác |
NTS/NKH |
1,58 |
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
11,04 |
|
0,05 |
1,68 |
0,27 |
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Nam Bình |
Xã Thượng Hiền |
Xã Nam Cao |
Xã Quang Bình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... +(37) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
666,19 |
18,19 |
16,15 |
7,10 |
47,93 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
598,73 |
14,62 |
15,06 |
6,48 |
46,53 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
598,73 |
14,62 |
15,06 |
6,48 |
46,53 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
11,39 |
|
0,01 |
|
0,23 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
20,85 |
1,21 |
0,22 |
0,37 |
0,30 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
34,07 |
2,37 |
0,86 |
0,25 |
0,87 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,16 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
204,89 |
6,00 |
19,00 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
39,12 |
3,00 |
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
45,68 |
3,00 |
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
112,91 |
|
19,00 |
|
|
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
1,00 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác |
HNK/NKH |
0,50 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
CLN/NKH |
4,10 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác |
NTS/NKH |
1,58 |
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
11,04 |
|
0,30 |
0,20 |
|
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Quang Lịch |
Xã Quang Minh |
Xã Quốc Tuấn |
Xã Thanh Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... +(37) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
666,19 |
9,88 |
13,19 |
11,90 |
29,23 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
598,73 |
8,74 |
12,21 |
8,69 |
27,65 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
598,73 |
8,74 |
12,21 |
8,69 |
27,65 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
11,39 |
0,64 |
|
1,98 |
0,39 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
20,85 |
0,15 |
0,26 |
0,68 |
0,57 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
34,07 |
0,34 |
0,72 |
0,55 |
0,62 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,16 |
0,01 |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
204,89 |
0,50 |
|
2,50 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
39,12 |
0,50 |
|
0,50 |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
45,68 |
|
|
2,00 |
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
112,91 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
1,00 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác |
HNK/NKH |
0,50 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
CLN/NKH |
4,10 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác |
NTS/NKH |
1,58 |
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
11,04 |
0,09 |
|
0,75 |
0,04 |
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Vũ An |
Xã Quang Trung |
Xã Vũ Bình |
Xã Vũ Công |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... +(37) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
666,19 |
8,64 |
57,68 |
4,13 |
10,25 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
598,73 |
7,84 |
56,39 |
3,73 |
9,05 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
598,73 |
7,84 |
56,39 |
3,73 |
9,05 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
11,39 |
0,11 |
0,55 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
20,85 |
0,21 |
0,19 |
|
0,30 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
34,07 |
0,48 |
0,25 |
0,40 |
0,90 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,16 |
|
0,30 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
204,89 |
|
|
4,50 |
2,60 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
39,12 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
45,68 |
|
|
|
2,50 |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
112,91 |
|
|
2,00 |
0,10 |
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
1,00 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác |
HNK/NKH |
0,50 |
|
|
0,50 |
|
2.6 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
CLN/NKH |
4,10 |
|
|
2,00 |
|
2.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác |
NTS/NKH |
1,58 |
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
11,04 |
|
0,19 |
0,03 |
|
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Vũ Trung |
Xã Vũ Thắng |
Xã Vũ Hòa |
Xã Vũ Ninh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... +(37) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
666,19 |
16,81 |
14,47 |
10,12 |
47,63 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
598,73 |
15,49 |
12,60 |
9,16 |
45,77 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
598,73 |
15,49 |
12,60 |
9,16 |
45,77 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
11,39 |
0,13 |
0,21 |
0,16 |
0,97 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
20,85 |
0,27 |
0,15 |
0,23 |
0,50 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
34,07 |
0,92 |
1,51 |
0,57 |
0,40 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,16 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
204,89 |
7,57 |
|
3,00 |
14,14 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
39,12 |
4,82 |
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
45,68 |
0,15 |
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
112,91 |
2,50 |
|
|
14,14 |
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
1,00 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác |
HNK/NKH |
0,50 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
CLN/NKH |
4,10 |
0,10 |
|
2,00 |
|
2.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác |
NTS/NKH |
1,58 |
|
|
1,00 |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
11,04 |
2,23 |
0,17 |
|
0,28 |
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Vũ Quý |
Xã Tây Sơn |
Xã Hồng Thái |
Xã Vũ Lễ |
Xã Trà Giang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... +(37) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
666,19 |
44,80 |
19,11 |
1,13 |
10,78 |
4,87 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
598,73 |
40,21 |
12,35 |
0,93 |
9,32 |
4,16 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
598,73 |
40,21 |
12,35 |
0,93 |
9,32 |
4,16 |
1.2 |
Đất hồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
11,39 |
0,30 |
1,44 |
|
0,05 |
0,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
20,85 |
1,83 |
0,83 |
0,10 |
0,71 |
0,30 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
34,07 |
2,47 |
4,49 |
0,10 |
0,70 |
0,31 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,16 |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
204,89 |
|
2,00 |
|
|
40,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
39,12 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
45,68 |
|
2,00 |
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
112,91 |
|
|
|
|
40,00 |
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
1,00 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác |
HNK/NKH |
0,50 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
CLN/NKH |
4,10 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác |
NTS/NKH |
1,58 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
11,04 |
1,23 |
0,34 |
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
Xã Trà Giang |
||||
(1) |
(2) |
(2) |
(4)=(5) |
(5) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,50 |
0,50 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,50 |
0,50 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương, Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.