ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1432/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 20 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 1761/QĐ-BCT ngày 02/7/2020 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính bị sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 447/TTr-SCT ngày 16/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm tổ chức xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1432/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Bình)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
Số TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC |
||||
1 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
10 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Phí thẩm định: 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về Kinh doanh rượu; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 299/2016/TT-BCT ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá. |
2 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
1. Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: 10 ngày làm việc 2. Trường hợp cấp lại Giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: 07 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Phí thẩm định: 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ |
|
3 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
07 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Phí thẩm định: 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ |
|
4 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
10 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
* TP, thị xã: 1.200.000 đồng/hồ sơ * Địa bàn khác: 600.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia; - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về Kinh doanh rượu; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Giao dịch hàng hóa. |
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
07 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
* TP, thị xã: 1.200.000 đồng/hồ sơ * Địa bàn khác: 600.000 đồng/hồ sơ |
|
6 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
07 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
* TP, thị xã: 1.200.000 đồng/hồ sơ * Địa bàn khác: 600.000 đồng/hồ sơ |
|
7 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
* TP, thị xã: 1.200.000 đồng/hồ sơ * Địa bàn khác: 600.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; Nghị định số 106/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá; Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Giao dịch hàng hóa. |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
* TP, thị xã: 1.200.000 đồng/hồ sơ * Địa bàn khác: 600.000 đồng/hồ sơ |
|
9 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
* TP, thị xã: 1.200.000 đồng/hồ sơ * Địa bàn khác: 600.000 đồng/hồ sơ |
2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC |
||
1 |
2.000633.000.00.00.H46 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương. |
2 |
1.001279.000.00.00.H46 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
3 |
2.000629.000.00.00.H46 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương. |
4 |
2.000620.000.00.00.H46 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương. |
5 |
2.000615.000.00.00.H46 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
|
6 |
2.001240.000.00.00.H46 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
|
7 |
2.000181.000.00.00.H46 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
8 |
2.000162.000.00.00.H46 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
9 |
2.000150.000.00.00.H46 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
10 |
2.001240.000.00.00.H46 |
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương. |
11 |
2.000615.000.00.00.H46 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
12 |
2.001240.000.00.00.H46 |
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.