ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1401/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 09 tháng 6 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh tại Tờ trình số 813/TTr-KKTCN ngày 27 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế (Phần I. Danh mục quy trình).
Điều 2. Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế (Phần II. Nội dung quy trình cụ thể).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH
VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, CÔNG NGHIỆP
TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên Quy trình (Mã số TTHC) |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
I |
Quy trình mới ban hành |
|
1 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (1.009811) |
Quyết định số 1194/QĐ - UBND ngày 20 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Quyết định Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và xã hội và Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế. |
II |
Quy trình sửa đổi, bổ sung |
|
1 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (2.000205) |
Quyết định số 1194/QĐ - UBND ngày 20 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Quyết định Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và xã hội và Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế. |
2 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (2.000192) |
|
3 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (1.000459) |
Phần 2. QUY TRÌNH NỘI BỘ CỤ THỂ
1. Quy trình Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, doanh nghiệp và Lao động |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. Phân công chuyên viên xử lý sau đó thẩm định kiểm tra xem xét dự thảo giấy phép lao động trước khi trình lãnh đạo Ban |
06 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, doanh nghiệp và Lao động |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo giấy phép lao động trình lãnh đạo giải quyết |
08 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Ký giấy phép lao động |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu lệ phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
24 giờ làm việc |
2. Quy trình Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyến hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, doanh nghiệp và Lao động |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. Phân công chuyên viên xử lý sau đó thẩm định kiểm tra xem xét dự thảo giấy phép lao động trước khi trình lãnh đạo Ban |
06 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, doanh nghiệp và Lao động |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo giấy phép lao động trình lãnh đạo giải quyết |
08 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Ký giấy phép lao động |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu lệ phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
24 giờ làm việc |
3. Quy trình Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, doanh nghiệp và Lao động |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. Phân công chuyên viên xử lý sau đó thẩm định kiểm tra xem xét dự thảo giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động trước khi trình lãnh đạo Ban |
06 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, doanh nghiệp và Lao động |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động trình lãnh đạo giải quyết |
08 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Ký giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
24 giờ làm việc |
4. Quy trình Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, doanh nghiệp và Lao động |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. Phân công chuyên viên xử lý sau đó thẩm định kiểm tra xem xét dự thảo giấy phép lao động trước khi trình lãnh đạo Ban |
06 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, doanh nghiệp và Lao động |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo giấy phép lao động trình lãnh đạo giải quyết |
08 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Ký giấy phép lao động |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu lệ phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
24 giờ làm việc |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.