ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1442/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 20 tháng 9 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ -CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2 017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Công Thương: số 2707/QĐ-BCT ngày 30/6/2016; số 2874/QĐ-BCT ngày 08/7/2016 ; số 2697/QĐ-BCT ngày 18/7/2017; số 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018; số 1229/QĐ-BCT ngày 12/4/2018; số 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018; số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018; số 4501/QĐ-BCT ngày 05/12/2018; số 5113/QĐ-BCT ngày 28/12/2018; số 3646A/QĐ-BCT ngày 10/12/2019; số 668A/QĐ-BCT ngày 28/02/2020; số 1761/QĐ-BCT ngày 02/7/2020; số 2600/QĐ-BCT ngày 06/10/2020; số 3341/QĐ-BCT ngày 16/12/2020; số 3500/QĐ-BCT ngày 29/12/2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 143 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang (có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo) .
Điều 2. Giao Sở Công Thương thực hiện:
1. Niêm yết, công khai thủ tục hành chính trên Trang thông tin điện tử, trụ sở làm việc và nơi giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Điều 14, Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải đầy đủ Danh mục, nội dung cụ thể các thủ tục hành chính kèm theo Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ , liên thông và hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế các Quyết định trước đây của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính, Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
143
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH
TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1442/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Thực hiện qua DV BCCI |
Thực hiện tại Bộ phận Một cửa |
|
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (126 thủ tục) |
|||||||
I |
Lĩnh vực Thương mại quốc tế (21 thủ tục) |
|||||||
1. |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
- Luật Thương mại năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương năm 2017; - Luật Đầu tư năm 2020; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết luật thương mại và luật quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
x |
x |
|
2. |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
- Luật Thương mại năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương năm 2017; - Luật Đầu tư năm 2020; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
x |
x |
|
3. |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
- Luật Thương mại năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương năm 2017; - Luật Đầu tư năm 2020; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
x |
x |
|
4. |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định số 09/2018/NĐ- CP |
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
- Luật Thương mại năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương năm 2017; - Luật Đầu tư năm 2020; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
x |
x |
|
5. |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
- Luật Thương mại năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương năm 2017; - Luật Đầu tư năm 2020; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
x |
x |
|
6. |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
- Luật Thương mại năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương năm 2017; - Luật Đầu tư năm 2020; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
x |
x |
|
7. |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ- CP |
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
- Luật Thương mại năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương năm 2017; - Luật Đầu tư năm 2020; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
x |
x |
|
8. |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
- Luật Thương mại năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương năm 2017; - Luật Đầu tư năm 2020; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết luật thương mại và luật quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
x |
x |
|
9. |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
- Luật Thương mại năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương năm 2017; - Luật Đầu tư năm 2020; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
x |
x |
|
10. |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
- Luật Thương mại năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương năm 2017; - Luật Đầu tư năm 2020; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
x |
x |
|
11. |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
- Luật Thương mại năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương năm 2017; - Luật Đầu tư năm 2020; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
x |
x |
|
12. |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
- Luật Thương mại năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương năm 2017; - Luật Đầu tư năm 2020; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
x |
x |
|
13. |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
- Luật Thương mại năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương năm 2017; - Luật Đầu tư năm 2020; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
x |
x |
|
14. |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
- Luật Thương mại năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương năm 2017; - Luật Đầu tư năm 2020; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
x |
x |
|
15. |
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
- Luật Thương mại năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương năm 2017; - Luật Đầu tư năm 2020; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
x |
x |
|
16. |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
- Luật Thương mại năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương năm 2017; - Luật Đầu tư năm 2020; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
x |
x |
|
17. |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
- Luật Thương mại năm 2005; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP . |
x |
x |
|
18. |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
- Luật Thương mại năm 2005; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương. |
x |
x |
|
19. |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ 05 |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
- Luật Thương mại năm 2005; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương. |
x |
x |
|
20. |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
- Luật Thương mại năm 2005; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương. |
x |
x |
|
21. |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
- Luật Thương năm 2005; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương. |
x |
x |
|
II |
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh (05 thủ tục) |
|||||||
22. |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang) |
Không |
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp |
x |
x |
|
23. |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang) |
Không |
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ |
x |
x |
|
24. |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
- Doanh nghiệp tự nguyện chấm dứt hoạt động BHĐC tại địa phương: 07 ngày làm việc - Doanh nghiệp chấm dứt hoạt động BHĐC do xác nhận đăng kí hoạt động BHĐC tại địa phương: bị thu hồi: 07 ngày làm việc |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ |
x |
x |
|
25. |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang) |
Không |
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ |
x |
x |
|
26. |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
- Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng năm 2010; - Nghị định số 99/2011/NĐ-CP ngày 27/10/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng - Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung - Thông tư số 10/2013/TT-BCT ngày 30/5/2013 của Bộ Công Thương Ban hành mẫu đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung; - Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg ngày 20/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2012/QĐ- TTG |
x |
x |
|
III |
Lĩnh vực Dầu khí (03 thủ tục) |
|||||||
27. |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
32 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 39/2013/TT-BCT ngày 30/12/2013 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định trình tự, thủ tục bổ sung, điều chỉnh quy hoạch và Quản lý đầu tư đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu, kho khí dầu mỏ hóa lỏng, kho khí thiên nhiên hóa lỏng. - Thông tư số 34/2017/TT-BCT ngày 29/122017 của Bộ trưởng Bộ Công thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2013/TT-BCT ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
x |
x |
|
28. |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
32 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 39/2013/TT-BCT ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Thông tư số 34/2017/TT-BCT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
x |
x |
|
29. |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
32 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 39/2013/TT-BCT ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 34/2017/TT-BCT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
x |
x |
|
IV |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (26 thủ tục) |
|||||||
30. |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; Trường hợp Biểu mẫu không đủ thành phần, nội dung theo quy định, tối đa không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; - Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ- CP; - Thông tư số 08/2017/TT-BCT ngày 26/6/2017 của Bộ Công Thương quy định về đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi. |
x |
x |
|
31. |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2017/TT-BCT ngày 26/6/2017 của Bộ Công Thương quy định về đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi. |
x |
x |
|
32. |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo Thông tư số 168/2016/ TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định 83/2014/NĐ- CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương. |
x |
x |
|
33. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo Thông tư số 168/2016/ TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương. |
x |
x |
|
34. |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo Thông tư số 168/2016/ TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương - Thông tư số 28/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương. |
x |
x |
|
35. |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo Thông tư số 168/2016/ TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương. |
x |
x |
|
36. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo Thông tư số 168/2016/ TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương. |
x |
x |
|
37. |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo Thông tư số 168/2016/ TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương. |
x |
x |
|
38. |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo Thông tư số 168/2016/ TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương. |
x |
x |
|
39. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo Thông tư số 168/2016/ TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương. |
x |
x |
|
40. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo Thông tư số 168/2016/ TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương. |
x |
x |
|
41. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo Thông tư số 299/2016/ TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 28/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá. |
x |
x |
|
42. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo Thông tư số 299/2016/ TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 28/12/2018 của Bộ Công Thương; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
x |
x |
|
43. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo Thông tư số 299/2016/ TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 28/12/2018 của Bộ Công Thương; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
x |
x |
|
44. |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo Thông tư số 168/2016/ TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 28/12/2018 của Bộ Công Thương; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
x |
x |
|
45. |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo Thông tư số 168/2016/ TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 28/12/2018 của Bộ Công Thương; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
x |
x |
|
46. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo Thông tư số 168/2016/ TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 của Chính phủ - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 28/12/2018 của Bộ Công Thương; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
x |
x |
|
47. |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia năm 2019. - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ. |
x |
x |
|
48. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia năm 2019. - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ. |
x |
x |
|
49. |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia năm 2019. - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ. |
x |
x |
|
50. |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo Thông tư số 168/2016/ TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá năm 2012; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ - Nghị định số 106/2017/NĐ- CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương. |
x |
x |
|
51. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo Thông tư số 168/2016/ TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá năm 2012; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ - Nghị định số 106/2017/NĐ- CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương. |
x |
x |
|
52. |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo Thông tư số 168/2016/ TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá năm 2012; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ - Nghị định số 106/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương. |
x |
x |
|
53. |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang) |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/ 2017 của Chính phủ. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. |
x |
x |
|
54. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/ 2017 của Chính phủ. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. |
x |
x |
|
55. |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo quy định của Bộ tài chính |
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia. - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/ 2017 của Chính phủ. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. |
x |
x |
|
V |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại (06 thủ tục) |
|||||||
56. |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang) |
Không |
- Luật Thương mại năm 2005. - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. |
x |
x |
|
57. |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang) |
Không |
- Luật Thương mại năm 2005. - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ |
x |
x |
|
58. |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
- Luật Thương mại năm 2005. - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ. |
x |
x |
|
59. |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
- Luật Thương mại năm 2005. - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ. |
x |
x |
|
60. |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
Không quy định |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang) |
Không |
- Luật Thương mại năm 2005. - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ. |
x |
x |
|
61. |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
Không quy định |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang) |
Không |
- Luật Thương mại năm 2005. - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ. |
x |
x |
|
VI |
Lĩnh vực Khoa học công nghệ (01 thủ tục) |
|||||||
62. |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang) |
Không |
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; - Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 127/2007/NĐ-CP ; - Thông tư số 36/2019/TT-BCT ngày 29/11/2019 của Bộ Công thương quy định quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương; - Thông tư số 41/2015/TT-BCT ngày 24/11/2015 của Bộ Công thương quy định danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương. |
x |
x |
|
VII |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm (02 thủ tục) |
|||||||
63. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo quy định của Bộ Tài chính. |
- Luật An toàn thực phẩm năm 2010; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công thương; - Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công thương về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương. |
x |
x |
|
64. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không mất phí (trừ trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi GCN hết hiệu lực: Theo quy định của Bộ Tài chính) |
- Luật An toàn thực phẩm năm 2010; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương; - Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công thương về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương. |
x |
x |
|
VIII |
Lĩnh vực Giám định thương mại (02 thủ tục) |
|||||||
65. |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
- Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật Thương mại về kinh doanh dịch vụ giám định thương mại; - Nghị định số 125/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung quy định về dịch vụ giám định thương mại tại Nghị định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 và nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006; - Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12/01/2015 của Bộ Công Thương Quy định thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại. |
x |
x |
|
66. |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: Số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
- Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 của Chính phủ; - Nghị định số 125/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12/01/2015 của Bộ Công Thương. |
x |
x |
|
IX |
Lĩnh vực Kinh doanh khí (24 thủ tục) |
|||||||
67. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang) |
Theo quy định của Bộ Tài chính. |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. |
x |
x |
|
68. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang) |
Theo quy định của Bộ Tài chính. |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ. |
x |
x |
|
69. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang) |
Theo quy định của Bộ Tài chính. |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ. |
x |
x |
|
70. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang) |
Theo quy định của Bộ Tài chính. |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ. |
x |
x |
|
71. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang) |
Theo quy định của Bộ Tài chính. |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ. |
x |
x |
|
72. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang) |
Theo quy định của Bộ Tài chính. |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ. |
x |
x |
|
73. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang) |
Theo quy định của Bộ Tài chính. |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ. |
x |
x |
|
74. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang) |
Theo quy định của Bộ Tài chính. |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ. |
x |
x |
|
75. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang) |
Theo quy định của Bộ Tài chính. |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ. |
x |
x |
|
76. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang) |
Theo quy định của Bộ Tài chính. |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ. |
x |
x |
|
77. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang) |
Theo quy định của Bộ Tài chính. |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ. |
x |
x |
|
78. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang) |
Theo quy định của Bộ Tài chính. |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ. |
x |
x |
|
79. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang) |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ |
x |
x |
|
80. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang) |
Theo quy định của Bộ Tài chính. |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ. |
x |
x |
|
81. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang) |
Theo quy định của Bộ Tài chính. |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ. |
x |
x |
|
82. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang) |
Theo quy định của Bộ Tài chính. |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ. |
x |
x |
|
83. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang) |
Theo quy định của Bộ Tài chính. |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ. |
x |
x |
|
84. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang) |
Theo quy định của Bộ Tài chính. |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ. |
x |
x |
|
85. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang) |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ |
x |
x |
|
86. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang) |
Theo quy định của Bộ Tài chính. |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ. |
x |
x |
|
87. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang) |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ. |
x |
x |
|
88. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang) |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ. |
x |
x |
|
89. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang) |
Theo quy định của Bộ Tài chính. |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ. |
x |
x |
|
90. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang) |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ. |
x |
x |
|
X |
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương (01 thủ tục) |
|||||||
91. |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang) |
Không |
- Nghị định số số 45/2012/NĐ-CP ngày 21/5/2012 của Chính phủ về khuyến công; - Thông tư số 46/2012/TT-BCT ngày 28//12/2012 của Bộ Công thương quy định chi tiết một số nội dung của 45/2012/NĐ- CP ngày 21/5/2012 của Chính phủ về khuyến công; - Thông tư số 26/2014/TTLT-BTC- BCT ngày 18/02/2014 của Bộ Tài chính và Bộ Công thương hướng dẫn về trình tự lập, quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công quốc gia và kinh phí khuyến công địa phương; - Thông tư số 26/2014/TT-BCT ngày 28/8/2014 của Bộ Công Thương. |
x |
x |
|
XI |
Lĩnh vực Công nghiệp nặng (01 thủ tục) |
|||||||
92. |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
50 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang) |
Không |
- Nghị định số 111/2015/CP-NĐ ngày 03/11/2015 của Chính phủ về phát triển công nghiệp hỗ trợ; - Thông tư số 55/2015/TT-BCT ngày 30/12/2015 của Bộ Công thương Quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển. |
x |
x |
|
XII |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (07 thủ tục) |
|||||||
93. |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang) |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp. |
x |
x |
|
94. |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang) |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/ 6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công thương. |
x |
x |
|
95. |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang) |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/ 6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
x |
x |
|
96. |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang) |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương. |
x |
x |
|
97. |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang) |
Theo Thông tư 148/2016/ TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/ 6/2018 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính. |
x |
x |
|
98. |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang) |
Theo Thông tư 148/2016/ TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/ 6/2018 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài Chính. |
x |
x |
|
99. |
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang) |
Không |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/ 6/2018 của Bộ Công Thương. |
x |
x |
|
XIII |
Lĩnh vực Hóa chất (06 thủ tục) |
|||||||
100. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang) |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương. |
x |
x |
|
101. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang) |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương. |
x |
x |
|
102. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang) |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương. |
x |
x |
|
103. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang) |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương. |
x |
x |
|
104. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang) |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương. |
x |
x |
|
105. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang) |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương. |
x |
x |
|
XIV |
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện (08 thủ tục) |
|||||||
106. |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ -CP |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang) |
Không |
- Luật Điện lực năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2012; - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ quy định quản lý về an toàn đập, ghồ chứa nước; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Thủy lợi. |
x |
x |
|
107. |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ -CP |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang) |
Không |
- Luật Điện lực năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2012; - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
x |
x |
|
108. |
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ -CP |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang) |
Không |
- Luật Điện lực năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2012; - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
x |
x |
|
109. |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang) |
Không |
- Luật Điện lực năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2012; Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. |
x |
x |
|
110. |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang) |
Không |
- Luật Điện lực năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2012; Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. |
x |
x |
|
111. |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang) |
Không |
- Luật Điện lực năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2012; - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. |
x |
x |
|
112. |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang) |
Không |
- Luật Điện lực năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2012; - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. |
x |
x |
|
113. |
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang) |
Không |
- Luật Điện lực năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2012; Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. |
x |
x |
|
XV |
Lĩnh vực Điện (13 thủ tục) |
|||||||
114. |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang) |
Không |
- Luật Điện lực năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2012; - Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực; - Nghị định số 51/2020/NĐ-CP ngày 21/4/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014. - Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện. |
x |
x |
|
115. |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang) |
Không |
- Luật Điện lực năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2012; - Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 51/2020/NĐ-CP ngày 21/4/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 của Bộ Công Thương. |
x |
x |
|
116. |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang) |
Không |
Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 của Bộ Công Thương. |
x |
x |
|
117. |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang) |
Theo quy định của Bộ Tài chính. |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực. |
x |
x |
|
118. |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang) |
Theo quy định của Bộ Tài chính. |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
x |
x |
|
119. |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang) |
Theo quy định của Bộ Tài chính. |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương. |
x |
x |
|
120. |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang) |
Theo quy định của Bộ Tài chính. |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương. |
x |
x |
|
121. |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang) |
Theo quy định của Bộ Tài chính. |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương. |
x |
x |
|
122. |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, tp Tuyên Quang) |
Theo quy định của Bộ Tài chính. |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương. |
x |
x |
|
123. |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang) |
Theo quy định của Bộ Tài chính. |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương. |
x |
x |
|
124. |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang) |
Theo quy định của Bộ Tài chính. |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương. |
x |
x |
|
125. |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang) |
Không |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện. - Thông tư số 24/VBNH-BCT ngày 06/11/2018 của Bộ Công Thương quy định về kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện. |
x |
x |
|
126. |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương (số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang) |
Không |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. - Thông tư số 24/VBNH-BCT ngày 06/11/2018 của Bộ Công Thương quy định về kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện. |
x |
x |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (15 THỦ TỤC) |
|||||||
I |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (09 thủ tục) |
|||||||
1. |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân huyện |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia năm 2019; - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ. |
x |
x |
|
2. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân huyện |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia năm 2019; - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ. |
x |
x |
|
3. |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân huyện |
Theo quy định của Bộ tài chính |
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia năm 2019; - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ. |
x |
x |
|
4. |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân huyện |
Theo Thông tư số 168/2016/ TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá năm 2012; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương. |
x |
x |
|
5. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân huyện |
Theo Thông tư số 168/2016/ TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá năm 2012; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương. |
x |
x |
|
6. |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân huyện |
Theo Thông tư số 168/2016/ TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá năm 2012; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương. |
x |
x |
|
7. |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân huyện |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. |
x |
x |
|
8. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân huyện |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia năm 2019; - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. |
x |
x |
|
9. |
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân huyện |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia năm 2019; - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. |
x |
x |
|
II |
Lĩnh vực Kinh doanh khí (03 thủ tục) |
|||||||
10. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân huyện |
Theo Thông tư số 168/2016/ TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ. |
x |
x |
|
11. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân huyện |
Theo quy định của Bộ Tài chính. |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ. |
x |
x |
|
12. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân huyện |
Theo Thông tư số 168/2016/ TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ. |
x |
x |
|
III |
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện (02 thủ tục) |
|||||||
13. |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân huyện |
Không |
- Luật Điện lực năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2012; - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. |
x |
x |
|
14. |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân huyện |
Không |
- Luật Điện lực năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2012; - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. |
x |
x |
|
IV |
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương (01 thủ tục) |
|||||||
15. |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân huyện |
Không |
- Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21/5/2012 của Chính phủ - Thông tư số 46/2012/TT-BCT ngày 28/12/2012; - Thông tư số 26/2014/TTLT-BTC- BCT ngày 18/02/2014; - Thông tư số 26/2014/TT-BCT ngày 28/8/2014. |
x |
x |
|
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 THỦ TỤC) |
|||||||
I |
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện (02 thủ tục) |
|||||||
1. |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không |
- Luật Điện lực năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2012; - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. |
x |
x |
|
2. |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không |
- Luật Điện lực năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2012; - Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ. |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.