UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1401/QĐ-STC |
Hà Nội, ngày 31 tháng 03 năm 2015 |
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
Căn cứ pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc Hội;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP Ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 14/6/2010 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Giám đốc Sờ Tài chính Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Căn cứ Văn bản 5787UBND-KT ngày 13/8/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số tài sản:
Căn cứ biên bản liên ngành gồm Sở Tài chính và Cục thuế Hà Nội ngày 30/3/2015 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội trên cơ sở thông báo giá của các tổ chức sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu ô tô, xe máy, giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự trên thị trường Thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
Xét đề nghị của Ban giá - Sở Tài chính ngày 30/3/2015.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô cụ thể như sau:
TT |
Loại tài sản |
Năm SX |
Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ) |
I/ Xác định giá căn cứ văn bản thông báo giá của các cơ sở sản xuất, nhập khẩu: |
|||
|
1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
|
NHÃN HIỆU MAZDA |
|
|
1 |
MAZDA BT-50; 3.198 cm3; 05 chỗ (ô tô tải, pickup cabin kép) |
2014, 2015 |
750 |
2 |
MAZDA BT50; 2.198 cm3; 05 chỗ (ô tô tải, pickup cabin kép) |
2014, 2015 |
613 |
|
NHÃN HIỆU KIA |
|
|
1 |
KIA RIO; 1396 cm3; 05 chỗ |
2014, 2015 |
518 |
2 |
KIA RIO 4 cửa; 1396 cm3; 05 chỗ, số tự động |
2014, 2015 |
504 |
3 |
KIA RIO 4 cửa; 1396 cm3; 05 chỗ, số sàn |
2014, 2015 |
463 |
|
NHÃN HIỆU PEUGEOT |
|
|
1 |
PEUGEOT 208 16G E5 AT; 1598 cc; 05 chỗ |
2014, 2015 |
820 |
1 |
PEUGEOT 508 16G E5 AT; 1598 cc; 05 chỗ |
2014, 2015 |
1.290 |
|
NHÃN HIỆU MITSUBISHI |
|
|
1 |
Mitsubishi Outlander Sport GLS |
2014, 2015 |
968 |
2 |
Mitsubishi Outlander Sport GLX |
2014, 2015 |
870 |
3 |
Mitsubishi Mirage Ralliart (số tự động); 1193 cm3; 05 chỗ |
2014, 2015 |
520 |
4 |
Mitsubishi Mirage (số tự động); 1193 cm3; 05 chỗ |
2014, 2015 |
510 |
5 |
Mitsubishi Mirage (số sàn); 1193 cm3; 05 chỗ |
2014, 2015 |
440 |
6 |
Mitsubishi Attrage (số tự động); 1193 cm3; 05 chỗ |
2014, 2015 |
548 |
7 |
Mitsubishi Attrage (số sàn); 1193 cm3; 05 chỗ |
2014, 2015 |
498 |
8 |
Mitsubishi Attrage (số sàn) (std); 1193 cm3; 05 chỗ |
2014, 2015 |
468 |
9 |
Mitsubishi Triton GLS (số tự động); 2477 cm3; 05 chỗ (pickup cabin kép, 555 đến 640kg) |
2013, 2014, 2015 |
690 |
10 |
Mitsubishi Triton GLS; 2477 cm3; 05 chỗ (pickup cabin kép, 555 đến 650kg) |
2014, 2015 |
663 |
11 |
Mitsubishi Triton GLX; 2477 cm3: 05 chỗ (pickup cabin kép, 580 đến 735kg) |
2014, 2015 |
576 |
12 |
Mitsubishi Triton GL; 2351 cm3; 05 chỗ (pickup cabin kép, 595 đến 740kg) |
2014, 2015 |
530 |
13 |
Mitsubishi Pajero GLS AT; 2972 cm3: 07 chỗ |
2014, 2015 |
1.880 |
14 |
Mitsubishi Pajero cứu thương; 2972 cm3; 05 chỗ |
2014, 2015 |
964 |
|
2. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước |
|
|
|
NHÃN HIỆU HUANGHAI |
|
|
1 |
HUANGHAI PREMIO MAX GS DD1022F (pickup cabin kép) |
2015 |
245 |
2 |
HUANGHAI PRONTO DD6499A; 07 chỗ |
2015 |
330 |
|
NHÃN HIỆU PMC |
|
|
1 |
PMC PREMIO II DD1022 4x4 (pickup cabin kép) |
2015 |
315 |
|
NHÃN HIỆU SUZUKI |
|
|
1 |
SUZUKI SK410BV (ô tô tải van) |
2015 |
237 |
|
NHÃN HIỆU MITSUBISHI |
|
|
1 |
Mitsubishi Pajero Sport KH6WGYPYLVT5; 2998 cm3; 07 chỗ |
2014, 2015 |
1.000 |
2 |
Mitsubishi Pajero Sport KG6WGYPYLVT5: 2998 cm3; 07 chỗ |
2014, 2015 |
925 |
3 |
Mitsubishi Pajero Sport KG4WGNMZLVT5; 2477 cm3; 07 chỗ |
2014, 2015 |
830 |
4 |
Mitsubishi Pajero Sport D.2WD.AT |
2014, 2015 |
861 |
5 |
Mitsubishi Pajero Sport G.2WD.AT |
2014, 2015 |
925 |
|
1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
|
NHÃN HIỆU SAMSUNG |
|
|
1 |
SAMSUNG SM5 TCE; 1618 cm3; 05 chỗ |
2015 |
612 |
|
NHÃN HIỆU MITSUBISHI |
|
|
1 |
MITSUBISHI OUTLANDER SPORT GLS (số tự động); 1998 cm3; 05 chỗ |
2015 |
968 |
|
NHÃN HIỆU TOYOTA |
|
|
1 |
TOYOTA RAV4; 1987 cm3; 05 chỗ (Xe Nhật Bản sản xuất) |
2014 |
978 |
2 |
TOYOTA RAV4; 2494 cm3; 05 chỗ (Xe Nhật Bản sản xuất) |
2014 |
1.293 |
3 |
TOYOTA CAMRY 2.0E; 1998 cm3: 05 chỗ |
2015 |
999 |
4 |
TOYOTA YARIS; 998 cm3; 05 chỗ |
2012 |
560 |
|
NHÃN HIỆU DODGE |
|
|
1 |
DODGE GRAND CARAVAN S: 3952 cm3; 07 chỗ |
2008 |
1.561 |
Điều 2. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy cụ thể như sau:
TT |
Loại tài sản |
Năm SX |
Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ) |
|
1. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước |
|
|
1 |
SYM ANGELA 50 - VC2 50cc |
|
14.9 |
2 |
SYM ATTILA PASSlNG EFI -VWH 110cc |
|
16.5 |
3 |
SYM SHARK - VVB 125cc |
|
27 |
4 |
HALIM CKD50 |
|
13 |
|
1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
1 |
HONDA XR150LEK (SDH150-2) (Xe Trung Quốc SX) |
|
38.00 |
2 |
YAMAHA XTZ125 (JYM125-9) (Xe Trung Quốc sx) |
|
30.00 |
1 |
PIAGGIO VESPA PRIMA VERA 125ie 3Valvole |
|
179 |
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. Các mức giá xe đã ban hành trái với mức giá quy định tại Quyết định này hết hiệu lực thi hành.
Điều 4. Ban giá, các phòng Thanh tra thuế, các phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục thuế, các Chi cục thuế quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. GIÁM ĐỐC |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.