ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1414/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 18 tháng 7 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BTP ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Tư pháp thuộc UBND cấp tỉnh, Phòng Tư pháp thuộc UBND cấp huyện;
Căn cứ Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày 20/10/2016 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp từ năm 2016 đến năm 2020 và những năm tiếp theo;
Căn cứ Quyết định số 118-QĐ/TU ngày 05/3/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ về tiêu chuẩn chức danh cán bộ lãnh đạo, quản lý thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh uỷ quản lý; Quy định số 603-QĐ/TU ngày 03/01/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ về phân cấp quản lý cán bộ và bổ nhiệm, giới thiệu cán bộ ứng cử;
Căn cứ Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 678/TTr-STP ngày 01/6/2023 và của Giám đốc Sở Nội vụ tại Báo cáo số 1640/BC-SNV ngày 05/7/2023 về việc thẩm định Đề án vị trí việc làm của Sở Tư pháp.
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 09 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 09 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 04 vị trí.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Bản mô tả công việc, Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Tư pháp (chi tiết tại Phụ lục II chi tiết kèm theo).
1. Giám đốc Sở Tư pháp căn cứ danh mục vị trí việc làm đã được phê duyệt và Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm, biên chế được giao hàng năm để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định hiện hành.
2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện của Sở Tư pháp theo quy định.
Điều 3. - Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1806/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Tư pháp.
- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Nội vụ; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
TT |
Tên vị trí việc làm |
Mã VTVL |
Ngạch công chức tương ứng |
Đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
08 |
|
||
1 |
Giám đốc Sở |
STP-LĐQL-01 |
CVC trở lên |
|
|
2 |
Phó Giám đốc Sở |
STP-LĐQL-02 |
CVC trở lên |
|
|
3 |
Chánh Văn phòng Sở |
STP-LĐQL-03 |
CV trở lên |
Văn phòng Sở |
|
4 |
Chánh Thanh tra Sở |
STP-LĐQL-04 |
TTV và tương đương trở lên |
Thanh tra Sở |
|
5 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
STP-LĐQL-05 |
CV trở lên |
Phòng chuyên môn |
|
6 |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
STP-LĐQL-06 |
CV trở lên |
Văn phòng Sở |
|
7 |
Phó Chánh Thanh tra Sở |
STP-LĐQL-07 |
TTV và tương đương trở lên |
Thanh tra Sở |
|
8 |
Phó Trưởng phòng thuộc Sở |
STP-LĐQL-08 |
CV trở lên |
Phòng chuyên môn |
|
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
09 |
|
||
1 |
Chuyên viên về Kiểm tra, thẩm định văn bản |
STP-CMNV-01 |
CV trở lên |
Phòng VB-QLXLVPHC |
|
2 |
Chuyên viên về Quản lý xử lý vi phạm hành chính |
STP-CMNV-02 |
CV trở lên |
Phòng VB-QLXLVPHC |
|
3 |
Chuyên viên về Theo dõi thi hành pháp luật |
STP-CMNV-03 |
CV trở lên |
Phòng PB-TDTHPL |
|
4 |
Chuyên viên về Quản lý hành chính tư pháp |
STP-CMNV-04 |
CV trở lên |
Phòng HCTP-BTTP |
|
5 |
Chuyên viên về Theo dõi công tác bồi thường nhà nước |
STP-CMNV-05 |
CV trở lên |
Phòng HCTP-BTTP |
|
6 |
Chuyên viên về Quản lý lý lịch tư pháp |
STP-CMNV-06 |
CV trở lên |
Phòng HCTP-BTTP |
|
7 |
Chuyên viên về Phổ biến giáo dục pháp luật |
STP-CMNV-07 |
CV trở lên |
Phòng PB-TDTHPL |
|
8 |
Chuyên viên về Quản lý hoạt động hòa giải cơ sở |
STP-CMNV-08 |
CV trở lên |
Phòng PB-TDTHPL |
|
9 |
Chuyên viên về Quản lý bổ trợ tư pháp |
STP-CMNV-09 |
CV trở lên |
Phòng HCTP-BTTP |
|
III |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung 09 |
||||
1 |
Thanh tra viên |
STP-CMDC-01 |
TTV và tương đương |
Thanh tra Sở |
|
2 |
Chuyên viên về tổng hợp |
STP-CMDC-02 |
CV |
Văn phòng Sở |
|
3 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
STP-CMDC-03 |
CV |
Văn phòng Sở |
Kiêm nhiệm |
4 |
Chuyên viên về cải cách hành chính |
STP-CMDC-04 |
CV |
Văn phòng Sở |
Kiêm nhiệm |
5 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
STP-CMDC-05 |
CV |
Văn phòng Sở |
|
6 |
Kế toán viên |
STP-CMDC-06 |
Kế toán viên |
Văn phòng Sở |
|
7 |
Cán sự thủ quỹ |
STP-CMDC-07 |
Cán sự |
Văn phòng Sở |
Kiêm nhiệm |
8 |
Văn thư viên |
STP-CMDC-08 |
Văn thư viên |
Văn phòng Sở |
Kiêm nhiệm |
9 |
Cán sự về lưu trữ |
STP-CMDC-09 |
Cán sự |
Văn phòng Sở |
|
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ 04 |
||||
1 |
Nhân viên kỹ thuật |
STP-HTPV-01 |
|
Văn phòng Sở |
Kiêm nhiệm |
2 |
Nhân viên phục vụ |
STP-HTPV-02 |
|
Văn phòng Sở |
HĐLĐ |
3 |
Nhân viên lái xe |
STP-HTPV-03 |
|
Văn phòng Sở |
HĐLĐ |
4 |
Nhân viên bảo vệ |
STP-HTPV-04 |
|
Văn phòng Sở |
HĐLĐ |
|
Tổng số |
30 VTVL |
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.