CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1412/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm công bố công khai Danh mục thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên Trang Thông tin điện tử của Sở Khoa học và Công nghệ. Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm cập nhật các thủ tục hành chính mới được công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau:
1. Quyết định số 1489/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 của UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ;
2. Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 22/5/2012 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế;
3. Quyết định số 1728/QĐ-UBND ngày 20/9/2012 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế;
4. Quyết định 1153/QĐ-UBND ngày 2/6/2013 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Thừa Thiên Huế;
6. Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 22/01/2014 của UBND tỉnh về việc công bố bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ;
7. Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND tỉnh về việc công bố sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ;
8. Quyết định số 2888/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; công bố sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHẦN I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
Cơ quan thực hiện |
I. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|
|
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
Sở KH&CN |
Sở KH&CN |
2 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ |
Sở KH&CN |
Sở KH&CN |
3 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ |
Sở KH&CN |
Sở KH&CN |
4 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ |
Sở KH&CN |
Sở KH&CN |
5 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ |
Sở KH&CN |
Sở KH&CN |
6 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ |
Sở KH&CN |
Sở KH&CN |
7 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ |
Sở KH&CN |
Sở KH&CN |
8 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ |
Sở KH&CN |
Sở KH&CN |
9 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất |
Sở KH&CN |
Sở KH&CN |
10 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát |
Sở KH&CN |
Sở KH&CN |
11 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Sở KH&CN |
Sở KH&CN |
12 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Trung tâm Thông tin và Thống kê KH&CN |
Trung tâm Thông tin và Thống kê KH&CN |
13 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
Trung tâm Thông tin và Thống kê KH&CN |
Trung tâm Thông tin và Thống kê KH&CN |
14 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Sở KH&CN |
Sở KH&CN |
15 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Sở KH&CN |
Sở KH&CN |
16 |
Thủ tục sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Sở KH&CN |
Sở KH&CN |
17 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Sở KH&CN |
Sở KH&CN |
18 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Sở KH&CN |
Sở KH&CN |
19 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Sở KH&CN |
Sở KH&CN |
20 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh |
Sở KH&CN |
Sở KH&CN |
21 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh |
Sở KH&CN |
Sở KH&CN |
22 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất |
Sở KH&CN |
Sở KH&CN |
23 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát |
Sở KH&CN |
Sở KH&CN |
24 |
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Trung tâm Thông tin và Thống kê KH&CN |
Trung tâm Thông tin và Thống kê KH&CN |
25 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Hộ Khoa học và công nghệ) |
Sở KH&CN |
Sở KH&CN |
26 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng, chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Sở KH&CN |
Sở KH&CN |
27 |
Thủ tục thẩm định công nghệ của dự án đầu tư |
Sở KH&CN |
Sở KH&CN |
28 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
Sở KH&CN |
Sở KH&CN |
II. Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân |
|||
1 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Sở KH&CN |
Sở KH&CN |
2 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang chẩn đoán trong y tế) |
Sở KH&CN |
Sở KH&CN |
3 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Sở KH&CN |
Sở KH&CN |
4 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Sở KH&CN |
Sở KH&CN |
5 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Sở KH&CN |
Sở KH&CN |
6 |
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Sở KH&CN |
Sở KH&CN |
7 |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ, hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X- quang y tế) |
Sở KH&CN |
Sở KH&CN |
III. Lĩnh vực Sở Hữu Trí tuệ |
|||
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
Sở KH&CN |
Sở KH&CN |
2 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
Sở KH&CN |
Sở KH&CN |
IV. Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
|||
1 |
Thủ tục đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu |
Chi cục TĐC |
Chi cục TĐC |
2 |
Thủ tục xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
Chi cục TĐC |
Chi cục TĐC |
3 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn (trường hợp công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận hợp chuẩn độc lập - bên thứ ba) |
Chi cục TĐC |
Chi cục TĐC |
4 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn (trường hợp công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh - bên thứ nhất) |
Chi cục TĐC |
Chi cục TĐC |
5 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy (trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy- bên thứ ba) |
Chi cục TĐC |
Chi cục TĐC |
6 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy (trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh - bên thứ nhất) |
Chi cục TĐC |
Chi cục TĐC |
7 |
Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất oxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Sở KH&CN |
Chi cục TĐC |
8 |
Thủ tục tiếp nhận Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn |
Chi cục TĐC |
Chi cục TĐC |
9 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn |
Chi cục TĐC |
Chi cục TĐC |
10 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo lường của hàng đóng gói sẵn trong nhập khẩu |
Chi cục TĐC |
Chi cục TĐC |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.