ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1428/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 29 tháng 09 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 439/QĐ-BTTTT ngày 01/4/2015 và Quyết định số 540/QĐ-BTTTT ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 64/TTr-STTTT ngày 21/9/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 17 thủ tục hành chính lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau. Trong đó gồm: 07 thủ tục hành chính mới ban hành, 08 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ (Kèm theo danh mục và nội dung của thủ tục hành chính).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế thủ tục hành chính lĩnh vực xuất bản tại Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 19/10/2010 và Quyết định số 1727/QĐ-UBND ngày 07/01/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục chi tiết:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT |
Tên thủ tục |
01 |
Cấp lại giấy phép hoại động in |
02 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
03 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
04 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
05 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
06 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
07 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
01 |
T-CMU-178828-TT |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
- Luật Xuất bản năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. |
02 |
T-CMU-178829-TT |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
- Luật Xuất bản năm 2012; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. |
03 |
T-CMU-178831-TT |
Cấp giấy phép hoạt động in |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 06 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
04 |
T-CMU-068194-TT |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
- Luật Xuất bản năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản |
05 |
T-CMU-178830-TT |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
- Luật Xuất bản năm 2012; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. |
06 |
T-CMU-178833-TT |
Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài |
- Nghị định 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư 03/2015/TT-BTTTT ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
07 |
T-CMU-178834-TT |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
- Luật Xuất bản năm 2012; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. |
08 |
T-CMU-068205-TT |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
- Nghị định 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư 03/2015/TT-BTTTT ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
1 |
T-CMU-178832-TT |
Cấp giấy xác nhận in vàng mã |
- Nghị định 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư 03/2015/TT-BTTTT ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông, quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoại động in. |
B. Danh mục hệ thống hóa 15 thủ tục hành chính còn hiệu lực lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông Cà Mau
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Công khai (Trang) |
01 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
X |
02 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
X |
03 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
X |
04 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
X |
05 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
X |
06 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
X |
07 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
X |
08 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
X |
09 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
X |
10 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
X |
11 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
X |
12 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
X |
13 |
Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài |
X |
14 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
X |
15 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
X |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.