ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1403/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 25 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 19 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 2549/TTr-SNN ngày 30 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 23 thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát các thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt phương án đơn giản hóa đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định
số 1403/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao
Bằng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
I |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (04 TTHC) |
|
1 |
Thành lập khu rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chi cục Kiểm lâm và các cơ quan, đơn vị có liên quan khác |
2 |
Thành lập khu rừng phòng hộ nằm trên địa bàn tỉnh |
UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chi cục Kiểm lâm và các cơ quan, đơn vị có liên quan khác |
3 |
Quyết định đóng hoặc mở cửa rừng tự nhiên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh, Hội đồng nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chi cục Kiểm lâm và các cơ quan, đơn vị có liên quan khác |
4 |
Phê duyệt kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng |
UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chi cục Kiểm lâm, UBND cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan khác |
II |
LĨNH VỰC THÚ Y (09 TTHC) |
|
1 |
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh |
UBND tỉnh, Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh |
UBND tỉnh, Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3 |
Công bố vùng dịch bệnh động vật trên cạn bị uy hiếp |
UBND tỉnh, Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Công bố dịch bệnh động vật thuỷ sản |
UBND tỉnh, Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5 |
Công bố hết dịch bệnh động vật thuỷ sản |
UBND tỉnh, Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6 |
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của địa phương |
UBND huyện, UBND tỉnh |
7 |
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi cấp huyện |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/thành phố, UBND huyện/thành phố, Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi |
8 |
Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi cấp huyện |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/thành phố, UBND huyện/thành phố |
9 |
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của địa phương |
UBND xã; UBND huyện |
III |
LĨNH VỰC THUỶ SẢN (01 TTHC) |
|
1 |
Phê duyệt, điều chỉnh kế hoạch quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng thuỷ sản của địa phương |
UBND tỉnh, Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
IV |
LĨNH VỰC NÔNG THÔN MỚI (02 TTHC) |
|
1 |
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu |
UBND huyện, UBND tỉnh |
2 |
Thu hồi quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu |
UBND huyện, UBND tỉnh |
V |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (03 TTHC) |
|
1 |
Thu hồi danh hiệu “Làng nghề” |
Chi cục Phát triển nông thôn, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh |
2 |
Thu hồi danh hiệu “Làng nghề truyền thống |
Chi cục Phát triển nông thôn, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh |
3 |
Thu hồi danh hiệu “Nghề truyền thống” |
Chi cục Phát triển nông thôn, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh |
VI |
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT (02 TTHC) |
|
1 |
Công bố dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh, Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Công bố hết dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh, Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
VII |
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (02 TTHC) |
|
1 |
Ban hành Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh |
UBND tỉnh, Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Lập kế hoạch, đề án phát triển vùng sản xuất hàng hoá tập trung |
UBND tỉnh, Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.