ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 140/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 03 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trà Bồng;
Xét đề nghị của UBND huyện Trà Bồng tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 29/01/2016 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Trà Bồng và Tờ trình số 313/TTr-STNMT ngày 04/02/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Trà Bồng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Trà Bồng, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2016 là 47 công trình, dự án với tổng diện tích là 66,3 ha. Trong đó:
- Có 45 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 64,47 ha. Trong đó có 19 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 26 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
- Có 02 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 1,83 ha.
(Có Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 14 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 7,17 ha. Trong đó có 04 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 10 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự án không thực hiện.
a) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016:
Có 09 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích là 4,73 ha (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
b) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 06 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016, với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 1,33 ha (Có Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Trà Bồng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Trà Bồng chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÂN
BỐ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT Trà Xuân |
Xã Trà Giang |
Xã Trà Thủy |
Xã Trà Hiệp |
Xã Trà Bình |
Xã Trà Phú |
Xã Trà Lâm |
Xã Trà Tân |
Xã Trà Sơn |
Xã Trà Bùi |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +…+(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
42149,91 |
592,87 |
3696,16 |
7603,14 |
5015,52 |
2203,66 |
1619,64 |
3475,44 |
5954,80 |
5671,11 |
6317,57 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
39390,67 |
377,45 |
3622,79 |
7034,57 |
4709,42 |
1978,52 |
1376,53 |
3234,61 |
5564,61 |
5394,15 |
6098,02 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1007,109 |
112,512 |
14,70 |
56,397 |
100,50 |
263,18 |
141,84 |
34,96 |
100,08 |
141,09 |
41,85 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
828,359 |
112,512 |
7,90 |
36,487 |
49,89 |
263,18 |
141,74 |
34,96 |
35,68 |
120,80 |
25,21 |
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
798,913 |
127,933 |
8,19 |
53,85 |
61,91 |
155,42 |
183,02 |
0,56 |
102,35 |
91,36 |
14,32 |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5098,698 |
135,565 |
275,60 |
1413,243 |
300,24 |
304,12 |
211,59 |
191,87 |
557,42 |
993,93 |
715,12 |
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
10738,67 |
|
2162,54 |
2868,41 |
1255,64 |
134,50 |
282,87 |
341,94 |
507,58 |
1234,93 |
1950,26 |
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
21736,47 |
|
1161,68 |
2641,17 |
2991,03 |
1115,98 |
557,00 |
2665,02 |
4296,67 |
2931,45 |
3376,47 |
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
8,96 |
1,44 |
0,08 |
0,00 |
0,10 |
5,32 |
0,21 |
0,26 |
0,16 |
1,39 |
|
1,8 |
Đất làm muối |
LMU |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,85 |
|
|
1,50 |
|
|
|
|
0,35 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1934,111 |
191,841 |
54,35 |
515,200 |
206,10 |
197,98 |
186,67 |
113,85 |
193,26 |
169,19 |
105,67 |
2,1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
37,413 |
23,81 |
|
2,903 |
|
|
6,05 |
|
|
4,65 |
|
2,2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,91 |
0,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
10,00 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,37 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
0,42 |
0,35 |
|
2,7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
8,143 |
1,813 |
|
|
1,76 |
4,57 |
|
|
|
|
|
2,8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,57 |
|
|
|
|
1,57 |
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
809,348 |
51,23 |
10,74 |
326,058 |
84,03 |
81,14 |
70,64 |
34,22 |
50,94 |
66,27 |
34,08 |
2,10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,01 |
0,21 |
0,20 |
|
0,50 |
|
|
|
0,10 |
|
|
2,11 |
Đất di tích danh thắng |
DDL |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,07 |
2,06 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
2,13 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
193,379 |
|
4,06 |
21,269 |
18,30 |
37,56 |
33,11 |
12,21 |
16,28 |
37,14 |
13,45 |
2,14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
50,381 |
50,381 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
7,728 |
2,928 |
0,18 |
0,54 |
0,46 |
0,47 |
0,43 |
0,11 |
1,20 |
1,32 |
0,09 |
2,16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,41 |
0,78 |
|
|
0,23 |
|
0,10 |
|
0,30 |
|
|
2,17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
99,129 |
5,769 |
0,63 |
23,76 |
25,09 |
2,35 |
9,56 |
11,95 |
12,63 |
4,68 |
2,71 |
2,20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
10,12 |
|
|
1,28 |
|
8,84 |
|
|
|
|
|
2,21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
5,23 |
0,29 |
0,54 |
0,05 |
1,91 |
0,69 |
0,22 |
0,28 |
0,72 |
0,09 |
0,44 |
2,22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,38 |
|
|
|
|
0,38 |
|
|
|
|
|
2,23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,94 |
0,11 |
|
|
|
0,08 |
0,75 |
|
|
|
|
2,24 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
692,40 |
40,50 |
38,00 |
139,15 |
73,82 |
59,85 |
65,74 |
55,08 |
110,67 |
54,69 |
54,90 |
2,25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,73 |
|
|
0,19 |
|
0,48 |
0,06 |
|
|
|
|
2,26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
825,129 |
23,579 |
19,02 |
53,37 |
100,00 |
27,16 |
56,44 |
126,98 |
196,93 |
107,77 |
113,88 |
4 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị |
KDT |
592,87 |
592,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT Trà Xuân |
Xã Trà Giang |
Xã Trà Thủy |
Xã Trà Hiệp |
Xã Trà Bình |
Xã Trà Phú |
Xã Trà Lâm |
Xã Trà Tân |
Xã Trà Sơn |
Xã Trà Bùi |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +…+(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
44,270 |
20,39 |
1,17 |
3,130 |
6,21 |
5,50 |
0,20 |
2,88 |
3,89 |
0,47 |
0,43 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7,171 |
6,428 |
|
0,203 |
0,07 |
0,30 |
|
|
0,17 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7,17 |
6,428 |
|
0,203 |
0,07 |
0,30 |
|
|
0,17 |
|
|
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3,677 |
1,447 |
|
0,15 |
0,04 |
0,69 |
0,20 |
0,06 |
0,51 |
0,15 |
0,43 |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
25,062 |
12,515 |
1,17 |
2,757 |
3,53 |
0,83 |
|
1,08 |
2,86 |
0,32 |
|
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
8,18 |
|
|
|
2,56 |
3,53 |
|
1,74 |
0,35 |
|
|
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,18 |
|
|
0,02 |
0,01 |
0,15 |
|
|
|
|
|
1,8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,115 |
1,054 |
|
0,051 |
0,70 |
1,40 |
0,00 |
0,23 |
0,74 |
0,00 |
0,00 |
2,1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,92 |
0,57 |
|
|
0,19 |
0,09 |
|
|
0,07 |
|
|
2,10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,931 |
|
|
0,051 |
0,14 |
1,13 |
|
0,08 |
0,53 |
|
|
2,14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,301 |
0,301 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,162 |
0,162 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
2,17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,171 |
0,001 |
|
|
0,01 |
0,12 |
|
0,04 |
|
|
|
2,20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
2,22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,63 |
|
|
|
0,36 |
0,06 |
|
0,11 |
0,10 |
|
|
2,25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
0,291 |
0,071 |
|
0,08 |
0,05 |
0,01 |
|
0,01 |
0,07 |
|
|
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT Trà Xuân |
Xã Trà Giang |
Xã Trà Thủy |
Xã Trà Hiệp |
Xã Trà Bình |
Xã Trà Phú |
Xã Trà Lâm |
Xã Trà Tân |
Xã Trà Sơn |
Xã Trà Bùi |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +…+(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
44,270 |
20,39 |
1,17 |
3,130 |
6,21 |
5,50 |
0,20 |
2,88 |
3,89 |
0,47 |
0,43 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
7,171 |
6,428 |
|
0,203 |
0,07 |
0,30 |
|
|
0,17 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
7,171 |
6,428 |
|
0,203 |
0,07 |
0,30 |
|
|
0,17 |
|
|
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
3,677 |
1,447 |
|
0,15 |
0,04 |
0,69 |
0,20 |
0,06 |
0,51 |
0,150 |
0,43 |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
25,062 |
12,515 |
1,17 |
2,757 |
3,53 |
0,83 |
|
1,08 |
2,86 |
0,320 |
|
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
8,18 |
|
|
|
2,56 |
3,53 |
|
1,74 |
0,35 |
|
|
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,18 |
|
|
0,02 |
0,01 |
0,15 |
|
|
|
|
|
1,8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,712 |
0,522 |
0,00 |
0,00 |
0,19 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Trong đó: |
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NRR(a) |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,712 |
0,522 |
|
|
0,19 |
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT Trà Xuân |
Xã Trà Giang |
Xã Trà Thủy |
Xã Trà Hiệp |
Xã Trà Bình |
Xã Trà Phú |
Xã Trà Lâm |
Xã Trà Tân |
Xã Trà Sơn |
Xã Trà Bùi |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +…+(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,291 |
0,071 |
0,00 |
0,08 |
0,05 |
0,01 |
0,00 |
0,01 |
0,07 |
0,00 |
0,00 |
2,1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,08 |
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,141 |
0,001 |
|
|
0,05 |
0,01 |
|
0,01 |
0,07 |
|
|
2,10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM KHSD ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) =(8) +(9)+(10) +(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I |
Công trình, dự án thu hồi đất chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016 (theo Biểu 01, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) |
|||||||||||
1 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng TDP 1 |
0,15 |
TT Trà Xuân |
554983.38; 1687499.40 |
QĐ số 2631/QĐ-UBND ngày 27-12-2013 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
- |
|
|
|
|
|
Đang làm thủ tục thu hồi đất |
2 |
Khu dân cư Đồng Trỗi |
1,19 |
TT Trà Xuân |
555319.99, 1687173.43 |
Văn bản số 154/TB-UBND ngày 24-10-2014 của UBND huyện Trà Bồng kết luận thống nhất vị trí đầu tư để QH các KDC TT Trà Xuân |
1.026 |
|
|
|
|
1.026 |
Đo đạc lập phương án bồi thường |
3 |
Khu dân cư Đồng Trày |
4,092 |
TT Trà Xuân |
555505.05 1687133.09 |
Văn bản số 154/TB-UBND ngày 24-10-2014 của UBND huyện Trà Bồng kết luận thống nhất vị trí đầu tư để QH các KDC TT Trà Xuân |
3.082 |
|
|
|
|
3.082 |
Đo đạc lập phương án bồi thường |
4 |
Cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp thị trấn Trà Xuân |
10,00 |
TT Trà Xuân |
557195.25, 1687489.18 |
QĐ số 2631/QĐ-UBND ngày 27-12-2013 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
5.600 |
|
3.360 |
2.240 |
|
|
Đo đạc lập phương án bồi thường |
5 |
Khu xử lý chất thải |
2,06 |
TT Trà Xuân |
557718.10; 1687786.02 |
QĐ số 2631/QĐ-UBND ngày 27-12-2013 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
- |
|
|
|
|
|
Đang làm thủ tục thu hồi đất |
6 |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
0,25 |
TT Trà Xuân |
557127.47; 1686955.71 |
Văn bản số 2633/BHXH-KHĐT ngày 17-7-2014 của cơ quan Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc lập kế hoạch xây dựng trụ sở bảo hiểm xã hội năm 2015 |
1.861 |
1.861 |
|
|
|
|
Thông báo thu hồi đất |
7 |
Đường liên thôn Bình Đông - Bình Trung |
1,76 |
Trà Bình |
565907.89; 1687312.70 |
QĐ số 2631/QĐ-UBND ngày 27-12-2013 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
Đang làm thủ tục thu hồi đất |
8 |
KDC Thạch Bích, đội 11, thôn Bình Trung |
1,00 |
Trà Bình |
566466.97; 1688505.70 |
QĐ số 2631/QĐ-UBND ngày 27-12-2013 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
- |
|
|
|
|
|
Đang làm thủ tục thu hồi đất |
9 |
Trường PTTH Phó Mục Gia |
3,00 |
Trà Bình |
565890.99; 1686585.86 |
QĐ số 322/QĐ-UBND ngày 31-7-2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về phê duyệt đề án Thành lập trường THPT Phó Mục Gia |
1.662 |
|
|
1.662 |
|
|
Đang kiểm kê lập phương án bồi thường |
10 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường thôn Cưa - Cà - Băng |
9,99 |
Trà Hiệp |
(542408.71 1689779.40); (540248.68 1687302.38) |
QĐ số 493/QĐ-UBND ngày 07-10-2014 của UBND huyện Trà Bồng về phê duyệt dự án đầu tư tuyến đường thôn Cưa - Cà - Băng |
- |
|
|
|
|
|
Đang làm thủ tục thu hồi đất |
11 |
Xây dựng điểm tập trung dân cư Thôn Băng |
1,83 |
Trà Hiệp |
543703.96, 1687590.70 |
QĐ số 869/QĐ-UBND ngày 18-6-2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc ghi danh mục chuẩn bị đầu tư và dự kiến vốn kế hoạch bố trí đầu tư năm 2014 đối với một số dự án cấp bách |
- |
|
|
|
|
|
Đang làm thủ tục thu hồi đất |
12 |
XD 02 phòng học tại thôn 3, xã Trà Thủy |
0,22 |
Trà Thủy |
549870.24; 1688633.66 |
Văn bản số 924/UBND-KT ngày 23/6/2014 của UBND huyện Trà Bồng về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất cấp huyện giai đoạn 2012 - 2020 để thực hiện dự án trên địa bàn huyện trong năm 2015 |
106 |
|
|
|
|
106 |
Thông báo thu hồi đất |
13 |
Trụ sở làm việc UBND xã Trà Sơn |
0,32 |
Trà Sơn |
Tờ bản đồ số 22, thửa 81 |
QĐ số 2631/QĐ-UBND ngày 27-12-2013 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
- |
|
|
|
|
|
Đang làm thủ tục thu hồi đất |
14 |
Nâng cấp mở rộng đường thôn Niên - thôn Tây |
4,62 |
Trà Tân, Trà Bùi |
Tờ 30, 40,48 BĐĐC |
QĐ số 643/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp mở rộng đường Thôn Niên-Thôn Tây |
- |
|
|
|
|
|
Đang làm thủ tục thu hồi đất |
15 |
Bia tưởng niệm liệt sỹ |
0,03 |
Trà Tân |
562165.78 1678946.21 |
Công văn 1201/UBND-VX ngày 08/8/2014 của UBND huyện Trà Bồng về việc lập thủ tục đền bù đất và giấy phép xây dựng Bia tưởng niệm liệt sỹ, Kon Tum |
21 |
|
|
|
|
21 |
Sở LĐTB tỉnh Kon Tum thực hiện |
16 |
Đường giao thông thôn Trà Ngon |
1,70 |
Trà Tân |
(560689,22 1679747,27 (561984,08 1678907,49) |
QĐ số 796/QĐ-UBND ngày 01/4/2015 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình |
343 |
|
|
|
|
343 |
Thông báo thu hồi đất |
17 |
Tuyến đường Nước Nia, huyện Trà Bồng |
0,55 |
Trà Bùi |
Tờ BĐ 60, 61 |
Thông báo số 192/TB-UBND ngày 27/11/2014 của UBND huyện Trà Bồng về việc thống nhất đầu tư xây dựng đường bê tông thôn Nước Nia và Trường tiểu học thôn nước Nia năm 2016 |
182 |
|
|
|
|
182 |
Đo đạc lập phương án bồi thường |
18 |
Đường bê tông nông thôn KDC4, TDP2 |
0,10 |
TT Trà Xuân |
555926.15 1687262.34 |
QĐ số 2637/QĐ-UBND ngày 21-12-2010 của UBND huyện Trà Bồng |
16 |
|
|
16 |
|
|
|
19 |
Trường tiểu học thôn Nước Nia |
0,05 |
Trà Bùi |
Tờ BĐ 43, thửa đất số 16 |
Thông báo số 192/TB-UBND ngày 27/11/2014 của UBND huyện Trà Bồng về việc thống nhất đầu tư xây dựng đường bê tông thôn Nước Nia và Trường tiểu học thôn nước Nia năm 2015 |
12 |
|
|
|
|
12 |
|
19 |
Tổng cộng I |
42,91 |
|
|
|
13.911 |
1.861 |
3.360 |
3.918 |
|
4.772 |
|
II |
Công trình, dự án thu hồi đất năm 2016 (theo Biểu 03, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) |
|||||||||||
1 |
Đường BTXM Quốc lộ 24C đi Ruộng Miễu |
0,16 |
Trà Bình |
TBĐ số 29, 39 |
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2020 |
46 |
|
|
|
|
46 |
|
2 |
Đường Quốc lộ 24C đi Hóc Cát |
0,45 |
Trà Bình |
TBĐ số 39 |
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2020 |
157 |
|
|
|
|
157 |
|
3 |
Đường Quốc lộ 24C đi ngõ Ông Bá |
0,12 |
Trà Bình |
0 |
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2020 |
15 |
|
|
|
|
15 |
|
4 |
Đường Quốc lộ 24C đi Ngõ Ông Cơ |
0,17 |
Trà Bình |
TBĐ số 46, 47 |
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2020 |
23 |
|
|
|
|
23 |
|
5 |
Đường Quốc lộ 24C đi Thạch Bích |
0,90 |
Trà Bình |
TBĐ số 35, 36 |
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2020 |
106 |
|
|
|
|
106 |
|
6 |
Đường Quốc lộ 24C đi Thổ Di |
0,42 |
Trà Bình |
TBĐ 28, 38 |
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2020 |
52 |
|
|
|
|
52 |
|
7 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Bình Đông |
0,20 |
Trà Bình |
BĐ số 40 |
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2020 |
152 |
|
|
|
|
152 |
|
8 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Bình Thanh |
0,20 |
Trà Bình |
BĐ số 35 |
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2020 |
61 |
|
|
|
|
61 |
|
9 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Bình Trung |
0,20 |
Trà Bình |
BĐ số 27 |
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2020 |
72 |
|
|
|
|
72 |
|
10 |
Xây dựng Trung tâm VH thể thao xã Trà Bình |
0,16 |
Trà Bình |
566042,55 1686739,83 |
QĐ số 1013/QĐ-UBND ngày 13/5/2015 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường dân sinh đi từ nhà ông Thu đến Sình Lãnh, Hố Choại |
0,23 |
Trà Giang |
563115.66 1689368.69 |
Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND huyện Trà Bồng Về việc phân khai kế hoạch vốn và giao nhiệm vụ quản lý thực hiện Chương trình 135 năm 2015 |
- |
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường nhà ông Thông đi Sình Nứa |
0,76 |
Trà Giang |
562114.10 1690938.32 |
Quyết định số 1575/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình Đường dân sinh từ nhà ông Thông đi Sình Nứa |
- |
|
|
|
|
|
|
13 |
Nhà văn hóa thôn 2 |
0,20 |
Trà Giang |
562118.73 1690625.38 |
Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 22/4/2013 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo năm 2013; Dự án 2: “Hỗ trợ phát triển cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn” |
- |
|
|
|
|
|
|
14 |
Xây dựng Nhà bia tưởng niệm xã |
0,20 |
Trà Giang |
TBĐ số 10, số thửa 76 |
Quyết định số 1552A/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình san lấp mặt bằng để xây dựng nhà bia tưởng niệm xã Trà Giang |
- |
|
|
|
|
|
|
15 |
Đường vào xóm đường trục chính thôn Cả đến nhà ông Lân |
0,05 |
Trà Hiệp |
Tờ BĐ 34 thửa 1,2,3,7,BĐĐC |
QĐ số 1702/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 của chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ cho 32 xã để xây dựng đường giao thông nông thôn, thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2014-2015 |
8 |
|
|
|
|
8 |
|
16 |
Đường vào xóm đường trục chính thôn Cả đến nhà ông Lương |
0,05 |
Trà Hiệp |
Tờ BĐ 37 thửa 3,7,8,9,16,20, BĐĐC |
QĐ số 1702/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 của chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ cho 32 xã để xây dựng đường giao thông nông thôn, thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2014-2015 |
8 |
|
|
|
|
8 |
|
17 |
Đường vào xóm đường trục chính thôn Cả đến nhà ông Thẩm |
0,05 |
Trà Hiệp |
Tờ BĐ 42 thửa 17,11,6, BĐĐC |
QĐ số 1702/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 của chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ cho 32 xã để xây dựng đường giao thông nông thôn, thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2014-2015 |
8 |
|
|
|
|
8 |
|
18 |
Nhà hiệu bộ và nhà ở giáo viên bán trú |
0,40 |
Trà Hiệp |
Tờ BĐ 17 |
QĐ 1746/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình nhà hiệu bộ và nhà ở giáo viên bán trú tại thôn Cưa, xã Trà Hiệp |
- |
|
|
|
|
|
|
19 |
Trường Tiểu học Trà Hiệp |
0,08 |
Trà Hiệp |
Tờ BĐ17 thửa số 24, BĐĐC |
QĐ 980/QĐ-UBND ngày 31/8/2009 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình trường TH Trà Hiệp tại thôn Cưa, xã Trà Hiệp |
- |
|
|
|
|
|
|
20 |
ĐườngTrà Lâm - Trà Hiệp (giai đoạn II) |
6,75 |
Trà Lâm |
543834.67 1684639.63 |
QĐ số 1642/QĐ-UBND ngày 29-10-2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trà Lâm - Trà Hiệp (giai đoạn II) |
- |
|
|
|
|
|
|
21 |
Đường Trà Tân - Trà Nham (giai đoạn I); |
9,30 |
Trà Tân |
Tờ BĐ 23 đến tờ BĐ 43 |
QĐ số 1510/QĐ-UBND ngày 19/10/2011 của UBND huyện Trà Bồng về phê duyệt dự án đầu tư tuyến đường Trà Tân - Trà Nham (giai đoạn I) và QĐ số 1402/QĐ-UBND ngày 17/6/2015 của UBND huyện Trà Bồng về việc phân khai kế hoạch vốn |
656 |
|
656 |
|
|
|
|
22 |
Làm mới tuyến đường dân sinh từ tổ 4 đi tổ 6, thôn Trà Ót (GĐ 2) |
0,25 |
Trà Tân |
Tờ 41, 42 BĐĐC |
Căn cứ Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 15-5-2015 của chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc phân khai kế hoạch vốn và giao nhiệm vụ quản lý thực hiện chương trình 135 |
120 |
|
|
|
|
120 |
|
23 |
Xây dựng bia tưởng niệm Di tích lịch sử văn hóa Trạm xá T30 |
0,07 |
Trà Tân |
Khoanh đất số 105, bản đồ kết quả điều tra kiểm kê năm 2014 xã Trà Tân |
Công văn số 4203/UBND-VX ngày 20/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc xây dựng Bia tưởng niệm di tích lịch sử văn hóa Trạm Xá T30 xã Trà Tân, huyện Trà Bồng |
9 |
|
9 |
|
|
|
|
24 |
Trường mẫu giáo thôn 1, xã Trà Thủy |
0,03 |
Trà Thủy |
TBĐ số 45 |
QĐ số 1830/QĐ-UBND của UBND huyện Trà Bồng ngày 24/10/2013 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng |
- |
|
|
|
|
|
|
25 |
Trường mẫu giáo TT. Trà Xuân |
0,16 |
TT Trà Xuân |
TBĐ số 18, thửa số 289, BĐĐC |
QĐ số 351/QĐ-UBND ngày 28/3/2013 của UBND huyện Trà Bồng về việc phân bổ kinh phí năm 2013 để thực hiện một số công trình thuộc Chương trình mục tiêu giáo dục - đào tạo |
- |
|
|
|
|
|
|
26 |
Xây dựng công trình cấp điện cho CCN thị trấn Trà Xuân |
0,002 |
TT Trà Xuân |
557051,28 1687493,53 |
Công văn số 1284/UBND-XDCB ngày 22/8/2014 về việc nhất trí chủ trương cho BQL Cụm Công nghiệp huyện Trà Bồng thực hiện bồi thường, giải phóng mặt bằng thi công đường điện vào Cụm Công nghiệp thị trấn Trà Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Tổng cộng II |
21,56 |
|
|
|
1.492 |
|
665 |
|
|
827 |
|
III |
Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai |
|||||||||||
1 |
Đường dây 35kV cấp điện và vận hành Thủy điện Hà Nang |
0,018 |
TT Trà Xuân, Trà Sơn, Trà Thủy |
(554491.96 1687209.82); (553855.24 1688092.68) |
QĐ số 2421/QĐ-UBND, số 2422/QĐ- UBND, số 2423/QĐ-UBND về việc phê duyệt Phương án dự toán bồi thường, hỗ trợ công trình: Đường dây 35kV cấp điện thi công và vận hành Thủy điện Hà Nang |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu phức hợp Đồi Sim |
1,81 |
TT Trà Xuân |
555030.22, 1687666.09 |
VB số 309/UBND-VX ngày 22/01/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi V/v chấp thuận đầu tư Dự án khu phức hợp Đồi Sim tại TT Trà Xuân, huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổng cộng III |
1,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Tổng cộng (I) + (II) +(III) |
66,30 |
|
|
|
15.403 |
1.861 |
4.025 |
3.918 |
|
5.599 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
I |
Công trình, dự án năm 2015 chuyển sang năm 2016 (theo Biểu 02, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) |
||||||
1 |
Đường liên thôn Bình Đông - Bình Trung |
1,76 |
0,26 |
|
Trà Bình |
565907.89; 1687312.70 |
Trong QH 1201, DT 0.26 ha |
2 |
Khu dân cư Đồng Trỗi |
1,19 |
0,86 |
|
TT Trà Xuân |
(555319.99, 1687173.43) |
Trong QH 1201 DT 0.70 ha |
3 |
Khu dân cư Đồng Trảy |
4,092 |
3,74 |
|
TT Trà Xuân |
(555505.05 1687133.09) |
Trong QH 1201 DT 1.81 ha |
4 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng TDP 1 |
0,15 |
0,15 |
|
TT Trà Xuân |
554983.38; 1687499.40 |
Ngoài QH đất lúa 1201 |
4 |
Tổng cộng I |
7,19 |
5,01 |
|
|
|
|
II |
Công trình, dự án năm 2016 (theo Biểu 04, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) |
||||||
1 |
Đường Quốc lộ 24C đi Thổ Di |
0,42 |
0,01 |
|
Trà Bình |
TBĐ 28,38 |
Ngoài QH đất lúa 1201 |
2 |
Đường Quốc lộ 622 đi Hóc Cát |
0,45 |
0,03 |
|
Trà Bình |
TBĐ số 39 |
|
3 |
Đường dây 35kV cấp điện và vận hành Thủy điện Hà Nang |
0,018 |
0,007 |
|
TT Trà Xuân, Trà Sơn, Trà Thủy |
(554491.96 1687209.82); (553855.24 1688092.68) |
|
4 |
Xây dựng công trình cấp điện cho CCN thị trấn Trà Xuân |
0,002 |
0,001 |
|
TT Trà Xuân |
557051,28 1687493,53 |
|
5 |
Khu phức hợp Đồi Sim |
1,813 |
1,66 |
|
TT Trà Xuân |
555030.22, 1687666.09 |
VB số 309/UBND-VX ngày 22/01/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về V/v chấp thuận đầu tư Dự án khu phức hợp Đồi Sim tại TT Trà Xuân, huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi |
6 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường thôn Cưa - Cà - Băng |
9,99 |
0,07 |
|
Trà Hiệp |
(542408.71 1689779.40); (540248.68 1687302.38) |
Ngoài QH đất lúa 1201 |
7 |
Đường giao thông thôn Trà Ngon |
1,70 |
0,07 |
|
Trà Tân |
(560689,22 1679747,27); (561984,08 1678907,49) |
Trong QH 1201, DT 0.07 ha |
8 |
Nâng cấp mở rộng đường thôn Niên - thôn Tây |
4,62 |
0,1 |
|
Trà Tân, Trà Bùi |
Tờ 30,40,48 BĐĐC |
Trong QH 1201 DT 0.04 ha |
9 |
Đường bê tông nông thôn KDC4, TDP2 |
0,1 |
0,01 |
|
TT Trà Xuân |
(555926.15 1687262.34) |
|
10 |
Thao trường huấn luyện |
2,9 |
0,203 |
|
Trà Thủy |
Khoanh đất số 475, bản đồ kết quả điều tra kiểm kê năm 2014 xã Trà Thủy |
QĐ số 2631/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
10 |
Tổng cộng II |
22,01 |
2,16 |
|
|
|
|
14 |
Tổng cộng (I) + (II) |
29,21 |
7,17 |
|
|
|
|
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Trạm điện và hệ thống đường dây |
0,20 |
Trà Bình |
|
QĐ số 2631/QĐ-UBND ngày 27-12-2013 của UBND huyện Trà Bồng Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
2 |
Nâng cấp mở rộng đường BTXM tổ 1,2,3 Sơn Thành đi TT Trà Xuân |
0,57 |
Trà Sơn |
(556640.69 1686633.77); (556280.10 1686309.86) |
QĐ số 23/QĐ-UBND ngày 13-8-2007 của UBND huyện Trà Bồng |
3 |
Nâng cấp mở rộng đường BTXM tổ 1,2,3 thôn Đông đi TT Trà Xuân |
0,38 |
Trà Sơn |
(554849.51 1686652.91); (554771.29 1686373.76) |
QĐ số 23/QĐ-UBND ngày 13-8-2007 của UBND huyện Trà Bồng |
4 |
Khu dân cư Đồng Diêm |
2,50 |
TT Trà Xuân |
(554906.19, 1687620.34) |
Văn bản số 154/TB-UBND ngày 24-10-2014 của UBND huyện Trà Bồng kết luận thống nhất vị trí đầu tư để QH các KDC TT Trà Xuân |
5 |
MR và bê tông tuyến đường KDC 11, TDP1 |
0,10 |
TT Trà Xuân |
555458.82; 1687519.15 |
QĐ số 2637/QĐ-UBND ngày 28-12-2010 của UBND huyện Trà Bồng |
6 |
MR và bê tông tuyến đường KDC 7, TDP 3 (đường xuống nghĩa địa nhân dân Trà Xuân |
0,10 |
TT Trà Xuân |
557725.87; 1687371.21 |
QĐ số 2637/QĐ-UBND ngày 28-12-2010 của UBND huyện Trà Bồng |
7 |
Trụ sở tòa án Nhân Dân huyện |
0,30 |
TT Trà Xuân |
556888.62; 1687081.50 |
Công văn số 337/CV-TATC ngày 21/4/2010 của Tòa án Nhân dân tối cao về việc chủ trương mở rộng trụ sở làm việc tòa án nhân dân tỉnh và một số trụ sở tòa án nhân dân huyện |
8 |
Trụ sở cơ quan thi hành án huyện Trà Bồng |
0,30 |
TT Trà Xuân |
556808.03; 1687099.84 |
Công văn số 1115-CV/UBND ngày 03-4-2013 của huyện ủy Trà Bồng về việc cấp đất xây dựng trụ sở làm việc mới cho Chi cục thi hành án dân sự huyện |
9 |
Trụ sở viện kiểm sát nhân dân huyện |
0,28 |
TT Trà Xuân |
556844.66; 1687096.17 |
QĐ số 183/QĐ-VKSTC-V11 ngày 08-5-2013 của Viện kiểm sát tối cao về việc tiến hành công tác chuẩn bị đầu tư dự án xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi |
|
Tổng cộng |
4,73 |
|
|
|
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Trạm điện và hệ thống dây |
0,20 |
0,10 |
|
Trà Bình |
|
Ngoài QH đất lúa 1201 |
2 |
Nâng cấp mở rộng đường BTXM tổ 1,2,3 Sơn Thành đi TT Trà Xuân |
0,57 |
0,30 |
|
Trà Sơn |
(556640.69 1686633.77); (556280.10 1686309.86) |
Ngoài QH đất lúa 1201 |
3 |
Nâng cấp mở rộng đường BTXM tổ 1,2,3 thôn Đông đi TT Trà Xuân |
0,38 |
0,05 |
|
Trà Sơn |
(554849.51 1686652.91); (554771.29 1686373.76) |
Ngoài QH đất lúa 1201 |
4 |
Trụ sở tòa án Nhân Dân huyện |
0,30 |
0,30 |
|
TT Trà Xuân |
556888.62; 1687081.50 |
Ngoài QH đất lúa 1201 |
5 |
Trụ sở cơ quan thi hành án huyện Trà Bồng |
0,30 |
0,30 |
|
TT Trà Xuân |
556808.03; 1687099.84 |
Ngoài QH đất lúa 1201 |
6 |
Trụ sở viện kiểm sát nhân dân huyện |
0,28 |
0,28 |
|
TT Trà Xuân |
556844.66; 1687096.17 |
Ngoài QH đất lúa 1201 |
|
Tổng cộng |
2,03 |
1,33 |
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.