ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1402/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 03 tháng 7 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019 ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 3016/TTr-STP ngày 29 tháng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện, phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3649/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện, phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHẦN
I. DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1402/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố
thành
phố Đà Nẵng)
|
Tên thủ tục hành chính |
Mã thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
|||
1 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
2.000528 |
Sửa đổi |
2 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
2.000806 |
Sửa đổi |
3 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
1.001766 |
Sửa đổi |
4 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
2.000779 |
Sửa đổi |
5 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
1.001695 |
Sửa đổi |
6 |
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
1.001669 |
Sửa đổi |
7 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
2.000756 |
Sửa đổi |
8 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
2.000748 |
Sửa đổi |
9 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
2.002189 |
Sửa đổi |
10 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
2.000554 |
Sửa đổi |
11 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
2.000547 |
Sửa đổi |
12 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
2.000522 |
Sửa đổi |
13 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
1.000893 |
Sửa đổi |
14 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
2.000513 |
Sửa đổi |
15 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
2.000497 |
Sửa đổi |
16 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
2.000635 |
Sửa đổi |
17 |
Xác nhận thông tin hộ tịch |
2.002516 |
Thủ tục mới |
II. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
|||
2.000815 |
Giữ nguyên |
||
2.000843 |
Giữ nguyên |
||
3 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
2.000884 |
Giữ nguyên |
4 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
2.000913 |
Giữ nguyên |
5 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
2.000927 |
Giữ nguyên |
6 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
2.000942 |
Giữ nguyên |
7 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
2.000992 |
Giữ nguyên |
8 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
2.001008 |
Giữ nguyên |
9 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
2.001044 |
Giữ nguyên |
10 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
2.001050 |
Giữ nguyên |
11 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
2.001052 |
Giữ nguyên |
12 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
2.000908 |
Giữ nguyên |
III. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI |
|||
1 |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
2.002363 |
Giữ nguyên |
IV. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC |
|||
1 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
2.002190 |
Giữ nguyên |
2 |
Phục hồi danh dự |
1.005462 |
Giữ nguyên |
Tổng cộng: 32 thủ tục hành chính |
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
|||
1 |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
1.001193 |
Sửa đổi |
2 |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
1.000894 |
Sửa đổi |
3 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
1.001022 |
Sửa đổi |
4 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
1.000689 |
Sửa đổi |
5 |
Thủ tục đăng ký khai tử |
1.000656 |
Sửa đổi |
6 |
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
1.003583 |
Sửa đổi |
7 |
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
1.000593 |
Sửa đổi |
8 |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
1.000419 |
Sửa đổi |
9 |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
1.004837 |
Sửa đổi |
10 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
1.004845 |
Sửa đổi |
11 |
Đăng ký giám sát việc giám hộ |
1.009023 (TTHC đặc thù) |
Giữ nguyên |
12 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
1.004859 |
Sửa đổi |
13 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
1.004873 |
Sửa đổi |
14 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
1.004884 |
Sửa đổi |
15 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
1.004772 |
Sửa đổi |
16 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
1.004746 |
Sửa đổi |
17 |
Đăng ký lại khai tử |
1.005461 |
Sửa đổi |
18 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
2.000635 |
Sửa đổi |
II. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
|||
1 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
2.000908 |
Giữ nguyên |
2.000815 |
Giữ nguyên |
||
3 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
2.000884 |
Giữ nguyên |
4 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
2.000913 |
Giữ nguyên |
5 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
2.000927 |
Giữ nguyên |
6 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
2.000942 |
Giữ nguyên |
7 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
2.001035 |
Giữ nguyên |
8 |
Thủ tục chứng thực di chúc |
2.001019 |
Giữ nguyên |
9 |
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
2.001016 |
Giữ nguyên |
10 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
2.001406 |
Giữ nguyên |
11 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
2.001009 |
Giữ nguyên |
III. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI |
|||
1 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
2.001263 |
Giữ nguyên |
2 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
2.001255 |
Giữ nguyên |
IV. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC |
|||
1 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
2.002165 |
Giữ nguyên |
V. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT |
|||
1 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
2.001457 |
Sửa đổi |
2 |
Thủ tục miễn nhiệm tuyên truyền viên pháp luật |
2.001449 |
Sửa đổi |
3 |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
2.000424 |
Thủ tục mới |
4 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
2.000930 |
Thủ tục mới |
5 |
Thủ tục công nhận hòa giải viên |
1.002211 |
Thủ tục mới |
6 |
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
2.000950 |
Thủ tục mới |
7 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
2.002080 |
Thủ tục mới |
Tổng số: 39 thủ tục hành chính |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.