ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1433/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 06 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ; NUÔI CON NUÔI ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2338/QĐ-BTP ngày 06 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1008/QĐ-BTP ngày 25 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 101/TTr-STP ngày 24 tháng 7 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Hòa giải ở cơ sở; Nuôi con nuôi được ban hành mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
Cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, gồm 06 (sáu) thủ tục hành chính, được Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố tại Quyết định số 2338/QĐ-BTP, Quyết định số 1008/QĐ-BTP (Phụ lục 1)
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, gồm 05 thủ tục hành chính (Phụ lục 2):
- 04 (bốn) thủ tục hành chính tại Quyết định số 968/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh;
- 01 (một) thủ tục hành chính tại Quyết định số 1575/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ; NUÔI CON NUÔI ĐƯỢC BAN
HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1433/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
SỐ TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
THỜI HẠN GIẢI QUYẾT |
ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN |
CÁCH THỨC THỰC HIỆN |
PHÍ, LỆ PHÍ (nếu có) |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
I |
LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ (05 TTHC) |
|||||
01 |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải. |
- Trong 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, UBND cấp xã xem xét, đề nghị UBND cấp huyện giải quyết hồ sơ. - Trong 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định hỗ trợ. - Trong 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Quyết định của UBND cấp huyện, UBND cấp xã chi tiền hỗ trợ: |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
- Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013; - Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hòa giải ở cơ sở; - Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 30 tháng 7 năm 2014 của liên Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở. |
02 |
Thủ tục công nhận hòa giải viên |
Trong 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được danh sách người được đề nghị công nhận hòa giải viên |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
- Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013; - Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN ngày 18 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ và Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam hướng dẫn phối hợp thực hiện một số quy định của pháp luật về hòa giải ở cơ sở. |
03 |
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
Trong 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
- Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013; - Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN ngày 18 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ và Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam hướng dẫn phối hợp thực hiện một số quy định của pháp luật về hòa giải ở cơ sở. |
04 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
Trong 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hoặc báo cáo về việc thôi làm hòa giải viên. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
- Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013; - Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN ngày 18 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ và Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam hướng dẫn phối hợp thực hiện một số quy định của pháp luật về hòa giải ở cơ sở. |
05 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Tổ hòa giải thực hiện trả thù lao cho hòa giải viên theo quyết định của Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời hạn 03 (ba) ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định thanh toán thù lao. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
- Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013; - Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN ngày 18 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ và Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam hướng dẫn phối hợp thực hiện một số quy định của pháp luật về hòa giải ở cơ sở. - Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hòa giải ở cơ sở. |
II |
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (01 TTHC) |
|||||
1 |
Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
Trong 30 (ba mươi) ngày, trong đó: - Kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến: 10 (mười) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi: 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày được lấy ý kiến; - Ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con nuôi và cấp Giấy chứng nhận nuôi con nuôi, giao - nhận con nuôi: 05 (năm) ngày, kể từ ngày hết hạn thay đổi ý kiến đồng ý. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã |
Hồ sơ nộp trực tiếp |
Lệ phí: 400. 000 đồng (bốn trăm ngàn đồng)/ trường hợp *Miễn lệ phí đăng ký nuôi con nuôi trong nước đối với các trường hợp: - Cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác, ruột nhận cháu, làm con nuôi; - Nhận các trẻ em sau đây làm con nuôi: Trẻ khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của Luật Nuôi con nuôi và văn bản hướng dẫn; người có công với cách mạng nhận con nuôi |
- Luật Nuôi con nuôi năm 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con nuôi; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài; - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi; - Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi; - Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi. - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam. |
Tổng số: 06 thủ tục hành chính./.
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ; NUÔI CON NUÔI BỊ BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC
LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1433/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 8 năm
2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
SỐ TT |
SỐ HỒ SƠ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CĂN CỨ PHÁP LÝ (Quy định việc bãi bỏ TTHC) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ ( 04 TTHC) |
||
01 |
T-BLI-286174-TT |
Thủ tục bầu hòa giải viên |
Chuẩn hóa dữ liệu thủ tục hành chính |
02 |
T-BLI-286175-TT |
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải |
Chuẩn hóa dữ liệu thủ tục hành chính |
03 |
T-BLI-286176-TT |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
Chuẩn hóa dữ liệu thủ tục hành chính |
04 |
T-BLI-286177-TT |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
Chuẩn hóa dữ liệu thủ tục hành chính |
II |
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (01 TTHC) |
||
01 |
BLI-289263 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật nuôi con nuôi (được sửa đổi, bổ sung) - Chuẩn hóa dữ liệu thủ tục hành chính |
Tổng số: 05 thủ tục hành chính./.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.