ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1432/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 26 tháng 5 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT LÚA NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác;
Căn cứ Quyết định số 1625/QĐ-BNN-TT ngày 09/5/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2022;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 101/TTr- SNN&PTNT ngày 18/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam”.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh năm 2022; theo dõi, tổng hợp và báo cáo UBND tỉnh, Bộ Nông nghiệp và PTNT (qua Cục Trồng trọt) về kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2022 tại địa phương.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2022 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 1432/QĐ-UBND ngày 26/5/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT |
Huyện/Thị xã/Thành phố |
Tổng diện tích chuyển đổi (ha) |
Loại hình chuyển đổi |
||
Cây hàng năm (ha) |
Cây lâu năm (ha) |
Trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản (ha) |
|||
1 |
Đại Lộc |
182 |
56 |
56 |
14 |
2 |
Hội An |
5 |
5 |
0 |
0 |
3 |
Duy Xuyên |
100 |
100 |
0 |
0 |
4 |
Thăng Bình |
370 |
220 |
50 |
50 |
5 |
Quế Sơn |
120 |
80 |
20 |
0 |
6 |
Nông Sơn |
22 |
12 |
5 |
0 |
7 |
Hiệp Đức |
34 |
24 |
4 |
2 |
8 |
Tiên Phước |
48 |
18 |
15 |
0 |
9 |
Tam Kỳ |
46 |
26 |
10 |
0 |
10 |
Núi Thành |
100 |
40 |
15 |
30 |
11 |
Đông Giang |
22 |
12 |
5 |
0 |
12 |
Nam Giang |
22 |
2 |
10 |
0 |
13 |
Phước Sơn |
150 |
150 |
0 |
0 |
14 |
Nam Trà My |
55 |
15 |
20 |
0 |
15 |
Bắc Trà My |
42 |
32 |
4 |
2 |
Tổng cộng |
1.318 |
792 |
214 |
98 |
Ghi chú:
- Tổng số = Cây hàng năm + Cây lâu năm x 2 (lần) (để quy ra diện tích gieo trồng) + Trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản (NTTS).
- Cây hàng năm: Tính theo diện tích gieo trồng.
- Trồng lúa kết hợp NTTS: Tính theo diện tích gieo trồng.
- Cây lâu năm: Tính theo diện tích canh tác.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.