BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1441/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 23 tháng 04 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ XẾP HẠNG NĂNG LỰC CÁC TỔ CHỨC TƯ VẤN NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI NĂM 2014
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ GTVT;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009;
Căn cứ Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ quy định quản lý chất lượng công trình xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BXD ngày 06/7/2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết về điều kiện năng lực trong hoạt động xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng công trình xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 12/2013/TT-BXD ngày 31/7/2013 của Bộ Xây dựng quy định Tổ chức giải thưởng về chất lượng công trình xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 3332/QĐ-BGTVT ngày 24/12/2012 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Quy định đánh giá xếp hạng năng lực các tổ chức tư vấn xây dựng ngành Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 4387/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2013 của Bộ Giao thông vận tải về việc thay thế các Phụ lục của Quy định đánh giá xếp hạng năng lực các tổ chức tư vấn xây dựng ngành Giao thông vận tải ban hành theo Quyết định số 3332/QĐ-BGTVT ngày 24/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng và Chất lượng công trình Giao thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố xếp hạng năng lực các tổ chức tư vấn ngành Giao thông vận tải năm 2014 theo từng lĩnh vực: đường bộ, đường sắt, đường thủy - hàng hải, hàng không và được nhóm lại thành các Nhóm xếp theo thứ tự điểm đánh giá từ cao xuống thấp gồm TOP 10, TOP 20, TOP 50, TOP 100 và nhóm còn lại.
1. Kết quả xếp hạng năng lực của các tổ chức tư vấn thiết kế tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này.
2. Kết quả xếp hạng năng lực của các tổ chức tư vấn giám sát tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này.
3. Các thông tin về chất lượng dịch vụ một số tổ chức tư vấn tại một số dự án (ứng dụng công nghệ mới, được khen thưởng, bị cảnh cáo, bị phạt hợp đồng, được giải thưởng hoặc bị xử lý vi phạm) tại Phụ lục 3 kèm theo quyết định này.
1. Kết quả đánh giá và xếp hạng năng lực các tổ chức tư vấn ngành Giao thông vận tải trên sẽ có giá trị đến khi có công bố xếp hạng năng lực mới.
2. Các Chủ đầu tư, đại diện Chủ đầu tư có trách nhiệm thông báo kết quả xếp hạng năng lực tới các đơn vị tư vấn thực hiện các dự án do mình quản lý, chỉ đạo các tổ chức tư vấn thực hiện tốt việc kê khai thông tin năng lực đơn vị mình theo Quyết định số 3332/QĐ-BGTVT ngày 24/12/2012 của Bộ GTVT.
3. Kết quả đánh giá và xếp hạng năng lực các tổ chức tư vấn ngành Giao thông vận tải nêu trên là cơ sở để các Chủ đầu tư, đại diện Chủ đầu tư tham khảo trong công tác lựa chọn tổ chức tư vấn thực hiện các dự án do Bộ GTVT là cấp quyết định đầu tư và các công tác liên quan khác theo quy định; Khuyến khích các Chủ đầu tư khác áp dụng hoặc tham khảo kết quả đánh giá, xếp hạng năng lực các tổ chức tư vấn xây dựng của Bộ GTVT tại Quyết định này.
4. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, các tổ chức, cá nhân gửi ý kiến về Bộ Giao thông vận tải (qua Cục Quản lý xây dựng và Chất lượng công trình giao thông) xem xét, giải quyết theo quy định.
Điều 3: Các Chủ đầu tư, đại diện Chủ đầu tư quản lý các dự án do Bộ GTVT là cấp quyết định đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định này để triển khai thực hiện./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
KẾT QUẢ XẾP HẠNG NĂNG LỰC CỦA CÁC TỔ CHỨC TƯ VẤN THIẾT KẾ NĂM 2014
(Kèm theo
Quyết định số 1441/QĐ-BGTVT ngày 23/4/2015 của Bộ GTVT)
TT |
TÊN CÁC TỔ CHỨC TƯ VẤN |
ĐIỂM ĐÁNH GIÁ |
I |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
|
|
TOP 10 |
|
1 |
Tổng công ty Tư vấn thiết kế giao thông vận tải (TEDI) |
3.325 |
2 |
Công ty CP Tư vấn thiết kế GTVT phía Nam (TEDIS) |
2.370 |
3 |
Công Ty CP Tư vấn Thiết kế Đường bộ (HECO - TEDI) |
2.229 |
4 |
Công Ty CP Tư vấn Thiết kế cầu lớn - Hầm (BRITEC-TEDI) |
2.191 |
5 |
Công ty CP Tư vấn Xây dựng công trình giao thông 2 (TECCO2 - TEDI) |
1.920 |
6 |
Công ty TNHH MTV Tư vấn và Khảo sát thiết kế xây dựng (Tư vấn Trường Sơn) |
1.609 |
7 |
Công ty CP Tư vấn Đầu tư xây dựng công trình giao thông 1 - CIENCO 1 |
1.532 |
8 |
Công ty CP Tư vấn thiết kế Cầu đường (RECO-TEDI) |
1.460 |
9 |
Công ty CP Tư vấn Xây dựng công trình giao thông 5 (TECCO5 - TEDI) |
1.435 |
10 |
Công ty CP TVTK Giao thông vận tải 4 (TEDCO4 - TEDI) |
1.271 |
|
TOP 20 |
|
11 |
Công ty CP Tư vấn xây dựng 533 |
1.237 |
12 |
Công ty CP Tư vấn đường cao tốc Việt Nam |
1.234 |
13 |
Công ty CP Tư vấn 6 (trước là Công ty CP Tư vấn 497) |
1.109 |
14 |
Công ty CP tư vấn đầu tư xây dựng giao thông 5 (trước là Công ty CP Tư vấn Đầu tư xây dựng Bắc Miền Trung) |
1.070 |
15 |
Công ty CP Tư vấn Đầu tư và Xây dựng Giao thông Vận tải (TRICC) |
1.025 |
16 |
Công ty CP Tư vấn và đầu tư xây dựng CCIC Hà Nội |
1.017 |
17 |
Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế B.R |
980 |
18 |
Công ty CP Tư vấn Xây dựng Công trình 625 |
977 |
19 |
Viện Khoa học và Công nghệ GTVT |
956 |
20 |
Công ty CP Tư vấn thiết kế Xây dựng giao thông công chính Đà Nẵng - TCD |
923 |
|
TOP 50 |
|
21 |
Công ty CP Tư vấn Xây dựng giao thông 8 |
915 |
22 |
Công ty CP Thiết kế và xây dựng NaNo |
874 |
23 |
Công ty Tư vấn triển khai công nghệ và xây dựng giao thông - Trường Đại học Giao thông vận tải |
861 |
24 |
Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Gia Lai |
858 |
25 |
Công ty CP Tư vấn đầu tư và xây dựng Việt Nam - Vinacico |
801 |
26 |
Công ty CP Tư vấn giao thông Vĩnh Phúc |
795 |
27 |
Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Trường Sơn |
792 |
28 |
Công ty CP Nadeco |
753 |
29 |
Công ty TNHH Đầu tư VTCO |
742 |
30 |
Công ty TNHH MTV Thiết kế và Tư vấn xây dựng công trình hàng không ADCC |
737 |
31 |
Công ty CP Đầu tư và Tư vấn xây dựng 575 |
737 |
32 |
Công ty CP Tư vấn Giao thông Quảng Trị |
702 |
33 |
Công ty CP Tư vấn T27 |
684 |
34 |
Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Yên Bái |
678 |
35 |
Công ty CP Tư vấn xây dựng Thành Công |
674 |
36 |
Công ty CP Tư vấn và xây dựng Tân Phong |
664 |
37 |
Công ty CP Tư vấn Phú Thái. |
643 |
38 |
Công ty CP Xây dựng VNC |
636 |
39 |
Công ty CP Tư vấn đầu tư giao thông Sơn La |
634 |
40 |
Công ty CP Tư vấn xây dựng công trình Thăng Long (trước là Công ty TNHH MTV Tư vấn xây dựng Thăng Long) |
629 |
41 |
Công ty CP Tấn Phát |
627 |
42 |
Công ty CP Tư vấn Xây dựng giao thông Lạng Sơn |
621 |
43 |
Công ty CP Tư vấn thiết kế giao thông Bình Định |
612 |
44 |
Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Khánh Hòa |
605 |
45 |
Tổng công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Thanh Hóa (TTCC) |
601 |
46 |
Công ty CP Thiết kế Xây dựng Giao thông 123 |
598 |
47 |
Công ty CP Tư vấn xây dựng Đăk Lăk |
572 |
48 |
Công ty TNHH Thế Giới Kỹ Thuật |
567 |
49 |
Công ty CP Tư vấn Xây dựng Giao thông Vinaco |
562 |
50 |
Công ty TNHH Tư vấn xây dựng và phát triển HT |
547 |
|
TOP 100 |
|
51 |
Công ty CP Tư vấn Xây dựng Giao thông Lào Cai |
536 |
52 |
Trung tâm Kỹ thuật đường bộ 3 (trước là Trung tâm Kỹ thuật đường bộ 5) |
535 |
53 |
Công ty CP Tư vấn Xây dựng công trình Thiên Phúc |
518 |
54 |
Công ty CP Đầu tư xây dựng Đường Việt |
517 |
55 |
Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Kon Tum |
499 |
56 |
Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng Bắc Kạn |
497 |
57 |
Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Cửa Đông, tỉnh Lạng Sơn |
486 |
58 |
Công ty CP Tư vấn Xây dựng và Đầu tư Quảng Ngãi |
480 |
59 |
Công ty CP Tư vấn thiết kế và Xây dựng giao thông 4 |
477 |
60 |
Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Quảng Bình |
468 |
61 |
Công ty CP TVTK Kiểm định và Địa kỹ thuật (GIC-TEDI) |
460 |
62 |
Công ty TNHH Tư vấn Đại học Xây dựng |
449 |
63 |
Công ty CP Tư vấn C.E.O (CEO Consultant., jsc) |
442 |
64 |
Trung tâm kỹ thuật Đường bộ 2 - Cục QL Đường bộ 2 (trước là Trung tâm kỹ thuật Đường bộ 4 - Khu QLĐB 4) |
433 |
65 |
Công ty CP Tư vấn Giao thông Quảng Nam |
417 |
66 |
Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng cầu đường Kon Tum |
415 |
67 |
Công ty Tư vấn công trình Châu Á Thái Bình Dương (APECO) |
410 |
68 |
Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Hải Dương |
402 |
69 |
Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Nhật Nguyệt |
401 |
70 |
Chi nhánh Tổng công ty xây dựng CTGT 4 - Trung tâm dự án |
394 |
71 |
Công ty CP Tư vấn kỹ thuật và xây dựng Hồng Hà |
393 |
72 |
Trung tâm Kỹ thuật đường bộ |
392 |
73 |
Trung tâm kỹ thuật Đường bộ 4 (Trước là Trung tâm kỹ thuật Đường bộ Đường bộ 7) - Cục QL Đường bộ IV |
387 |
74 |
Công ty CP Tư vấn Xây dựng công trình Giao thông 7 |
381 |
75 |
Công ly CP Tư vấn Đầu tư XD Và Chuyển Giao Công Nghệ B&R |
365 |
76 |
Công ty TNHH Tư vấn xây dựng giao thông Bắc Thanh |
358 |
77 |
Công ty CP Tư vấn thiết kế công trình Quỹ Đạo |
346 |
78 |
Công ty CP Tư vấn quốc tế giao thông vận tải (TECICO/TEDI) |
331 |
79 |
Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng cầu đường Quảng Ngãi |
331 |
80 |
Công ly TNHH Tư vấn xây dựng địa ốc Nam Tiến |
331 |
81 |
Công ty CP Tư vấn xây dựng và Phát triển hạ tầng Hà Nội |
312 |
82 |
Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Nhật Việt |
303 |
83 |
Công ty CP Tư vấn xây dựng Châu Thành |
303 |
84 |
Công ty CP Tư vấn đầu tư xây dựng và Phát triển công nghệ |
297 |
85 |
Công ty Tư vấn xây dựng Nhơn Phú |
274 |
86 |
Công ty TNHH tư vấn xây dựng và thương mại 2899 |
247 |
87 |
Công ty TNHH Tư vấn đầu tư và xây dựng Thanh Hà |
244 |
88 |
Công ty TNHH Tư vấn Đầu tư và Xây dựng Quang Trung |
241 |
89 |
Trung tâm kỹ thuật đường bộ 1 - Cục QLĐB 1 |
228 |
90 |
Công ty CP Tư vấn và Xây dựng Hải Đăng |
196 |
91 |
Công ty CP Tư vấn thiết kế xây dựng Nhật Nam |
193 |
92 |
Công ty TNHH Khảo sát thiết kế công trình giao thông (KTS) |
186 |
93 |
Công ty CP tư vấn xây dựng đất Cảng |
146 |
94 |
Công ty TNHH Kỹ thuật Thuận Việt |
140 |
95 |
Công ty CP Tư vấn Kỹ thuật và Công nghệ Thạch Đỉnh (K.Stone) |
133 |
96 |
Công ty TNHH Tư vấn - Thiết Kế - Xây Dựng Song Long |
129 |
97 |
Trung tâm Tư vấn cầu đường Đắk Lắk - Hội KHKT cầu đường Đắk Lắk |
126 |
98 |
Công ty CP Tư vấn đầu tư và Xây dựng công trình Giao thông |
124 |
99 |
Công ty CP Tư vấn đầu tư IDICO |
120 |
|
NHÓM CÒN LẠI |
|
100 |
Trung tâm Tư vấn xây dựng giao thông Phú Thọ |
Kê khai không đúng yêu cầu (thiếu 2014) |
101 |
Công ty CP Tư vấn thiết kế giao thông Thừa Thiên - Huế |
Kê khai không đúng yêu cầu (thiếu thông tin từ 2010 - 2013) |
102 |
Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Hòa Bình |
Kê khai không đúng yêu cầu (thiếu 2014) |
103 |
Công ty CP tư vấn xây dựng Phúc Thành |
Kê khai không đúng biểu mẫu và thang điểm |
104 |
Công ty CP TVXD và thương mại Tân Thịnh Đông |
Kê khai không đúng biểu mẫu |
105 |
Công ty CP Tư vấn đầu tư và xây dựng Đường sắt |
Kê khai không đúng biểu mẫu |
106 |
Công ty CP Tư vấn giao thông vận tải Lâm Đồng |
Kê khai theo mẫu kê khai bổ sung (năm 2013 không kê khai) |
107 |
Công ty CP Tư vấn ĐTXD giao thông tỉnh BR -VT (TDC) |
Kê khai 740 điểm (Nộp muộn, không xếp hạng) |
108 |
Công ty TNHH Tư vấn KHKT Cầu đường Quảng Trị |
Kê khai 244 điểm (Nộp muộn, không xếp hạng) |
II |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT |
|
1 |
Công ty CP Tư vấn đầu tư và xây dựng GTVT (Tricc) |
1.661 |
2 |
Tổng công ty TVTK GTVT (TEDI) |
1.129 |
3 |
Công ty CP TVTK GTVT phía Nam (TEDIS) |
697 |
4 |
Công ty CP Tư vấn đầu tư và xây dựng Đường sắt |
543 |
5 |
Công ty CP Tư vấn thiết kế cầu Đường (RECO-TEDI) |
472 |
6 |
Công ty TNHH Thế giới Kỹ thuật |
452 |
7 |
Công ty CP TVTK Kiểm định và Địa kỹ thuật (GIC-TEDI) |
242 |
8 |
Công ty TNHH KSTK công trình giao thông (KTS) |
159 |
III |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA-HÀNG HẢI |
|
1 |
Công ty CP Tư vấn Thiết kế Cảng - Kỹ thuật Biển (Portcoast) |
2.327 |
2 |
Công ty CP Tư vấn xây dựng công trình hàng hải (CMB) |
2.169 |
3 |
Công ty CP T VXD Cảng - Đường thủy /TEDI |
1.226 |
4 |
Tổng công ty TVTK GTVT (TEDI) |
979 |
5 |
Viện Khoa học và Công nghệ GTVT |
381 |
6 |
Công ty TNHH Thế giới Kỹ thuật |
368 |
7 |
Công ty CP TVTK Kiểm định và Địa kỹ thuật (GIC-TEDI) |
239 |
8 |
Công ty TNHH Tư vấn - Thiết Kế - Xây Dựng Song Long |
167 |
IV |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG |
|
1 |
Công ty TNHH MTV Thiết kế và Tư vấn xây dựng công trình hàng không ADCC |
2.609 |
2 |
Công ty CP Tư vấn xây dựng và dịch vụ hàng không |
908 |
3 |
Viện Khoa học và Công nghệ GTVT |
353 |
KẾT QUẢ XẾP HẠNG NĂNG LỰC CỦA CÁC TỔ CHỨC TƯ VẤN GIÁM
SÁT NĂM 2014
(Kèm theo
Quyết định số 1441/QĐ-BGTVT ngày 23/4/2015 của Bộ GTVT)
TT |
TÊN CÁC TỔ CHỨC TƯ VẤN |
ĐIỂM ĐÁNH GIÁ |
I |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
|
|
TOP 10 |
|
1 |
Viện Khoa học và Công nghệ GTVT |
3.207 |
2 |
Công ty CP Tư vấn giám sát chất lượng công trình Thăng Long |
2.410 |
3 |
Tổng công ty Tư vấn thiết kế GTVT (TEDI) |
1.397 |
4 |
Công ty CP Tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 (TECCO2 -TEDI) |
1.389 |
5 |
Công ty CP Tư vấn Thiết kế Cầu lớn - Hầm (BRITEC-TEDI) |
1.037 |
6 |
Công ty CP Tư vấn thiết kế Giao thông vận tải 4 (TEDCO4 -TEDI) |
981 |
7 |
Công ty CP Tư vấn thiết kế xây dựng công trình giao thông Miền Bắc |
737 |
8 |
Công ty CP Tư vấn thiết kế GTVT phía Nam (TEDIS) |
714 |
9 |
Công ty Tư vấn công trình Châu Á Thái Bình Dương (APECO) |
704 |
10 |
Công ty CP Tư vấn Xây dựng Công trình 625 |
671 |
10 |
Công ty CP Tư vấn thí nghiệm công trình giao thông 1 - CIENCO 1 |
671 |
|
TOP 20 |
|
11 |
Công ty CP Tư vấn Thiết kế Đường bộ (HECO -TEDI) |
569 |
12 |
Công ty CP Tư vấn đường cao tốc Việt Nam |
542 |
13 |
Công ty CP Tư vấn 6 (trước là Công ty CP Tư vấn 497) |
519 |
14 |
Công ty CP Tư vấn T27 |
516 |
15 |
Công ty TNHH MTV Tư vấn và Khảo sát thiết kế xây dựng (Tư vấn Trường Sơn) |
514 |
16 |
Công ty CP Tư vấn xây dựng công trình Thăng Long (trước là Công ty TNHH MTV Tư vấn xây dựng Thăng Long) |
514 |
17 |
Công ty CP Tư vấn xây dựng công trình giao thông 5 (TECCO5-TEDI) |
498 |
18 |
Công ty CP Tư vấn xây dựng 533 |
494 |
19 |
Công ty CP tư vấn đầu tư và chuyển giao công nghệ Phương Đông |
481 |
20 |
Trung tâm kỹ thuật đường bộ 3 (trước là Trung tâm Kỹ thuật đường bộ 5) |
471 |
|
TOP 50 |
|
21 |
Trung tâm Tư vấn và Giám sát xây dựng công trình giao thông tỉnh Vĩnh Phúc |
453 |
22 |
Công ty CP Tư vấn kỹ thuật và xây dựng Hồng Hà |
446 |
23 |
Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông 8 |
438 |
24 |
Trung tâm TVGS CTGT-Sở GTVT Hòa Bình |
396 |
25 |
Trung tâm Kỹ thuật Đường bộ 4 (Trước là Trung tâm Kỹ thuật Đường bộ 7) - Cục QL Đường bộ IV |
368 |
26 |
Công ty CP Tư vấn thiết kế Xây dựng giao thông công chính Đà Nẵng - TCD |
366 |
27 |
Công ty TNHH Tư vấn xây dựng và thương mại Phú Thịnh |
354 |
28 |
Công ty TNHH Thế giới Kỹ thuật |
331 |
29 |
Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Nhật Nguyệt |
330 |
30 |
Công ty CP Tư vấn và Đầu tư xây dựng CCIC Hà Nội |
328 |
31 |
Công ty CP Tư vấn & XD Thành Đạt |
327 |
32 |
Công ty CP Tư vấn Giao thông Quảng Nam |
316 |
33 |
Công ty CP Xây dựng VNC |
296 |
34 |
Công ty CP Đầu tư xây dựng Đường Việt 1 |
292 |
35 |
Công ty CP Tư vấn thiết kế cầu đường (RECO-TEDI) |
292 |
36 |
Công ty CP Tư vấn thiết kế giao thông Bình Định |
290 |
37 |
Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Khánh Hòa |
282 |
38 |
Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Gia Lai |
281 |
39 |
Công ty CP Tư vấn công nghiệp Bình Minh |
275 |
40 |
Công ty CP Tư vấn Phú Thái |
274 |
41 |
Công ty CP Tư vấn & Đầu tư 568 |
268 |
42 |
Công ty CP Tư vấn đầu tư xây dựng công trình giao thông 1 - CIENCO 1 |
264 |
43 |
Công ty CP Tư vấn xây dựng Linh Gia |
263 |
44 |
Công ty CP tư vấn xây dựng giao thông Hải Dương |
262 |
45 |
Công ty CP Tư vấn giao thông Vĩnh Phúc |
257 |
46 |
Công ty CP Tư vấn xây dựng và Đầu tư Quảng Ngãi |
255 |
47 |
Công ty CP Tư vấn xây dựng Đăk Lăk |
255 |
48 |
Công ty CP Tư vấn Giao thông Quảng Trị |
243 |
49 |
Công ty CP Tư vấn Kỹ thuật và Công nghệ Thạch Đỉnh (K.Stone) |
242 |
50 |
Công ty Tư vấn triển khai công nghệ và xây dựng giao thông - Trường Đại học Giao thông vận tải 1 |
234 |
|
TOP 100 |
|
51 |
Công ty CP Tư vấn Quốc tế giao thông vận tải (TECICO/TEDI) |
228 |
52 |
Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Nhật Việt |
220 |
53 |
Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình giao thông - Sở GTVT Long An |
216 |
54 |
Công ty CP Tư vấn Xây dựng Giao thông Lào Cai |
213 |
55 |
Công ty CP Tư vấn đầu tư giao thông Sơn La |
208 |
56 |
Công ty CP Tư vấn Xây dựng công trình Thiên Phúc |
207 |
57 |
Công ty CP Tư vấn Asico Việt Nam |
206 |
58 |
Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Yên Bái |
205 |
59 |
Công ty CP TVTK Kiểm định và Địa kỹ thuật (GIC-TEDI) |
201 |
60 |
Ban Đầu tư và Xây dựng giao thông Thừa Thiên Huế |
195 |
61 |
Công ty CP Tư vấn Xây dựng giao thông Vinaco |
195 |
62 |
Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng cầu đường Quảng Ngãi |
194 |
63 |
Công ty TNHH Tư vấn Đầu tư và Xây dựng Quang Trung |
185 |
64 |
Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Kon Tum |
184 |
65 |
Công ty CP Tư vấn đầu tư và xây dựng Việt Nam - Vinacico |
178 |
66 |
Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Cửa Đông, tỉnh Lạng Sơn |
176 |
67 |
Công ty CP Tư vấn xây dựng Châu Thành |
172 |
68 |
Công ty CP Tư vấn Xây dựng công trình Giao thông 7 |
169 |
69 |
Công ty CP Tư vấn thiết kế và Xây dựng giao thông 4 |
166 |
70 |
Công ty CP Tư vấn đầu tư IDICO |
158 |
71 |
Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Lạng Sơn |
157 |
72 |
Công ty TNHH Tư vấn xây dựng cầu đường Kon Tum |
156 |
73 |
Công ty CP Nadeco |
156 |
74 |
Công ty TNHH Tư vấn xây dựng địa ốc Nam Tiến |
151 |
75 |
Trung tâm kỹ thuật đường bộ 1 - Cục QLĐB 1 |
137 |
76 |
Trung tâm kỹ thuật Đường bộ 2 - Cục QL Đường bộ 2 (trước là Trung tâm kỹ thuật Đường bộ 4 - Khu QLĐB 4) |
135 |
77 |
Công ty TNHH TVTK Xuân Đà |
130 |
78 |
Trung tâm Tư vấn xây dựng giao thông Phú Thọ |
118 |
79 |
Công ty CP tư vấn Trường Phát |
117 |
80 |
Công ty CP tư vấn xây dựng Phúc Thành |
117 |
81 |
Trung tâm Thẩm định kiểm định công trình GT VT Vĩnh Long |
105 |
82 |
Công ty CP Kỹ thuật DDA |
103 |
83 |
Công ty CP tư vấn xây dựng Bắc Kạn |
101 |
84 |
Trung tâm Kỹ thuật đường bộ |
94 |
85 |
Công ty CP khảo sát thiết kế kiểm định công trình SC |
88 |
86 |
Công ty CP Tư vấn ĐTXD và Chuyển giao công nghệ B&R |
87 |
87 |
Công ty CP Tư vấn đầu tư xây dựng và Phát triển công nghệ |
59 |
88 |
Ban Đầu tư và xây dựng giao thông Thừa Thiên Huế |
55 |
89 |
Trung tâm Tư vấn cầu đường Đắk Lắk - Hội KHKT Cầu đường Đắk Lắk |
43 |
90 |
Công ty TNHH Tư vấn Đầu tư Xây dựng Hà Khương |
38 |
91 |
Công ty CP tư vấn thiết kế giao thông Thừa Thiên Huế |
Kê khai theo mẫu kê khai bổ sung (năm 2013 không kê khai) |
92 |
Công ty CP Tư vấn xây dựng giao thông Quảng Bình |
Kê khai theo mẫu kê khai bổ sung (năm 2013 không kê khai) |
93 |
Công ty CP tư vấn xây dựng và thương mại Tân Thịnh Đông |
Kê khai theo mẫu kê khai bổ sung (năm 2013 không kê khai) |
94 |
Công ty CP Tư vấn giao thông vận tải Lâm Đồng |
Kê khai theo mẫu kê khai bổ sung (năm 2013 không kê khai) |
95 |
Công ty CP Tư vấn giao thông Công chánh |
Nộp muộn - Kê khai không đúng mẫu |
96 |
Công ty TNHH Tư vấn KHKT cầu đường Quảng Trị |
Kê khai 226 điểm (Nộp muộn, không xếp hạng) |
97 |
Công ty CP Tư vấn công nghệ, thiết bị và kiểm định xây dựng - Coninco |
Kê khai 563 điểm (Nộp muộn, không xếp hạng) |
II |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT |
|
1 |
Công ty CP Tư vấn đầu tư và xây dựng GTVT (TRICC) |
955 |
2 |
Tổng công ty Tư vấn thiết kế GTVT (TEDI) |
532 |
3 |
Công ty CP Tư vấn đầu tư và xây dựng Đường sắt |
401 |
4 |
Công ty CP Tư vấn giám sát chất lượng công trình Thăng Long |
335 |
III |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA - HÀNG HẢI |
|
1 |
Công ty CP Tư vấn Thiết kế Cảng - Kỹ thuật Biển (Portcoast) |
787 |
2 |
Tổng công ty Tư vấn thiết kế GTVT (TEDI) |
687 |
3 |
Công ty CP Tư vấn xây dựng Cảng - Đường thủy/TEDI |
362 |
4 |
Viện Khoa học và Công nghệ GTVT |
302 |
5 |
Công ty CP Tư vấn xây dựng công trình hàng hải (CMB) |
222 |
6 |
Công ty TNHH Tư vấn đầu tư xây dựng Hà Khương |
47 |
IV |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG |
|
1 |
Viện Khoa học và Công nghệ GTVT |
1.823 |
2 |
Công ty TNHH MTV Thiết kế và Tư vấn xây dựng công trình hàng không ADCC |
625 |
3 |
Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng và Dịch vụ Hàng không (A.E.C.,JSC) |
423 |
4 |
Công ty CP Tư vấn công nghệ, thiết bị và kiểm định xây dựng - Coninco |
Kê khai 563 điểm (Nộp muộn, không xếp hạng) |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.