ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 140/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 16 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh tại Tờ trình số 04/TTr-STP ngày 09 tháng 01 năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2022.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 140/QĐ-UBND ngày 16/01/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh).
PHẦN I.
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HĐND, UBND TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2022 (MẪU SỐ 03)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2022
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
1. |
Quyết định |
03/2020/QĐ-UBND ngày 03/3/2020 |
Về việc ban hành Quy định quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và người quản lý doanh nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh. |
Thay thế bằng Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 của UBND tỉnh. |
15/10/2022 |
2. |
Quyết định |
1588/2013/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 |
Về việc ban hành quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Thay thế bằng Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 15/02/2022 của UBND tỉnh. |
15/02/2022 |
3. |
Quyết định |
2555/2013/QĐ-UBND ngày 24/9/2013 |
Về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Thay thế bằng Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh. |
20/01/2022 |
4. |
Quyết định |
4173/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 |
Về việc ban hành tiêu chí phân loại thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Thay thế bằng Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh. |
20/01/2022 |
5. |
Quyết định |
26/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh. |
Thay thế bằng Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh. |
15/6/2022 |
6. |
Quyết định |
15/2021/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế. |
Thay thế bằng Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh. |
15/6/2022 |
7. |
Quyết định |
1271/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 |
Về việc kiện toàn Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ninh thành Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Ninh và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Ninh. |
Thay thế bằng Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 của UBND tỉnh. |
01/4/2022 |
8. |
Quyết định |
4110/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 |
Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh. |
Thay thế bằng Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của UBND tỉnh. |
10/5/2022 |
9. |
Quyết định |
3176/2016/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 |
Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh. |
Thay thế bằng Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của UBND tỉnh. |
10/5/2022 |
10. |
Quyết định |
726/2017/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 |
Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ninh. |
Thay thế bằng Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của UBND tỉnh. |
15/6/2022 |
11. |
Quyết định |
3435/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh. |
Thay thế bằng Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 của UBND tỉnh. |
25/6/2022 |
12. |
Quyết định |
13/2021/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 3435/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh. |
Thay thế bằng Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 của UBND tỉnh |
25/6/2022 |
13. |
Quyết định |
55/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ninh. |
Thay thế bằng Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của UBND tỉnh. |
20/10/2022 |
14. |
Quyết định |
2550/2016/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ninh. |
Thay thế bằng Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND tỉnh. |
31/10/2022 |
15. |
Quyết định |
14/2021/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 2550/2016/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ninh. |
Thay thế bằng Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND tỉnh |
31/10/2022 |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
16. |
Nghị quyết |
118/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
Về việc phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 62/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh. |
01/01/2022 |
17. |
Quyết định |
58/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2021. |
Thay thế bằng Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 08/02/2022 của UBND tỉnh. |
20/02/2022 |
18. |
Quyết định |
22/2021/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 |
Về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2021 |
Thay thế bằng Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 16/02/2022 của UBND tỉnh. |
15/02/2022 |
19. |
Quyết định |
27/2021/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 22/2021 ngày 26/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế Tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Thay thế bằng Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 16/02/2022 của UBND tỉnh. |
15/02/2022 |
20. |
Quyết định |
50/2021/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế Tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2021. |
Thay thế bằng Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 16/02/2022 của UBND tỉnh. |
15/02/2022 |
LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||
21. |
Nghị quyết |
69/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
Ban hành giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước do tỉnh Quảng Ninh quản lý. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 88/2022/NQ-HĐND ngày 31/3/2022 của HĐND tỉnh. |
31/3/2022 |
LĨNH VỰC THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG |
|||||
22. |
Quyết định |
1961/2014/QĐ-UBND ngày 09/9/2014 |
Về việc quy định quản lý và sử dụng Hệ thống thư điện tử tỉnh Quảng Ninh. |
Thay thế bằng Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh. |
20/11/2022 |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
23. |
Quyết định |
02/2018/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 |
Phân cấp thẩm quyền thẩm định thiết kế xây dựng, kiểm tra công tác nghiệm thu trong các cụm công nghiệp tỉnh Quảng Ninh. |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 của UBND tỉnh. |
01/9/2022 |
24. |
Quyết định |
27/2018/QĐ-UBND ngày 21/09/2018 |
Phân cấp thẩm quyền phê duyệt quy hoạch, thẩm định thiết kế xây dựng, cấp giấy phép xây dựng, kiểm tra công tác nghiệm thu, quản lý trật tự xây dựng và xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động đầu tư xây dựng đối với các công trình cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng trên địa bàn tỉnh (trừ các công trình tôn giáo, tín ngưỡng đã được xếp hạng di tích cấp tỉnh trở lên). |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 của UBND tỉnh. |
01/9/2022 |
25. |
Quyết định |
20/2020/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 |
Về việc phân cấp thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng; sửa đổi, bổ sung thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 của UBND tỉnh. |
01/9/2022 |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC |
|||||
26. |
Nghị quyết |
70/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
Quy định mức chi tiền công cho thành viên thực hiện nhiệm vụ tại một số kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông tổ chức trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh. |
19/12/2022 |
27. |
Nghị quyết |
22/2016/NQ-HĐND ngày 27/7/2016 |
Quy định một số chính sách ưu đãi đối với Trường THPT Chuyên Hạ Long và công tác đào tạo, bồi dưỡng học sinh giỏi quốc gia, khu vực quốc tế, quốc tế từ năm học 2016-2017 đến hết năm học 2020-2021. |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản. |
01/01/2022 |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP |
|||||
28. |
Nghị quyết |
27/2016/NQ-HĐND ngày 27/7/2016 |
Nghị quyết quy định Khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
19/12/2022 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2022
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
Không có |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
Không có |
PHẦN II.
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HĐND, UBND TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2022 (MẪU SỐ 04)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2022
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản, Tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
1 |
Nghị quyết |
61/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Sửa đổi tỷ lệ thu phí đối với phí bảo vệ môi trường nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh quy định tại phụ lục số 02 tại điểm a khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị Quyết số 93/2022/NQ-HĐND ngày 31/5/2022 của HĐND tỉnh. |
10/6/2022 |
2 |
Nghị quyết |
225/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của HĐND tỉnh Quảng Ninh về việc thông Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024 |
Một số nội dung của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 ban hành kèm theo Nghị quyết 225/2019/NQ-HĐND: I. Thành phố Hạ Long: Bảng giá đất ở; đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị - Điều chỉnh tên đoạn đường phố, khu dân cư, giữ nguyên mức giá đất: + Phường Bãi Cháy: mục 5.1 + Phường Hà Khẩu: mục 11 + Phường Hoành Bồ: mục 4.8 II. Thị xã Quảng Yên 1. Bảng giá đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị - Điều chỉnh tên đoạn đường phố, khu dân cư, giữ nguyên mức giá: Phường Cộng Hòa: mục 1; 1.1.1 - Điều chỉnh bỏ tên đoạn đường phố, khu dân cư, mức giá đất: + Phường Quảng Yên: mục 25; 26; 26.1; 26.2 2. Bảng giá đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn: - Điều chỉnh tên đoạn đường phố, khu dân cư, giữ nguyên mức giá đất: + Xã Tiền Phong: mục I.2; II.4 + Xã Tiền An: mục III.4; III.5.1; III.8.2; III.16; III.19.1 III. Huyện Hải Hà Bảng giá đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị Điều chỉnh tên đoạn đường phố, khu dân cư, giữ nguyên mức giá đất: mục 4.8; 4.9; 8; 14 IV. Huyện Đầm Hà Bảng giá đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn: Điều chỉnh tên đoạn đường phố, khu dân cư, giữ nguyên mức giá: + Xã Quảng Lâm: mục 4; 5; 6; 8; 9 + Xã Quảng An: mục 1; 2; 3; 7; 14; 18; 23; 24 + Xã Tân Lập: mục 23 V. Huyện Vân Đồn Bảng giá đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn: - Điều chỉnh tên đoạn đường phố, khu dân cư, mức giá đất: + Xã Hạ Long: mục 8.2 + Xã Đông Xá: mục 3.4; 4.3; 4.4; 5.2; 6.3; 8.3; 10.1 + Xã Bình Dân: mục 1.1; 2.1; 2.2; 2.3; 3.1; 4.1; 4.2; 4.3 + Xã Ngọc Vừng: mục 2.2; 3.3 + Xã Minh Châu: mục 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 2.1; 2.2; 2.3; 2.4; 3.1; 3.2; 4.1; 4.2; 4.3; 4.4; 4.5 - Điều chỉnh bỏ tên đoạn đường phố, khu dân cư, mức giá đất + Xã Bình Dân: mục 1.3; 3.2 + Xã Bản Sen: mục 3.1 + Xã Đoàn Kết: mục 1.3 VI. Huyện Cô Tô 1. Bảng giá đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị Điều chỉnh tên đoạn đường phố, khu dân cư, giữ nguyên mức giá: mục 3.2 2. Bảng giá đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn Điều chỉnh tên đoạn đường phố, khu dân cư, giữ nguyên mức giá: Xã Thanh Lân: mục 1.1 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị Quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh. |
19/12/2022 |
3 |
Quyết định |
42/2019/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của UBND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND: I. Thành phố Hạ Long: 1. Bảng giá đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị - Sửa đổi tên đoạn đường phố giữ nguyên mức giá tại: + Phường Hà Tu: mục 1.1; 2.3; 5.2; 9 + Phường Trần Hưng Đạo: mục 7.1; 7.2 + Phường Cao Xanh: mục 16.1; 16.2; 26; 27 + Phường Giếng Đáy: mục 14; 15 + Phường Hà Khẩu: mục 3.1; 3.2; 3.3; 3.4; 11 + Phường Cao Thắng: mục 3.3; 18; 20; 21; 24; 26 + Phường Hà Lầm: mục 14 + Phường Tuần Châu: Mục 1.2; 1.3 + Phường Hà Trung: mục 3.2; 6 + Phường Hà Khánh: mục 17 + Phường Hoành Bồ: mục 1.4; 6.1; 6.2 - Bỏ tên đoạn đường phố, khu dân cư: + Phường Bạch Đằng: mục 28 + Phường Hà Tu: mục 6.1 + Phường Giếng Đáy: mục 16; 18 + Phường Hà Khẩu: mục 4 + Phường Hoành Bồ: mục 1.5 2. Bảng giá đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn: Sửa đổi tên đoạn đường phố giữ nguyên mức giá tại xã Lê Lợi: mục 2.13 II. Thành phố Uông Bí Bảng giá đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị Sửa đổi tên, cung đường giữ nguyên mức giá tại: + Phường Quang Trung: mục 34.1 + Phường Trưng Vương: mục 13.1; 13.2; 20.3; 21.1; 21.2; 21.3; 22.3; 23.1 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của UBND tỉnh |
30/3/2022 |
4 |
Quyết định |
3000/2017/QĐ-UBND ngày 02/8/2017 của UBND tỉnh về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Khoản 6 Điều 17 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 3000/2017/QĐ-UBND ngày 02/8/2017. |
Được sửa đổi tại Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 của UBND tỉnh. |
01/8/2022 |
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
5 |
Quyết định |
08/2022/QĐ-UBND ngày 15/02/2022 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về tiêu chuẩn trình độ chuyên môn, ngành đào tạo và tuyển dụng công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Điều 4 Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 15/02/2022 của UBND tỉnh. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 39/2022/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND tỉnh. |
10/11/2022 |
6 |
Quyết định |
57/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh. |
Khoản 3 Điều 3; điểm a Khoản 3 Điều 6; điểm a Khoản 3 Điều 7; điểm a Khoản 3 Điều 8; điểm a Khoản 3 Điều 9; điểm a Khoản 3 Điều 10; điểm a Khoản 3 Điều 11; điểm a Khoản 3 Điều 12; điểm a Khoản 3 Điều 13; khoản 4 Điều 6; khoản 4 Điều 7; khoản 4 Điều 8; khoản 4 Điều 9; khoản 4 Điều 10; khoản 4 Điều 11; khoản 4 Điều 12; khoản 4 Điều 13; khoản 1 Điều 2; khoản 6 Điều 3; Điều 4; Điều 5; điểm c khoản 1 Điều 14; Cụm từ “Không áp dụng tiêu chuẩn kinh nghiệm công tác khi tổ chức thi tuyển chức danh lãnh đạo thuộc thẩm quyền quản lý của cơ quan, đơn vị, địa phương tại khoản 5 Điều 4; khoản 5 Điều 5; khoản 4 Điều 6; khoản 4 Điều 7; khoản 4 Điều 8; khoản 4 Điều 9; khoản 4 Điều 10; khoản 4 Điều 11; khoản 4 Điều 12; khoản 4 Điều 13 Quy định này.” tại điểm d khoản 7 Điều 3; Cụm từ “Công chức, viên chức được điều động, luân chuyển, bổ nhiệm giữ chức vụ Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng trường cao đẳng phải có chứng chỉ bồi dưỡng đối với lãnh đạo, quản lý cấp sở và tương đương trong thời gian 12 tháng kể từ ngày được điều động, luân chuyển, bổ nhiệm.” tại điểm e khoản 7 Điều 3 tại Quyết định số 57/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021. |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Quyết định số 37/2022/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND tỉnh |
01/11/2022 |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
7 |
Nghị quyết |
117/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh thông qua kết quả rà soát, điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng đến năm 2025 định hướng đến năm 2030 tỉnh Quảng Ninh. |
khoản 2 Điều 1 và biểu số 2 kèm theo Nghị quyết 117/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 04/11/2022 của HĐND tỉnh |
14/11/2022 |
8 |
Quyết định |
34/2021/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của UBND tỉnh về việc công bố tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống lâm nghiệp xuất vườn của một số loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2021-2025 |
Tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống lâm nghiệp xuất vườn đối với cây: Lim xanh, Giổi xanh tại phần 2 dòng 2 và phần 2 dòng 6 phụ lục kèm theo Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 10/6/2021. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 08/02/2022 của UBND tỉnh |
18/02/2022 |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
9 |
Nghị quyết |
62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật tỉnh Quảng Ninh. |
- Sửa tên “Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết” thành “Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường” tại: mục 10 phần V Phụ lục I; mục 5 Phụ lục II; mục 5 Phụ lục III kèm theo Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND . - Bãi bỏ danh mục “Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi” tại: Mục 16 phần V Phụ lục I; số thứ tự 17 cột tên phí, lệ phí tại Mục 5 Phụ lục II; số thứ tự 14 cột tên phí, lệ phí tại Mục 5 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND . |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Nghị Quyết số 84/2022/NQ-HĐND ngày 31/3/2022 của HĐND tỉnh. |
10/4/2022 |
10 |
Nghị quyết |
62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật tỉnh Quảng Ninh. |
- Tại điểm 22 mục VII Phụ lục I của Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND. - Tại điểm 23 mục 7 Phụ lục II của Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND . - Tại điểm 22 mục 6 Phụ lục II của Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND . - Nội dung: “Ghi vào sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền” quy định tại điểm 21.1 mục VI Phụ lục I của Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND. |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Nghị Quyết số 104/2022/NQ-HĐND ngày 09/7/2022 của HĐND tỉnh. |
19/7/2022 |
11 |
Nghị quyết |
332/2021/NQ-HĐND ngày 24/03/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 118/2018/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân cấp thẩm quyền quyết định quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh và Nghị quyết số 326/NQ-HĐND ngày 08 tháng 02 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về một số giải pháp cấp bách, phòng, chống dịch COVID-19 đảm bảo an sinh xã hội và ổn định tình hình kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Điều 1 Nghị quyết số 332/2021/NQ-HĐND ngày 24/03/2021 |
Được thay thế tại Nghị Quyết số 62/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh. |
01/01/2022 |
LĨNH VỰC KHÁC |
|||||
12 |
Quyết định |
43/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Quy định vùng tạo nguồn cán bộ cho các dân tộc thuộc diện tuyển sinh vào Trường Phổ thông Dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Điều 3 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 của UBND tỉnh. |
08/4/2022 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2022
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; Ngày; tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
Không có |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
Không có |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.